4 Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 (Ban cơ bản) - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Xuân Giang

doc 10 trang thaodu 2220
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 (Ban cơ bản) - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Xuân Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_ban_co_ban_n.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 (Ban cơ bản) - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Xuân Giang

  1. Sở GD-ĐT Hà Nội Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2014-2015 Trường THPT Xuân Giang Môn: Vật Lý 10 Ban CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Mã đề: 163 Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng. B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn. C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng. D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng. Câu 2. Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0 20m / s theo phương nằm ngang. bỏ qua sức cản của không khí, lấy g 10m / s2 . Tầm ném xa của vật là: A. 30 m B. 90 m. C. 180 m. D. 60 m. Câu 3. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ: A. nghiêng sang trái. B. ngả người về phía sau. C. D. chúi người về phía trước   nghiêng sang phải.    Câu 4. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi là góc hợp bởi F1 và F2 và F F1 F2 . Nếu F F1 F2 thì: A. 0< < 900 B. = 900 C. = 00 D. = 1800 Câu 5. Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng 2 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ: A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 6. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. B. vật chuyển động với gia tốc không đổi. C. vật đứng yên. D. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. vận tốc. B. trọng lương. C. lực. D. khối lượng. Câu 8. Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức: 2 2 A. g GMm / R2 B. g GMm / R h C. g GM / R2 D. g GM / R h Câu 9. Gia tốc rơi tự do của vật càng lên cao thì: A. càng tăng. B. không thay đổi. C. càng giảm. D. giảm rồi tăng. Câu 10. Một quả bóng, khối lượng 0,50kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N. Thời gia chân tác dụng vào bóng là 0,020s. Quả bóng bay đi với tốc độ: A. 2,5m/s B. 10m/s C. 0,1m/s D. 0,01m/s Câu 11. Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng? A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. B. Trong mọi trường hợp: F1 F2 F F1 F2 C. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2. D. F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2. Câu 12. Khi một con ngực kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là: A. lực mà ngựa tác dụng vào đất. B. lực mà con ngựa tác dụng vào xe. C. lực mà đất tác dụng vào ngựa. D. lực mà xe tác dụng vào ngựa. Câu 13. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật: A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. lập tức dừng lại. C. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. Trang 1/2 - Mã đề: 163
  2. D. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. Câu 14. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là: A. 2,5cm. B. 7,5cm. C. 12.5cm. D. 9,75cm. Câu 15. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? Câu 16. Chọn phát biểu đúng nhất. A. Vectơ lực tác dụng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động của vật. B. Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi. C. Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật. D. Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật. Câu 17. Một vật có vận tốc đầu có độ lớn là 10m/s trượt trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được 1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại? Lấy g = 10m/s2. A. 500m B. 20m C. 100m D. 50m Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó. B. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật. C. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ. D. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế. Câu 19. Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R: bán kính Trái Đất) thì có trọng lượng bằng: A. 10N B. 5N C. 2,5N D. 1N Câu 20. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra không do quán tính: A. Khi xe chạy, hành khách ngồi trên xe nghiêng sang trái, khi xe rẽ sang phải. B. Bụi rơi khỏi áo khi ta rũ mạnh áo. C. Lưỡi búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống nền. D. Vận động viên chạy đà trước khi nhảy cao. Câu 21. Một vật khối lượng m sẽ trượt đều trên một mặt nghiêng góc α khi chịu tác dụng của lực F hướng lên song song với mặt nghiêng. Cho m= 100kg; α= 300; F= 600N; g= 10m/s. Lực ma sát tác dụng lên vật có giá trị: A. 700N B. 100N C. 866N D. 766N Câu 22. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là: A. 2 N. B. 5 N. C. 10 N. D. 50 N. Câu 23. Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 8m B. 1m C. 2m D. 4m Câu 24. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm? A. 1N. B. 10N. C. 1000N. D. 100N. Câu 25. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. A. 60m B. 30m C. 45m D. 90m Hết Trang 2/2 - Mã đề: 163
