2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Phần lý thuyết (Có đáp án)

pdf 9 trang thaodu 2210
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Phần lý thuyết (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_phan_ly_thuyet_co_dap.pdf

Nội dung text: 2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Phần lý thuyết (Có đáp án)

  1. Đề thi lý thuyết – VẬT LÝ 12 ĐỀ THI THỬ LÝ THUYẾT 12 – SỐ 01 Câu 1.Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 2.Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. f. C. 2 f. D. 0,5f. Câu 3.Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 = A1 cos( t + /4) (cm) và x2 = A2 cos( t /4) (cm). Hai dao động này A. ngược pha B. lệch pha nhau 1 góc /4 C. cùng pha D. vuông pha Câu 4.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là 2cm và 6,0 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 4cm B. 2cm. C. 6cm. D. 8cm. Câu 5.Nếu tăng khối lượng vật treo lên hai lần thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không thay đổi D. giảm 2 lần Câu 6.Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là A. 2π√(g/Δl) B. 2π√(Δl/g) C. (1/2π)√(m/ k) D. (1/2π)√(k/ m). Câu 7.Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 8.vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là 1 R R A. B. R C C. D. CR  C 2 R2  C 2 C Câu 9.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là 2 A.  LC R B. ω2LC = 1. C. LC R . D. LC 1. Câu 10.Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U1 N 2 U1 U1 N 1 A. B. U2 N 2 C. UU1 2 NN 1 2 D. U2 N 1 N1 U2 N 2 Câu 11.Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng A. siêu dẫn. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện. Câu 12.Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị hiệu dụng là A. 50√2 V. B. 100√2 V. C. 100 V. D. 50 V. Câu 13.Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 14.Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là  f A. v 2  f B. v  f C. v D. v f  GV – NGÔ MINH KỲ - 1 -
  2. Đề thi lý thuyết – VẬT LÝ 12 Câu 15.Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng siêu âm có thể giao thoa và nhiễu xạ. B. Sóng siêu âm bị phản xạ khi gặp vật cản C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Sóng siêu âm không nghe được. Câu 16.Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung; A. tần số âm B. biên độ âm C. bước sóng D. Năng lượng âm Câu 17.Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 18.Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa gần nhau nhất giữa một điểm dao động với biên độ cực đại và một điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. /4. B. /2. C. 2. D. . Câu 19.Khi nói về sóng điện tử, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ không mang năng lượng. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng dọc. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5 . Câu 20.Trong kỹ thuật truyền thanh, sóng AM (sóng cao tần biến điệu biên độ) là A. sóng có tần số cao tần nhưng biên độ biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi. B. sóng có tần số cao tần nhưng tần số biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi. C. sóng có tần số cao tần với biên độ không đổi. D. sóng có tần số âm tần với biên độ không đổi. Câu 21.Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 22.Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 23.Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. Câu 24.Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 25.Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 26.Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại có thể đi xuyên qua thủy tinh. Câu 27.Tia X không có ứng dụng nào sau đây ? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 28.Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-11m đến 3.10-9m là A. tia tử ngoại. B. tia gamma. C. tia hồng ngoại. D. tia X. GV – NGÔ MINH KỲ - 2 -
  3. Đề thi lý thuyết – VẬT LÝ 12 Câu 29.Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 30.Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử: A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động. C. chỉ là trạng thái kích thích. D. chỉ là trạng thái cơ bản. Câu 31.Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. 29 40 Câu 32.So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 33.Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 34.Khi nói về tia α phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. D. Tia α làm ion hóa không khí mạnh hơn tia . Câu 35.Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn. Câu 36.Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là  0 = 0,5 m. Chiếu tia bức xạ vào catot, chùm tia nào không gây ra hiện tượng quang điện A. tia tử ngoại. B. tia X. C. tia gamma. D. Tia hồng ngoại. Câu 37.Đặt điện áp u = U0 cos( t / 2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn 2 cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = Isin( t ) . Biết U0, I0 và  không đổi. 0 3 Hệ thức đúng là A. R = 3L. B. L = 3R. C. R = 3 L. D. L = 3 R. Câu 38.Cho sóng truyền với bước sóng  trên một sợi dây dài L với một đầu cố định và một đầu tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây này là     A. L n B. L (2n 1) . C. L n . D. L (2 n 1) . 4 2 2 4 . Câu 39.Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 40.Đặt điện áp xoay chiều uU 2 cos(2 t ) ) (U > 0, ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là U U U A. . B. . C. 2.UL. D. . L 2 L 2 L Câu 41.Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 . D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . GV – NGÔ MINH KỲ - 3 -
