3 Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT CưMgar

doc 10 trang thaodu 2610
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT CưMgar", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc3_de_kiem_tra_1_tiet_so_3_mon_hoa_hoc_lop_12_truong_thpt_cum.doc

Nội dung text: 3 Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT CưMgar

  1. Trang 1/2 - Mã đề: 1415 Trường THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 3 - Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . ( Cho biết :Fe=56,Na=23,K=39,Sr=88,Cu=64,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16) Mã đề: 1415 1. Hòa tan 4,8 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là A. 17,2 g B. 21,6 g C. 28,0 g D. 26,0 g 2. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là: A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 B. Na2SO4 , Na2CO3 C. Na2CO3, HCl D. Na2CO3, Na3PO4 3. Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây? A. NaOH + NaHCO3. B. Điện phân nóng chảy NaCl. C. NaOH + HCl. D. Điện phân dung dịch NaCl. 4. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 62,2 B. 54,4 C. 46,6 D. 7,8 5. Cho 3 chất rắn: Na, Mg, Al đựng trong 3 lọ bị mất nhãn. Chỉ dùng thêm nước có thể phân biệt được mấy chất? A. 1 chất. B. 2 chất. C. Không được chất nào. D. Cả 3 chất. 6. Hòa tan 1,59 gam hỗn hợp A gồm kim loại M và Al trong lượng nước dư. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 0,04 mol khí hiđro thoát ra, còn lại 0,27 gam chất rắn không tan. M là kim loại nào? A. Ca B. Ba C. Na D. K 7. Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH. Kết tủa tạo thành được làm khô và nung đến khối lượng không đổi cân nặng 2,55g. Nồng độ dung dịch NaOH ban đầu là: A. 1,75 M B. 0,75M hoặc 1,75 M C. 0,025 M hoặc 0,25M D. 0,75 M  8. Cho phương trình phản ứng sau: CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. Phản ứng trên dùng để giải thích cho hiện tượng nào sau đây xảy ra trong tự nhiên? A. Mưa axit. B. Ma trơi. C. Hiệu ứng nhà kính. D. Tạo thành thạch nhũ trong hang động. 9. Nhôm bền trong không khí và nước là do A. Có màng oxit Al2O3 bền vững, bảo vệ B. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững, bảo vệ C. Nhôm kém hoạt động D. Al có tính thụ động với không khí và nước 10. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất criolit Na3AlF6 với mục đích: 1. Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2. Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp điện phân. 3. Để thu được flo thay vì oxi. 4. Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí. Trong 4 lí do trên, những lí do nào đúng. A. 1,2,4. B. chỉ có 1. C. chỉ có 1 và 2. D. 2, 3,4. 11. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Không có kết tủa, có khí bay lên. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 12. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm? o o A. 2Al 3CuO Mg,t Al O 3Cu B. 2Al Cr O Mg,t Al O 2Cr 2 3 . 2 3 2 3 . Mg,t o C. 2Al 3CuSO4  Al2 (SO4 )3 3Cu . D. 8Al 3Fe3O4  4Al2O3 9Fe . 13. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có A. Bọt khí thoát ra. B. Sủi bọt khí. C. Kết tủa trắng và bọt khí. D. Kết tủa trắng. 14. Cho 8 lít hỗn hợp CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích ở đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2. Khối lượng chất không tan sau phản ứng là bao nhiêu? A. 6g B. 9g C. 6,2g D. 6,5g
  2. Trang 2/2 - Mã đề: 1415 15. Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dd Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. B. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. C. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. 16. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là: A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s3. 17. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là: A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba 18. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân MgCl nóng chảy. B. điện phân dung dịch MgCl . 2 2 2+ C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. D. nhiệt phân MgCl2. 19. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg, K, Na. C. Na, Mg, Al, Mg. D. Al, Mg, Na, K. 20. Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản.Tổng (a + b) bằng : A. 36. B. 30. C. 38. D. 33. 21. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 40 gam. B. 30 gam. C. 25 gam. D. 20 gam. 2+ 2+ 2+ - - 22. Dung dịch A có chứa năm ion : Mg , Ca , Ba và 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là A. 200 ml B. 300 ml C. 250 ml D. 150 ml 23. Tên quặng được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm là: A. xiđerit B. boxit C. hematit D. pirit 24. Công thức của thạch cao nung là: A. CaSO4.4H2O. B. CaSO4.2H2O C. CaSO4. D. CaSO4. H2O. 25. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là ? A. K. B. Na. C. Al. D. Mg 26. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là? A. 8,1 gam. B. 1,35 gam. C. 1,53 gam. D. 13,5 gam. 27. Kim loại kiềm có mấy electron ở lớp ngoài cùng? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 28. Phèn chua có công thức là: A. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4. Fe2(SO4)3.24H2O D. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O 29. Chất không có tính lưỡng tính là A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. KHCO3. D. Na2CO3 30. Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,17 B. 1,59 C. 1,95 D. 1,71 31. Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 và tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 30.1 gam B. 20,4 gam C. 20,6 gam D. 21,2 gam 32. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