  3. Sở GD-ĐT Hà Nội Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2014-2015 Trường THPT Xuân Giang Môn: Vật Lý 10 Ban CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Mã đề: 197        Câu 1. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi là góc hợp bởi F1 và F2 và F F1 F2 . Nếu F F1 F2 thì: A. = 1800 B. = 00 C. = 900 D. 0< < 900 Câu 2. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. A. 60m B. 90m C. 30m D. 45m Câu 3. Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0 20m / s theo phương nằm ngang. bỏ qua sức cản của không khí, lấy g 10m / s2 . Tầm ném xa của vật là: A. 180 m. B. 30 m C. 90 m. D. 60 m. Câu 4. Chọn phát biểu đúng nhất. A. Vectơ lực tác dụng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động của vật. B. Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật. C. Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật. D. Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi. Câu 5. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là: A. 9,75cm. B. 12.5cm. C. 2,5cm. D. 7,5cm. Câu 6. Khi một con ngực kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là: A. lực mà đất tác dụng vào ngựa. B. lực mà con ngựa tác dụng vào xe. C. lực mà xe tác dụng vào ngựa. D. lực mà ngựa tác dụng vào đất. Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng. B. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng. C. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn. D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ. B. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó. C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật. D. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế. Câu 9. Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng 2 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ: A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 10. Một vật có vận tốc đầu có độ lớn là 10m/s trượt trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được 1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại? Lấy g = 10m/s2. A. 50m B. 100m C. 20m D. 500m Câu 11. Gia tốc rơi tự do của vật càng lên cao thì: A. giảm rồi tăng. B. càng tăng. C. càng giảm. D. không thay đổi. Câu 12. Một quả bóng, khối lượng 0,50kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N. Thời gia chân tác dụng vào bóng là 0,020s. Quả bóng bay đi với tốc độ: A. 0,01m/s B. 2,5m/s C. 10m/s D. 0,1m/s Câu 13. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? Trang 1/2 - Mã đề: 197
  4. Câu 14. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm? A. 1N. B. 1000N. C. 100N. D. 10N. Câu 15. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật: A. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. B. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. C. lập tức dừng lại. D. chuyển động chậm dần rồi dừng lại. Câu 16. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. lực. B. trọng lương. C. khối lượng. D. vận tốc. Câu 17. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. vật chuyển động với gia tốc không đổi. B. vật đứng yên. C. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. D. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. Câu 18. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra không do quán tính: A. Vận động viên chạy đà trước khi nhảy cao. B. Khi xe chạy, hành khách ngồi trên xe nghiêng sang trái, khi xe rẽ sang phải. C. Bụi rơi khỏi áo khi ta rũ mạnh áo. D. Lưỡi búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống nền. Câu 19. Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R: bán kính Trái Đất) thì có trọng lượng bằng: A. 5N B. 1N C. 10N D. 2,5N Câu 20. Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng? A. F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2. B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. C. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2. D. Trong mọi trường hợp: F1 F2 F F1 F2 Câu 21. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ: A. ngả người về phía sau. B. chúi người về phía trước C. nghiêng sang phải. D. nghiêng sang trái. Câu 22. Một vật khối lượng m sẽ trượt đều trên một mặt nghiêng góc α khi chịu tác dụng của lực F hướng lên song song với mặt nghiêng. Cho m= 100kg; α= 300; F= 600N; g= 10m/s. Lực ma sát tác dụng lên vật có giá trị: A. 700N B. 866N C. 100N D. 766N Câu 23. Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 4m B. 8m C. 1m D. 2m Câu 24. Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức: 2 2 A. g GMm / R h B. g GM / R2 C. g GMm / R2 D. g GM / R h Câu 25. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là: A. 5 N. B. 10 N. C. 2 N. D. 50 N. Hết Trang 2/2 - Mã đề: 197
