30 Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

doc 68 trang Hoài Anh 25/05/2022 5325
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc30_de_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc.doc

Nội dung text: 30 Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

  1. Trang 1 30 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 1 Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 32 + 42 94 - 21 50 + 38 67 – 3 . . . Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống: 89 98 92 94 Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 84 là 83 Số liền sau của 79 là 70 Số liền sau của 98 là 99 Số liền sau của 99 là 100 Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
  2. Trang 2 Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Có đoạn thẳng Có đoạn thẳng ĐỀ SỐ 2 Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 60; ; ; , 64; 65; ; 67; ; ; 70; 71; ; 73; ; ; 76; 77; ; ; 80. b) Viết thành các số: Bốn mươi ba: Ba mươi hai: . Chín mươi bảy: . Hai mươi tám: Sáu mươi chín: . Tám mươi tư: Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3 b) 58cm + 40cm = . 57 + 2 - 4 = . Bài 3. > 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20 < ? = 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2 Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
  3. Trang 3 Bài giải Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: Một hình vuông và một hình tam giác ? ĐỀ SỐ 3 1. a) Viết thành các số Năm mươi tư : ; Mười : Bảy mươi mốt : ; Một trăm : b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37 c) Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé: 2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 70 50 30 10 92 – 78 – 40 + 10 25 – 22 48 15 b) Đặt tính rồi tính : 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 c) Tính : 27 + 12 – 4 = ; 38 – 32 + 32 =
  4. Trang 4 25cm + 14cm = ; 56cm – 6cm + 7cm = . 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 7 5 8 4 6 7 5 6 giờ giờ 4. Viết , = 27 31 ; 99 100 94 – 4 80 ; 18 20 – 10 56 – 14 46 – 14 ; 25 + 41 41 + 25 5. Hình vẽ bên có: hình tam giác hình vuông hình tròn 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải
  5. Trang 5 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Bài giải 8. Tính nhẩm : 43 + 6 = ; 60 – 20 = 50 + 30 = ; 29 – 9 = ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Viết số (2 điểm) A) Viết các số từ 89 đến 100: B) Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 99 là ; 70 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 81 gồm chục và đơn vị Bài 2: (3điểm) A) Tính nhẩm: 3 + 36 = ; 45 – 20 = ; 50 + 37 = ; 99 – 9 = B) Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36
  6. Trang 6 Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm) 12 12 11 1 11 1 10 2 9 10 2 3 8 4 9 3 7 5 6 8 4 7 5 6 giờ giờ Bài 4: > 79 74 ; 56 50 + 6 < (1đểm) = ? 60 95 ; 32 – 2 32 + 2 Bài 5: (1điểm) Hình vẽ bên có : hình tam giác hình vuông Bài 6: Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi? Giải
  7. Trang 7 ĐỀ SỐ 5 Bài 1 : a).Viết số thích hợp vào chỗ trống : / 2 Số liền trước Số đã biết Số liền sau điểm 41 70 b). Khoanh vào số lớn nhất : 75 ; 58 ; 92 ; 87 c). Viết các số : 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn : Viết số thích hợp vào ô trống : + 20 – 10 40 28 – 8 + 5 Bài 2 : / 1 a). Đặt tính rồi tính : điểm 24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97 Bài 3 : b). Tính : 32 + 5 – 13 = ; 76 – 4 + 4 = / 4 30cm + 4cm = ; 18cm – 8cm = điểm
  8. Trang 8 Bài 4 : Nối đồng hồ với giờ thích hớp : / 1 12 12 12 11 1 11 1 11 12 1 11 1 điểm 10 2 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 8 4 6 7 6 5 7 6 5 7 6 5 2 giờ 6 giờ 7 giờ 9 giờ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : hình tam giác hình tròn hình vuông Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai Bài 5 : băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ? / 1 Bài giải điểm . Bài 6 : / 1 điểm
  9. Trang 9 ĐỀ SỐ 6 1. Đặt tính rồi tính: 56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23 2. Tính : 40 + 20 – 40 = ; 38 – 8 + 7 = . 55 – 10 + 4 = ; 25 + 12 + 2 = . 25cm + 14cm = . ; 56cm – 6cm + 7cm = . 48 cm + 21cm = . ; 74cm – 4cm + 3cm = . 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? Giải 3. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải 4. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải
  10. Trang 10 ĐỀ SỐ 7 1. Tính 31 + 14 = 36 – 21 = 87 + 12 = 14 + 31 = 36 – 15 = 87 – 12 = 62 + 3 = 55 – 2 = 90 + 8 = 62 + 30 = 55 – 20 = 90 – 80 = 2. Viết số 50 + . = 50 49 – = 40 49 – . = 9 . + . = 40 75 = . + 60 – > 40 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống : THÁNG 5 THÁNG 5 THÁNG 5 10 THÁNG 5 11 12 THÁNG 5 THỨ HAI THỨ BA 13 THỨ TƯ 14 THỨ NĂM THỨ SÁU a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ Ngày mai là thứ Ngày hôm kia là thứ Ngày kia là thứ b) Thứ năm , ngày , tháng Thứ , ngày 11 , tháng 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ? Bài giải
  11. Trang 11 5.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm ĐỀ SỐ 8 1. a) Viết các số: Năm mươi: .; Ba mươi mốt: b) Đọc số: 78: .; 99: c) Khoanh tròn số lớn nhất: 76; 67; 91; 89 d) Viết các số 96; 87; 78; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn 2. a) Đặt tính rồi tính : 6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 7 b) Tính : 35 + 40 – 75 = ; 94 – 14 + 4 = 80cm + 10 cm = ; 35m – 20cm = 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo ? Bài giải
  12. Trang 12 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ? Bài giải ĐỀ SỐ 9 1: Viết số a) Viết các số từ 89 đến 100 : b) Viết số vào chỗ chấm : Số liền trước của 90 là ; 17 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 50 gồm chục và đơn vị c) Viết các số tròn chục: 3. a) Tính nhẩm: 3 + 36 = 45 – 20 = 50 + 37 = 99 – 9 = 17 – 16 = 3 + 82 = 17 + 14 – 14 = ; 38 cm – 10cm = b) Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7 3. Viết > ; < ; =
  13. Trang 13 39 74 ; 89 98 ; 56 50 + 6 68 66 ; 99 100 ; 32 – 2 32 + 2 4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Giải ĐỀ SỐ 10 Câu 1: a,Viết các số có 1 chữ số ? b,Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? c,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ? Câu 2: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ? b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? c, Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ? Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói: “10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?
