4 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 (Có đáp án)

docx 14 trang thaodu 6100
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019_co_dap_an.docx

Nội dung text: 4 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 THPTQZ 2019 Câu 1:Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. B. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. 7 Câu 2:Bắn 1 hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân 3Li đứng yên. Phản ứng tạo ra 2 hạt nhân X giống hệt nhau và có 0 khối lượng mx bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton 1 góc 45 . Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt X và hạt proton là: A. √2mp/mX B. mp/mX C. 2mp/mX D. mp/(√2mX) Câu 3:Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng A. không có tính chất sóng lẫn tính chất hạt. B. có tính chất hạt C. có cả tính chất sóng và tính chất hạt D. có tính chất sóng Câu 4:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây có thêm điện trở trong r. Biết rằng R của mạch thay đổi được . Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì Pmax . Khi đó, cường độ dòng điện trong mạch được cho bởi U U2 U U2 A. I = B. I = C. I = D. I = 2R 0 R 0 r R 0 r 2(R 0 r) Câu 5:Một chất điểm có khối lượng 500 g đang dao động điều hòa trên trục Ox. Phương trình vận tốc của chất điểm là v = 8πcos(2πt + π/6) cm/s. Lấy gần đúng π2 = 10. Biểu thức lực kéo về của dao động là A. F = 0,32cos(2πt + π/6) N. B. F = 0,8cos(2πt – π/6) N. C. F = 0,8sin(2πt – π/6) N. D. F = 0,8sin(2πt – 5π/6) N. Câu 6: Con lắc đơn có khối lượng m = 200 (g), khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ A = 4 cm thì có chu kỳ là T = π (s). Cơ năng của con lắc là A. E = 64.10–5 J B. E = 10–3 J C. E = 35.10–5 J D. E = 26.10–5 J Câu 7: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 1,25F . Dao động điện từ trong mạch có tần số góc  = 4000 (rad/s), cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 40mA . Năng lượng điện từ trong mạch là A. 4.10 2 mJ. B. 4.10 3 mJ. C. 4.10 3 J. D. 4.10 2 J. Câu 8:Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ là: A. C B. C/3 C. 3C D. 2C Câu 9:Một lăng kính có có chiết quang A = 60o. Khi ở trong không khí thì góc lệch cực tiểu là 30o. Khi ở một chất lỏng trong suốt có chiết suất x thì góc lệch cực tiểu là 4o. Giá trị của x là: A. 2 B. 1,5 C. 1,33 D. 1,8 Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu ? A. 26,1 cm B. 9,1 cm C. 9,9 cm D. 19,4 cm Câu 11:Cho chất quang dẫn là Si có giới hạn quang dẫn là 1,11 µm. Tính công thoát electron của hiện tượng quang dẫn theo đơn vị eV ? A. 1,11 eV. B. 1,02 eV. C. 1,12 eV. D. 1,21 eV. 210 – Câu 12:Hạt nhân 83Bi phóng xạ tia β biến thành một hạt nhân X, dùng một mẫu X nói trên và quan sát trong 30 ngày, m thấy nó phóng xạ α và biến đổi thành đồng vị bền Y, tỉ số Y 0,1595 . Xác định chu kỳ bán rã của X? mX A. 138 ngày. B. 238 ngày. C. 127 ngày. D. 142 ngày. Câu 13:Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3 μm và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52μm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số photon chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là : A. 15,70 % B. 7,50 % C. 26,82 % D. 11,54 % Câu 14:Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,76 eV. Cho h = 6,625.10–34 Js; c = 3.108 m/s; và e = 1,6.10–19 C . Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 706 nm. B. 547 nm. C. 559 nm. D. 736 nm. Câu 15: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm có thể biến thiên và một tụ điện có điện dung 20 nF. Lấy c = 3.108 m/s. Để thu sóng có bước sóng từ 25 m đến 50 m thì độ tự cảm của cuộn dây phải được điều chỉnh trong khoảng giá trị A. từ 8,8 nH đến 35,2 nH. B. từ 8,8 nH đến 17,6 nH. C. từ 8,8 pH đến 17,6 pH. D. từ 8,8 pH đến 35,2 pH. Câu 16: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là: A. 6,36% B. 4,5%. C. 3,96% D. 9,81%
  2. Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt – π/6) cm và x2 = 4cos(πt – π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 4√3 cm B. 2√2 cm C. 2√3 cm D. 2√7 cm 40 6 Câu 18:Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18Ar ; 3 Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145 u và 1u = 931,5 6 40 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18Ar A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. C. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. Câu 19:Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng? A. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng B. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không C. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00' D. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không Câu 20: Đặt một hiệu điện thế không đổi Uo = 6 V lên tụ điện có điện dung C = 50 μF. Điện tích trên bản dương của tụ và năng lượng điện trường tích lũy trong vùng không gian giữa hai bản tụ có giá trị lần lượt là A. q = 1,2 mC; Eđ = 7,2 mJ. B. q = 1,2 mC; Eđ = 3,8 mJ. C. q = 0,6 mC; Eđ = 7,2 mJ. D. q = 0,3 mC; Eđ = 0,9 mJ. Câu 21:Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119 V – 50 Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là A. t = 0,0100 (s). B. t = 0,0133 (s). C. t = 0,0200 (s). D. t = 0,0233(s). Câu 22:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến khi C = C0 thì công suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức U2 U2 U2 A. P B. P C. P I2R D. P max 2R max R 2 max 0 max R Câu 23:Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40cm. Giả sử bằng cách nào đó có 4. 