2 Đề tham khảo thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10

doc 6 trang thaodu 6390
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề tham khảo thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_tham_khao_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_10.doc

Nội dung text: 2 Đề tham khảo thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10

  1. ĐỀ THAM KHẢO THI HK2 I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Tốc độ phản ứng là : A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 2: Phản ứng điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là:  dpdd A. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2  . B. 2HCl H2 + Cl2. dpnc C. 2NaCl  2Na + Cl2  . D. 4HCl + MnO2  MnCl2 + 2H2O + Cl2  . Câu 3: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phần: - Dẫn khí X không màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu - Dẫn khí Y không màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn. Khí X và Y có thể lần lượt là: A. SO2 và Cl2. B. SO2 và HI. C. SO2 và CO2. D. N2 và CO2. Câu 4: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. sự chuyển trạng thái. B. sự thăng hoa. C. sự bay hơi. D. sự phân hủy. Câu 5: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do A. chất thải CO2. B. chất thải CFC. C. sự thay đổi của khí hậu. D. các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên. o xt,t  Câu 6: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) ( H<0) Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu : A. giảm nồng độ của SO2. B. tăng nồng độ của SO2. C. tăng nhiệt độ. D. giảm nồng độ của O2. Câu 7: Cho các phản ứng: (1) SiO2 + dung dịch HF → to as (2) F2 + H2O  (3) AgBr (4) Br2 + NaI (dư) → Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 8: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng thuốc thử là A. nước. B. dung dịch KI và hồ tinh bột. C. dung dịch CuSO4. D. dung dịch H2SO4. Câu 9: Chất ăn mòn thủy tinh là:
  2. A. F2. B. KF. C. HI. D. HF. Câu 10: Người ta phải bơm, sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục khí là để A. cung cấp thêm cacbon đioxit. B. cung cấp thêm nitơ cho cá. C. chỉ để làm đẹp. D. cung cấp thêm oxi cho cá. Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 5. B. 6. C. 7. D.8. Câu 12: Để nhận biết 2 dung dịch ZnCl2 và Zn(NO3)2 ta dùng thuốc thử là dung dịch: A. quỳ tím B. phenolphtalein C. BaCl2 D. AgNO3 Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất: A. KClO3 B. H2SO4 C. Fe3O4 D. NaCl 0 t Câu 14: Cho hệ cân bằng trong một bình kín : N2 k O2 k  2NO k ; H 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệB. giảm áp suất của hệ C. thêm khí NO vào hệD. thêm chất xúc tác vào hệ Câu 15: Để sát trùng cho các món ăn cần rau sống, người ta thường ngâm rau trong dung dịch NaCl loãng trong khoảng 10 phút. Khả năng diệt trùng của dung dịch NaCl là do A. vi khuẩn chết vì bị mất nước. B. dung dịch NaCl có tính oxi hóa mạnh. C. dung dịch NaCl có chứa ion Cl độc. D. dung dịch NaCl có chứa ion Na + độc. Câu 16: Mùa hè thời tiết nóng nực, người ta thường đi du lịch và đặc biệt là những nơi có rừng thông, ở đây thường không khí sẽ trong lành và mát mẻ hơn. Chất nào sau đây làm ảnh hưởng đến không khí trên: A. O2. B. O3. C. H2S. D. SO2. Câu 17: Có 4 lọ hóa chất mất nhãn đựng các dung dịch sau: HCl, NaBr, HF, NaI. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch trong các lọ hóa chất trên là: A. Cu(NO3)2 B. Ba(OH)2 C. AgNO3 D. SiO2 Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) O3 tác dụng với dung dịch KI (2) Axit HF tác dụng với SiO2 (3) khí SO2 tác dụng với dung dịch KOH (4) Sục khí H2S vào dung dịch Br2 (5) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
  3. Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 30,02 gam KMnO 4 với hiệu suất là 75%, thể tích O 2 (đktc) thu được là A. 2,128 lít. B. 2,837 lít. C. 1,596 lít. D. 2,576 lít. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch HCl loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. F. II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1 2 3 4 5 MnO2  Cl2  H2SO4  SO2  S  HgS Câu 2: (1 điểm) Nhận biết các dung dịch: Na2SO4, NaOH, CaCl2, HI, Ba(OH)2 Câu 3: (1 điểm) Có một loại quặng pirit sắt chứa 96% FeS2 nguyên chất.Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 90%.Tính khối lượng quặng pirit sắt đã dùng để sản xuất 100 tấn dung dịch H2SO4 98%. Câu 4: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp Fe, FeO vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48l khí ở đktc a.Tính khối lượng muối thu được b.Nếu cho 9,2 gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì sẽ thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc).
  4. ĐỀ THI THỬ HK 2 NÂNG CAO Câu 1: Dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al2O3, Ba(OH)2, BaCl2.B. CuO, NaCl, CuS. C. BaCl2, Na2CO3, FeS.D. BaSO 3, Na2CO3, FeS. Câu 2: Hòa tan hết 2,61 gam hỗn hợp Fe, Zn, Al và kim loại M trong dung dịch H 2SO4 dư thấy thoát ra 448 ml khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 2,49 gB. 3,45gC. 4,53 gD. 5,37 g Câu 3: Hòa tan hết m gam Fe trong lượng dư H 2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít SO 2 đktc sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là? A. 5,6 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 6,72 gam Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí Cl 2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m làA. 5,4.B. 2,7.C. 4,05 D. 8,1. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 10,85gB. 12gC. 7,2 gD. 6g Câu 6: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl.Cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng, quì tím chuyển sang màu: A. xanh. B. đỏ. C. hồng. D. không đổi màu. Câu 7: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X2. Nguyên tố X là: A. Br. B. I. C. Cl. D. F. Câu 8: dd H2SO4 phản ứng được với nhóm chất nào sau: A. Fe, AgNO3, Na2SO4, CuS. B. Mg, AgNO3, Na2SO3, CuS, Ca(OH)2 C. Cu, AgNO3, Na2CO3, PbS D. Fe, AgNO 3, Na2S, CaCO3, CuO. Câu 9: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là : A. 0,002 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s. Câu 10: Cho 46,1 gam hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 1,7 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng lượng là A. 111,1 gam B. 113,1 gam C. 112,1 gam D. 114,1 gam Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). Mặt khác X tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X là:
  5. A. 30%. B. 70%. C. 43%. D. 57%. Câu 12: Sục từ từ 2,24 lit SO 2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng? A. Na2SO3, H2O. B. Na2SO3, NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, NaOH, H2O. D. NaHSO3,H2O. Câu 13: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO 2 thu được (đktc) là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 14: Dãy các muối sunfua tan trong nước là A. CuS; FeS; ZnS. B. PbS; Ag2S; K2S. C. FeS; ZnS; Na2S. D. BaS; K2S; Na2S. Câu 15: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là. A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68. Câu 16: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí (đktc). Đun nóng phần 2 với dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 B. 0,448 C. 0,84 D. 0,56 Câu 17: Cho cân bằng hóa học: 2SO 2 (k) + O2 (k)⇔2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Câu 18: Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 75,2 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO và Fe dư. Cho toàn bộ A phản ứng với H2SO4 đặc nóng đủ thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt (III) sunfat và 6,72 lít SO2 ( ở đktc). Giá trị của m là A. 56 gam B. 11,2 gam C. 22,4 gam D. 44,8 gam Câu 19: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H 2 là 18. Thành phần phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. C. 25% và 75%. D. 75% và 25%. Câu 20: Hòa tan hết 9 gam Fe(OH)2 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
  6. A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.