  14. Trang 14 Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phep tính đúng. Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 6: a, Có bao nhiêu hình chữ nhật? Có tất cả số hình chữ nhật là 1 b, Có bao nhiêu hình tam giác? Có tất cả số hình tam giác là ĐỀ SỐ 11 Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 -35 Câu 2: (1 điểm) ? 24 + 5 29 37 - 3 32 + 3 =
  15. Trang 15 Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 12 12 11 1 11 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 6 6 Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: Câu 5: (1,5 điểm) Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? . Câu 6: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 37 hình tròn Tô màu: 24 hình tròn Không tô màu: hình tròn? Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình dưới đây có: hình chữ nhật : hình tam giác
  16. Trang 16 ĐỀ SỐ 12 Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ) 1) Một tuần lễ em đi học mấy ngày ? a. 7 ngày b.6 ngày c. 5 ngày d. 4 ngày 2) 65 gồm: a. 60 chục và 5 đơn vị c. 5 chục và 6 đơn vị b. 6 chục và 5 đơn vị d. 6 và 5 3) 55 đọc là : A. năm mươi năm B. năm mươi lăm C. năm năm D. năm lăm 4) Hình bên gồm : a. 4 hình tam giác b. 5 hình tam giác c. 6 hình tam giác d. 7 hình tam giác 5) Nối đồng hồ với số giờ đúng: 8 giờ 1 giờ 6 giờ 11 giờ Phần 2: (7 đ) 1) Tính (1 đ) _ _ + 56 97+ 4 68
  17. Trang 17 43 25 31 4 2)Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ): +21 - 22 71 34 94 - + 15 12 3) Điền dấu , = vào chỗ chấm (2 đ) : a. 27cm – 21cm 8cm c. 34cm + 52cm .52cm + 34cm b. 41cm + 8cm 45cm d. 13cm + 43cm .42cm + 13cm 4) Viết số (1 đ) Số liền Số đã Số liền sau trước biết 80 49 99 61 5) Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam ? (2 đ) Bài giải ĐỀ SỐ 13 Bài 1: a) Khoanh vào số lớn nhất: 72 96 85 47 b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
  18. Trang 18 50 61 48 58 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng. a) Số liền trước của số 70 là: A. 71 B. 69 C. 60 D. 80 b) Số liền sau của số 99 là: A. 98 B. 90 C. 89 D. 100 Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a) 77 – 7 – 0 = 77 c) 65 – 33 94 d) 63 = 36 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 52 + 37 26 + 63 76 + 20 68 - 31 75 – 45 87 - 50 Bài 5: Một cuốn truyện có 37 trang, Lan đã đọc được 12 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? Bài giải: Bài 6: Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 2 hình tam giác:
  19. Trang 19 ĐỀ SỐ 14 BÀI 1: a. Viết các số sau: - Sáu mươi chín - Tám mươi ba b. Viết số thích hợp vào ô trống Số liền trước Số đã biết Số liền sau 60 98 BÀI 2. a. Viết đúng các số sau : 34 ; 29 ; 81 ; 63 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé b. Điền dấu vào ô trống , = - 41 + 32 70 + 3 25 – 5 45 – 23 BÀI 3 : Đặt tính rồi tính 39 – 23 56 – 14 47 + 52 42 + 34 . . . . . . . . BÀI 4 : Tính : a. 12 + 5 – 3 = 29 – 4 + 5 = b. 38cm – 6cm + 20cm = . 40 cm + 7cm – 47cm = BÀI 5 : a/ Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt.
  20. Trang 20 b/ Lan có sợi dây dài 76cm, Lan cắt đi 40cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet? BÀI 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm hình vẽ bên có ? - hình tam giác ? - hình vuông ? ĐỀ SỐ 15 Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống a 4 4 4 , 0 3 8 b 6 6 6 , 0 4 7 Câu 2: Tính 22 cm + 32 cm = 80 cm - 50 cm = 40 cm + 50 cm = 62 cm - 12 cm = Câu 3: Đặt tính rồi tính: 35 + 23 89 - 41 37 + 21 82 + 6 . .
