Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề 571 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

pdf 3 trang thaodu 2190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề 571 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_co_ban_ma_de_571_truong.pdf

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề 571 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

  1. Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang THI HKII - HÓA 10 Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Mã đề: 571 Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (đo ở đktc) vào dd NaOH 25% (d = 1,28g/ml) thu được 23,44g muối. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là: A. 40 ml B. 90 ml C. 80 ml D. 120 ml Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: A. ns2np5 B. (n-1)d10ns2np4 C. ns2np4 D. ns2np6 Câu 3: Cho các câu sau: (1).Oxi có thể tác dụng với tất cả các kim loại. (2).Trong công nghiệp oxi được điều chế từ điện phân nước và chưng cất phân đoạn không khí lỏng. (3).Khi có ozon trong không khí sẽ làm không khí trong lành. (4).Ozon được dùng tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn, khử trùng nước sinh hoạt, khử mùi, bảo quản hoa quả, chữa sâu răng. (5). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì phân tử có nhiều nguyên tử O hơn. Số câu sai là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 4: Phản ứng sinh ra oxi trong tự nhiên là: A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. 2KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2 C. 2H2O 2H2 + O2 D. 5nH2O + 6nCO2 (C6H10O5)n + 6nO2 Câu 5: Cho phương trình hóa học của pư: SO2 + 2H2S 3S + 2H2O. Vai trò các chất tham gia pư này là: A. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa B. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa C. SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử D. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa? A. SO2 + Na2O Na2SO3 B. SO2 + 2H2S 3S+ 2H2O C. SO2 + NaOH NaHSO3 D. SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr Câu 7: Nung nóng 16 gam hỗn hợp X gồm Mg và S thu được hỗn hợp A . Cho A vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí B (đktc). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của S trong hỗn hợp X ban đầu. A. 40% B. 50% C. 60% D. 65% Câu 8: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm Fe và S. Đem hòa tan hỗn hợp rắn sau phản ứng trong dung dịch HCl thấy có 3,36 lít khí thoát ra. Nếu cho khí này vào CuCl2 dư thì thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của m là? A. 13,2 B. 10 C. 8,8 D. 8,4 Câu 9: nào sau đây không đúng? A. SO2 vừa có tính chất oxi hoá vừa có tính khử B. SO3 vừa có tính chất oxi hoá vừa có tính khử C. H2S thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá D. SO3 có thể tan trong H2SO4 đặc tạo ra oleum Câu 10: Khi điều chế O2 bằng cách đun nóng KClO3 (xúc tác MnO2) thường lẫn 3% Cl2. Có thể loại Cl2 khỏi hỗn hợp bằng cách nào sau đây? A. Dẫn qua dung dịch NaOH B. Dẫn qua than C. Dẫn qua dung dịch HCl D. Dẫn qua nước Câu 11: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí gồm H2 và H2S (đktc) tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 dư thu được 38,4 gam kết tủa. Tỉ lệ thể tích của H2 và H2S trong hỗn hợp là A. 3:2 B. 4:5 C. 1:2 D. 1:1 Trang 1/3- Mã Đề 571
  2. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,76 gam hợp chất A thu được 3,136 lít khí SO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Công thức của A là: A. H2SO4 B. SO3 C. H2S D. SO2 Câu 13: Cho hỗn hợp SO3 và O2 có tỉ khối với heli là 16. % thể tích O2 trong hỗn hợp là: A. 33,33% B. 3,33% C. 66,67% D. 6,67% Câu 14: Cho các mệnh đề sau: (1). Oxi là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, tan ít trong nước (2). Ozon là chất khí không màu, mùi đặc trưng, tan nhiều trong nước (3). Trong phân tử ozon có 2 liên kết cộng hóa trị và 1 liên kết cho nhận (4). Oxi và ozon đều là các dạng thù hình của nguyên tố oxi (5). Oxi có số oxi hóa -2 trong mọi hợp chất Số câu đúng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 