Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần thứ nhất - Mã đề 003 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Lào Cai (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần thứ nhất - Mã đề 003 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Lào Cai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_thu_nhat_ma_de_003_n.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần thứ nhất - Mã đề 003 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Lào Cai (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2018 – 2019 Bài thi: KHTN Đề thi gồm 4 trang, 40 câu Môn thi thành phần: Vật lí (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ THI: 003 Câu 1: Quang phổ liên tục do một vật phát ra A. chỉ phụ thuộc bản chất của vật. B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật. D. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật. Câu 2: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là A. Mức cường độ âm B. Cường độ âm C. Tần số âm D. Âm sắc Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu vào khe S 1 chùm sáng đơn sắc màu đỏ, chiếu vào khe S2 chùm sáng đơn sắc màu lam. Khi đó, trên màn quan sát sẽ A. Không quan sát thấy hiện tượng giao thoa. B. xuất hiện các vạch lam và tối xen kẽ. C. xuất hiện các vạch đỏ, lam, tối xen kẽ. D. xuất hiện các vạch đỏ và tối xen kẽ. Câu 4: Trong các tia phóng xạ sau, tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất ? A. tia  B. tia  C. tia  D. tia Câu 5: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. quãng đường sóng truyền được trong 1 s. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì L C I U I LC . U I . U I . U 0 . A. 0 0 0 0 0 0 0 B. C C. L D. LC Câu 7: Phương trình li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(ωt + φ 1) và v = ωAcos(ωt + φ2). Hiệu φ2 – φ1 bằng A. B. C. 0 D. 2 2 Câu 8: Để truyền hình qua vệ tinh, người ta dùng sóng vô tuyến nào ? A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng trung Câu 9: Tính chất chuyển động của vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí cân bằng ra biên là A. chậm dần B. nhanh dần đều C. chậm dần đều D. nhanh dần Câu 10: Cho dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua một cuộn dây có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn dây là 1 A. B. fL C. 2fL D. 2 fL 2 fL Câu 11: Khi cường độ dòng điện chạy trong vòng dây tròn tăng lên 2 lần thì cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần Trang 1/4 - Mã đề thi 003
  2. Câu 12: Theo mẫu Bo, êlêctrôn của nguyên tử Hiđrô chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn với bán kính nhỏ nhất là r 0. Khi bị kích thích, êlêctrôn có thể chuyển động lên quỹ đạo có bán kính nào sau đây ? A. 3r0 B. 4r0 C. 2r0 D. 5r0 Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4 t + ) (cm). Biên độ dao động của 3 vật là A. 4 t + cm B. 4π cm C. 10 cm D. cm 3 3 Câu 14: Dòng điện xoay chiều i = 4cos(100πt + π/2) (A) có giá trị cực đại là A. 2 2 (A) B. 4 2 (A) C. 2 (A) D. 4 (A) Câu 15: Một sóng cơ có bước sóng 20 cm truyền trên một sợi dây và tạo ra sóng dừng ổn định trên dây. Khoảng cách giữa hai nút sóng cạnh nhau là A. 20 cm B. 10 cm C. 40 cm D. 5 cm Câu 16: Một chùm bức xạ có năng lượng của mỗi phôtôn là 1,75 eV. Chùm bức xạ này thuộc vùng A. Tia X B. Hồng ngoại C. Tử ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy Câu 17: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tần số các sóng điện từ, thứ tự đúng là: A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. A Câu 18: Hạt nhân nguyên tử Z X gồm A. Z prôtôn và (A – Z) nơtrôn. B. Z nơtrôn và (A + Z) prôtôn. C. Z nơtrôn và A prôtôn. D. Z prôtôn và A nơtrôn. Câu 19: Theo định luật Culông, độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm không phụ thuộc vào A. độ lớn hai điện tích. B. bản chất hai điện tích. C. khoảng cách giữa hai điện tích. D. môi trường đặt hai điện tích. Câu 20: Khi chuyển từ mức năng lượng – 3,4 eV về mức năng lượng – 13,6 eV, nguyên tử Hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng A. 0,073 m B. 0,122 m C. 0,073 m D. 0,122 m Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 30 V B. 20 V C. 40 V D. 80 V 23 197 Câu 22: Biết số Avôgađrô là NA = 6,022.10 hạt/mol. Số prôtôn có trong 1 g Vàng 79 Au xấp xỉ bằng A. 3,6.1023 B. 79 C. 3.1021 D. 2,4.1023 Câu 23: Cho dòng điện xoay chiều i = 4cos(100πt + π/2) (A). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện bằng không là A. 0,04 s B. 0,01 s C. 0,005 s D. 0,02 s Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ điện là 20 nF thì mạch thu được sóng có bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được sóng có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện A. tăng thêm 45 nFB. giảm 4 nFC. tăng thêm 25 nF D. giảm 6 nF Câu 25: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m = 100g 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động cho kết quả T = 2s 1%. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là A. 1% B. 4% C. 2% D. 3% Trang 2/4 - Mã đề thi 003