  21. Trang 21 . Câu 4: Có 8 con chim đậu trên cây, sau đó bay đi 2 con chim. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim? Câu 5: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm: Hình Hình Hình ĐỀ SỐ 16 Phần I: a. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau: 1. Số bốn mươi hai được viết là: A. 402 ; B. 42 ; C. 24 ; D. 204; 2. Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là: A. 38 ; B. 19 ; C. 71 ; D. 62; a. Nối theo mẫu: Thứ hai Ngày 14 Thứ năm Ngày 15 Thứ bảy Ngày 16 Thứ ba Ngày 17 Ngày 18 Thứ sáu Thứ tư Ngày 19
  22. Trang 22 c. > 100 10 95 59 < = 15 41 34 60 20 20 22 11 Phần II: 1. Đặt tính rồi tính: 63 + 25 ; 55 - 33 2. Tính: 4 + 14 + 1 = ; 85 - 2 - 2 = 3. Đoạn thẳng AB dài 35cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 4cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm? ĐỀ SỐ 17 Bài 1. Điền số, viết số: a. Điền số ? 70 73 75 77 79 b. Viết( theo mẫu): 53: Năm mươi ba 30 : 60:
  23. Trang 23 Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba: Hai mươi mốt: c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : - Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 2. Tính : a/ 15 + 3 - 4 = 50 cm + 30 cm = 80 - 40 + 20 = 13 cm + 5 cm - 7 cm = b/ 42 62 75 86 + - + 20 - 15 33 36 Bài 3 : > 75 23 + 34 20 + 35 56 20 35 - = 35 + 30 20 Bài 5: Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà? Bài giải:
  24. Trang 24 Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được một hình vuông và một hình tam giác. ĐỀ SỐ 18 Câu 1: a. Khoanh tròn vào chữ số lớn nhất: 12 , 25 , 53 , 67 , 34 . b. Khoanh tròn vào chữ cái bé nhất: 85 , 56 , 24, 12 , 25. Câu 2: Tính nhẩm: 25 + 0 = 45 – 12 = . 12 + 23 = 89 – 34 = Câu 3: Đặt tính rồi tính: 45 + 21 58 – 35 64 – 42. Câu 4: a. Đo độ dài của đoạn thẳng MN M N b. Vẽ đoạn thẳng theo những kích thước sau: 8cm, 12 cm Câu 5: Bạn Linh có 15 quyển vở, Bạn Vĩ có ít hơn bạn Linh 3 quyển vở. Hỏi bạn Vĩ có bao nhiêu quyển vở? Bài giải:
  25. Trang 25 Câu 6: Một cửa hàng bán vải. buổi sáng cửa hàng bán được 45 m vải, buổi chiều cửa hàng bán được 12 m vải nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng bán bao nhiêu m vải? Bài giải: Câu 7: cho hình vẽ Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có Hình vuông Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có Hình tam giác ĐỀ SỐ 19 Bài 1: a / Viết số : Ba mươi chín : Sáu mươi hai : Năm mươi lăm : Bốn mươi tám : Tám mươi tám : Chín mươi bảy : b/ Viết các sổ ; 25 , 58 , 72 , 36 , 90 , 54 theo thứ tự : - Từ lớn đến bé : - Từ bé đến lớn : c / Số liền trước Số đã biết Số liền sau 40 75 99 Bài 2
  26. Trang 26 a / Tính nhẩm : 15 + 4 – 8 = 80 cm – 50 cm = 18 – 6 + 3 = 40 cm + 20 cm = b / Đặt tính và tính : 35 + 12 85 – 43 60 + 15 78 - 38 Bài 3 : Điền dấu : = vào chổ chấm 19 – 4 25 30 + 40 60 + 20 40 + 15 58 42 + 5 58 - 8 Bài 4 : Đàn gà nhà em có 35 con gà mái và 12 con gà trống . Hỏi đàn gà nhà em có tất cả bao nhiêu con gà ? . Bài giải : Bài 5 : Hình bên có: hình vuông hình tam giác 12 Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 11 1 10 2 a/ Số 62 gồm: b/ Đồng hồ chỉ 9 3 A, 60 chục và 2 đơn vị A, 12 giờ 8 4 7 6 5 B, 6 chục cà 2 đơn vị B, 8 giờ C, 2chục và 6 đơn vị C, 4 giờ
  27. Trang 27 ĐỀ SỐ 20 Bài 1. Điền số, viết số: a. Điền số ? 65 68 70 74 b. Viết( theo mẫu): 53: Năm mươi ba 30 : 60: Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba: Hai mươi mốt: c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : - Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 2: Tính : a/ 15 + 3 - 4 = 50 cm + 30 cm = 80 - 40 + 20 = 13 cm + 5 cm - 7 cm = b/ 52 87 41 59 13 45 17 19 Bài 3 : Điển dấu 75 23 + 34 20 + 35 56 > 20 35 - = 35
  28. Trang 28 + 30 20 Bài 5 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà? Bài giải: Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được một hình chữ nhật và một hình tam giác. ĐỀ SỐ 21 Bài 1. (2 điểm) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 70 ; ; ; 73 ; ; ; ; ; ; 50 ; ; ; ; 54 b) Viết các số : Ba mươi tư : Năm mươi ba : Hai mươi lăm : Một trăm : c) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 78 ; 87 ; 94 ; 49 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 20 + 40 34 – 12 23 + 32 58 – 48 Bài 3. (2 điểm) Tính : 13 + 4 - 5 = 24 cm – 4 cm = 26 – 5 + 8 = 40 cm + 7 cm – 37 cm =
  29. Trang 29 Bài 4. (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống : + 43 = 43 56 - = 56 22 + = 27 35 - = 31 Bài 5. (2điểm) a) Viết tiếp vào bài giải: Bà có 36 quả trứng, bà đã bán 24 quả. Hỏi bà còn bao nhiêu quả trứng ? Bài giải b) An có 12 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ? Bài giải Bài 6. (1điểm) Hình vẽ bên có : a) Có hình tam giác b) Có vuông ĐỀ SỐ 22 Bài 1: Viết các số 36, 63, 69, 84 theo thứ tự: A, Từ bé đến lớn: B, Từ lớn đến bé:
  30. Trang 30 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 63 + 35 31 + 46 87- 24 79- 27 Bài 3: Tính: 50 + 30 = 90 - 40 = 29 - 5 = 27 + 2 = 15 + 2 - 3 = 87 - 2 - 4 = Bài 4: Nga hái được 23 bông hoa, Hồng hái được 26 bông hoa . Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải ĐỀ SỐ 23 1/- Điền số vào chỗ chấm: (1 đ) . A. 79, , 81 , , , . , 85 , , , , 89 , ., . B. 10, 20,. . . . ,. . . . , 50,. . . ., 70,. . . .,90 2/ - Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1 đ) .