  3. Trang 1/2 - Mã đề: 1415 Trường THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 3 - Năm học 2014-2015 Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . ( Cho biết :Fe=56,Na=23,K=39,Sr=88,Cu=64,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16) Mã đề: 192 1. Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. NaOH + HCl. C. NaOH + NaHCO3. D. Điện phân dung dịch NaCl. 2. Cho 8 lít hỗn hợp CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích ở đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2. Khối lượng chất không tan sau phản ứng là bao nhiêu? A. 6,2g B. 6,5g C. 9g D. 6g 3. Hòa tan 4,8 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là A. 17,2 g B. 28,0 g C. 26,0 g D. 21,6 g 4. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 62,2 B. 7,8 C. 46,6 D. 54,4 5. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là: A. Na2CO3, HCl B. Na2CO3, Na3PO4 C. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 D. Na2SO4 , Na2CO3 6. Cho 3 chất rắn: Na, Mg, Al đựng trong 3 lọ bị mất nhãn. Chỉ dùng thêm nước có thể phân biệt được mấy chất? A. Không được chất nào. B. Cả 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. 7. Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH. Kết tủa tạo thành được làm khô và nung đến khối lượng không đổi cân nặng 2,55g. Nồng độ dung dịch NaOH ban đầu là: A. 0,025 M hoặc 0,25M B. 0,75 M C. 1,75 M D. 0,75M hoặc 1,75 M 8. Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 và tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 21,2 gam B. 20,4 gam C. 20,6 gam D. 30.1 gam 9. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là: A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s3. 10. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là ? A. Na. B. Al. C. Mg D. K. 11. Kim loại kiềm có mấy electron ở lớp ngoài cùng? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 12. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là? A. 1,35 gam. B. 1,53 gam. C. 8,1 gam. D. 13,5 gam. 13. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. bọt khí bay ra. 14. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm? o o A. 2Al Cr O Mg,t Al O 2Cr B. 8Al 3Fe O Mg,t 4Al O 9Fe 2 3 2 3 . 3 4 2 3 . Mg,t o C. 2Al 3CuO  Al2O3 3Cu . D. 2Al 3CuSO4  Al2 (SO4 )3 3Cu . 15. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Na, Mg, Al, Mg. B. K, Na, Mg, Al. C. Al, Mg, K, Na. D. Al, Mg, Na, K. 16. Chất không có tính lưỡng tính là A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. KHCO3. D. Na2CO3 2+ 2+ 2+ - - 17. Dung dịch A có chứa năm ion : Mg , Ca , Ba và 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là A. 300 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 250 ml
  4. Trang 2/2 - Mã đề: 1415  18. Cho phương trình phản ứng sau: CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. Phản ứng trên dùng để giải thích cho hiện tượng nào sau đây xảy ra trong tự nhiên? A. Tạo thành thạch nhũ trong hang động. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Ma trơi. D. Mưa axit. 19. Phèn chua có công thức là: A. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O B. K2SO4. Fe2(SO4)3.24H2O C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 20. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là: A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba D. Ca và Sr. 21. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. Chỉ có kết tủa keo trắng. D. Không có kết tủa, có khí bay lên. 22. Tên quặng được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm là: A. pirit B. xiđerit C. boxit D. hematit 23. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 30 gam. B. 25 gam. C. 20 gam. D. 40 gam. 24. Nhôm bền trong không khí và nước là do A. Có màng oxit Al2O3 bền vững, bảo vệ B. Al có tính thụ động với không khí và nước C. Nhôm kém hoạt động D. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững, bảo vệ 25. Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dd Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? A. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. B. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. C. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. D. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. 26. Công thức của thạch cao nung là: A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.4H2O. C. CaSO4. D. CaSO4. H2O. 27. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có A. Sủi bọt khí. B. Kết tủa trắng. C. Kết tủa trắng và bọt khí. D. Bọt khí thoát ra. 28. Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản.Tổng (a + b) bằng : A. 36. B. 33. C. 30. D. 38. 29. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. nhiệt phân MgCl . B. điện phân MgCl nóng chảy. 2 2 2+ C. điện phân dung dịch MgCl2. D. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. 30. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất criolit Na3AlF6 với mục đích: 1. Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2. Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp điện phân. 3. Để thu được flo thay vì oxi. 4. Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí. Trong 4 lí do trên, những lí do nào đúng. A. 1,2,4. B. chỉ có 1. C. 2, 3,4. D. chỉ có 1 và 2. 31. Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,95 B. 1,71 C. 1,17 D. 1,59 32. Hòa tan 1,59 gam hỗn hợp A gồm kim loại M và Al trong lượng nước dư. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 0,04 mol khí hiđro thoát ra, còn lại 0,27 gam chất rắn không tan. M là kim loại nào? A. Ba B. K C. Na D. Ca