  4. Đề thi lý thuyết – VẬT LÝ 12 Câu 42.Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt v động. Biểu thức M có cùng đơn vị với biểu thức A I 0 2 Q0 2 A. . B. Q0 I 0 . C. . D. I 0 .Q0 . Q0 I 0 Câu 43.Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì A. T > L > eĐ. B. T > Đ > eL. C. Đ > L > eT. D. L > T > eĐ. Câu 44.Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mg 2 . B. mg 2 C. mg 2 . D. 2mg 2 . 2  0  0 4  0  0 Câu 45.Quãng đường đi của vật dao động điều hòa trong một một phần tư chu kỳ A. luôn luôn bằng A B. luôn luôn nhỏ hơn A C. luôn luôn lớn hơn A D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn, hoặc bằng A Câu 46.Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu  tím. Hệ thức đúng là A. r = rt = rđ. B. rt < r < rđ. C. rđ < r < rt. D. rt < rđ < r .     Câu 47.Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ32 là     A. 32 = 31 21 . B. 32 = 31 - 21. C. 32 = 31 + 21. D. 32 = 31 21 . 21  31 21  31 Câu 48.Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Công suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi bằng U 2 U 2 2U 2 U2 ( R R ) A. . B. . C. . D. 1 2 . R1 R 2 2 RR1 2 R1 R 2 4RR1 2 Câu 49.Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt có khối lượng m . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau phân rã bằng 2 2 m mB mB m A. B. C. D. mB m m mB Câu 50.Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này (tính theo tốc độ ánh sáng trong chân không c) bằng 1 2 3 3 A. c. B. c. C. c. D. c. 2 2 2 4 GV – NGÔ MINH KỲ - 4 -
  5. Đề thi lý thuyết – VẬT LÝ 12 ĐỀ THI THỬ LÝ THUYẾT 12 – SỐ 02 Câu 1.Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 2.Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 3.Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn (1); (2); (3); (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động sớm nhất là A. con lắc (4) B. con lắc (3) C. con lắc (1) D. con lắc (2) Câu 4.Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng: A. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2 B. (2n + 1).0,5π với n = 0, ± 1, ± 2 C. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2 D. (2n + 1).0,25π với n = 0, ± 1, ± 2 Câu 5. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1 ,  2 và T1, T2. Biết T2. = 2 T1. Hệ thức đúng là 1 1 A. 1 2 B. 1 4 C. 1 D. 1  2  2  2 4  2 2 Câu 6.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 7.Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau dây có nội dung sai? A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần. B. Cơ năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của con lắc. C. Lực phục hồi bị triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng. D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. Câu 8.Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường thẳng trong mặt phẳng quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 9.Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt) A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được tính bởi 2 2 I0 2 1 I0 2 1 A. U R  L B. U R  C 2 C 2 L 2 2 1 2 R  L I0 2 1 C C. U R  L D. U 2 C I0 2 GV – NGÔ MINH KỲ - 5 -
  6. Đề thi lý thuyết – VẬT LÝ 12 Câu 10.Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt -π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt + π/3). Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 11.Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 12.Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (vòng/phút). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng p pn A. . B. 2pn. C. . D. pn. 60n 60 Câu 13.Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng: A. Hai lần bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Một bước sóng. D. Một nửa bước sóng. Câu 14.Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là A. độ to của âm. B. năng lượng âm. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm. Câu 15.Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 16.Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với k 0, 1, 2, B. (2k +1)  với k 0, 1, 2, C. k với k 0, 1, 2, D. (k+ 0,5) với k 0, 1, 2, Câu 17.Sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ B. luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ nếu vật cản tự do. C. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ. D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xa nếu vật cản tự do. Câu 18.Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là   A. 2  B. λ C. . D. 2 4 . Câu 19.Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn: A. Trễ pha 1 góc π/2 B. Vuông pha C. Cùng pha D. Ngược pha Câu 20.Đài phát thanh VOV Hà Nội phát sóng với tần số 91Mhz, Sóng điện từ do đài này phát ra thuộc loại A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn. Câu 21.Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 22.Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng tần số của tín hiệu. C. tăng chu kì của tín hiệu. D. tăng cường độ của tín hiệu. Câu 23.Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. GV – NGÔ MINH KỲ - 6 -