  31. Trang 31 3/ - Khoanh vào trước số nào em cho là đúng : (1đ) Số liền sau của 46 là : a - 45;b - 47; c- 48 4/- Viết các số : 72, 38, 64 ( 1 đ) a- Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b- Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5/- Tính nhẩm : (1,5 đ) 75 – 4 =. . . . . . ; 51 + 37 =. . . . . . 40 + 30 + 4 = . . . . . . 6/-Điền dấu > , < , = vào ô trống: (1,5 đ) 60 – 20 10 + 30 ; 53 + 4 53 – 4 ; 75 – 5 75 – 4 7/-Đặt tính rồi tính: ( 1 đ) 53 + 14 ; 85 – 64 8/- Một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa bớt đi 22 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét? (2 đ) ĐỀ SỐ 24 Bài 1 : Viết các số 36 , 63 , 69 , 84 theo thứ tự : a , Từ bé đến lớn : b, Từ lớn đến bé: Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 63 + 35 3 + 46 87- 24 79- 7
  32. Trang 32 Bài 3: Tính 50 + 30 = 90 - 40 = 29 - 5 = 27 cm + 2 cm = 15 + 2 - 3 = 87 - 2 - 4 = Bài 4: Nga và Lan hái được 49 bông hoa, riêng Lan hái được hai chục bông hoa. Hỏi Nga hái được bao nhiêu bông hoa ? Giải Bài 5 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để có : A. Một hình vuông và một hình tam giác. B. Có hai hình tam giác : ĐỀ SỐ 25 1. a) Viết các số Năm mươi tư : ; Mười : Bảy mươi mốt : ; Một trăm : b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
  33. Trang 33 c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé : 2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 70 50 30 10 92 – 78 – 40 + 10 25 – 22 48 15 b) Đặt tính rồi tính : 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 d) Tính : 27 + 12 – 4 = ; 38 – 32 + 32 = 25cm + 14cm = . ; 56cm – 6cm + 7cm = . 3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 6 6 giờ giờ 4. Viết , = 27 31 ; 99 100 94 – 4 80 ; 18 20 – 10 56 – 14 46 – 14 ; 25 + 41 41 + 25 5. Hình vẽ bên có : hình tam giác
  34. Trang 34 hình vuông hình tròn 6. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải 7. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Giải 8. Viết số thích hợp vào 7 5 5 4 3 9 6 4 + – + – 1 2 2 4 1 0 2 0 8 7 3 0 4 9 4 4 9.Tính nhẩm : 43 + 6 = ; 60 – 20 = 50 + 30 = ; 29 – 9 = ĐỀ SỐ 26 BÀI 1: Viết số (2điểm) A. Viết các số từ 89 đến 100 :
  35. Trang 35 B. Viết số vào chỗ chấm : Số liền trước của 99 là ; 70 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 81 gồm chục và đơn vị BÀI 2: (3điểm) a) Tính nhẩm : 3 + 36 = ; 45 – 20 = ; 50 + 37 = ; 99 – 9 = b) Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 c) Tính : 17 + 14 – 14 = ; 38 cm – 10cm = BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm) 12 12 11 1 11 1 10 2 9 10 2 3 8 4 9 3 7 5 6 8 4 7 5 6 giờ giờ > BÀI 4 : < 79 74 ; 56 50 + 6 = (1đểm) ? 60 95 ; 32 – 2 32 + 2 BÀI 5 : (1điểm) Hình vẽ bên có : hình tam giác
  36. Trang 36 hình vuông BÀI 6 :Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ? Giải ĐỀ SỐ 27 Bài 1 : a).Viết số thích hợp vào chỗ trống : / 2 Số liền trước Số đã biết Số liền sau điểm 41 70 b). Khoanh vào số lớn nhất : 75 ; 58 ; 92 ; 87 c). Viết các số : 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn : Viết số thích hợp vào ô trống : + 20 – 10 40 28 – 8 + 5 Bài 2 : / 1 a). Đặt tính rồi tính : điểm 24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97
  37. Trang 37 b). Tính : 32 + 5 – 13 = ; 76 – 4 + 4 = Bài 3 : 30cm + 4cm = ;18cm – 8cm = / 4 điểm Bài 4 : Nối đồng hồ với giờ thích hớp : / 1 12 12 12 11 1 11 1 11 12 1 11 1 điểm 10 2 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 8 4 7 6 5 7 6 5 7 6 5 7 6 5 2 giờ 6 giờ 7 giờ 9 giờ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : hình tam giác hình tròn hình vuông Bài 5 : / 1 Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai điểm băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ? Bài giải
  38. Trang 38 ĐỀ SỐ 28 1. Tính: 13 + 34 = 17 + 23 = 11 + 44 = 24 + 25 = 12 + 16 = 62 + 26 = 20 + 20 = 30 + 30 = 50 + 20 = 37 + 40 = 58 + 20 = 66 + 30 = 2. Tính: 20 +30 +30 = 50 - 10 -30 = 90 - 20 +30 = 21 + 32 + 40 = 65 - 33 - 10 = 65 + 10 - 23 = 32 + 43 +54 = 79 - 47 - 21 = 35 + 42 - 54 = 3. Đặt tính rồi tính 16 + 33 26 –1 4 33 + 45 20 + 50 95 – 60 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điền dấu hoặc = vào ô trống cho đúng 12 19 37 32+7 9 13 12 +5 19-4 37 3+34 9 +1 13-3 3. Trong vườn nhà em có 26 cây cam, Bố em bán đi 13 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em còn lại tất cả bao nhiêu cây cam?