1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia . Khi đó chúng hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó A. Hút nhau F = 13mN B. Hút nhau F = 23mN C. Đẩy nhau F = 23mN D. Đẩy nhau F = 13mN Câu 24:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = L0 thì điện áp URmax. Khi đó URmax đó được xác định bởi biểu thức U.R U.R A. UR max U B. UR max C. U R max D. UR max I0R ZL ZC ZL Câu 25:Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 Ω cuộn dây có điện trở r = 20 Ω, độ tự cảm L = 0,318 (H), tụ điện có điện dung C = 15,9 (µF). Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là A. f = 385,1Hz. B. f = 70,45 Hz. C. f = 192,6 Hz. D. f = 61,3 Hz. Câu 26:Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm: R = 100√3  , tụ điện có điện dung C = 31,8 (µF), mắc vào điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt V. Công suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch là A. P = 12,357 W. B. P = 100 W. C. P = 57,67 W. D. P = 43,0 W. Câu 27:Cường độ dòng điện qua tụ điện i = 4cos(100πt) A . Điện dung của tụ có giá trị 31,8 (µF). Biểu thức của điện áp đặt vào hai đầu tụ điện là A. uC = 400cos(100πt) V. B. uC = 400cos(100πt + π/2) V. C. uC = 400cos(100πt – π/2) V. D. uC = 400cos(100πt – π) V. Câu 28: Một con lắc đơn chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là A. α = π/30.sin(7t + 5π/6) rad . B. α = π/30.sin(7t + π/6) rad . C. α = π/30.sin(7t – 5π/6) rad . D. α = π/30.sin(7t – π/6) rad . 0 0 Câu 29:Lăng kính có góc chiết quang A = 60 , chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 42 . Góc tới có giá trị bằng A. i = 300. B. i = 180. C. i = 210. D. i = 510. Câu 30:Một sợi dây dài l = 1,2 m có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Xác định tốc độ truyền sóng trên dây? A. 24 m/s B. 48 m/s C. 32 m/s D. 60 m/s
  3. Câu 31: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos(120πt) A toả ra khi đi qua điện trở R = 10 Ω trong thời gian t = 0,5 phút là A. 400 J. B. 200 J. C. 600 J. D. 1000 J. 9 12 Câu 32:Hạt α có động năng 5,30 MeV bắn phá hạt nhân 4Beđang đứng yên sinh ra hạt nhân Cacbon 6 C và hạt nhân X. biết hạt nhân Cacbon có động năng 0,929 MeV và phương vận tốc của hạt nhân Cacbon và hạt nhân X vuông góc nhau. Lấy khối lượn hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X bằng: A. 22,129 MeV B. 9,852 MeV C. 5,026 MeV D. 10,052 MeV 1 Câu 33:Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H). Đặt vào hai đầu đoạn 3 mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt) V. Tìm giá trị của R để dòng điện chậm pha so với điện áp góc π/6 ? A. R = 50 Ω. B. R = 150 Ω C. R = 100 Ω. D. R = 100 √3 Ω. Câu 34:Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn của bức xạ có bước sóng 0,1220 μm thì nó chuyển lên quỹ đạo L. Một electron có động năng 12,40 eV đến va chạm với nguyên tử hyđrô đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L. Động năng của electron sau va chạm là: A. 10,20 eV B. 1,20 eV C. 8,80 eV D. 2,22 eV Câu 35:Cho các kết luận sau về sóng âm: 1. sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz gọi là âm nghe được (âm thanh). 2. sóng âm có thể là sóng dọc hoặc là sóng ngang. Trong không khí, sóng âm là sóng dọc . 3. Trong mỗi môi trường đồng tính, âm truyền với tốc độ xác định. sóng âm truyền lần lượt trong các môi trường rắn, lỏng, khí với tốc độ tăng dần. sóng âm không truyền được trong chân không. 4. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặc trưng vật lý của âm; Độ cao, độ to, âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm. 5. Độ cao của âm gắn liền với tần số của âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc gắn liền với đồ thị dao động âm. 6. Tần số dao động của nguồn âm cũng là tần số của sóng âm. sóng âm không mang theo năng lượng. Số kết luận đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 36:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=50 . Cường độ dòng điện qua cuộn cảm được mô tả như hình bên. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là 100 t 50 t 5 A. u 60 2 cos V B. u 60 2 cos V 3 6 3 6 50 t 5 100 t C. u 60 2 cos D. V u 60cos V 3 6 3 6 Câu 37:Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m=250g và lò xo có độ cứng k=100N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào vật một lực F = 3 N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian Δt =π/40 (s) thì ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng A. 0,8 m/s. B. 1,4 m/s. C. 2 m/s D. 1m/s. 7 Câu 38:Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3Li đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận 2 tốc và không sinh ra tia γ và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c = 1,66.10-27kg. Động năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu? A. Wα = 0,90000MeV. B. Wα = 8,70485MeV. C. Wα = 7,80485MeV. D. Wα = 9,60485MeV. Câu 39:Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là A. 87,5 % B. 92,5% C. 80% D. 90,4% Câu 40:Cho một sóng dọc với biên độ 22 cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 16 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 20 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 15 Hz. Tính tốc độ truyền sóng. A. 12 m/s. B. 10 m/s. C. 24 m/s. D. 20 m/s. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.D 5.D 6.A 7.A 8.C 9.C 10.A