  7. Đề thi lý thuyết – VẬT LÝ 12 Câu 24.Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nđ nđ > nt. C. nđ > nt > nv. D. nt > nđ > nv. Câu 25.Ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng A. tán sắc ánh sáng. B. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính. C. tăng cường độ sáng. D. tạo ra chùm tia sáng song song. Câu 26.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 27.Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 28.Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 29.Tia tử ngoại được dùng A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. Để kiểm tra hành lí khi lên máy bay. Câu 30.Tia X A. bị lệch trong điện trường và từ trường. B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với tia tử ngoại. D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 31.Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. Câu 32.Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. Câu 33.Khi nói về tia laze, phát biêu náo sau đây sai? A. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạc. B. Tia laze được dùng như một dao mổ trong y học. C. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính. D. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại. Câu 34.Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. Quang – phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện Câu 35.Lực hạt nhân còn được gọi là A. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ. 4 14 1 Câu 36.Cho phản ứng hạt nhân: 2He 7 N 1 HX . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là A. 8 và 9. B. 9 và 17. C. 9 và 8. D. 8 và 17. Câu 37.Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 38.Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức 1 Q I A. f = . B. f = 2 LC. C. f = 0 . D. f= 0 . 2 LC 2 I0 2 Q0 GV – NGÔ MINH KỲ - 7 -
  8. Đề thi lý thuyết – VẬT LÝ 12 Câu 39.Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,58m . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm 14 14 14 14 bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.10 Hz; f2 = 5.10 Hz; f3 = 5,8.10 Hz; f4 = 6,0.10 Hz; thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 1. B. cả 3 hùm bức xạ. C. Chùm bức xạ 1 và 2. D. Chùm bức xạ 3 và 4. Câu 40.Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2sinωt. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng 2E 2E E 2E A. . B. . C. . D. .  2(A A ) 2 2 2 2  2(A 2 A 2 )  2(A 2 A 2 ) 1 2  A1 A 2 1 2 1 2 Câu 41.Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là -t t -t A. N0 e . B. N0(1 – e ). C. N0(1 – e ). D. N0(1 - t). Câu 42.Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I U I u i u2 i 2 A. 0 . B. 2 . C. 0 . D. 2 2 1. U0 I 0 U0 I 0 U I U0 I 0 Câu 43.Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng? 3 A 3 A 2 A A.  2 A. B.  . C.  . D.  . 2 4 3 Câu 44.Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì I L C A. U 0 . B. U I . C. U I . D. U I LC . 0 LC 0 0 C 0 0 L 0 0 Câu 45.Hạt nhân A1 X bền hơn hạt nhân A2 Y . Gọi m, m lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào Z1 Z2 1 2 sau đây ĐÚNG? A. AZ1 1 AZ 2 2 B. mA1 1 mA 2 2 C. mA1 2 mA 2 1 D. AZ1 2 AZ 2 1 Câu 46.Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là 1 2 1 2 A. ω ω = . B. ω + ω = . C. ω ω = . D. ω + ω = 1 2 LC 1 2 LC 1 2 LC 1 2 LC Câu 47.Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 2 2 2 2 A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C. f3 f 1 + f 2 D. f3 f 1 - f 2 1 2 3 1 2 3 Câu 48.Trong phản ứng hạt nhân 1H 1 H 2 He , gọi động năng của các hạt 1H; 1 H ; 2 He lần lượt là K1; K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng? A. K3 = K2 + K1. B. 2K3 = K2 + K1. C. K3 > K2 + K1. D. K3 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n2 lần. B. giảm đi n2 lần. C. giảm đi n lần. D. tăng lên n lần. Câu 50.Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây đạt cực đại thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng E 3 2E E E 2 A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 3 2 2 GV – NGÔ MINH KỲ - 8 -
  9. Đề thi lý thuyết – VẬT LÝ 12 ĐỀ THI THỬ LÝ THUYẾT 12 – SỐ 01 1A 2D 3D 4A 5C 6B 7A 8C 9B 10D 11B 12A 13C 14B 15C 16A 17D 18A 19B 20A 21B 22A 23D 24A 25C 26D 27D 28D 29C 30A 31B 32B 33D 34C 35A 36D 37D 38D 39D 40B 41B 42A 43A 44A 45D 46B 47A 48B 49A 50C ĐÁP ÁN THI THỬ LÝ THUYẾT 12 – SỐ 02 1B 2B 3A 4A 5C 6C 7B 8C 9C 10C 11B 12C 13D 14C 15C 16D 17B 18C 19A 20D 21A 22D 23C 24A 25D 26B 27C 28A 29B 30D 31A 32A 33C 34C 35B 36A 37C 38D 39D 40D 41C 42D 43D 44B 45C 46C 47A 48C 49D 50C GV – NGÔ MINH KỲ - 9 -