3 Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý Lớp 12

docx 12 trang thaodu 8420
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx3_de_kiem_tra_45_phut_mon_dia_ly_lop_12.docx

Nội dung text: 3 Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý Lớp 12

  1. KIỂM TRA ĐỊA 12 Hãy chọn đáp án đúng nhất 1. Đặc điểm không đúng với vị trí địa lý nước ta là A. nằm hoàn toàn trong vùng nội tuyến. B. nằm ở phần đông bán đảo Đông Dương. C. trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới. D. nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới. 2. Quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là A. Malaixia. B. Thái Lan. C. Campuchia. D. Lào. 3. Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ A. 23o23' B. B. 22o23' B. C. 23o27' B. D. 22o27' B. 4. Điểm cực Nam trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ A. 8o30' B B. 8o32' B C. 8o34' B D. 8o36' B 5. Khoảng cách kinh độ giữa điểm cực Đông và cực Tây trên đất liền của nước ta là A. 7015' B. 10018' C. 12019' D. 7029' 6. Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Bình Thuận. 7. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Lai Châu 8. Quốc gia không có chung đường biên giới với Việt Nam là A. Trung Quốc. B. Campuchia. C. Lào. D. Mianma. 9. Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa A. Ấn - Âu. B. Á - Âu. C. Á - Úc. D. Trung Quốc - Nam Á. 10. Tỉnh nào của nước ta giáp với Lào? A. KonTtum. B. Gia Lai. C. Đắc Lắc. D. Quảng Ngãi. 11. Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới giữa Việt Nam - Lào - Campuchia là A. Lệ Thanh. B. Bờ Y. C. Tây Trang. D. Lao Bảo. 12. Trên bản đồ thế giới Việt Nam nằm ở A. rìa nam bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. B. rìa đông nam lục địa Á - Âu, giáp biển Đông rộng lớn. C. nằm ở khu vực châu Á gió mùa, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh. D. nằm ở phía nam châu Á, tiếp giáp với 10 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. 13. Lãnh thổ Việt Nam nằm chủ yếu trong khu khu vực khí hậu A. cận nhiệt gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới gió mùa. D. nhiệt đới, cận xích đạo. 14. Được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng
  2. A. lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế. C. nội thủy. D. tiếp giáp lãnh hải. 15. Được coi như đường biên giới trên biển của nước ta là A. đường cơ sở. B. ranh giới giữa vùng lãnh hải và tiếp giáp lãnh hải. C. ranh giới giữa các vùng tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế. D. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế. 16. Bộ phận lãnh thổ có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là A. nội thủy. B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế. 17. Vùng biển mà nước ta hoàn toàn có chủ quyền về kinh tế là A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. nội thủy. D. đặc quyền kinh tế. 18. Vùng biển hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí tính từ cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế biển. D. thềm lục địa. 19. Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng A. 2300 km. B. 3200 km. C. 3260 km. D. 2360 km. 20. Vị trí địa lí của nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc A. phát triển nông nghiệp nhiệt đới. B. phát triển nông nghiệp cận nhiệt và ôn đới. C. phát triển kinh tế nhiều thành phần. D. bảo vệ an ninh quốc phòng. 21. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí, lãnh thổ của nước ta A. Trung Quốc là quốc gia có đường biên giới (trên đất liền) dài nhất với nước ta. B. lãnh thổ Việt Nam gắn liền với một vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng. C. Việt Nam nằm trong khu vực có nhiều thiên tai của thế giới. D. Việt Nam dễ dàng giao lưu về kinh tế - văn hóa với nhiều nước trên thế giới. 22.Tỉnh và thành phố (trực thuộc TW) có vị trí tiếp giáp với biển Đông là A. Hà Nam B. Ninh Bình. C. TP Hồ Chí Minh. D. Hải Dương. 23. Đặc điểm làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước ở Tây Á; Đông Phi; Tây Phi A. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. B. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương gần trung tâm Đông Nam Á. C. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. D. nằm gần khu vực xích đạo. 24. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên thiên nhiên nước ta có đặc điểm A. khí hậu ôn hoà, dễ chịu. B. khoáng sản phong phú về chủng loại, lớn về trữ lượng.
