Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 1

docx 13 trang thaodu 3770
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_1.docx

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 1

  1. Đề 1 Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Ag+.B. Mg 2+. C. Fe2+.D. Al 3+. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K.B. Na. C. Mg.D. Al. Câu 43: Khí X chiếm 20,9% thể tích trong không khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật. Khí X là A. CO2. B. H2. C. N2.D. O 2. Câu 44: Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được A. axit béo. B. glixerol. C. muối natri của axit béo. D. muối kali của axit béo. Câu 45: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng.B. HCl. C. CuSO 4. D. MgCl2. Câu 46: Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu A. tím.B. hồng. C. đỏ. D. xanh. Câu 47: Công thức của nhôm sunfat là A. AlCl3.B. Al 2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3. Câu 48: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3.B. Fe 3O4.C. Al 2O3.2H2O. D. FeS2. Câu 49: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp? A. Butan.B. Etyl clorua. C. Toluen. D. Stiren. Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm? A. Mg.B. Cr.C. Na.D. Al. Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 6. B. 22.C. 5. D. 12. Câu 52: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Mg(OH) 2.C. Ba(OH) 2.D. Fe(OH) 2. Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu? 2+ 2+ - + + - 2- A. Ca , Mg và HCO3 . B. Na , K , Cl và SO4 . 2+ 2+ - - 2+ 2+ - 2- C. Ca , Mg , Cl và HCO3 .D. Ca , Mg , Cl và SO4 . Câu 54: Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.C. Fe(OH) 2.D. FeO. Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36.D. 4,48. Câu 56: Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 1,792. B. 0,896. C. 2,240. D. 1,120. Câu 57: Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau: Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là A. C2H4. B. CH4.C. C 2H2.D. C 2H6. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
  2. C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure. Câu 59: Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là A. 8 gam. B. 4 gam. C. 2 gam. D. 6 gam. Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,2.B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. 2+ 2– Câu 61: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca + CO3  CaCO3? A. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl. B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O. D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O. Câu 62: X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên, chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và Br2.B. tinh bột và I 2. C. xenlulozơ và I2. D. glucozơ và Br2. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học. B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. C. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O. D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o. Câu 64: Thủy phân este X có công thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là A. etyl fomat.B. metyl axetat. C. metyl fomat.D. vinyl fomat. Câu 65: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 66: Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 67: Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 1,02.B. 0,51.C. 1,53. D. 2,04. Câu 68: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là A. 30%.B. 50%.C. 60%.D. 25%. Câu 69: Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được hỗn hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,20.D. 0,14. Câu 70: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40. B. 60,20.C. 68,80. D. 68,84. Câu 71: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là
  3. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C 7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ < MT). Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit Y có mạch cacbon không phân nhánh. o B. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140 C) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen. C. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc. D. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X. Câu 73: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC 2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là A. 5,60 lít.B. 8,40 lít. C. 8,96 lít.D. 16,8 lít. Câu 74: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO 2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau: Giá trị của V1 là A. 6,72. B. 11,20. C. 10,08. D. 8,96. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn. (b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. (c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn. (d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. (e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. (g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 76: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện không đổi 2,68A sau thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là A. 0,8. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,3. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên. B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH) 2 thành dung dịch màu xanh lam.
  4. Câu 78: Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O 2 (vừa đủ), thu được CO 2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 o ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H 2SO4 đặc ở 140 C thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là A. 26,24%. B. 43,74%. C. 21,88%. D. 52,48%. Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (M X < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72 gam H2O. Phân tử khối của Y là A. 118. B. 132. C. 146. D. 160. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C nH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y (CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là A. 28,81. B. 22,87. C. 31,19. D. 27,83. Đề 2 Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe.B. Al. C. Ba.D. Cu. Câu 42: Chất thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen.B. Tơ tằm. C. Poliisopren. D. Tơ lapsan. Câu 43: Khí X không màu, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X là A. N2. B. NH 3. C. Cl 2. D. H2S. Câu 44: Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic. Câu 45: Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất X, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và khí H2. Chất X là A. HNO3 loãng.B. H 2SO4 loãng. C. CuSO4. D. AgNO3. Câu 46: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH. Câu 47: Công thức của nhôm nitrat là A. AlCl3.B. Al 2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3. Câu 48: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch A. HCl.B. NaOH. C. NaCl.D. Ca(OH) 2. Câu 49: Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ? A. Al2O3.B. MgO. C. FeO.D. Na 2O. Câu 50: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H 2 Al để khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp A. nhiệt nhôm. B. điện phân. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện. Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 6. B. 22.C. 5. D. 12. Câu 52: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây bị phân hủy? A. Na2CO3. B. NaOH. C. Al(OH) 3. D. KOH. Câu 53: Chất nào là thành phần chính trong nhũ đá và măng đá trong hang động? A. CaCO3.B. CaSO 4. C. CaO.D. Ca(OH) 2. Câu 54: Công thức của oxit sắt từ là A. Fe3O4. B. Fe2O3.C. Fe(OH) 2.D. FeO. Câu 55: Để oxi hóa hoàn toàn 3,60 gam Mg cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là A. 1,68. B. 10,08. C. 3,36. D. 2,24. Câu 56: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 2,16. C. 1,08. D. 10,8.
