Đề ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Viễn

doc 4 trang thaodu 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Viễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Viễn

  1. TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN ÔN TẬP KIỂM TRA GKI LÍ 12 (2019 - 2020) Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)02/11/2019 Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh: lớp: Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/6) cm. Tại thời điểm t vật có li độ là x = 3 cm. Tại thời điểm t = t + 0,25 (s) thì li độ của vật là A. x = –6 cm. B. x = 6 cm. C. x = 3 cm. D. x = –3 cm. Câu 2: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = đến li độ x = A là A. t = T/12. B. t = T/8. C. t = T/6. D. t = T/4. Câu 3: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α o. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì lực căng dây có biểu thức là A.  = mg(3cosα + 2cosαo) B.  = mg(3cosα – 2cosαo) C.  = mg(2cosα + 3cosαo) D.  = mg(2cosα – 3cosαo) Câu 4: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. tần số sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng. C. bước sóng. D. biên độ của sóng. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi nó có li độ là 3 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số góc dao động là A. ω = 5 (rad/s). B. ω = 20 (rad/s). C. ω = 25 (rad/s). D. ω = 15 (rad/s). Câu 6: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A và năng A 3 lượng E. Khi vật có li độ x = thì vận tốc của nó có biểu thức là 2 2E 2E E 3E A. v B. v C. v D. v 3m m 2m 2m Câu 7: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương là: x1= 43 cos10 t (cm); x2= 4cos(10 t + π/2) (cm). Tìm vận tốc của vật khi qua vị trí cân băng. A. 2.512m/s B. 1.884m/s C. 1.256m/s D. 3.14m/s Câu 9: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm có động năng là: A. 0,024J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J Câu 10: Con lắc đơn có khối lượng m = 200 (g), khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ A = 4 cm thì có chu kỳ là T = π (s). Cơ năng của con lắc là A. E = 64.10–5 J B. E = 10–3 J C. E = 35.10–5 J D. E = 26.10–5 J Câu 11: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 200g và lò xo có độ cứng k = 80N/m. Biết rằng vật DĐĐH có gia tốc cực đại 2,4 m/s2. Tính vận tốc khi qua VTCB. A. 0,14 m/s B. 0,12 m/s C. 0,12 cm/s, D. 0,14 cm/s Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 – d1 = kλ. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. D. d 2 – d1 = kλ/2. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là A. T = 10 (s). B. T = 20 (s). C. T = 1 (s). D. T = 2 (s). Câu 14: Chọn câu trả lời sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. D. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 15: Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau? A. Hai sóng cùng chu kỳ và biên độ. B. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ. C. Hai sóng cùng biên độ, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Hai sóng cùng tần số, hiệu lộ trình không đổi theo thời gian. Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + ) cm thì gốc thời gian chọn lúc A. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. C. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương. D. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương. Câu 17: Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền trong 1 (s). B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không. C. khoảng cách giữa hai bụng sóng. D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 9cos(20t + π/3) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 8 lần động năng thì vật có tốc độ là A. v = 50 cm/s B. v = 90 cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 60 cm/s Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tại li độ nào thì động năng bằng thế năng? A. x = B. x = C. x = A D. x = Câu 20: Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền Trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóng này Trong môi trường đó được tính theo công thức A. λ = ƒ/v B. λ = v/ƒ C. λ = 2πv/ƒ D. λ = v.ƒ Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số ƒ = 14 Hz và dao động cùng pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 19 cm, d2 = 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB chỉ có duy nhất một cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là A. v = 7 cm/s. B. v = 14 cm/s. C. v = 28 m/s. D. v = 56 cm/s. Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là A. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz C. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. D. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. Câu 23: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB (hai đầu cố định), tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số là 30 Hz thì trên dây có 6 nút sóng. Hỏi phải thay đổi tần số bằng bao nhiêu để trên dây có 9 bụng sóng? A. ƒ = 36 Hz. B. ƒ = 54 Hz. C. ƒ = 28 Hz. D. ƒ = 30 Hz. Câu 24: Sóng dừng trên dây dài 2m với hai đầu cố định. Vận tốc sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao động của sóng dừng nếu biết tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz. A. 10Hz B. 5,5Hz C. 5Hz D. 4,5Hz Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí x = 4 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(8πt + π/6) cm. B. x = 8sin(8πt + π/6) cm. C. x = 8sin(8πt + 5π/6) cm. D. x = 8cos(8πt + 5π/6) cm. Câu 26: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương là A. t = 5/8 (s). B. t = 9/8 (s). C. t = 1,5 (s). D. t = 11/8 (s). Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 27: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt – π/2) cm. Lấy π 2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 (s) là A. F = 1 N B. F = 0 N C. F = 0,5 N D. F = 2 N Câu 28: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn d sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O một góc A. Δφ= 2πd/v. B. Δφ= 2πv/d. C. Δφ= ωd/λ. D. Δφ= ωd/v. Câu 29: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A 1 và A2, ngược pha nhau. Dao động tổng hợp có biên độ: 2 2 A. A = 0. B. A A1 A2 C. A = A1 + A2. D. A = |A1 – A2| Câu 30: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 4 2 cos 10 t cm và x2 4 2 cos 10 t cm có phương trình 3 6 A. xcm. 4 2 cos 10 t B. cm.x 4 2 cos 10 t 12 6 C. x 8cos 10 t cm. D. x 8cos 10 t cm. 6 12 Câu 31: Sóng ngang là sóng có phương dao động A. vuông góc với phương truyền sóng. B. trùng với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. thẳng đứng. Câu 32: Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khoảng thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5 (s). Tìm số lần dao động trong 1 phút. A. 60 B. 40 C. 120 D. 30 Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích 5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn 10 4V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. lấy g = 10 m/s 2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là. A. 0,58s B. 1,40s C. 1,15s D. 1,99s Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là : 2 uo = Acos( t + ) (cm). Ở thời điểm t = T/2 một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng T 2 có độ dịch chuyển uM = 2(cm). Biên độ sóng A là A. 4/3 cm. B. 2 cm. C. 4cm. D. 23 cm Câu 35: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /3. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm. Biên độ sóng bằng : A. A = 3 cm. B. A = 33 cm. C. A = 6 cm. D. A = 23 cm. Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách nhau 2cm và chạm nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f=100Hz thì tạo ra sóng truyền trên mặt nước với vận tốc v=60cm/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa và cách S1, S2 các khoảng d1=2,4cm, d2=1,2cm. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1. A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 37: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau 5 chu kì thì biên độ giảm 20%. Biết cơ năng ban đầu là 0,5J. Vậy sau mỗi chu kì thì cơ năng cơ năng cuả con lắc đã chuyển thành nhiệt năng có giá trị trung bình là? A. 24mJ. B. 18mJ. C. 48mJ. D. 36mJ. Câu 38: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là : Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. A. 20cm B. 30cm C. 40cm D. 50cm Câu 39: Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? 3 3 7 1 A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) 80 20 160 160 Câu 40: Một vật có khối lượng 250g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thõa mãn v = - 10x. (x là li độ) 7 A. s B. s 24 120 C. s D. s 20 30 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132