  3. C. sinh vật đa dạng, phong phú. D. đất đai rộng lớn, phì nhiêu. 25. Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ thứ mấy A. 6 B. 7. C. 8. D. 9. 26. Các cửa khẩu tương ứng từ Bắc vào Nam của nước ta là A. Tân Thanh, Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía. B. Tân Thanh, Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài. C. Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía, Tân Thanh. D. Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài, Tân Thanh. 27. Tỉnh có vị trí ngã ba biên giới giữa Việt Nam - Lào - Trung Quốc là A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Lào Cai. 28. Sự phân hoá đa dạng của tự nhiên nước ta là do A. vị trí chuyển tiếp giữa hai lục địa và hai đại dương. B. địa hình chủ yếu là đồi núi và có sự phân hoá phức tạp. C. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hoá sâu sắc. 29. Kể từ đường cơ sở ra phía ngoài thì các bộ phận của vùng biển lần lượt là ? A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. Thềm lục địa, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế. D. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế. 30. Thách thức to lớn nhất của nền kinh tế nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là A. phải nhập khẩu nhiều hàng hoá, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến. B. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển. C. đội ngũ lao động có trình độ khoa học - kĩ thuật di cư đến các nước phát triển. D. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế. 31. Tỉnh nào sau đây không nằm trên biên giới Việt – Trung? A. Điện Biên. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Bắc Giang. 32. Đường biên giới nước ta dài: A. 3260 km. B. 2360 km. C. 4600 km. D. 5600km. 33. Trong các đảo sau, đảo nào thuộc vịnh Thái Lan? A. Phú Quí B. Phú Quốc. C. Côn Sơn. D. Cát Bà. 34. Vùng biển nước ta không tiếp giáp với vùng biển quốc gia nào sau đây? A. Brunay. B. Singapo. C. Đông ti mo D. In đô nê xi a. 35. Tỉnh, thành nào sau đây không giáp biển?
  4. A. Tiền Giang. B. Long An. C. TP Hồ Chí Minh. D. Ninh Bình. 36. Cửa khẩu Mường Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Hà Giang. C. Lai Châu. D. Cao Bằng. 37. Đường bờ biển nước ta có điểm cực bắc là: A. Lũng Cú – Hà Giang. B. Móng Cái – Quảng Ninh. C. Đất Mũi – Cà Mau. D. Hà Tiên – Kiên Giang. 38. Tổng diện tích vùng đất của nước ta là A. 331 121 km2. B. 321 212km2. C. 331 212km2. D. 221 313km2. 38. Vị trí và hình thể nước ta không thuận lợi cho ngành kinh tế nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản. B. Nông nghiệp ôn đới. C. Khai thác thủy hải sản. D. Du lịch biển. 39. Vị trí nước ta nằm trong vùng: A. nội chí tuyến bán cầu Bắc. B. vành đai động đất, sóng thần. C. ít thiên tai nhất toàn cầu. D. tất cả các đặc điểm trên. 40. Tổng diện tích vùng biển nước ta là A. 1 triệu km B. 11 triệu km2. C. 1 triệu km2. D. 200 hải lí.
  5. KIỂM TRA ĐỊA LÝ 12 Hãy chọn đáp án đúng nhất 1. Đường biên giới trên biển giới hạn từ: A.Móng Cái đến Hà Tiên. B. Lạng Sơn đến Đất Mũi C. Móng Cái đến Cà Mau. D. Móng Cái đến Bạc Liêu 2. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ A. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. 3. Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia. A. Hải Phòng. B. Cửa Lò. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang 4. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ : A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên. D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km. 5. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường A. nằm cách bờ biển 12 hải lí. B. nối các điểm có độ sâu 200 m. C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven 6. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều B. Nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá D. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt. 7. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều: A. Tài nguyên sinh vật quý giá. B. Tài nguyên khoáng sản C. Bão và lũ lụt. D. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ 8. Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có: A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật 9. Một hải lí tương ứng với bao nhiêu m? A. 1851m. B. 1852m. C. 1853m. D. 1854m 10. Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Cam pu chia dài khoảng (km): A. 1400. B. 2100. C. 1100. D. 2300 11. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Lạng Sơn. D. Hà Giang. 12. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc : A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới. C. Phát triển các ngành kinh tế biển. D. Tất cả các thuận lợi trên.
  6. 13. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam không có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây ? A. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài nguyên. B. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm. C. Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển. D. Có chủ quyền về an ninh, quốc phòng. 14. Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta : A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế biển. C. thuận lợi trong việc phát triển nông nghiệp. D. thuận lợi cho việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 15. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do A. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. B. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa. C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình. D. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. 16. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không nhưng công ước quốc tế quy định, được gọi là: A. Nội thủy. B. Lãnh hải C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế 17. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là: A. Lãnh hải B. Thềm lục địa C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế 18. Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng (triệu km²): A. 1,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 4,0 19. Nước ta có vị trí nằm trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên: A. có nhiều tài nguyên khoáng sản B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá C. khí hậu có hai mùa rõ rệt D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt 20. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí: A. tiếp giáp với biển Đông B. trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới 21. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²): A. 331 211. B. 331 212. C. 331 213. D. 331 214 22. Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu vì: A. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi. B. Phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi C. Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. D. Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. 23. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Đồng Văn. D. Lao Bảo 24. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung?
