4 Đề kiểm tra 15 phút môn Số học Lớp 6 - Bài số 1 - Học kỳ II

docx 7 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 15 phút môn Số học Lớp 6 - Bài số 1 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_15_phut_mon_so_hoc_lop_6_bai_so_1_hoc_ky_ii.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 15 phút môn Số học Lớp 6 - Bài số 1 - Học kỳ II

  1. KIỂM TRA 15 PHÚT - TOÁN 6 - BÀI SỐ 1- HỌC KỲ 2 Số phách Họ và tên : . Lớp: 6A Ngày kiểm tra: Điểm Số phách ĐỀ 1 Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải phân số? 3 1.7 A. B. C. 0 D. 13 15 3 2 4 Câu 2: Cặp phân số nào sau đây bằng nhau ? 5 11 6 7 8 24 7 14 A. và B. và C. và D. và 11 5 21 22 13 39 13 26 15 3 Câu 3: Cho biết giá trị của x thích hợp là: x 4 A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 26 Câu 4 : Rút gọn phân số đến tối giản, ta được phân số: 130 13 A. B. 2 C. 1 D. 1 65 10 5 5 Câu 5: Trong các kết quả so sánh sau, kết quả nào đúng? 3 1 2 6 7 1 1 A. B. C. 0 D. 4 4 5 15 6 2 100 Câu 6:. Kết quả của phép cộng - 1 1 là : 2 + 4 1 - 3 A. B. - 1 C. 0 D. 4 4 4 2 1 Câu 7: Kết quả của phép tính: là: 7 4 ―15 15 3 ―3 A. B. C. . D. 28 28 11 11
  2. Câu 8 . Hỗn số -51 viết dưới dạng phân số là : 3 14 51 16 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 3 Câu 9: Số đối của là : A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 2 3 2 2 3 3 5 5 3 3 Câu 10: Số nghịch đảo của là: A. B. C. D. 5 3 3 5 5 1 1 1 1 0 1 3 ―2 Câu 11: Kết quả của phép trừ là: A. B. ― = 27 9 27 9 18 27 27 27 1 3 2 1 3 2 C. D. 27 27 27 27 27 0 3 6 3 3 9 3 Câu 12: Tích - có kết quả là: A . B. - C. - . D. 6 · 5 11 5 15 5 4 2 4 Câu 13: Biết khi đó x nhận giá trị là: 5. ― 3 = 3 7 5 15 ―15 A. x = B. x = C. x = D. x = 5 7 2 2 1 1 1 1 1 Câu 14. Kết quả dãy tính sau : là : 4.5 5.6 6.7 66.67 67.68 17 15 7 4 A. B. C. D. 68 68 34 17 Câu 15: Từ đẳng thức (-3).18 = (-6).9 suy ra cặp phân số sau bằng nhau: 3 18 3 9 9 6 3 6 A. B. C. D. 9 6 18 6 3 18 9 18 KIỂM TRA 15 PHÚT - TOÁN 6 - BÀI SỐ 1- HỌC KỲ 2 Số phách Họ và tên : . Lớp: 6A Ngày kiểm tra: Điểm Số phách ĐỀ 2 Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải phân số?
  3. 3 ―2 A. B. C. 0 D. 13 15 3,5 2 4 Câu 2: Cặp phân số nào sau đây bằng nhau ? ―4 ―7 6 7 8 24 7 14 A. và B. và C. và D. và 7 4 21 22 13 39 13 26 9 Câu 3: Cho biết giá trị của x thích hợp là: 4 = ―2 A. 18 B. -18 C. 36 D. -36 20 Câu 4 : Phân số tối giản của phân số là: 140 10 4 A. B. C. 2 D. 1 70 28 14 7 Câu 5: Trong các kết quả so sánh sau, kết quả nào đúng? 3 1 1 ―5 7 1 1 A. B. > C. 0 D. 4 4 100 6 6 2 100 ―3 Câu 6:. Kết quả của phép cộng 1 là : 4 + 2 2 5 A. - B. - 1 C. 0 D. - 7 4 4 2 ―3 Câu 7: Kết quả của phép tính: ― là: 7 4 ―29 29 15 ―5 A. B. C. D. 28 28 11 11 Câu 8 . Hỗn số -71 viết dưới dạng phân số là : 3 ―11 ―22 ―20 20 A. . B. C. D . 3 3 3 3 7 13 ―7 ―13 ―7 Câu 9: Số đối của . là : A. B. C. D. 13 7 13 7 ―13 6 ―6 11 ―6 ―11 Câu 10: Số nghịch đảo của . là: A. B. C. D. 11 11 6 ―11 6 1 1 1 3 2 1 3 ―2 Câu 11: Kết quả của phép trừ là: A. B. ― = 27 9 27 27 27 27 27 27 1 1 0 1 3 2 C. D. 27 9 18 27 27 0 ―5 9 Câu 12: Tích có kết quả là: 9 •15
  4. ―9 ―1 ―4 ―1 A . B. C. D. 24 3 135 3 4 5 4 Câu 13: Biết khi đó x nhận giá trị là: 5. ― 3 = 3 ―8 5 15 ―15 A. x = B. x = C. x = D. x = 5 8 4 4 1 1 1 1 1 1 Câu 14. Kết quả dãy tính sau : là : 2.3 + 3.4 + 4.5 + 5.6 + 6.7 + . + 65.66 1 16 3 33 A. B. C. D. 66 33 66 16 Câu 15: Từ đẳng thức (-3).12 = (-4).9 suy ra cặp phân số sau bằng nhau: 3 18 3 9 9 6 3 6 A. B. C. D. 9 6 18 6 3 18 9 18 KIỂM TRA 15 PHÚT - TOÁN 6 - BÀI SỐ 1- HỌC KỲ 2 Số phách Họ và tên : . Lớp: 6A Ngày kiểm tra: Điểm Số phách ĐỀ 3 Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải phân số? 3 ―2 ―25 A. B. C. D. 13 15 19 ―7,2 4 Câu 2: Cặp phân số nào sau đây bằng nhau ? 6 7 ―5 ―7 8 24 7 14 A. và B. và C. và D. và 21 22 7 5 13 39 13 26 9 Câu 3: Cho biết giá trị của x thích hợp là: ―7 = 21 A. 14 B. -14 C. 3 D. -3 ―64 Câu 4 Phân số tối giản của phân số là: : 120 ―32 ―16 ―8 8 A. B. C. D. 60 40 15 15 Câu 5: Trong các kết quả so sánh sau, kết quả nào đúng?
