Đề thi thử nghiệm kỳ THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 01 - Bộ giáo dục và đào tạo (Có đáp án)

pdf 12 trang thaodu 2870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử nghiệm kỳ THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 01 - Bộ giáo dục và đào tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_nghiem_ky_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de.pdf

Nội dung text: Đề thi thử nghiệm kỳ THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 01 - Bộ giáo dục và đào tạo (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi 01 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen. Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 3. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng   A. 2λ. B. . C. λ. D. . 2 4 Câu 4. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi. B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần. C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi. D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần. Câu 5. Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng A. từ vài nanômét đến 380 nm. B. từ 10−12 m đến 10−9 m. C. từ 380 nm đến 760 nm. D. từ 760 nm đến vài milimét. 224 Câu 6. Cho phản ứng hạt nhân 112HHHe. Đây là A. phản ứng nhiệt hạch. B. phóng xạ β. C. phản ứng phân hạch. D. phóng xạ α. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng U U A. . B. UωC2. C. UωC. D. . C 2 C Câu 8. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng. D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. Câu 9. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng p pn A. . B. 2pn. C. . D. pn. 60n 60 Câu 10. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Trang 1/4 – Mã đề thi 01
  2. Câu 11. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 311cos(100πt + π) (V). Giá trị cực đại của điện áp này bằng A. 622 V. B. 220 V. C. 311 V. D. 440 V. Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten. 238 Câu 13. Hạt nhân 92 U được tạo thành bởi hai loại hạt là A. êlectron và pôzitron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. pôzitron và prôtôn. Câu 14. Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là A. prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn. Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. m A . 2 B. kA .2 C. m x . 2 D. kx .2 2 2 2 2 Câu 16. Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. khí, chân không và rắn. B. lỏng, khí và chân không. C. chân không, rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. Câu 17. Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. Câu 18. Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 19. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau , với biên độ A1 và A2. 2 Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 22 22 A. AA.12 B. AA.12 C. AA.12 D. AA.12 Câu 20. Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng A. 1,08 s. B. 12 ms. C. 0,12 s. D. 10,8 ms. Câu 21. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30o so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là A. 1. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,71. Câu 22. Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng? A. mt ms. D. mt ≤ ms. Câu 23. Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10−19 C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng A. 350 nm. B. 340 nm. C. 320 nm. D. 310 nm. Câu 24. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời u điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân O bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng 9 33 x (cm) của sóng này bằng A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. Trang 2/4 – Mã đề thi 01