  4. 11.C 12.A 13.D 14.A 15.A 16.C 17.A 18.C 19.C 20.D 21.B 22.D 23.B 24.A 25.D 26.D 27.C 28.B 29.D 30.B 31.C 32.D 33.C 34.D 35.B 36.B 37.D 38.D 39.D 40.A ĐỀ ĐƯỢC TẠO RA TỪ PHẦN MỀN QUICK TEST PRO VỚI CẤU TRÚC NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRÊN 6400 CÂU CÓ ĐÁP ÁN CẢ LỚP 11 VÀ 12 CÁC THẦY CÔ CÓ THỂ TẠO RA CÁC ĐỀ ÔN TẬP THEO Ý MUỐN MÀ KHÔNG PHẢI HÀNG NGÀY ,HÀNG GIỜ NGỒI TÌM KIÊM TRÊN MẠNG PHẦN MÊN CÓ CHỨC NĂNG TẠO CÂU HỎI KHÔNG TRÙNG CÁC THẦY CÔ CÓ THỂ TẠO RA CÁC ĐỀ VỚI CÁC CÂU HỎI KHÁC HOÀN TOÀN NHAU. THỜI GIAN TẠO RA 1 ĐỀ CHƯA ĐẾN 5 PHÚT. ĐỀ CÓ THỂ ĐƯỢC ĐẢO TỪ DỄ ĐẾN KHÓ . THẦY CÔ NÀO CÓ NHU CẦU PHẦN MỀN HÃY LIÊN HỆ VỚI TÔI PHẠM HỒNG VƯƠNG 0846140882
  5. VIDEO HƯỚNG DẪN TẠO ĐỂ TRĂC NGHIỆM BẰNG PHẦN MỀN QUICK TEST PRO
  6. ĐỀ 2 THPTQZ 2019 Câu 1:Giới hạn quang điện của Cu là 0,30 µm. Ánh sáng có bước sóng nào sau đây không thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Cu ? A. 0,1 µm B. 0.3 µm C. 0,4 µm D. 0,2 µm Câu 2:Tương tác giữa các nuclôn tạo thành hạt nhân là tương tác A. mạnh. B. yếu. C. điện từ. D. hấp dẫn. Câu 3:Nguồn gốc phát ra tia hồng ngoại là A. các vật có nhiệt độ lớn hơn 0 K B. ống rơnghen C. sự phân huỷ hạt nhân D. mạch dao động LC với f lớn Câu 4: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, khác pha ban đầu là dao động điều hòa có A. chu kỳ bằng tổng các chu kỳ của hai dao động thành phần. B. biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần. C. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần. D. tần số bằng tổng các tần số của hai dao động thành phần. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng B. cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất C. thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi D. thế năng tăng dần và động năng giảm dần Câu 6:Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức A. hA/c B. c/(hA) C. A/(hc) D. hc/A Câu 7:Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = L0 thì điện áp UCmax. Khi đó UCmax đó được xác định bởi biểu thức U 2 2 UZC A. UCmax= R Z B. UCmax = U. C. UCmax = I0. ZC D. UC max= R L R Câu 8:Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ xảy ra khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. kết hợp B. đơn sắc C. có cùng cường độ sáng D. cùng màu sắc Câu 9:Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là A. u và i ngược pha nhau. B. u sớm pha hơn i góc π/2. C. i sớm pha hơn u góc π/2. D. u và i cùng pha với nhau. Câu 10: Khi phân tích về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra A. điện từ trường. B. điện trường. C. điện trường xoáy. D. từ trường. Câu 11:Con lắc đơn chiều dài l = 0,5 m, m = 100 g dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2 với biên độ góc ban đầu 0,14688 rad . Cho biết trong quá trình dđ con lắc chịu tác dụng của lực cản 0,002 N, số dao động và quãg đường mà vật đi được: A. 2,64 m, 18 dd B. 4,08 m, 12 dd C. 2,08 m, 12 dd D. 4,08 m, 18 dd Câu 12:Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới bằng 600 thì chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới là: A. 0,71. B. 0,58. C. 1,33. D. 1,73. Câu 13: Một con lắc đơn gồm dây treo có độ dài ℓ = 28 cm và một vật nhỏ, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2. Kích thích để vật dao động quanh vị trí cân bằng. Cho góc quét của dây treo trong quá trình dao động là 12o. Biết lúc t = 0, dây treo của con lắc ở vị trí –3o so với phương thẳng đứng và vật đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình ly độ góc hoặc li độ dài của chất điểm là A. α = 6cos(5,92t + 2π/3) (o). B. α = 12cos(5,92t – 2π/3) (o). C. x = 5,86cos(5,92t + π/3) cm. D. x = 2,93cos(5,92t + π/3) cm. Câu 14: Đặt một hiệu điện thế không đổi Uo = 15 V lên tụ điện có điện dung C = 200 μF. Điện tích trên bản dương của tụ và năng lượng điện trường tích lũy trong vùng không gian giữa hai bản tụ có giá trị lần lượt là A. q = 3 mC; Eđ = 22,5 mJ. B. q = 1,2 mC; Eđ = 7,2 mJ. C. q = 0,3 mC; Eđ = 2,25 mJ. D. q = 0,12 mC; Eđ = 0,72 mJ. Câu 15:Suất điện động của một a cquy là 3V , lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một công là 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là : A. 1, 8. 10-3 C B. 0. 5. 10-3 C C. 2. 10-3 C D. 18. 10-3 C Câu 16: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π/4) cm. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là: A. 6,0 m/s B. 2,0 m/s C. 1,5 m/s D. 1,0 m/s Câu 17:Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là A. λ31 = λ32 – λ21. B. λ31 = λ32λ21/(λ21-λ32) C. λ31 = λ32 + λ21. D. λ31=λ32λ21/(λ21+λ32)