  5. Câu 57: Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng. C. có kết tủa màu xanh. D. dung dịch Br2 bị nhạt màu. Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra). B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng. C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. D. Đimetylamin là amin bậc hai. Câu 59: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là A. 50,4. B. 12,6. C. 16,8. D. 25,2. Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,2.B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Câu 61: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch + + 2 A. H OH  H2O. B. 2H CO3  CO2 + H2O. + 2 C. H HCO3  CO2 + H2O. D. HCl HCO3  CO2 + H2O + Cl . Câu 62: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 có xảy ra ăn mòn hoá học. B. Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray xe lửa. – C. Nước cứng tạm thời không chứa anion HCO3 . D. Kim loại Be không tan trong nước ở nhiệt độ thường. Câu 64: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được natri acrylat và ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 65: Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 67: Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 60 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là A. 1,02.B. 0,51.C. 1,53. D. 2,04. Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 9,768 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 19,536 gam CO 2. Công thức phân tử của este là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 69: Cho 0,88 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được 4,928 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,88 gam X trong O2 dư rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,01 mol Ba(OH)2 và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,37.B. 5,55. C. 3,30.D. 3,58. Câu 70: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C 17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77. Câu 71: Cho các phát biểu sau:
  6. (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3 có xuất hiện kết tủa. (b) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được Ag. (c) Hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư. (d) Trong công nghiệp thực phẩm, NaHCO3 được dùng làm bột nở gây xốp cho các loại bánh. (e) Trong công nghiệp, Al2O3 được điều chế bằng cách nung Al(OH)3. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4. C. 5.D. 2. Câu 72: X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thuần chức có công thức phân tử là C 5H8O4. Đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Hiđro hóa hoàn toàn Z (xúc tác Ni, to) thu được chất T. Biết X không tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Z là ancol no, hai chức, mạch hở. B. Chất Y có phản ứng tráng bạc. C. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X. D. Tách nước ancol T chỉ thu được một anken duy nhất. Câu 73: Nung nóng x mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng m gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,32 mol khí O2, thu được 7,48 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,20. B. 5,16. C. 2,64. D. 4,90. Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH) 2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị: Giá trị của m và V 1 là A. 0,2 và 0,4032. B. 0,3 và 0,3808. C. 0,8 và 0,2688. D. 1,00 và 0,2240. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (1) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước. (2) Mỡ bò hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (3) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure. (4) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. (5) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 76: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 2,68A sau thời gian 6 giờ thu được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc) thoát ra tại anot. Cho 20 gam bột Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của m là A. 63,1. B. 86,9. C. 97,5. D. 77,5. Câu 77: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65oC–70oC). Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều. (2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
  7. (3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 78: Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2. Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br 2 trong dung dịch. Mặt khác, cho 44,72 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,16 mol NaOH, thu được glixerol và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 47,47. B. 25,01. C. 23,73. D. 48,75. Câu 79: Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (M X < MY < MZ; Y no mạch hở) tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên tiếp nhau và a gam hỗn hợp T chứa 4 muối; trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O 2, thu được Na2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là A. 19,90%. B. 20,11%. C. 20,33%. D. 20,55%. Câu 80: Cho hỗn hợp M gồm X (C mH2m+4O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức và chất Y (C nH2n+6O3N2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol M cần vừa đủ 1,45 mol O 2, thu được H2O, N2 và 1,1 mol CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol M tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được metylamin duy nhất và dung dịch chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 42,5. B. 32,6. C. 37,4. D. 35,3. Đề 3 Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Al3+.B. Mg 2+. C. Fe2+.D. Fe 3+. Câu 42: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Be.B. Na. C. K.D. Ca. Câu 43: Chất bột X màu vàng, có khả năng phản ứng với thuỷ ngân ngay ở nhiệt độ thường nên được dùng để rắc lên bề mặt thuỷ ngân khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ. Chất X là A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 44: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và A. C15H31COONa B. C17H33COONa C. C17H35COONa D. C17H31COONa Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (III)? A. HNO3 loãng.B. HCl. C. CuSO 4. D. H2SO4 loãng. Câu 46: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây? A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH. Câu 47: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al.B. Al 2O3. C. Al(NO3)3. D. AlCl3. Câu 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. FeO. Câu 49: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 50: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Al. Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 52: Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3. Câu 53: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 54: Oxit sắt từ có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe3O4.D. FeO.