  3. 13 Câu 25. Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 6 C; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt 13 nhân 6 C bằng A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV. Câu 26. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9o dưới tác dụng của trọng lực. o Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5 và 2,5π cm. Lấy g = 10 2 m/s . Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng A. 37 cm/s. B. 31 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s. Câu 27. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 30o. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng A. 15,35'. B. 15'35". C. 0,26". D. 0,26'. Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch 0,8 mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện 2.10 4 dung F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 2,2 A. B. 4,4 A. C. 3,1 A. D. 6,2 A. 127 131 Câu 29. Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền 53 I và đồng vị phóng xạ 53 I 131 − lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ 53 I phóng xạ β và 131 biến đổi thành xenon 54 Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ còn lại chiếm A. 25%. B. 20%. C. 15%. D. 30%. Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 520 nm. B. 390 nm. C. 450 nm. D. 590 nm. Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn x sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia O tốc của chất điểm có giá trị bằng 0,2 0,9 t (s) A. 14,5 cm/s2. B. 57,0 cm/s2. C. 5,70 m/s2. D. 1,45 m/s2. Câu 32. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm − rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 98r0. B. 87r0. C. 50r0. D. 65r0. Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn 1 mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Khi f = 50 Hz hoặc f = 200 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4 A. Điều chỉnh f để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng A. 0,75 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 1,25 A. Câu 34. Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trang 3/4 – Mã đề thi 01
  4. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 37. B. 30. C. 45. D. 22. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm 1 điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp 10 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. 100 kHz. B. 200 kHz. C. 1 MHz. D. 2 MHz. Câu 36. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10−6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng A. 5 V. B. 5 mV. C. 50 V. D. 50 mV. Câu 37. Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn là A. 18. B. 9. C. 22. D. 11. Câu 38. Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng A. 1,55. B. 2,20. C. 1,62. D. 1,26. Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và P (W) cosφ tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên 1 biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? O 30 R (Ω) A. 10,1 Ω. B. 9,1 Ω. C. 7,9 Ω. D. 11,2 Ω. Câu 40. Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo A k I k B có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là A. 64 cm và 48 cm. B. 80 cm và 48 cm. C. 64 cm và 55 cm. D. 80 cm và 55 cm. HẾT Trang 4/4 – Mã đề thi 01
  5. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com 1.D 9.D 17.D 25.A 33.B 2.C 10.B 18.D 26.D 34.C 3.B 11.C 19.B 27.B 35.A 4.C 12.C 20.C 28.B 36.A 5.A 13.C 21.B 29.A 37.A 6.A 14.D 22.C 30.C 38.D 7.C 15.B 23.A 31.B 39.C 8.A 16.D 24.A 32.A 40.D Câu 1 : Đáp án D Để kiểm tra hành lý taijsaan bay người ta dùng tia Rơn – ghen Câu 2 : Đáp án C  được gọi là tần số góc của dao động Câu 3 : Đáp án B Trên sợi dây có sóng dừng khoảng cách giứa hai nút liên tiếp là một nửa bước sóng Câu 4 : Đáp án C Trong dao động duy trì cả biên độ và tần số cua dao động đều không đổi Câu 5 : Đáp án A Câu 6: Đáp án A Câu 7 : Đáp án C Phương pháp : Sử dụng định luật ôm trong mạch xoay chiều chí có tụ điện >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 1
  6. 1 Ta có dung kháng của tụ được xác định bởi biểu thức Z . Khi đó cường độ hiệu dụng trong C C UU mạch được xác định bởi biểu thức IUC  1 ZC C Câu 8 : Đáp án A Câu 9 : Đáp án D Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha tấn số của suất điện động xoay chiều được xác định bởi biểu thức f = p.n Câu 10 : Đáp án B Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính Câu 11 : Đáp án C Giá trị cực đại của điện áp là U0 = 311(V) Câu 12 : Đáp án C Câu 13: Đáp án C Trong hạt nhân chứa hai loại hạt là proton và notron Câu 14 : Đáp án D Chùm laze được tạo thành bởi các hạt gọi là phôton Câu 15 : Đáp án B Câu 16 : Đáp án D Sóng cơ chỉ truyền được trong các môi trường rắn , lỏng, khí Câu 17 : Đáp án D Câu 18 : Đáp án C Hai bước sóng 650 nm và 850 nm không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 19 : Đáp án B Phương pháp : sử dụng giản đồ Fre – nen Khi đó dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 2