  39. Trang 39
  40. ĐỀ SỐ 29 Bài 1: Đặt tính rồi tính. 35+24 95-41 4+82 76-32 82+6 76-3 Bài 2: Tính. 50+3-13 70+4-4 85-5 92-10+2 13+50-3 85-15 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 82- =72 34- =4 49- =47 36- =10 Bài 4: > 67-7 67- 4 36+3 36-3 < ? 80-60 70-50 84-13 74-13 = Bài 5: Một sợi dây dài 62cm, Hà cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét? Bài 6*: Hình vẽ bên có: A B - Hình tam giác. - Hình chữ nhật. - Đoạn thẳng. - Điểm. C D E ĐỀ SỐ 30 Bài 1: Viết các số 28, 48, 35, 82, 73, 18. Theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: 40
  41. Bài 2: Với các số 0, 1, 2 lập được tất cả mấy số có hai chữ số khác nhau? Bài 3: Đặt tính rồi tính. 33+52 75-35 8+91 96-23 60+28 14+3 Bài 4: Viết các số tròn chục có hai chữ số: . Bài5: Lan có 28 bút chì, Lan cho bạn 8 bút chì. Hỏi Lan còn lại mấy bút chì? Bài 6*: Nếu Toàn có thêm 16 viên bi thì Toàn sẻ có tất cả 66 viên bi. Hỏi Toàn có tất cả bao nhiêu viên bi? Bảng các số đến 100 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Các số có một chữ số là: 0; Các số tròn chục có hai chữ số là: Các số có hai chữ số giống nhau là: . Số nhỏ nhất có một chữ số là: . . . Số lớn nhất có một chữ số là: . Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: . Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 41
  42. Tập đếm các số trong phạm vi 100 theo đúng thứ tự. Bài 1 Đặt tính rồi tính 45 + 32 32 + 45 77 - 32 77 - 45 6 + 33 . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng . Bài 3: = 99 – 55 88 – 33 99 – 53 . 89 – 43 21 + 3 . 29 – 4 88 – 33 . 77 – 44 55 + 44 72 + 27 57 – 23 . 89 – 57 5 + 23 23 + 5 98 – 35 . 89 - 24 43 + 6 . 46 + 3 Bài 4: Tính 53 + 24 + 2 = 89 – 25 – 4 = 76 + 20 – 5 = . 53 + 2 + 24 = 89 – 4 – 25 = 89 – 29 + 5 = . 32 + 23 + 14 = 57 + 32 – 46 = 68 – 45 + 21 = 79 – 23 – 14 = 57 – 46 + 32 = 68 + 21 – 45 = Bài 5: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công? Tóm tắt Bài giải Bố làm: ngày công . Mẹ làm: .ngày công . Tất cả: ngày công? . . . . Bài 6: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ? 42
  43. Bài giải Bài 7: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ? Bài giải Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăngtimét? 15cm A ?cm C 5cm B Bài giải Bài 9: Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Bài giải 1 tuần lễ = ngày Bài 10: Có điểm Có . đoạn thẳng Có hình tam giác 0 43
  44. Bài 11: - Số lớn nhất có một chữ số là: - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: - Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với số lớn nhất có một chữ số được kết quả là: Bài 1: Đặt tính rồi tính 42 + 36 25 + 74 78 - 45 99 - 54 2 + 82 . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Tính 43 + 22 + 31 = 89 – 43 – 25 = . 67 + 22 – 35 = . 96 – 43 – 22 = 89 – 25 + 43 = 67 – 35 + 22 = Bài 3: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải . Bài 4: Viết các số - Từ 0 đến 9: - Từ 10 đến 19: . - Từ 90 đến 99: - Có tất cả số có một chữ số. Bài 5: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu): 53 = 50 + 3 36 = 69 = 44
  45. 35 = . 63 = 96 = 55 = 33 = . 99 = 10 = 40 = 80 = Bài 6: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu): 14 ; 15 ; 16 ; 25 ; . ; 39 ; ; 79; .; 90 ; . .; 99; . Bài 7: Tính 40 + 50 = 90 + 10 = 72 + 27 = 50 + 40 = 10 + 90 = 27 + 72 = 60 + 20 = 62 + 35 = 53 + 35 = . 20 + 60 = 35 + 62 = 35 + 53 = . Bài 8: Tính nhẩm 50 + 20 + 6 = . 50 + 26 + 3 = 72 + 4 + 3 = 50 + 30 + 9 = 50 + 36 + 2 = 86 + 2 + 1 = 70 + 20 + 8 = 70 + 28 + 1 = 94 + 3 + 2 = Bài 9: Tháng trước bố làm được 24 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó. Bài giải . Bài 10: Mảnh vải dài 95cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải? Bài giải 45
  46. . Bài 11: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: Bài 12: - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: . - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: . - Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: Bài 1: Số? + 23 = 46 98 - = 34 6 + . = 17 78 - . = 70 . – 71 = 12 + 34 = 67 90 - . = 70 76 - = 0 54 - . = 54 Bài 2: Tính 86 – 34 = . 97 – 50 = . 60 – 40 = 86 – 52 = . 50 + 47 = . 60 + 40 = . 52 + 34 = . 68 – 34 = 100 – 40 = . 97 – 47 = 34 + 34 = . 100 – 60 = . Bài 3: 40 + 30 + 8 = 70 – 30 + 2 = . 97 - 7 – 40 = 50 + 40 + 7 = . 90 – 50 + 4 = 97 – 40 – 7 = Bài 4: = 40 + 5 49 – 7 34 + 25 43 + 15 79 – 28 65 – 14 79 – 24 97 – 42 Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải 46
  47. . Bài 6: Viết số: Bảy mươi ba: . Chín mươi lăm: . Sáu mươi tư: Ba mươi bảy: . Năm mươi chín: Năm mươi mốt: Bài 7: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát? Bài giải . Bài 8: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi? Bài giải . Bài 9: a, Viết các số vào chỗ chấm - , 56 , , , , , , 62, , , , , , 68. - 78, 77, 76, , , , , , ., ., 68 - 41 , 40 , 39, , , , , , 33 b, Đọc số 64 : 65 : 31: 5: Bài 10 : Tính 26 + 32 – 45 = 77 cm - 35 cm + 26 cm = 68 – 40 – 26 = 57 cm + 20 cm + 12 cm = 47