15: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2và a mol Cu2S vào axit HNO3(vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là: A. 0,12. B. 0,06. C. 0,075. D. 0,04. Câu 16: Nung 11 gam hỗn hợp gồm Fe và Al trong S có dư thu được rắn A (PƯ xảy ra hoàn toàn). Đem hòa tan A trong HCl dư thấy thoát ra 8,96 lít khí (đktc). % Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là? A. 37,56% B. 45% C. 50,91% D. 82,39% Câu 17: Xác định công thức hóa học một oxit của lưu huỳnh biết phân tử khối của oxit đó là 80 và trong đó S chiếm 40% về khối lượng? A. SO4 B. SO2 C. SO D. SO3 Câu 18: Cho 13,33 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A, 7,728 lít khí (đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 46,65 gam B. 42,25 gam C. 40,05 gam D. 25,35 gam Câu 19: Cho từ từ 200 ml dd H2SO4 1,0M vào 500 ml dd chứa Na2SO3 0,3M và NaHSO3 0,5M thu được dd X và V lít (đktc) khí SO2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 5,6 lít và 79,15 gam B. 4,48 lít và 23,3 C. 2,24 lít và 108,85 gam D. 3,36 lít và 32,55 gam Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:Br2 A SO2 B. Chất A, B lần lượt có công thức là A. S, H2SO4 B. H2S, SO3 C. HBr, FeS D. HBr, H2S Câu 21: Có 4 dung dịch chứa các muối NaCl, FeCl2, CuSO4, Pb(NO3)2. Dẫn khí H2S qua các dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 22: Cho các câu sau về lưu huỳnh: (1). Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương. (2). Được kí hiệu là S8 trong các phản ứng hóa học (3). Các muối CdS, CuS, FeS, Ag2S có màu đen. (4).10 % lượng lưu huỳnh sản xuất được dùng để điều chế H2SO4 (5). Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử (6).Trong sản xuất axit sunfuric người ta hấp thụ SO3 bằng nước. (7). Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng, tan tốt trong nước (8). Có thể dùng lưu huỳnh để thu hồi thủy ngân rơi vãi Số câu đúng là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 23: Cho 6 lít hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian oxi bị phân hủy hết thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 1 lít. Thể tích oxi, ozon trong hỗn hợp đầu là: A. 4 lít ozon, 2 lít oxi B. 3 lít oxi, 3 lít ozon C. 1 lít ozon, 5 lít oxi D. 2 lít ozon, 4 lít oxi Trang 2/3- Mã Đề 571
  3. Câu 24: Hòa tan 7,68 gam một kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,688 lít khí SO2 (đktc) và thu được dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được muối sunfat khan . Kim loại M và khối lượng muối sunfat khan là : A. Fe ; 23 gam B. Cu ; 19,2gam C. Mg ; 23 gam D. Zn ; 19,2 gam Câu 25: Cho 4,29 gam hỗn hợp 3 muối: K2SO3; Na2SO3và ZnSO3tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,02 gam muối clorua khan. Thể tích khí CO2sinh ra là: A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít Câu 26: Chọn mệnh đề sai: A. Hidro sunfua là chất khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí B. Khí H2S rất độc, không khí chứa một lượng nhỏ chất này có thể gây độc nặng C. Hidro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuro D. Trong tự nhiên, hidro sunfua có trong khí núi lửa, khí thoát ra từ protein bị thối rữa Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4 Các chất X, Y,Z lần lượt là: A. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2 B. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2 C. FeCl2, H2SO4 loãng, Ba(NO3)2 D. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2 Câu 28: Cho các câu sau: (1).Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen. (2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. (3). Vì lưu huỳnh là phi kim nên không tác dụng với xút (4). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen. (5).Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2. (6). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng. Số câu đúng là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa tạo ra sau phản ứng là: A. 20 gam B. 24 gam C. 18 gam D. 30 gam Câu 30: Có các dung dịch đựng riêng biệt: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch phenolphtalein C. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3 HẾT Trang 3/3- Mã Đề 571