  5. Trang 1/2 - Mã đề: 1415 Trường THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 3 - Năm học 2014-2015 Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . ( Cho biết :Fe=56,Na=23,K=39,Sr=88,Cu=64,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16) Mã đề: 226 1. Phèn chua có công thức là: A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4. Fe2(SO4)3.24H2O 2. Tên quặng được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm là: A. boxit B. pirit C. xiđerit D. hematit 3. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,6 B. 62,2 C. 54,4 D. 7,8 4. Cho 8 lít hỗn hợp CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích ở đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2. Khối lượng chất không tan sau phản ứng là bao nhiêu? A. 9g B. 6,2g C. 6,5g D. 6g 5. Nhôm bền trong không khí và nước là do A. Nhôm kém hoạt độngB. Có màng oxit Al2O3 bền vững, bảo vệ C. Al có tính thụ động với không khí và nước D. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững, bảo vệ 6. Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 và tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 20,6 gam B. 30.1 gam C. 20,4 gam D. 21,2 gam 7. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là: A. 1s22s22p63s3. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p2. 8. Công thức của thạch cao nung là: A. CaSO4. H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.4H2O. D. CaSO4.2H2O 9. Hòa tan 1,59 gam hỗn hợp A gồm kim loại M và Al trong lượng nước dư. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 0,04 mol khí hiđro thoát ra, còn lại 0,27 gam chất rắn không tan. M là kim loại nào? A. Ca B. Ba C. K D. Na 2+ 2+ 2+ - - 10. Dung dịch A có chứa năm ion : Mg , Ca , Ba và 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là A. 250 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 150 ml 11. Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dd Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? A. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. D. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. 12. Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây? A. NaOH + HCl. B. Điện phân nóng chảy NaCl. C. Điện phân dung dịch NaCl. D. NaOH + NaHCO3. 13. Kim loại kiềm có mấy electron ở lớp ngoài cùng? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 14. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl là 2 2+ A. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. B. nhiệt phân MgCl2. C. điện phân dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy. 15. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Na, Mg, Al, Mg. B. K, Na, Mg, Al. C. Al, Mg, K, Na. D. Al, Mg, Na, K. 16. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. C. Không có kết tủa, có khí bay lên. D. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
  6. Trang 2/2 - Mã đề: 1415 17. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất criolit Na3AlF6 với mục đích: 1. Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2. Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp điện phân. 3. Để thu được flo thay vì oxi. 4. Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí. Trong 4 lí do trên, những lí do nào đúng. A. 1,2,4. B. 2, 3,4. C. chỉ có 1 và 2. D. chỉ có 1. 18. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. kết tủa trắng xuất hiện. 19. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là: A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba 20. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là ? A. Na. B. Mg C. Al. D. K. 21. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là: A. Na2CO3, Na3PO4 B. Na2SO4 , Na2CO3 C. Na2CO3, HCl D. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 22. Cho 3 chất rắn: Na, Mg, Al đựng trong 3 lọ bị mất nhãn. Chỉ dùng thêm nước có thể phân biệt được mấy chất? A. 1 chất. B. Không được chất nào. C. Cả 3 chất. D. 2 chất. 23. Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH. Kết tủa tạo thành được làm khô và nung đến khối lượng không đổi cân nặng 2,55g. Nồng độ dung dịch NaOH ban đầu là: A. 0,75M hoặc 1,75 M B. 0,75 M C. 0,025 M hoặc 0,25M D. 1,75 M 24. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là? A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 13,5 gam. D. 1,35 gam. 25. Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59 B. 1,95 C. 1,17 D. 1,71 26. Hòa tan 4,8 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là A. 26,0 g B. 21,6 g C. 17,2 g D. 28,0 g 27. Chất không có tính lưỡng tính là A. KHCO3. B. Na2CO3 C. Al(OH)3. D. Al2O3. 28. Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản.Tổng (a + b) bằng : A. 38. B. 36. C. 33. D. 30. 29. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có A. Kết tủa trắng. B. Kết tủa trắng và bọt khí. C. Bọt khí thoát ra. D. Sủi bọt khí. 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm? o o A. 2Al Cr O Mg,t Al O 2Cr B. 2Al 3CuO Mg,t Al O 3Cu 2 3 2 3 . 2 3 . Mg,t o C. 2Al 3CuSO4  Al2 (SO4 )3 3Cu . D. 8Al 3Fe3O4  4Al2O3 9Fe .  31. Cho phương trình phản ứng sau: CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. Phản ứng trên dùng để giải thích cho hiện tượng nào sau đây xảy ra trong tự nhiên? A. Ma trơi. B. Mưa axit. C. Tạo thành thạch nhũ trong hang động. D. Hiệu ứng nhà kính. 32. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 25 gam. B. 40 gam. C. 20 gam. D. 30 gam.