  5. 3 1 1 1 7 1 ―5 A. B. C. 0 D. > 4 4 2 100 6 125 6 - 1 3 Câu 6:. Kết quả của phép cộng là : 4 + 2 2 5 5 A. - B. A. C. 0 D. - 7 4 4 ―2 ―3 Câu 7: Kết quả của phép tính: ― là: 7 4 ―13 13 15 ―5 A. B. C. D. 28 28 11 11 2 Câu 8 . Hỗn số viết dưới dạng phân số là : ―53 ―14 ―13 ―17 20 A. . B. C. D . 3 3 3 3 5 13 ―5 ―13 ―5 Câu 9: Số đối của . là : A. B. C. D. 13 7 ―13 7 13 ―9 9 14 ―9 ―14 Câu 10: Số nghịch đảo của . là: A. B. C. D. 14 ―14 9 ―14 9 1 1 Câu 11: Kết quả của phép trừ là: 27 9 1 3 2 1 3 2 1 1 0 1 3 ―2 A. B. C. D. ― = 27 27 27 27 27 0 27 9 18 27 27 27 ―4 9 Câu 12: Tích có kết quả là: 9 •22 ―9 ―4 4 ―2 A . B. C. D. 22 11 11 11 4 3 4 Câu 13: Biết khi đó x nhận giá trị là: 3. ― 5 = 5 ―21 21 7 ―13 A. x = B. x = C. x = D. x = 20 20 5 5 1 1 1 1 1 1 Câu 14. Kết quả dãy tính sau : là : 4.5 + 5.6 + 6.7 + . + 65.66 + 66.67 + 67.68 1 16 3 4 A. B. C. D. 68 34 68 17 Câu 15: Từ đẳng thức (-6).12 = (-8).9 suy ra cặp phân số sau bằng nhau: ―6 ―8 ―6 ―12 ―6 ―8 ―6 ―12 A. B. C. . D. 12 = 9 9 = 8 9 = 12 ―8 = 9
  6. KIỂM TRA 15 PHÚT - TOÁN 6 - BÀI SỐ 1- HỌC KỲ 2 Số phách Họ và tên : . Lớp: 6A Ngày kiểm tra: Điểm Số phách ĐỀ 4 Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải phân số? ―7 ―2 ―8 ―1,7 A. B. C. D. 4 ―3 1 4 Câu 2: Cặp phân số nào sau đây bằng nhau ? ―4 ―7 6 7 8 24 7 14 A. và B. và C. và D. và 7 ―4 21 22 13 39 13 26 3 9 Câu 3: Cho biết giá trị của x thích hợp là: 4 = A. 18 B. -18 C. -12 D. 12 ―14 Câu 4 Phân số tối giản của phân số là: : 210 1 4 ―2 1 A. B. C. D. ― 15 28 ―30 15 Câu 5: Trong các kết quả so sánh sau, kết quả nào đúng? 3 1 1 ―5 7 1 1 A. B. > C. 0 D. 4 4 100 6 6 2 100 2 ―5 Câu 6:. Kết quả của phép cộng là : 3 + 6 1 1 A. - B. - 1 C. -2 D. - ―6 4 6 2 ―5 Câu 7: Kết quả của phép tính: ― là: 7 14
  7. ―9 9 13 ―7 A. B. C. D. 14 14 21 21 Câu 8 . Hỗn số -41 viết dưới dạng phân số là : 3 ―13 ―11 ―20 15 A. B. C. D . 3 3 3 3 7 13 ―7 ―13 ―7 Câu 9: Số đối của . là : A. B. C. D. 13 7 13 7 ―13 6 ―6 11 ―6 ―11 Câu 10: Số nghịch đảo của . là: A. B. C. D. 11 11 6 ―11 6 1 1 Câu 11: Kết quả của phép trừ là: 27 9 1 3 2 1 3 ―2 1 1 0 1 3 2 A. B. ― = C. D. 27 27 27 27 27 27 27 9 18 27 27 0 ―4 7 Câu 12: Tích có kết quả là: 7 •24 ―7 ―1 ―4 ―1 A . B. C. D. 24 3 24 8 4 1 4 Câu 13: Biết khi đó x nhận giá trị là: 5. ― 3 = 5 ―8 5 17 ―17 A. x = B. x = C. x = D. x = 5 8 12 12 1 1 1 1 1 1 Câu 14. Kết quả dãy tính sau : là : 3.4 + 4.5 + 5.6 + 6.7 + . + 61.62 + 62.63 1 19 20 25 A. B. C. D. 63 63 63 63 Câu 15: Từ đẳng thức (-3).12 = (-4).9 suy ra cặp phân số sau bằng nhau: 3 18 3 9 9 6 3 6 A. B. C. D. 9 6 18 6 3 18 9 18