  8. Câu 55: Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 16,8.B. 11,2.C. 5,60 .D. 2,80. Câu 56: Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 22,4. D. 1,12. Câu 57. Hiđrocacbon X được điều chế theo sơ đồ (hình bên). Tên gọi của hiđrocacbon X là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng về amino axit? A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất. B. Dạng tồn tại chính của amino axit là ion lưỡng cực. C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Amino axit là chất lưỡng tính. Câu 59: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,5.B. 9,0.C. 18,0.D. 8,1. Câu 60: Cho 0,2 mol Gly – Ala tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Số mol HCl tham gia phản ứng là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4.D. 0,3. Câu 61: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch A. H+ OH  H O. B. 2H+ CO2  CO  + H O. 2 3 2 2 C. H+ HCO  CO  + H O. D. HCl HCO  CO  + H O + Cl . 3 2 2 3 2 2 Câu 62: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4, chỉ xảy ra ăn mòn hóa học. B. Tất cả các kim loại kiềm đều phản ứng dễ dàng với nước ngay ở nhiệt độ thường. C. Nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 là nước cứng tạm thời. D. Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 64: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm hữu cơ là HCOONa và CH3CH2CH2OH. Tên gọi của X là A. etyl axetat.B. metyl propionat. C. propyl fomat.D. isopropyl fomat. Câu 65: Cho Fe tác dụng với lượng dư các chất gồm Cl 2, dung dịch H 2SO4 loãng, dung dịch HNO 3 loãng, dung dịch AgNO3 trong điều kiện thích hợp. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra sinh ra muối sắt (III) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 66: Cho dãy các polime gồm: (1) nilon- 6,6, (2) tơ nitron, (3) poli (vinyl clorua), (4) cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,08.B. 0,54.C. 0,81. D. 2,04. Câu 68: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 50%. Giá trị của m là A. 3,52B. 17,6.C. 8,8.D. 4,4. Câu 69: Cho m gam hỗn hợp FeS 2; FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được 12,32 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO2 và CO2. Dẫn toàn bộ lượng khí X qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 24,4.B. 25,6.C. 26,8.D. 23,8.
  9. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri strearat, natri panmitat, và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O 2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,96.B. 16,12.C. 19,56.D. 17,72. Câu 71: : Cho các phát biểu sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. (2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (3) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O. (4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 2. C. 4. D. 3. Câu 72: Este hai chức mạch hở X có công thức phân tử là C 6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axitcacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi đun Y với axit H 2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Trong X có 3 nhóm – CH3. C. Phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O. B. Chất Y là ancol etylic. D. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,105.B. 0,045.C. 0,070.D. 0,030. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2. (b) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. (c) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen. (d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (e) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 5.C. 6.D. 3. Câu 74: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau : n CaCO3 x nCO 0 x 0,1 0,22 0,27 2 Giá trị của x là A. 0,07. B. 0,06.C. 0,04. D. 0,05. Câu 76: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO 3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là A. 0,080.B. 0,128. C. 0,096. D. 0,112. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
  10. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Câu 78: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO 2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na 2CO3 ; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 51,3. B. 68,1. C. 68,7. D. 52,3. Câu 79: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H 2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 54,18%. B. 58,84%. C. 32,88%. D. 50,31%. Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C 5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (M D < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H 2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 6,14 gam. B. 4,02 gam. C. 2,68 gam. D. 2,12 gam. Đề 4 Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A.Fe3+.B. Al 3+. C. Cu2+.D. Ag +. Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường ? A.Cu.B. Al. C. K.D.Fe. Câu 43: Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc và gây tử vong. Khí X là A. CO.B. N 2.C. O 3.D. O 2. Câu 44:Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và muối có công thức là A. C17H35COONa.B. C 17H33COONa.C. C 15H31COONa. D. C15H29COONa. Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. HNO3 loãng.B.CuSO 4. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 46: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. H2SO4 loãng.C. CH 3OH. D. KCl. Câu 47:Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3.B. Al 2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 48:Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. FeCl3. D. Fe2O3. Câu 49:Chảo không dính được phủ bằng A. polietilen.B. polipropilen.C. politetrafloroetilen.D. poliisopren. Câu 50:Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại? A. MgCl2. B. NaCl. C. CuSO4. D. Al(NO3)3. Câu 51:Công thức của glucozơ là A. (C6H10O5)n.B.C 6H12O6.C.C 6H14O6.D.C 12H22O11. Câu 52:Hiđroxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Ba(OH)2.B. Ca(OH) 2.C. NaOH.D.Fe(OH) 2. Câu 53:Nước cứng tạm thời chứa những ion nào sau đây? + + - 2+ 2+ - 2+ 2+ - 2+ 2+ 2- A.Na , K , HCO3 .B. Ca , Mg , HCO3 . C. Ca , Mg , Cl . D. Ca , Mg , SO4 . Câu 54:Công thức của sắt (III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe3O4.D. Fe(OH) 2. Câu 55:Cho khí H2 dư qua ống đựng 16 gam Fe 2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là A.16,8.B.11,2. C. 5,6.D. 22,4.