  7. Trang 1/2 - Mã đề: 1415 Trường THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 3 - Năm học 2014-2015 Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . ( Cho biết :Fe=56,Na=23,K=39,Sr=88,Cu=64,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16) Mã đề: 260 1. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là: A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 B. Na2CO3, HCl C. Na2SO4 , Na2CO3 D. Na2CO3, Na3PO4 2. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất criolit Na3AlF6 với mục đích: 1. Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2. Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp điện phân. 3. Để thu được flo thay vì oxi. 4. Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí. Trong 4 lí do trên, những lí do nào đúng. A. chỉ có 1. B. 2, 3,4. C. 1,2,4. D. chỉ có 1 và 2. 3. Nhôm bền trong không khí và nước là do A. Al có tính thụ động với không khí và nướcB. Có màng oxit Al2O3 bền vững, bảo vệ C. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững, bảo vệD. Nhôm kém hoạt động 4. Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,71 B. 1,95 C. 1,59 D. 1,17 5. Tên quặng được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm là: A. pirit B. hematit C. xiđerit D. boxit 6. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Chỉ có kết tủa keo trắng. B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. Không có kết tủa, có khí bay lên. D. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 7. Phèn chua có công thức là: A. K2SO4. Fe2(SO4)3.24H2O B. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 2+ 2+ 2+ - - 8. Dung dịch A có chứa năm ion : Mg , Ca , Ba và 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là A. 150 ml B. 250 ml C. 200 ml D. 300 ml 9. Hòa tan 4,8 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là A. 21,6 g B. 26,0 g C. 28,0 g D. 17,2 g 10. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg, Na, K. C. Na, Mg, Al, Mg. D. Al, Mg, K, Na. 11. Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản.Tổng (a + b) bằng : A. 36. B. 38. C. 30. D. 33. 12. Hòa tan 1,59 gam hỗn hợp A gồm kim loại M và Al trong lượng nước dư. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 0,04 mol khí hiđro thoát ra, còn lại 0,27 gam chất rắn không tan. M là kim loại nào? A. Na B. K C. Ba D. Ca 13. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có A. Bọt khí thoát ra. B. Kết tủa trắng. C. Sủi bọt khí. D. Kết tủa trắng và bọt khí. 14. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện. 15. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là ? A. K. B. Na. C. Mg D. Al.