  7. A. Cầu Treo. B. Lào Cai. C. Mộc Bài. D. Vĩnh Xương 25. Điểm cực Đông trên đất liền của nước ta nằm ở kinh độ A.108o22' Đ B.108o24' Đ C.109o22' Đ D.109o24' Đ 26. Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta nằm ở kinh độ A.100o10' Đ B.101o10' Đ C.102o10' Đ D.103o10' Đ 27. Trên biển, nước ta không tiếp giáp với vùng biển quốc gia: A. Thái Lan. B.Ma lai xi a. C. In đo nê xi a. D. Đông ti mo. 28. Trong các tỉnh thành sau, tỉnh nào không giáp biển? A. Long An B. Tiền Giang C. Ninh Bình D. Hải Phòng. 29. Đảo Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh A. Hải Phòng B. Thái Bình. C. Nam Định D. Quảng Ninh. 30. Vùng biển mà nước ta có hoàn toàn chủ quyền là vùng A. Nội thủy. B. Lãnh Hải. C. Tiếp giáp lãnh hải D. thềm lục địa. 31. Tỉnh có vị trí ngã ba biên giới giữa Việt Nam - Lào - Trung Quốc là A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Lào Cai. 32. Sự phân hoá đa dạng của tự nhiên nước ta là do A. vị trí chuyển tiếp giữa hai lục địa và hai đại dương. B. địa hình chủ yếu là đồi núi và có sự phân hoá phức tạp. C. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hoá sâu sắc. 33. Kể từ đường cơ sở ra phía ngoài thì các bộ phận của vùng biển lần lượt là ? A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. Thềm lục địa, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế. D. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế. 31. Tỉnh nào sau đây nằm trên biên giới Việt – Trung? A. Điện Biên. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. 32. Đường bờ biển nước ta dài: A. 3260 km. B. 2360 km. C. 4600 km. D. 5600km. 33. Trong các đảo sau, đảo nào thuộc vịnh Thái Lan? A. Phú Quí B. Phú Quốc. C. Côn Sơn. D. Cát Bà. 34. Vùng biển nước ta không tiếp giáp với vùng biển quốc gia nào sau đây? A. Brunay. B. Singapo. C. Đông ti mo D. In đô nê xi a. 35. Tỉnh, thành nào sau đây giáp biển? A. Tiền Giang. B. Long An. C. TP Cần Thơ D. Hải Dương. 36. Cửa khẩu Hữu Nghị thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Cao Bằng.
  8. 37. Theo chiều Bắc – Nam thì điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta là: A. Lũng Cú – Hà Giang. B. Móng Cái – Quảng Ninh. C. Đất Mũi – Cà Mau. D. Hà Tiên – Kiên Giang. 38. Vị trí và hình thể nước ta thuận lợi cho ngành kinh tế nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản. B. Nông nghiệp ôn đới. C. Khai thác thủy hải sản. D. Du lịch biển. 39. Việt Nam có chung đường biên giới cả trên đất liền và cả trên biển là: A. Trung Quốc, Lào. B. Lào, Campuchia. C. Cam pu chia, Mianma. D. TRung Quốc, Camouchia. 40. Trong các đảo sau đây, đảo nào có diện tích lớn nhất? A. Cái Bầu. B. Cồn Cỏ. C. Phú Quí. D. Phú Quốc.