  48. Bài 11 : Điền dấu > , 80 + 32 = 45 + Bài 13 : Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái . Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái ? Bài giải 7 chục = . Bài 1 : Đoạn đường dài 78 cm . Con kiến đã đi được 50 cm . Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi ? Bài giải Bài 2 : Đọc, viết số - Sáu mươi : – 15: - Chín mươi bảy : – 68 : Bài 3 : Cho các số : 45 , 63 , 54 , 78 , 69 a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 4: Đúng ghi đ , sai ghi s - Có 6 hình tam giác - Có 5 hình tam giác - Có 4 hình tam giác Bài 5 : 45 + 4 89 - 60 36 + 12 97 - 45 = 48
  49. 73 - 21 49 - 3 43 + 14 88 - 27 Bài 6 : Số ? 35 + > 56 52 + < 59 78 - < 60 - 8 = 50 Bài 7 : Khối lớp 2 có 45 học sinh khá và 50 học sinh giỏi . Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh khá , giỏi ? Bài giải Bài 8: Lớp 1 E có 36 bạn , trong đó có 26 bạn gái . Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai? Bài giải Bài 9 : Đọc số 75 : 44 : 5 : 4: Bài 10 : Lớp 1B có 36 bạn học sinh . Lớp 1C có 4 chục học sinh . Hỏi lớp 1B và lớp 1C có bao nhiêu học sinh ? Bài giải . Bài 11 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt 49
  50. Mẹ có : 86 cái bánh Cho Hồng : 10 cái bánh Còn lại : cái bánh ? Bài giải Bài 12 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: An và Bình có : 54 hòn bi Bình có : 3 chục hòn bi An có : hòn bi? Bài giải Bài 1 : Nối ô trống với số thích hợp 34 + < 40 43 + 25 22 67 – 45 68 4 5 6 7 97 – 52 56 31 + 25 45 Bài 2: Lớp 1B có 36 bạn học sinh . trong đó có 26 bạn học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá và trung bình. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh khá và trung bình? Bài giải 50
  51. Bài 3 : Cho các số : 99 , 7 , 22 , 62, 49, 67 a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 4: Vẽ đoạn thẳng OA dài 7 cm Bài 5 :a, Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số b, Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 5. Ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 năm nay là thứ mấy? Bài 6 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 2 7 9 2 7 43 1 3 2 4 3 1 7 6 3 5 2 1 2 Bài 7 : 95 - 4 99 - 8 84 + 11 99 - 2 67 + 2 84 – 2 63 - 33 10 + 21 = Bài 8 : Số ? 14 + 40 + 3 = 89 - < 34 64 cm + 5 cm + 20 cm = - 61 = 8 Bài 9 : Đọc số 65 : 24 : 5 : 4: 85 : 43 : 29 : 64: Bài 10 51
  52. Số liền trước 49 là: Số liền sau 49 là: Số ở giữa 48 và 50 là: Bài 11: a, Viết các số vào chỗ chấm - .Số liền sau của 79 là : – Số liền trước của 90 là : - Số liền trước của 100 là : – Số liền sau của 0 là : b, Cho các số : 45 , 47 , 89 , 98 , 23 - > > > > c, Đọc số 75 : 94: 43: 16: Bài 12 : Tính 36 + 32 – 15 = 18 cm + 41 cm + 20 cm = 48 – 23 + 12 = 97 cm - 32 cm - 2 cm = Bài 13 : Điền dấu > , 9 – 56 = 41 Bài 2 : a, Một tuần lễ có mấy ngày ? b, Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai c, Viết tên những ngày em không đến trường ? Bài 3 : Hôm nay là ngày 15 và là ngày thứ tư Ngày mai là ngày và là ngày thứ Ngày kia là ngày và là ngày thứ Hôm qua là ngày và là ngày thứ 52
  53. Bài 4 : Em đi ngủ lúc 9 giờ tối . Khi đó kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số Bài 5 : Gà mẹ ấp 28 quả trứng . Đã nở 1chục quả trứng . Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở ? Bài giải Bài 6 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Mai có : 37 viên bi Hùng có : 4 chục viên bi Mai và Hùng : viên bi ? Bài giải Bài 7 : Có tam giác Bài 11: Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga nuôi bao nhiêu con vịt? Bài 12: Có 70 bạn đi tham quan. Có 40 bạn lên xe ô tô thứ nhất. Hỏi có bao nhiêu bạn chưa lên xe? 53
  54. Bài 13: Tủ sách của An có 70 quyển truyện . Nay An mua thêm 10 quyển truyện tranh và 6 quyển báo nhi đồng. Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện và báo? Bài 14: Nam có 13 quả bóng bay màu xanh, 5 quả bóng bay màu đỏ và 21 quả bóng bay màu trắng. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu quả bóng bay? Bài 15: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 90. Bài 16: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80. Bài 17: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50. Bài 18: Cho 3 số: 7, 11, 18 hãy viết các phép tính đúng. Bài 19: Cho 3số 15, 39, 24 hãy viết các phép tính đúng. Bài 20: Viết số thích hợp vào ô trống: + 12 - 31 + 7 5 1 2 5 + 13 - 28 + 10 Bài 4: An có 18 cây bút các loại và thước kẻ. Riêng thước kẻ và bút mực là 6 cái, còn lại là bút chì. Hỏi An có bao nhiêu cái bút chì? 54
  55. Bài 5: Sân trường có 38 cây các loại, trong đó số cây cảnh trồng trong chậu là 28 cây, còn lại là các cây trồng ở sân. Hỏi có bao nhiêu cây trồng tren sân trường? Bài 6: Tủ đựng sách trong thơ viện có 18 ngăn, trong đó 6 ngăn đựng báo các loại. Hỏi còn lại bao nhiêu ngăn dùng để đựng sách? Bài 7: , = 36 + 12 - 37 . 42 - 21 - 10 45 + 13 - 48 . 18 - 12 + 10 54 + 12 - 66 59 - 30 - 20 45 + 43 - 78 28 - 12 - 10 33 + 22 - 55 . 55 - 20 - 25 30 + 38 - 55 78 - 72 + 10 60 + 18 - 77 58 - 37 - 20 Bài 8: Quả mướp dài 45 cm, An cắt 25 cm để nấu bữa sáng, chỗ còn lại để nấu bữa chiều. Hỏi phần còn lại của quả mướp dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài 9 : Nhà bác Tư có 10 con vịt , bác Tư bán 5 vịt và làm thịt 1 đôi để ăn . Hỏi bác Tư còn lại bao nhiêu con vịt? Bài 1: Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị Số 88 gồm chục và đơn vị Số 94 gồm chục và đơn vị Số 19 gồm chục và đơn vị Số 60 gồm chục và đơn vị Số 26 gồm chục và đơn vị Bài 2: Số liền trước Số đã biết Số liền sau 10 55