  8. Trang 2/2 - Mã đề: 1415 16. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm? o A. 2Al Cr O Mg,t Al O 2Cr B. 2Al 3CuSO  Al (SO ) 3Cu 2 3 2 3 . 4 2 4 3 . Mg,t o Mg,t o C. 8Al 3Fe3O4  4Al2O3 9Fe . D. 2Al 3CuO  Al2O3 3Cu . 17. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl là 2 2+ A. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. điện phân dung dịch MgCl2. D. nhiệt phân MgCl2. 18. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,6 B. 62,2 C. 7,8 D. 54,4 19. Cho 3 chất rắn: Na, Mg, Al đựng trong 3 lọ bị mất nhãn. Chỉ dùng thêm nước có thể phân biệt được mấy chất? A. Không được chất nào. B. 2 chất. C. 1 chất. D. Cả 3 chất. 20. Kim loại kiềm có mấy electron ở lớp ngoài cùng? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4  21. Cho phương trình phản ứng sau: CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. Phản ứng trên dùng để giải thích cho hiện tượng nào sau đây xảy ra trong tự nhiên? A. Ma trơi. B. Mưa axit. C. Hiệu ứng nhà kính. D. Tạo thành thạch nhũ trong hang động. 22. Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 và tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 20,4 gam B. 30.1 gam C. 21,2 gam D. 20,6 gam 23. Chất không có tính lưỡng tính là A. Al(OH)3. B. KHCO3. C. Al2O3. D. Na2CO3 24. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là: A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p2. 25. Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dd Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. C. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. 26. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là? A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,1 gam. D. 1,53 gam. 27. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là: A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Sr và Ba 28. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 20 gam. B. 40 gam. C. 30 gam. D. 25 gam. 29. Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH. Kết tủa tạo thành được làm khô và nung đến khối lượng không đổi cân nặng 2,55g. Nồng độ dung dịch NaOH ban đầu là: A. 0,025 M hoặc 0,25M B. 0,75 M C. 0,75M hoặc 1,75 M D. 1,75 M 30. Công thức của thạch cao nung là: A. CaSO4.4H2O. B. CaSO4. C. CaSO4. H2O. D. CaSO4.2H2O 31. Cho 8 lít hỗn hợp CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích ở đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2. Khối lượng chất không tan sau phản ứng là bao nhiêu? A. 9g B. 6,5g C. 6g D. 6,2g 32. Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. NaOH + NaHCO3. C. NaOH + HCl. D. Điện phân dung dịch NaCl.
  9. Trang 1/2 - Mã đề: 1415 Trường THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 3 - Năm học 2014-2015 Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . ( Cho biết :Fe=56,Na=23,K=39,Sr=88,Cu=64,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16) Đáp án mã đề: 158 01. - - = - 09. ; - - - 17. ; - - - 25. ; - - - 02. - - - ~ 10. ; - - - 18. ; - - - 26. - / - - 03. - / - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. ; - - - 04. - - = - 12. - - = - 20. - - = - 28. - - - ~ 05. - - - ~ 13. - - - ~ 21. - - - ~ 29. - - - ~ 06. - - - ~ 14. ; - - - 22. - - - ~ 30. ; - - - 07. - / - - 15. - - = - 23. - / - - 31. - - = - 08. - - - ~ 16. ; - - - 24. - - - ~ 32. - - - ~ Đáp án mã đề: 192 01. ; - - - 09. - - = - 17. - - = - 25. ; - - - 02. - - - ~ 10. - - - ~ 18. ; - - - 26. - - - ~ 03. - / - - 11. - - - ~ 19. ; - - - 27. - / - - 04. - - = - 12. ; - - - 20. - / - - 28. - - - ~ 05. - / - - 13. ; - - - 21. - / - - 29. - / - - 06. - / - - 14. - - - ~ 22. - - = - 30. ; - - - 07. - - - ~ 15. - - - ~ 23. - - = - 31. - - = - 08. - - = - 16. - - - ~ 24. ; - - - 32. - / - - Đáp án mã đề: 226 01. - / - - 09. - - = - 17. ; - - - 25. - - = -
  10. Trang 2/2 - Mã đề: 1415 02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - - = - 26. - - - ~ 03. ; - - - 11. ; - - - 19. - - = - 27. - / - - 04. - - - ~ 12. - / - - 20. - - - ~ 28. ; - - - 05. - / - - 13. ; - - - 21. ; - - - 29. ; - - - 06. ; - - - 14. - - - ~ 22. - - = - 30. - - = - 07. - - = - 15. - - - ~ 23. ; - - - 31. - - = - 08. ; - - - 16. - - - ~ 24. - - - ~ 32. - - = - Đáp án mã đề: 260 01. - - - ~ 09. - - = - 17. - / - - 25. - - = - 02. - - = - 10. - / - - 18. ; - - - 26. - / - - 03. - / - - 11. - / - - 19. - - - ~ 27. ; - - - 04. - - - ~ 12. - / - - 20. - / - - 28. ; - - - 05. - - - ~ 13. - / - - 21. - - - ~ 29. - - = - 06. - / - - 14. - / - - 22. - - - ~ 30. - - = - 07. - / - - 15. ; - - - 23. - - - ~ 31. - - = - 08. ; - - - 16. - / - - 24. - - = - 32. ; - - -