  9. KIỂM TRA ĐỊA LÝ 12 Hãy chọn đáp án đúng nhất 1. Đường biển nước ta giới hạn từ: A. Móng Cái đến Hà Tiên. B. Lạng Sơn đến Đất Mũi C. Móng Cái đến Cà Mau. D. Móng Cái đến Bạc Liêu 2. Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú nhờ : A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. 3. Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng nam Lào và nam Thái Lan. A. Hải Phòng. B. Cửa Lò. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang 4. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ : A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên. D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km. 5. Thách thức to lớn nhất của nền kinh tế nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là A. phải nhập khẩu nhiều hàng hoá, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến. B. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển. C. đội ngũ lao động có trình độ khoa học - kĩ thuật di cư đến các nước phát triển. D. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế. 6. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều B. Nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá D. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt. 7. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên đường di cư của động thực vật, nên Việt Nam có nhiều: A. Tài nguyên sinh vật quý giá. B. Tài nguyên khoáng sản C. Bão và lũ lụt. D. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ 8. Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có: A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật 9. Một hải lí tương ứng với bao nhiêu km? A. 1,851. B. 1852. C. 1,852. D. 1854 10. Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc dài khoảng (km): A. 1400. B. 2100. C. 1100. D. 2300 11. Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh nào? A. Bình Định. B. Điện Biên. C. Khánh Hòa. D. Hà Giang. 12. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc : A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
  10. B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới. C. Phát triển các ngành kinh tế biển. D. Tất cả các thuận lợi trên. 13. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam không có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây ? A. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài nguyên. B. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm. C. Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển. D. Có chủ quyền về an ninh, quốc phòng. 14. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí, lãnh thổ của nước ta A. Trung Quốc là quốc gia có đường biên giới (trên đất liền) dài nhất với nước ta. B. lãnh thổ Việt Nam gắn liền với một vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng. C. Việt Nam nằm trong khu vực có nhiều thiên tai của thế giới. D. Việt Nam dễ dàng giao lưu về kinh tế - văn hóa với nhiều nước trên thế giới. 15. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do : A. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. B. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên. C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển. D. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. 16. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có quyền khai thác, bảo vệ, quản lí và thăm dò tài nguyên, được gọi là: A. Nội thủy. B. Lãnh hải C. Vùng thềm lục địa. D. Vùng đặc quyền kinh tế 17. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là: A. Lãnh hải B. Thềm lục địa C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế 18. Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng (triệu km²): A. 1,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 4,0 19. Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên: A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt D. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt 20. Yếu tố vị trí địa lí, lãnh thổ không thuận lợi cho việc phát triển kinh tế ở nước ta là A. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. B. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài trên 15o vĩ tuyến. C. gần trung tâm vùng Đông Nam Á. D. nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới. 21. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²): A. 331 211. B. 331 212. C. 331 213. D. 331 214 22. Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu vì: A. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi.
  11. B. Phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi C. Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. D. Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. 23. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Đồng Văn. D. Lao Bảo 24. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Cam pu chia? A. Cầu Treo. B. Lào Cai. C. Lao Bảo. D. Vĩnh Xương 25. Điểm cực Đông trên đất liền của nước ta nằm ở kinh độ A.108o22' Đ B.108o24' Đ C.109o22' Đ D.109o24' Đ 26. Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta nằm ở kinh độ A.100o10' Đ B.101o10' Đ C.102o10' Đ D.103o10' Đ 27. Trên biển, nước ta không tiếp giáp với vùng biển quốc gia: A. Thái Lan. B.Ma lai xi a. C. In đo nê xi a. D. Đông ti mo. 28. Trong các tỉnh thành sau, tỉnh nào không giáp biển? A. Long An B. Tiền Giang C. Ninh Bình D. Hải Dương. 29. Đảo Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh A. Hải Phòng B. Thái Bình. C. Nam Định D. Quảng Ninh. 30. Lãnh thổ Việt Nam nằm chủ yếu trong khu khu vực khí hậu A. cận nhiệt gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới gió mùa. D. nhiệt đới, cận xích đạo. 31. Vị trí và hình thể nước ta không thuận lợi cho ngành kinh tế nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản. B. Nông nghiệp ôn đới. C. Khai thác thủy hải sản. D. Du lịch biển. 32. Vị trí nước ta nằm trong vùng: A. nội chí tuyến bán cầu Bắc. B. vành đai động đất, sóng thần. C. ít thiên tai nhất toàn cầu. D. tất cả các đặc điểm trên. 33. Trong các đảo sau, đảo nào thuộc vịnh Thái Lan? A. Phú Quí B. Phú Quốc. C. Côn Sơn. D. Cát Bà. 34. Vùng biển nước ta không tiếp giáp với vùng biển quốc gia nào sau đây? A. Brunay. B. Singapo. C. Đông ti mo D. In đô nê xi a. 35. Tỉnh, thành nào sau đây không giáp biển? A. Tiền Giang. B. Long An. C. TP Hồ Chí Minh. D. Ninh Bình. 36. Cửa khẩu Mường Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Hà Giang. C. Lai Châu. D. Cao Bằng. 37. Đường bờ biển nước ta có điểm cực bắc là: A. Lũng Cú – Hà Giang. B. Móng Cái – Quảng Ninh. C. Đất Mũi – Cà Mau. D. Hà Tiên – Kiên Giang. 38. Trong các đảo sau đây, đảo nào có diện tích lớn nhất? A. Cái Bầu. B. Cồn Cỏ. C. Phú Quí. D. Phú Quốc.
  12. 39. Việt Nam có chung đường biên giới cả trên đất liền và cả trên biển là: A. Trung Quốc, Lào. B. Lào, Campuchia. C. Cam pu chia, Mianma. D. TRung Quốc, Campuchia. 40. Một hải lí tương ứng với bao nhiêu m? A. 1851m. B. 1852m. C. 1853m. D. 1854m