  7. Câu 18:Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R = 100 Ω, cuộn dây có thuần cảm có độ tự cảm L = 1,59 (H), tụ điện có điện dung C = 31,8 (µF). Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là A. f = 44,696 Hz. B. f = 23,6 Hz. C. f = 21,34 Hz D. f = 148,2 Hz. Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường tăng từ giá trị bằng một nửa giá trị cực đại đến giá trị cực đại 2.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại về 0 là A. 4.10-4 s. B. 12.10-4 s. C. 3.10-4 s. D. 6.10-4 s. Câu 20:Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 25 kV. Biết độ lớn điện tích electron là 1,6.10–19 C, vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, và hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 6,625.1018 Hz. B. 4,65.1016 Hz. C. 6,04.1018 Hz. D. 5,625.1017 Hz. Câu 21:Một nguồn điện có điện trở trong 0, 2 được mắc với điện trở 10 thành một mạch kín. Khi đó hiêu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Suất điện động của nguồn là: A. 14 V B. 10 V C. 10, 2 V D. 12 V -12 2 Câu 22: Công suất cực đại của một loa phát thanh là 3,14 W. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Nếu cứ truyền được khoảng cách 1 m năng lượng âm bị giảm 5% , thì khi mở to hết cỡ, mức cường độ âm ở khoảng cách 8 m là A. 90,5 dB B. 98 dB C. 91,94 dB D. 94,1 dB Câu 23:Hai điện tích điểm q1 = - 2, 5 μC và q2 = + 6 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 100cm. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại: A. Điểm M trên đường thẳng A B, ngoài đoạn A B, cách B một đoạn 1, 8m B. Điểm M trên đường thẳng A B, ngoài đoạn A B, cách A một đoạn 1, 8m C. Điện trường tổng hợp không thể triệt tiêu D. trung điểm của A B 24 - 24 Câu 24:Đồng vị 11Na là chất phóng xạ β tạo thành hạt nhân magiê 12Mgvới chu kỳ của Na là 15 giờ. Ban đầu, khối lượng Na là 0,24 g; số hạt Mg tạo ra trong giờ thứ 10 là? A. 1,5.1020. B. 1,6.1020. C. 2,8.1020. D. 1,8.1020. Câu 25:Một lăng kính có góc chiết quang A . Chiếu tia sáng SI đến vuông góc với mặt bên của lăng kính. Biết góc lệch của tia ló và tia tới là D = 15o. Cho chiết suất của lăng kính là n = 4/3. Tính góc chiết quang A . A. 19,8o B. 24,5o C. 30o18’ D. 35o9’ Câu 26:Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = 1,4/π (H), r = 30 Ω; tụ điện có C = 31,8 (µF); R thay đổi được . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u =100√2cos100πt V. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và giá trị cực đại đó là A. R = 10 Ω, Pmax = 125W. B. R = 20 Ω, Pmax = 120W. C. R = 20 Ω, Pmax = 125W. D. R = 10 Ω, Pmax = 250W. Câu 27:Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R và L xác định, C có thể thay đổi được . Khi C = C1 và C = C2 thì công suất tỏa nhiệt trong trên R không đổi. Khi đó tần số góc của dòng điện được cho bởi công thức C C C C C C C C A.  1 2 B.  1 2 C.  1 2 D.  1 2 LC1C2 L(C1 C2 ) 2L(C1 C2 ) 2LC1C2 Câu 28:Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là A. 0,5 lần. B. 3 lần C. 1 lần. D. 2 lần. Câu 29:Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây, Ud và dòng điện là π/3. Gọi điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC = √3UD . Hệ số công suất của mạch điện là A. cosφ =√3/2 B. cosφ =√2/2 C. cosφ =1/4. D. cosφ = 0,5. Câu 30: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là i = 10cos(100πt + π/3) A . Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Biên độ dòng điện bằng 10A B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 (s). Câu 31:Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua . Tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Bán kính của khung dây đó là: A. 0,1m B. 0,19m C. 0,16m D. 0,12m Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha và cùng tần số 16 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 = 30 cm và d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có thêm một cực đại nữa . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s B. 36 cm/s C. 72 m/s D. 7,1 cm/s Câu 33:Kí hiệu E0, E là năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt có khối lượng nghỉ m0, chuyển động với vận tốc v = 0,8c . Theo thuyết tương đối, năng lượng nghỉ E0 của hạt bằng: A. 0,8E B. 0,25E C. 0,5E D. 0,6E
  8. Câu 34:Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50√3 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3) A . Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch? A. u = 200cos(100πt+ π/6) V. B. u = 200cos(100πt+ π/2) V. C. u = 100√2cos(100πt+ π/2) V. D. u = 200cos(100πt+ π/3) V. Câu 35:Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của Δt là: A. 0,02 s. B. 0,05 s. C. 0,01 s. D. 0,15 s. Câu 36:Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = -10x (x là li độ) là A. 7 /120 s B. /20s C. /30s D. /24s 14 14 17 Câu 37:Bắn hạt nhân α có động năng 18 MeV vào hạt nhân 7N đứng yên ta có phản ứng α + 7N → 8O + p . Biết các hạt nhân sinh ra cùng véc tơ vận tốc . Cho mα= 4,0015u; mp = 1,0072u; mN= 13,9992u; mO=16,9947 u; cho u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt prôtôn sinh ra có giá trị là bao nhiêu? A. 41,13MeV. B. 12,27MeV. C. 23,32MeV. D. 0,9445MeV. Câu 38:Đặt điện áp u = U0cos ωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha π/12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là A. 2/2 B. 0,75 C. 3/2 D. 0,50 Câu 39:Khung dây kim loại phẳng có diện tích S=50cm2 , có 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B=0,1T. Chọn gốc thời gian là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là A.  500 sin 100 t Wb B.  500 cos 100 t Wb C.  0, 05 cos 100 t Wb D.  0, 05sin 100 t Wb BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.C 5.A 6.D 7.D 8.A 9.C 10.C 11.A 12.D 13.A 14.A 15.C 16.A 17.D 18.B 19.A 20.C 21.C 22.D 23.B 24.D 25.D 26.A 27.D 28.D 29.D 30.C 31.D 32.B 33.D 34.B 35.B 36.D 37.D 38.D 39.C