  56. . 29 . . 73 . 99 Bài 3: Số nhỏ nhất có hai chữ số là Số lớn nhất có hai chữ số là Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số được kết quả là: Số 100 có mấy chữ số là những chữ số nào? 100 = . Chục Bài 4: Nam ăn trưa vào lúc 11 giờ. Lúc đó kim giờ chỉ vào số , kim phút chỉ vào số Bài 5: Lúc 12 giờ, kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Bài 6: Vẽ hình tam giác thì phải vẽ đoạn thẳng Bài 7: Hoà có sợi dây dài 97 cm. Lan có sợi dây dài 85 cm. Sợi dây của bạn nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu cm? Bài giải Bài 1: Tính 9 + 40 = 2 9 - 6 = 7 + 20 = 34 - 4 = 6 + 90 = 68 - 7 = 7 + 51 = 99 - 5 = Bài 2: , = 82 - 41 53 - 12 86 - 80 19 - 3 87 - 56 45 - 14 98 - 27 16 - 6 56
  57. 78 - 21 58 - 12 50 - 10 98 - 80 Bài 3: Hôm nay là ngày 21 tháng 7 và là ngày thứ hai Ngày mai là ngày tháng 7 và là ngày thứ . Ngày kia là ngày tháng 7 và là ngày thứ Hôm qua là ngày tháng 7 và là ngày Hôm kia là ngày tháng 7 và là ngày thứ Bài 4: Hôm nay là ngày thứ hai. Mấy ngày nữa thì đến ngày thứ hai liền sau? Vì sao? Hôm nay là chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau? Vì sao? Bài 5: Lúc kim dài chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số 7 là lúc 7 giờ Lúc kim dài chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số là lúc 11 giờ Em đi học buổi sáng, kim dài chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số Bài 6: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi: a) Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu? b) Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu? Bài 7: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? Bài 8: Một quyển truyện có 90 trang, ngày thứ nhất lan đọc được 20 trang, ngày thứ hai lan đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang lan chưa đọc? Bài 1: Viết và đọc số ( theo mẫu) 9 chục và 8 đơn vị 98 Chín mươi tám 57
  58. 8 chục và 9 đơn vị 7 chục và 5 đơn vị 5 chục và 7 đơn vị 6 chục và 1 đơn vị 3 chục và 4 đơn vị Bài 2:Tính nhẩm: 70 + 20 = . 75 + 20 = . 74 + 5 = . 90 - 50 = 98 - 50 = 98 - 5 = Bài 3: Đặt tính rồi tính 52 + 34 86 - 52 86 - 34 79 - 36 3 + 45 79 - 3 . . . . . . . . . . Bài 4: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65 + . = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 95 - . = 5 - 40 = 50 65 - = 45 Bài 5: An có 10 bút chì màu, 6 bút sáp và 3 bút mực. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái bút các loại? Bài giải Bài 6: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: 58
  59. Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 7: Trong giờ thể dục, lớp 1A chia làm hai nhóm tập chạy, nhóm 1 có 21 bạn, nhóm 2 có 23 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục? Bài giải Bài 8: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4 83 = + 92 = + 45 = + 38 = + 29 = . + 55 = + 88 = + 99 = . + Bài 9: Tính: 50 + 30 + 6 = 86 - 30 - 6 = 60 + 20 + 5 = 90 - 30 + 5 = . 86 - 6 - 30 = 56 + 20 + 3 = . 82 - 30 + 5 = . 82 - 30 + 5 = . 75 - 5 - 30 = Bài 10: Số? 63 + = 83 63 + . = 63 0 + . = 5 63 - . = 43 63 - . = 63 . + . = 0 63 - . = 60 63 - . = 0 - = 0 Bài 11: Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 29 30 31 70 99 59 59
  60. 65 Bài 12: Viết các số 69, 86, 98, 17, 75 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 1: Lớp em có 36 bạn, trong đó có 31 bạn xếp loại khá và giỏi còn lại là trung bình. Hỏi lớp em có mấy bạn xếp loại trung bình? Bài giải Bài 2: Bố đi công tác xa nhà 1 tuần lễ và 10 ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày? Bài giải Bài 3: - Viết tất cả các số có một chữ số theo thứ tự giảm dần: . - Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đều có số chục là 4: . - Cho hai chữ số 2; 3. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ gồm các chữ số đã cho: . - Viết tất cả các số tròn chục có hai chữ số: 60
  61. - Viết tất cả các số có hai chữ số có số đơn vị là 1: . Bài 4: Viết theo mẫu: 35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51 47 = . .6 chục và 3 đơn vị: 90 = 8 chục và 2 đơn vị: 52 = 1chục và 0 đơn vị: 89 = 7 chục và 1 đơn vị: Họ và tên: Lớp 1B Ôn tập cuối năm Bài 1: 30 cm + 20 cm = . 35 cm - 15 cm = 70 cm + 30 cm = 46 cm - 26 cm = . Bài 2: Vườn nhà Nga có 45 cây vải. Mẹ mới trồng thêm 3 chục cây na . Hỏi vườn nhà nga có tất cả bao nhiêu cây vải và na? Bài giải . Bài 3: Trong vườn nhà Nga có 45 cây vải và cây na. Trong đó có 2 chục cây vải. Hỏi trong vườn nhà Nga có bao nhiêu cây na? Bài giải 61