  7. 22 AAAAA 1 2 2 1 2 cos ; 2 22 AAA 12 Câu 20 : Đáp án C Phương pháp : Áp dụng công thức tính thời gian trong chuyển động thẳng đều Theo bài ra ta có 36000 km = 36000000 m s 36000000 Khi đó thời gian để truyền tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten là ts 0,12 v 3.108 Câu 21 : Đáp án B Trong mạch điện xoay chiều hệ số công suất được xác định bởi biểu thức cos trong đó là độ lệch pha giữa điện áp xoay chiều và cường độ dòng điện chay qua thiết bị do dó hệ số công suất trog mạch là cos cos 0,87 6 Câu 22 : Đáp án B Phương pháp : Sử dụng định nghĩa về phản ứng phân hạch Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn Câu 23 : Đáp án A Phương pháp : Sử dụng công thức tính công thoát 34 8 hc hc 6,625.10 .3.10 9 Ta có A 0 19 350.10 350 nm 0 A 3,549.1,6.10 Câu 24 :Đáp án A Từ hình vẽ ta thấy khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là một nửa bước sóng là 24 cm do đó bước sóng của sóng này bằng 48 cm Câu 25 : Đáp án Phương pháp: Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 3
  8. 2 Ta có Wlk Zm p A Z m n m X c 93,896 MeV Câu 26 : Đáp án D Phương pháp : Áp dụng công thức tính vận tốc trong con lắc đơn Theo bài ra ta có 22 v gl() 0 s 2,5. .180 s al l 100 cm a 4,5 v 43 cm / s Câu 27 : Đáp án B Phương pháp: Sử dụng định luật khúc xạ ánh sáng sini n sin r 0 sinrcam 0,377 r cam 22,117 suy ra góc cần tìm là 15’35’’ sinr 0,372 0 cham rcham 21,858 Câu 28 : Đáp án B Phương pháp : Áp định luật ôm trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C Dung kháng, cảm kháng và tổng trở của mạch lần lượt là 1 1 0,8 Z 50  ; Z 2 fL 2. .50. 80  CL2 fC 2.10 4 2 .50. 2222 ZRZZ LC 40 80 50 50  U 220 Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là IA 4,4 Z 50 Câu 29: Đáp án A Ban đầu I127 : 0,6N I131 : 0,4N Sau 9 ngày : >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 4
  9. I127 : 0,6 N I131 : 0,2 N 0,2 Khi đó ta có %I .100% 25% 131 0,8 Câu 30 :Đáp án C Câu 31 : Đáp án B 5 Từ đồ thị ta thấy T/4 = 4 ô; 0,2 = 2 ô => T =1,6s => 4 Sau 0,3s từ lúc ban đầu x 0 v 0 0,3 3 2 T 8 8 5 tt 2 5 9 x Acos ; a A cos 4 8 4 8 t 0,2 s x 2 cm A 5,226 cm t 0,9 s a 0,57( cm / s2 ) Câu 32 : Đáp án A Phương pháp : Áp dụng lý thuyết mẫu nguyên tử Bo Theo bài ra ta có 2* rm m r0 m N 2* rn n r0 n N 22 rmn r36 r0 m n 36 m n m n 36  m – n và m + n là ước của 36. Mặ khác tổng của m – n và m + n là một số chẵn nên hai số m – n và m + n sẽ cùng chẵn hoặc cùng lẻ m n 2 m 10  rrm 100 0 m n 18 n 8 Câu 33 : Đáp án B Theo bài ra ta có >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 5
  10. IIA12 0,4 ZZ12 500  22 22 11 ZZZZZZLL  1 2 LCLC1 1 2 2 1 1 2 2 1CC 1 2 2 1 1 10 4 12 CF LC L12 4 2 RZZRR2 500 2 2 100 4002 500 2  400 LC11 U 200 f, I ch I 0,5( A ) max R 400 Câu 34: Đáp án C Phương pháp : Áp dụng lý thuyết âm sắc Gọi f0 là tần số âm cơ bản => 2640 và 4400 phải chi hết cho f0  f0 là ước chung của 2640 và 4400  Ta có UCLN của 2640 và 4400 là 880 =>f0 là Ư(880)  Có 300 f0 =440 Hz  Có 16 1 > Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 6
  11. Theo bài ra ta có 2 UR 2 P ; P R r2 Z Z RRLC22max R r ZLC Z 222 Pmax R 30 r ZLC Z 30 Rr cos ;R cos 1 22 R r ZLC Z Rr Rr 30 cos 0,8 0,8 8,4 7,9 22 R r ZLC Z Câu 40 : Đáp án D Phương trình dao động của vật A là xt1 8cos(2 ) Phương trình dao động của vật B là xt2 8cos( ) Mặt khác AI 32 x1 ; BI 32 x 2 AB 64 x 2 x 1 Có d x21 x 8cos( t ) 8cos(2  t ) cost a d 8(cos 2  t cos  t ) 8(2 a2 a 1) f( a ) 2 a2 a 1/ 1;1 1 f' 4 a 1, f ' 0 a 4 Xét bảng biến thiên sau >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 7
  12. a -1 ¼ 1 f’ - 0 + f 2 0 -9/8  Từ bảng biến thiên ta có 9 f( a ) 2 AB 64 d 8 9 64 8. AB 64 8.2 8 55 AB 80 >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 8