  9. ĐỀ SỐ 3 THPTQZ 2019 Câu 1:Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là m0, khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi W là năng lượng liên kết và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng? 2 A. m m0 D. m = m0 Câu 2:Nguyên tử hydro bị kích thích ở trạng thái dừng ứng với quỹ đạo P sau đó chuyển về các quỹ đạo bên trong thì có thể phát ra bao nhiêu photon khác nhau: A. 12B. 10C. 6D. 15 Câu 3:Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại. A. Tia hồng ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ C. Tia hồng ngoại được sử dụng chủ yếu để sấy khô, sưởi ấm và chụp ảnh trong đêm tối D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 50 Hz, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm và cùng pha nhau thì dao động tổng hợp có biên độ và tần số lần lượt là A. A = 10 cm và f = 50 Hz. B. A = 10 cm và f = 100 Hz. C. A = 14 cm và f = 50 Hz. D. A = 14 cm và f = 100 Hz. Câu 5: Chọn phát biểu sai về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, tần số f ? A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f. B. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2. C. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi. D. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f. Câu 6: Hai sợi dây có chiều dài ℓ và 1,5ℓ. Cố định 2 đầu và kích thích để chúng phát âm. Sóng âm của chúng phát ra sẽ có A. cùng âm sắc . B. cùng âm cơ bản. C. cùng độ cao. D. cùng một số họa âm. Câu 7:Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. B. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. C. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. D. giải phóng electron ra khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. Câu 8:Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các hạt trong không khí? A. β, γ, α B. γ, β, α C. α, γ, β D. α, β, γ Câu 9:Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là A. u và i ngược pha nhau. B. i sớm pha hơn u góc π/2. C. u sớm pha hơn i góc π/2. D. u và i cùng pha với nhau. Câu 10: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Suất điện động. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Điện áp. Câu 11:Đồng vị có thể phân phân hạch khi hấp thụ một nơtrôn chậm là 239 238 234 235 A. 92U. B. 92U. C. 92U. D. 92U. Câu 12: Con lắc đơn dài có chiều dài ℓ = 1 m đặt ở nơi có g = π2 m/s2. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ Ao. Tăng tần số của ngoại lực thì biên độ dao động của con lắc A. Giảm. B. Tăng. C. Tăng lên rồi giảm. D. Không đổi. Câu 13:Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, theo phương trình x = 5cos(2πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian từ lúc t1 = 2 s đến t2 = 4,75 s là . A. 55 cm. B. 50 cm. C. 46,83 cm. D. 56,83 cm. Câu 14: Mạch dao động gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 1 H và tụ điện có điện dung C . Tần số góc dao động riêng của mạch bằng 104 rad/s. Để tần số góc dao động riêng của mạch là 5.103 rad/s, thì cần phải ghép thêm tụ điện có điện dung C như thế nào vào mạch và có điện dung bằng bao nhiêu? A. Ghép song song C1 = 30 nF với C . B. Ghép song song C 1 = 10/3 nF với C C. Ghép nối tiếp C1 = 30 nF với C . D. Ghép nối tiếp C 1 = 10/3 nF với C . -6 -6 Câu 15:Chọn câu trả lời đúng Đặt hai điện tích điểm q1 = - 4. 10 C, q2 = 10 C tại hai điểm A, B cách nhau 8cm. Xác đị nh vị trí M tại đó cường độ điện trường bằng không A. M trên A B , cách A 10 cm , cách B 18cm B. M trên A B , cách A 18 cm , cách B 10cm C. M trên A B , cách A 16 cm , cách B 8cm D. M trên A B , cách A 8 cm , cách B 16cm 210 206 Câu 16:Hạt nhân 84Po đang đứng yên thì phân rã α và biến đổi thành hạt nhân 82Pb . Coi khối lượng của các hạt nhân 206 82Pb xấp xỉ bằng số khối của chúng (theo đơn vị u). Sau phân rã, tỉ số động năng của hạt nhân Pb và hạt α là A. 103 : 4 B. 4 : 103 C. 103 : 2 D. 2 : 103 Câu 17: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình uO = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 18:Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,56 eV. Cho h = 6,625.10–34 Js; c = 3.108 m/s; và e = 1,6.10–19 C . Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
  10. A. 607 nm.B. 559 nm.C. 796 nm.D. 257 nm. Câu 19:Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U√2cos(ωt)V, tần số dòng điện thay đổi được . Khi tần số dòng điện là f0 = 50 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. Khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết rằng f1 + f2 = 145 Hz (với f1 < f2), tần số f1, f2 có giá trị lần lượt là A. f1 = 50 Hz; f2 = 95 Hz. B. f1 = 20 Hz; f2 = 125 Hz. C. f 1 = 25 Hz; f2 = 120 Hz. D. f1 = 45 Hz; f2 = 100 Hz. Câu 20: Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C1 = 18 F thì tần số dao động riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 có giá trị bằng A. C2 = 4,5 F. B. C 2 = 4 F. C. C 2 = 36 F. D. C 2 = 9 F. Câu 21:Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Culitzơ là 4.1018 Hz. Cho các hằng số cơ bản: h = 6,625.10-34 Js, e = -1,6.10-19 C . Hiệu điện thế giữa hai cực của ống bằng: A. 16,7 VB. 16,4 kVC. 16,6 kVD. 16,5 kV Câu 22: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 100 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s. Câu 23:Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây A. bằng không B. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung D. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây Câu 24:Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, điện áp hai đầu mạch điện là u = 200√2cos(100πt - π/6) V , điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có C =50/π (µF) . Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và giá trị cực đại đó sẽ là 2,5 50 A. LB. H; U 447,2V L H; U 447,2V 10 L max L max 25 25 C. L H; U 632,5V D. L H ; U 447,2V 10 L max 10 L max -9 -9 Câu 25:Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2. 10 C và q2 = 4. 10 C . Cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra sau đó đặt -9 một quả cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q3 = 3. 10 C một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q3 là A. 18. 10-5N B. 9. 10 -5N C. 9. 10-7N D. 4, 5. 10-5N Câu 26:Trong thí nghiệm khe Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,45 μm, λ2 = 0,6 μm và λ3. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ2, và thấy có 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ3. Bước sóng λ3 có thể là giá trị nào dưới đây ? A. 0,675 μm.B. 0,65 μm.C. 0,60 μm.D. 0,76 μm. Câu 27:Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất là 1,6 đối với một ánh sáng đơn sắc nào đó và góc chiết quang là 45o. Góc tới cực tiểu để có tia ló là: A. 6,8o B. 13,0o C. 14,5o D. 10,14o Câu 28:Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở hoạt động r, tụ điện có điện dung C . Điện trở R có giá trị có thể thay đổi được, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Khi đó A. hệ số công suất của mạch bằng 1/√2 . B. hệ số công suất của mạch bằng 1. C. điện áp và dòng điện cùng pha với nhau. D. điện áp và dòng điện lệch pha nhau góc π/2. Câu 29:Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 60 Ω cuộn dây thuần cảm có L = 0,8/π (H), tụ điện có điện dung thay đổi được . Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức u = 200√2 cos(100πt + π/6) V. Thay đổi điện dung của tụ để điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ và giá trị cực đại đó sẽ là 8. 80. A. C F,U 366,7V B. C F,U 518,5V Cmax Cmax 8. 80. C. C F,U 518,5V D. C F,U 333,3V 125 Cmax Cmax Câu 30:Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là: Ud, UC, U. Biết Ud = √2UC; U = UC
  11. A. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể, trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể. C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể,trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. Vì U L ≠ UC nên ZL ≠ ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng. Câu 31:Một tụ điện có điện dung C = 5,3 (µF) mắc nối tiếp với điện trở R = 300  thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là A. 32,22 J. B. 1047 J. C. 2148 J. D. 1933 J. Câu 32:Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ A. vuông góc với bản mặt song song.B. vuông góc với tia tới. C. hợp với tia tới một góc 450. D. song song với tia tới. Câu 33: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 μJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là : A. 35/π2 μH B. 34/π 2 μH C. 32/π 2 μH D. 30/π 2 μH Câu 34:Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình uA = uB = 4cos(50πt)(mm) , với t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của AB sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O và M ở gần O nhất. Khoảng cách MO là A. 4 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 10 cm Câu 35:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là A. 0,227 J.B. 0,0703 J.C. 0,0756 J.D. 0,0612 J. Câu 36:Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C = 10–4/π (F) và điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 200√2cos(100πt - π/4) V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = √2cos100πt A . B. i = 2cos 100πt A C. i = √2cos(100πt - π/3) A . D. i = 2cos(100πt - π/2) A . Câu 37:Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ) một điện áp xoay chiều u=kf2 cos(2 ft) trong đó f thay đổi được, k là hằng số, cuộn dây thuần cảm L. Biết 2L > R2C . Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch AM có giá trị bằng 0,5. Giá trị của f1 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 60 Hz.B. 50 Hz.C. 40 Hz.D. 45 Hz. Câu 38:Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là một khu chung cư . Người ta thấy nếu tăng hiệu điện thế nơi phát từ U lên 3U thì số hộ dân có đủ điện để thiêu thụ tăng từ 55 lên 95 hộ. Biết chỉ có hao phí trên đường truyền là dáng kể các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Biết công suất nơi phát ko đổi, nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là: A. 200 hộ B. 800 hộ C. 100 hộ. D. 150 hộ Câu 39:Con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a ( a˂g) thì con lắc dao động với chu kỳ T1. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động với chu kỳ T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc a là A. 3g/5 B. g/3 C. g/5 D. 2g/3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.A 4.C 5.A 6.D 7.D 8.D 9.C 10.C 11.D 12.A 13.D 14.A 15.C 16.D 17.A 18.C 19.B 20.A 21.C 22.B 23.C 24.D 25.B 26.A 27.D 28.A 29.D 30.D 31.D 32.D 33.C 34.B 35.B 36.B 37.D 38.C 39.A