  5. Sở GD-ĐT Hà Nội Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2014-2015 Trường THPT Xuân Giang Môn: Vật Lý 10 Ban CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Mã đề: 231 Câu 1. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật: A. lập tức dừng lại. B. chuyển động chậm dần rồi dừng lại. C. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. D. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. Câu 2. Gia tốc rơi tự do của vật càng lên cao thì: A. không thay đổi. B. càng giảm. C. giảm rồi tăng. D. càng tăng. Câu 3. Khi một con ngực kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là: A. lực mà con ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa. C. lực mà ngựa tác dụng vào đất. D. lực mà đất tác dụng vào ngựa. Câu 4. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. C. vật đứng yên. D. vật chuyển động với gia tốc không đổi. Câu 5. Chọn phát biểu đúng nhất. A. Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật. B. Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi. C. Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật. D. Vectơ lực tác dụng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động của vật. Câu 6. Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R: bán kính Trái Đất) thì có trọng lượng bằng: A. 5N B. 1N C. 10N D. 2,5N Câu 7. Một vật khối lượng m sẽ trượt đều trên một mặt nghiêng góc α khi chịu tác dụng của lực F hướng lên song song với mặt nghiêng. Cho m= 100kg; α= 300; F= 600N; g= 10m/s. Lực ma sát tác dụng lên vật có giá trị: A. 100N B. 766N C. 700N D. 866N Câu 8. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. lực. B. trọng lương. C. vận tốc. D. khối lượng. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật. B. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ. C. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó. D. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế. Câu 10. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? Câu 11. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra không do quán tính: A. Vận động viên chạy đà trước khi nhảy cao. B. Lưỡi búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống nền. C. Khi xe chạy, hành khách ngồi trên xe nghiêng sang trái, khi xe rẽ sang phải. D. Bụi rơi khỏi áo khi ta rũ mạnh áo. Câu 12. Một vật có vận tốc đầu có độ lớn là 10m/s trượt trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được 1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại? Lấy g = 10m/s2. A. 50m B. 100m C. 20m D. 500m Trang 1/2 - Mã đề: 231
  6. Câu 13. Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức: 2 2 A. g GMm / R2 B. g GM / R h C. g GMm / R h D. g GM / R2 Câu 14. Một quả bóng, khối lượng 0,50kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N. Thời gia chân tác dụng vào bóng là 0,020s. Quả bóng bay đi với tốc độ: A. 0,01m/s B. 2,5m/s C. 0,1m/s D. 10m/s Câu 15. Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 8m B. 4m C. 2m D. 1m Câu 16. Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng 2 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ: A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 17. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là: A. 10 N. B. 5 N. C. 2 N. D. 50 N. Câu 18. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm? A. 10N. B. 1000N. C. 100N. D. 1N. Câu 19. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là: A. 7,5cm. B. 9,75cm. C. 2,5cm. D. 12.5cm. Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng. B. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng. C. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng. D. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.        Câu 21. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi là góc hợp bởi F1 và F2 và F F1 F2 . Nếu F F1 F2 thì: A. = 00 B. = 900 C. 0< < 900 D. = 1800 Câu 22. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. A. 90m B. 30m C. 45m D. 60m Câu 23. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ: A. ngả người về phía sau. B. chúi người về phía trước C. nghiêng sang phải. D. nghiêng sang trái. Câu 24. Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0 20m / s theo phương nằm ngang. bỏ qua sức cản của không khí, lấy g 10m / s2 . Tầm ném xa của vật là: A. 60 m. B. 90 m. C. 30 m D. 180 m. Câu 25. Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng? A. Trong mọi trường hợp: F1 F2 F F1 F2 B. F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2. C. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2. D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. Hết Trang 2/2 - Mã đề: 231
  7. Sở GD-ĐT Hà Nội Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2014-2015 Trường THPT Xuân Giang Môn: Vật Lý 10 Ban CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Mã đề: 265 Câu 1. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra không do quán tính: A. Lưỡi búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống nền. B. Khi xe chạy, hành khách ngồi trên xe nghiêng sang trái, khi xe rẽ sang phải. C. Vận động viên chạy đà trước khi nhảy cao. D. Bụi rơi khỏi áo khi ta rũ mạnh áo. Câu 2. Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức: 2 2 A. g GM / R2 B. g GM / R h C. g GMm / R h D. g GMm / R2 Câu 3. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. C. vật đứng yên. D. vật chuyển động với gia tốc không đổi. Câu 4. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm? A. 1000N. B. 10N. C. 1N. D. 100N. Câu 5. Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng 2 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ: A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 6. Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0 20m / s theo phương nằm ngang. bỏ qua sức cản của không khí, lấy g 10m / s2 . Tầm ném xa của vật là: A. 30 m B. 60 m. C. 90 m. D. 180 m. Câu 7. Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng? A. F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2. B. Trong mọi trường hợp: F1 F2 F F1 F2 C. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2. D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. Câu 8. Một vật có vận tốc đầu có độ lớn là 10m/s trượt trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được 1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại? Lấy g = 10m/s2. A. 50m B. 20m C. 500m D. 100m Câu 9. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. vận tốc. B. trọng lương. C. lực. D. khối lượng. Câu 10. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là: A. 10 N. B. 2 N. C. 50 N. D. 5 N. Câu 11. Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R: bán kính Trái Đất) thì có trọng lượng bằng: A. 10N B. 5N C. 2,5N D. 1N Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó. B. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật. C. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế. D. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ. Câu 13. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ: A. ngả người về phía sau. B. nghiêng sang phải. Trang 1/2 - Mã đề: 265
  8. C. nghiêng sang trái. D. chúi người về phía trước Câu 14. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật: A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. lập tức dừng lại. C. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. D. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. Câu 15. Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là: A. B. C. D. 4m  1m  2m    8m  Câu 16. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi là góc hợp bởi F1 và F2 và F F1 F2 . Nếu F F1 F2 thì: A. = 900 B. 0< < 900 C. = 00 D. = 1800 Câu 17. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? Câu 18. Khi một con ngực kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là: A. lực mà đất tác dụng vào ngựa. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa. C. lực mà con ngựa tác dụng vào xe. D. lực mà ngựa tác dụng vào đất. Câu 19. Chọn phát biểu đúng nhất. A. Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật. B. Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật. C. Vectơ lực tác dụng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động của vật. D. Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi. Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng. B. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng. C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng. D. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn. Câu 21. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là: A. 7,5cm. B. 9,75cm. C. 12.5cm. D. 2,5cm. Câu 22. Một quả bóng, khối lượng 0,50kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N. Thời gia chân tác dụng vào bóng là 0,020s. Quả bóng bay đi với tốc độ: A. 0,01m/s B. 10m/s C. 0,1m/s D. 2,5m/s Câu 23. Gia tốc rơi tự do của vật càng lên cao thì: A. không thay đổi. B. càng giảm. C. giảm rồi tăng. D. càng tăng. Câu 24. Một vật khối lượng m sẽ trượt đều trên một mặt nghiêng góc α khi chịu tác dụng của lực F hướng lên song song với mặt nghiêng. Cho m= 100kg; α= 300; F= 600N; g= 10m/s. Lực ma sát tác dụng lên vật có giá trị: A. 100N B. 866N C. 766N D. 700N Câu 25. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. A. 45m B. 30m C. 60m D. 90m Hết Trang 2/2 - Mã đề: 265
  9. Đáp án mã đề: 163 01. ; - - - 08. - - - ~ 15. ; - - - 22. ; - - - 02. ; - - - 09. ; - - - 16. ; - - - 23. ; - - - 03. ; - - - 10. ; - - - 17. - / - - 24. - - = - 04. - - = - 11. - / - - 18. - - - ~ 25. - / - - 05. - - - ~ 12. - / - - 19. ; - - - 06. ; - - - 13. ; - - - 20. - / - - 07. - / - - 14. ; - - - 21. - - = - Đáp án mã đề: 197 01. - / - - 08. - - - ~ 15. - - - ~ 22. - / - - 02. - - = - 09. - - = - 16. - / - - 23. - / - - 03. - / - - 10. - - = - 17. - - - ~ 24. - - - ~ 04. ; - - - 11. - / - - 18. - - = - 25. - - = - 05. - - = - 12. - / - - 19. - - = - 06. - / - - 13. ; - - - 20. - - - ~ 07. ; - - - 14. - / - - 21. - - - ~ Đáp án mã đề: 231 01. - / - - 08. - / - - 15. ; - - - 22. - / - - 02. - - - ~ 09. - - - ~ 16. - - = - 23. - - - ~ 03. ; - - - 10. ; - - - 17. - - = - 24. - - = - 04. - / - - 11. - - - ~ 18. - / - - 25. ; - - - 05. - - - ~ 12. - - = - 19. - - = - 06. - - = - 13. - / - - 20. - / - - 07. - - - ~ 14. - / - - 21. ; - - - Đáp án mã đề: 265 01. - - - ~ 08. - / - - 15. - - - ~ 22. - - - ~ 02. - / - - 09. - / - - 16. - - = - 23. - - - ~ 03. - / - - 10. - / - - 17. ; - - - 24. - / - - 04. ; - - - 11. ; - - - 18. - - = - 25. - / - - Trang 1/2 - Mã đề: 299
  10. 05. - - - ~ 12. - - = - 19. - - = - 06. ; - - - 13. - - = - 20. - / - - 07. - / - - 14. ; - - - 21. - - - ~ Trang 2/2 - Mã đề: 299