  62. . Bài 4: Mẹ mua cho Hà 24 cái bút các loại. Trong đó có 4 bút mực, 10 bút sáp màu còn lại là bút chì. Hỏi mẹ mua cho hà bao nhiêu cái bút chì? Bài giải . Bài 5: Trong sân có 14 con gà, 24 con vịt và 11 con ngan. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà, vịt và ngan? Bài giải Bài 6: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 7: Lớp em có 36 bạn, trong đó có 21 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi còn lại là trung bình. Hỏi lớp em có mấy bạn xếp loại trung bình? 62
  63. Bài giải Bài 8: Cho hai chữ số: 4 và 5 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: . Bài 9: Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: Bài 10: Viết phép cộng số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất rồi tính kết quả: . Bài 11: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: Bài 12: Số liền sau của số bé nhất là: . Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: . Bài 1: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4 83 = + 92 = + . 45 = . + 38 = . + 29 = . + . 55 = . + . 88 = . + . 99 = . + Bài 2: Tính: 50 + 30 + 6 = 86 - 30 - 6 = 60 + 20 + 5 = 90 - 30 + 5 = . 86 - 6 - 30 = . 56 + 20 + 3 = . 82 - 30 + 5 = . 82 - 30 + 5 = . 75 - 5 - 30 = Bài 3: Số? 63 + = 83 63 + . = 63 0 + = 5 63
  64. 63 - . = 43 63 - . = 63 + . = 0 63 - . = 60 63 - . = 0 . - = 0 Bài 4: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải Bài 5: Lớp có 31 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 6: Lớp có 35 học sinh, có 4 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp còn bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 7: Đội đồng ca của trường có 59 bạn, trong đó có 35 bạn nữ. Hỏi đội đồng ca có bao nhiêu bạn nam? Bài giải Bài 8: Viết tất cả các số có hai chữ số: a) là số tròn chục: b) Có chữ số chỉ chục là 9: 64
  65. c) Có chữ số chỉ chục là 3: Bài 9: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65 + = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 95 - = 5 - 40 = 50 65 - = 45 Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S 46 52 43 58 76 89 65 + + + - - - - 23 4 5 23 7 8 13 68 92 48 35 06 81 52 Bài 11: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 12: 30 cm + 20 cm = . 35 cm - 15 cm = 70 cm + 30 cm = 46 cm - 26 cm = . Bài 13: Viết theo mẫu: 35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51 27 = . .7 chục và 3 đơn vị: 50 = 5 chục và 2 đơn vị: 42 = 8 chục và 0 đơn vị: Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Kết quả của phép tính 32 + 27 – 38 là: A. 21 B. 11 C. 22 b) kết quả tính 25 + 13 + 51 là: A. 89 B. 98 C. 99 b) kết quả tính 79 – 54 -24 là: A. 49 B. 10 C. 1 65
  66. c) Trong hình bên có: A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác Bài 2: Các số 7; 8; 6; 10 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 10; 8; 7; 6 B. 7; 6; 8; 10 C. 6; 7; 8; 10 Bài 3: a) Số hình vuông có trong hình bên là: A. 1 B. 2 C. 3 b) Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 3 B. 4 C. 5 Bài 4: Điền dấu = 13 + 25 40 34 + 42 . 42 + 34 89 – 77 11 97 – 25 . 86 - 13 Bài 5: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 1 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải Tên: Lớp 1B Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “ tám mươi chín” viết là: A. 98 B. 89 C. 809 b) Số nào dưới đây lớn hơn 78? A. 69 B. 77 C. 79 66
  67. c) Kết quả của phép cộng 34 + 45 là: A. 79 B. 78 C. 97 d) Kết quả của phép trừ 89 – 76 là: A. 12 B. 13 C. 14 e) Kết quả tính 79 – 25 + 20 là: A. 34 B. 54 C. 74 f)Một cửa hàng có 37 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc? A. 25 cái ấm B. 49 cái ấm C. 24 cái ấm Bài 2: Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà. A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà. B. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà. C. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau. Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: 27 39 46 44 Khoanh vào số bé nhất: 85 58 60 59 Bài 4: Lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 1: Khoa có 1 tá bút chì, lan có 12 cái bút chì. Vậy: A/ Khoa có nhiều bút chì hơn Lan. B/ Khoa có ít bút chì hơn lan. C/ Khoa và Lan có số bút chì bằng nhau. Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính: a) – 51 = 8 A/ 59 B/ 43 C/ 60 D/ 63 67
  68. b) 11 + < 2 + 10 A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/ 0; 1 Bài 3: Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được: A. 68 B. 88 C. 98 D. 74 Bài 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày, như vậy bố đã đi A. 4 ngày B. 10 ngày C. 3 ngày D. 9 ngày Bài 5: Viết phép cộng số lớn nhất có 1 chữ số với số bé nhất có 2 chữ số rồi tìm kết quả Bài 6: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi tìm kết quả: . Bài 7: Nhà Nga có 1 đôi gà và 4 con vịt. Vậy nhà Nga có tất cả: A. 5 con B. 6 con C . 14 con D. 4 con Bài 8: Cho hai chữ số 4; 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: . Bài 5: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 3 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải Tham khảo: 68