  11. Câu 56:Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 57:Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là A. Na. B. CaO. C. CaC2. D. Al4C3. Câu 58:Phát biểu nào sau đâyđúng? A.Metylamin không làm quỳ tím đổi màu. B.Alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. C.Gly – Ala có phản ứng màu biure.D.Xenlulozo là một polime. Câu 59:Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A.67,5.B.33,75.C. 18,0.D.21,6. Câu 60: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x là A.0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3. Câu 61: Phản ứng hóa học: Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là + 2+ 2+ - A. Ca(OH)2 + 2H → Ca + H2O B.Ca + 2Cl → CaCl2 - - + - C.OH + HCl → 2Cl + H2O D.H + OH → H2O. 0 Câu 62: Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom.X tác dụng với H 2 (xúc tác Ni/t ), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. fructozơ và sobitol.B.fructozơ và ancoletylic. C. saccarozơ và sobitol.D.glucozơ và sobitol. Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa. B. Kim loại natri trong phòng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa. C.Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi. D.Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ. Câu 64:Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là A.C2H5COOCH3.B.HCOOCH3. C.HCOOC 2H5.D.CH 3COOCH3. Câu 65: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO 4, H2SO4 loãng, AgNO3, H2SO4 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(III) là A. 3.B. 1.C. 4. D. 2. Câu 66:Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 4,08. B. 3,06.C. 2,04.D. 1,02. Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%. Giá trị của m là A. 9,2. B. 6,9. C. 2,3. D. 4,6 . Câu 69:Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm: - TN1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 7,168 lít hỗn hợp khí Y (CO2, NO2) (đktc). - TN2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ lượng khí Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,8.B. 6,4.C. 5,6.D. 6,2. Câu 70:Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O 2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
  12. A. 0,12. B. 0,18.C. 0,15. D. 0,09. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH (3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. (4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro. (5) Nhôm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 2. C. 4.D. 3. Câu 72:Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A.X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 73:Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là A. 4,20. B. 3,75. C. 3,90. D. 4,05. Câu 74: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát được hiện tượng thí nghiệm được biểu thị như đồ thị bên. Giá trị của x là A. 0,55.B. 0,85. C. 0,70.D. 0,65. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. (b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 5.C. 2.D. 3. Câu 76:Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là: A. 19,12 gamB. 20,16 gamC. 17,52 gamD. 18,24 gam Câu 77: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng. D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (M X< MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O 2, thu được 0,47 mol CO 2 (đktc) và 0,33 mol H2O. Mặt khác 12,38 gam E tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong Egần nhất với
  13. A. 18,2%.B. 18,8%.C. 18,6%.D. 18,0%. Câu 79: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX< MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H 2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với A. 52,8%B. 30,5%C. 22,4%D. 18,8% Câu 80:Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%. B. 52,89%. C. 54,13%.D. 25,53%. Câu 61. Hợp chất hữu cơ X (C 8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 82: Cho các chất: etylenglicol, axit ađipic, axit oxalic, glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly – Ala, phenylaxetat. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là: A. 5B. 6 C. 3D. 4 Câu 83: Công thức phân tử của peptit mạch hở có 5 liên kết peptit được tạo thành từ α – amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl có dạng A. CnH2n-3O6N5 B. CnH2n-4O7N6 C. CnH2n-5O7N6 D. CnH2n-6O7N6 Câu 84: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở, không phân nhánh). Kết luận nào sau đây không đúng? A. Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn.B. Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn. C. Chất X thuộc loại hợp chất este của amino axit. D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Câu 85: Cho Tyrosin HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH (-C6H4- là vòng thơm) lần lượt phản ứng với các chất sau: HCl; NaOH; Nước brom; CH3OH/HCl (hơi bảo hoà). Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 86. Cho các phát biểu sau : (1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. (5) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các ankin thu được nCO2< nH2O. (6) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom. (7) Để khử mùi tanh của cá người ta dùng nước lọc. (8) Đipeptit có 2 liên kết peptit.Số phát biểu đúng là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 87: X là một peptit mạch hở có công thức phân tử C 13H24N4O6. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất): (a) X + 4NaOH X1 + H2NCH2COONa + X2 + 2H2O (b) X1 + 3HCl C5H10NO4Cl + 2NaCl . Nhận định nào sau đây đúng? A. X là một tetrapeptit. B. X2tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. C. X1được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). D. Trong dung dịch, X1làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 88. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH 8N2O3) và đipeptit Y (C 4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.B. Chất Q là H 2NCH2COOH. C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.D. Chất X là (NH 4)2CO3.