  12. ĐỀ SỐ 4 THPTQZ 2019 Câu 1:Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc V. lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Độ lớn vận tốc của hạt nhân con là: A. V/(A-4) B. 4V/(A+4) C. V/(A+4) D. 4V/(A-4) Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B ngược pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2.B. d 2 – d1 = kλ/2 C. d 2 – d1 = kλ D. d 2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 3: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A. 4,5%.B. 3% C. 6% D. 9% Câu 4: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là x1 = 2cos(4πt + π/6) cm và x2 = 2sin(4πt - π/3). Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Hai dao động ngược pha nhau. B. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai góc π/6. C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất góc π/3. D. Hai dao động vuông pha A Câu 5:Hạt nhân nguyên tử Z X có cấu tạo gồm A. Z prôton và A nơtron B. Z nơtron và A prôton C. Z prôton và (A – Z) nơtron D. Z nơtron và (A + Z) prôton Câu 6:Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở trong trường hợp nào? A. Mạch chỉ chứa điện trở thuần R. B. Trong mọi trường hợp. C. Mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện. D. Mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện. Câu 7:Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại có màu hồngB. Cơ thể con người có thể phát ra tia hồng ngoại C. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số loại nông sản D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy 1 235 236 143 87 1 Câu 8:Một trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là: 0n 92U 92U 57La 35Br m.0n với m là số nơtron, m bằng: A. 10 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 9: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 10:Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng với tần số ƒ. Khi đó, mặt nướchình thành hệ sóng đồng tâm. Tại 2 điểm M, N cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số dao động của nguồn có giá trị Trong khoảng từ 46 đến 64 Hz. Tìm tần số dao động của nguồn? A. ƒ = 56 Hz. B. ƒ = 48 Hz. C. ƒ = 55 Hz. D. ƒ = 50 Hz. Câu 11: Một con lắc lò xo có m = 200 (g) dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓo = 30 cm. Lấy g =10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N. Năng lượng dao động của vật là A. E = 0,08 J B. E = 0,1 J C. E = 1,5 J D. E = 0,02 J Câu 12: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ. Biết điện dung của tụ điện bằng 100 µF. Biểu thức năng lượng điện trường trên tụ điện là Ed = 22,5cos(4000πt + 2π/3) + 22,5 (nJ). Biểu thức điện tích tức thời trên tụ là A. q = 3cos(2000πt + π/3) µC . B. q = 3cos(2000πt + 2π/3) µC . C. q = 3cos(2000πt - π/3) µC . D. q = 3cos(2000πt - 2π/3) µC . Câu 13:Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng: A. 2, 4V B. 24 000V/m C. 2400V/m D. 24V/m Câu 14:Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số 4,2. 1014 Hz được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,8 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số 7,56. 1014 Hz. B. màu đỏ và tần số 2,33. 1014 Hz. C. màu đỏ và tần số 4,2. 10 14 Hz. D. màu vàng và tần số 4,2. 10 14 Hz. Câu 15:Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 (g) và lò xo có độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là: A. Fmin = 1 N. B. F min = 1,2 N. C. F min = 0 N. D. F min = 0,2 N. Câu 16:Cho biết công thoát electron của hiện tượng quang dẫn đối với chất quang dẫn PbSe là 4.10-20 J. Giới hạn quang dẫn của PbSe là A. 0,9 µm.B. 5,65 µm.C. 4,97 µm.D. 0,82 µm. Câu 17:Coi nguyên tử lượng của một nguyên tử tính theo đơn vị u đúng bằng số khối của nó. Biết 1u = 1,66055.10–27 kg. 40 Số hạt proton và neutron có trong 50 g khí 18Ar là
  13. A. 1,135.1025 proton và 1,656.1025 neutron. B. 1,355.10 25 proton và 1,266.1025 neutron. C. 1,726.1025 proton và 1,438.1025 neutron. D. 1,355.10 25 proton và 1,656.1025 neutron. Câu 18:Hiệu điện thế giữa anôt và katôt của một ống rơnghen là 12kV, cường độ qua ống là 20mA . Có 90% của động năng êlectron biến thành nhiệt làm nóng anôt. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bứt ra khỏi katôt. Lấy e = 1,6.10-16 C . Nhiệt lượng mà anôt nhận được trong thời gian 20 phút bằng: A. 12,96KJ B. 265,1KJ C. 314,6KJ D. 259,2KJ Câu 19:Năng lượng tối thiểu để bứt êlectrôn ra khỏi một kim loại là 3,55 eV. Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s; e = - 1,6.10-19 C . Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,35 μmB. 0,55 μmC. 0,3 μmD. 0,5 μm Câu 20: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C . Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng)của mạch lúc này bằng: A. 2f. B. f/4. C. 4f. D. f/2. Câu 21: Một thanh thép AB mảnh, thẳng, dài 12 cm, đầu A bị kẹp chặt. Nếu giữ chặt đầu B và gõ vào thanh thép thì âm phát ra có tần số f1. Nếu thả đầu B tự do và gõ vào thanh thép thì âm phát ra có tần số f2 sai khác với f1 một khoảng bằng 320 Hz. Tốc độ truyền âm trên thanh thép bằng A. 189 m/s. B. 153,6 m/s. C. 151 m/s. D. 120 m/s. Câu 22:Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 10cm, BC = 20cm, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dung lên khung bằng 0,02N.m, biết dòng điện chạy qua khung bằng 2A . Độ lớn cảm ứng từ là: A. 0,05T B. 0,2T C. 0,5T D. 5T Câu 23: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A . Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là A. 4V. B. 5V. C. 5 V. D. 2 V. 2 5 Câu 24:Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết các bước sóng dài nhất của các vạch trong dãy Laiman là λ1 và λ2 thì bước sóng của vạch Hα trong dãy Banme là: A. λ1 - λ2 B. λ1λ2/(λ1+λ2)C. λ 1 + λ2 D. λ1λ2/(λ1-λ2) Câu 25:Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω, L = 0,4 (H), C thay đổi được . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t + π/2) V. Khi C = C0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở là A. uR = 120cos(100t) V B. u R = 60√2cos(100t) V C. u R = 60√2cos(100t + /2) V D. uR = 120cos(100t + /2) V Câu 26:Một quả cầu nhỏ mang điện tích q =10-9C đặt trong không khí . Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3cm: A. 105 V/m B. 10 4 V/m C. 3. 10 4 V/m D. 5. 10 5 V/m 222 Câu 27:Ban đầu có 2 (g) Radon 86Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Hỏi sau 19 ngày, lượng Radon đã bị phân rã là bao nhiêu gam ? A. 0,0625 (g). B. 1,6 (g).C. 0,4 (g).D. 1,9375 (g). Câu 28:Trong thí nghiệm khe Y–âng về giao thoa ánh sáng với đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,45 μm, λ2 = 0,60 μm, và λ3 = 0,675 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn bằng 2 m. Hai điểm M, N trên màn cách nhau 2,16 cm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm. Nếu vân sáng của hai hoặc ba bức xạ đơn sắc trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì tổng số vân sáng quan sát được trong khoảng MN là A. 22.B. 45.C. 42.D. 43. Câu 29:Đặt điện áp u = 120√2sinωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và r = 20 Ω, tụ C có dung kháng 50 Ω. Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax là A. 130 V. B. 80 V. C. 65 V. D. 92 V. Câu 30:Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 Ω cuộn dây có điện trở r = 20 Ω, độ tự cảm L = 0,318 (H), tụ điện có điện dung C = 15,9 (µF). Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi cường độ dòng điện chạy qua mạch mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của f và I lần lượt là A. f = 31,48 Hz và I = 2A B. f = 444,7 Hz và I = 10A C. f = 70,78 Hz và I = 2,5A D. f = 70,78 Hz và I = 2 A Câu 31:Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 100 , tụ điện có điện 10 4 dung C = (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điên một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch này có giá trị A. P = 100 W. B. P = 50 W. C. P = 400 W. D. P = 200 W.
  14. 0,8 4 Câu 32:Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh có L= (H), C = 10 (F) và R thay đổi được . Đặt giữa hai đầu 0, 6 đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Thay đổi R để công suất của đoạn mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó bằng A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 140 Ω. D. 20 Ω. Câu 33:Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220√2cos(100πt - π/3) V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R là A. i = 2cos(100πt - π/3) A B. i = √2cos(100πt - π/6) A C. i = √2cos(100πt - π/3) A . D. i = 2cos(100πt + π/3) A Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s). Thời gian ngắn nhất để con lắc dao động từ vị trí biên về vị trí có li độ bằng nửa biên độ là A. tmin = 1/12 (s). B. t min = 1/3 (s). C. t min = 1/6 (s). D. t min = 1/2 (s). Câu 35:Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A = 300. Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D = 300. Chiết suất của chất làm lăng kính là A. n = 1,50.B. n = 1,82.C. n = 1,41.D. n = 1,73. Câu 36: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb B. Φ = 500cos(100πt) Wb C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb D. Φ = 500sin(100πt) Wb 4 Câu 37:Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có C = 2.10 (F), R = 50. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì 3 dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + π/6) A . Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch? A. u = 100cos(100πt +π/2) V B. u = 100√2cos(100πt - π/6) V. C. u = 100cos(100πt - π/6) V. D. u = 100cos(100πt + π/6) V. Câu 38:Đặt một điện áp xoay chiều u=U2 cost V trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1,6/ H mắc nối tiếp. Khi ω = ωo thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W. Biết ω1 – ω2 = 120π rad/s. Giá trị của R bằng: A. 240 Ω.B. 160 Ω.C. 400 Ω.D. 133,3 Ω. Câu 39:Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U1 = 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ , với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo được U2 = 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U1 = 110V. Số vòng dây bị cuốn ngược gần đáp án nào nhất A. 30 vòng B. 44 vòng C. 22 vòng D. 10 vòng Câu 40:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ Ox với biên độ 10cm. Pha dao động của vật phụ thuộc thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(πt + π/3) cm B. x = 10cos(2πt - π/3) cm C. x = 10cos(πt - π/3) cm D. x = 10cos(2πt + π/3) cm BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.A 5.C 6.B 7.A 8.D 9.B 10.A 11.A 12.A 13.C 14.C 15.D 16.C 17.A 18.D 19.A 20.A 21.B 22.C 23.D 24.D 25.D 26.B 27.D 28.D 29.A 30.D 31.D 32.D 33.C 34.B 35.D 36.C 37.C 38.B 39.D 40.D