  3. Câu 26: Ở trạng thái dừng thứ n, năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức: E0 E (eV) với E0 là hằng số, n là các số tự nhiên. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng thứ n n2 tư về trạng thái dừng thứ 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f1. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng thứ 6 về trạng thái dừng thứ 3 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f2. Tỉ số f2 / f1 là: A. 9/4 B. 1/12 C. 4/9 D. 3/16 Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 ở cùng một bên so với vân sáng chính giữa là A. 5,3 mm B. 8,1 mm C. 3.6 mm D. 4,5 mm Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương trình u A = acosωt và uB = acos(ωt + φ) tạo ra hai sóng giao thoa với nhau. Trên đoạn AB, điểm không dao động gần trung điểm I của AB nhất cách I một đoạn bằng một phần ba bước sóng. Góc φ có thể nhận giá trị nào dưới đây ? 2 4 A. B. C. D. 3 3 6 3 Câu 29: Đoạn mạch AB gồm hai điện trở R1, R2 (R1 > R2). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế không đổi 12 V. Nếu R1 mắc nối tiếp với R 2 thì cường độ dòng điện trong mạch chính là 0,3 A. Nếu R1 mắc song song với R2 thì cường độ dòng điện trong mạch chính là 1,6 A. Điện trở R1, R2 lần lượt là A. 25 Ω, 15 Ω B. 35 Ω, 5 Ω C. 30 Ω, 10 Ω D. 32 Ω, 18 Ω Câu 30: Khối lượng của prôtôn, nơtrôn lần lượt là m P = 1,0073 u và mn = 1,0087 u; Khối lượng của hạt 37 2 nhân 17 Cl là 36,9566u; 1uc = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này xấp xỉ bằng A. 8,6 MeV B. 0,3415 MeV C. 318,1 MeV D. 8,49 MeV Câu 31: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x 4cos(10 t ) (cm). Chu kì dao động của 3 vật là A. 0,2 s B. 4 s C. 10 s D. 5 s Câu 32: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 20 cm thì thu được ảnh ảo cao bằng nửa vật. Khoảng cách từ AB đến thấu kính là A. 10 cm B. 60 cm C. 30 cm D. 20 cm 9 1 9 6 4 Câu 33: Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên để gây ra phản ứng: 1 p 4 Be 3 Li 2 He . Coi các hạt sinh ra không bức xạ gamma. Biết động năng của các hạt p, He và Li lần lượt là 5,45 MeV; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân bằng khối số của chúng (đơn vị u). Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và He là A. 900 B. 450 C. 600 D. 1200 Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 125 g và một lò xo có độ cứng 50 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 403 cm/s dọc theo trục lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là A. 32,5 N B. 3,25 N C. 22,5 N D. 2,25 N Câu 35: Cho mạch điện AB gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp đúng theo thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa biến trở và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp uAB 30 14 cost (V) với ω không đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở là R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, B là U1. Khi giá trị biến trở R2 < R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và R1 điện áp hiệu dụng hai điểm M, B là U2. Biết rằng U1 U2 90V. Tỉ số là R 2 A. 2 B. 7 C. 4 D. 6 Trang 3/4 - Mã đề thi 003
  4. Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường x(cm) thẳng song song, cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị 5 3 li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một 5 đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t 2 - t1 = 3 s. t1 t O Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5 3 cm lần thứ 2018 là t2 A. 6047 s.B. s. 12103 6 12 C. 12101 s. D. 6053 s. 12 6 Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó, bức xạ màu đỏ có bước sóng  1 = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng  2 = 560 nm. Trên màn quan sát, có một số vị trí vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Hỏi giữa hai vân tối trùng nhau liên tiếp có bao nhiêu vân sáng màu lục ? A. 5 B. 11 C. 7 D. 9 Câu 38: Trên một sợi dây có sóng ngang, hình sin. Hình dạng của u(mm) sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu M diễn li độ các phần tử tại hai thời điểm t 1 và t2. Biết t2 - t1 = 0,05 s 20 15,3 N và nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên t2 dây bằng x O A. 4,25 m/s B. 42 cm/s t1 C. 3,4 m/s D. 34 cm/s Câu 39: Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp B bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công ngiệp B phải lắp một máy hạ áp với tỉ số biến áp là 30 để đáp ứng 20/21 nhu cầu sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U. Khi đó, cần dùng máy hạ áp với tỉ số biến áp bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất bằng 1. A. 63 B. 58 C. 53 D. 44 Câu 40: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R. Đoạn MB gồm một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,6 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,7 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 003