4 Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 12

doc 11 trang thaodu 5340
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 12

  1. Trang 1/2 - Mã đề: 162 Trường Bài kiểm tra: 45 phút. Môn: Hóa Học Lớp: 12 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh .Ngày kiểm tra Ngày trả bài Điểm Lời phê của thầy cô giáo (ghi bằng số và bằng chữ) Mã đề: 162 Cho M: Ca = 40; Mg = 24; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Al = 27; Fe = 56; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; C = 12. (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1. Trộn m gam bột Al với 8 gam bột Fe2O3 rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp X thu được 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Giá trị m là A. 5,4 B. 54 C. 2,7 D. 27 Câu 2. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra + + A. sự oxi hoá ion Na B. sự khử ion Na C. sự oxi hoá phân tử H2O D. sự khử phân tử H2O Câu 3. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? A. Al(NO3)3 và Al(OH)3 B. Al(OH) 3 và Al2O3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. AlCl3 và Al2(SO4)3 Câu 4. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan.B. đá vôi.C. thạch cao nung.D. thạch cao sống Câu 5. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 1,35. B. 2,7. C. 4,05. D. 5,4. Câu 6. Nhôm được điều chế bằng cách A. điện phân nóng chảy Al(OH)3 hay dùng Mg để khử Al2O3. B. điện phân nóng chảy Al2O3. C. dùng cacbon khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. điện phân dung dịch AlCl3 hay điện phân nóng chảy Al(OH)3. Câu 7. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch FeCl3 B. Cu và dung dịch FeCl3 C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 D. Fe và dung dịch CuCl2 Câu 8. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,6 molB. 0,7 molC. 0,8 mol D. 0,5 mol Câu 9. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Nhôm. B. Vàng. C. Bạc. D. Đồng. Câu 10. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời và nươc cứng có tính cứng vĩnh cửu ? A. Na2CO3 B. H2SO4 C. NaClD. KNO 3 Câu 11. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ? A. ZnSO4 B. Al2O3 C. NaHCO3 D. Al(OH) 3 Câu 12. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệB. nhôm là kim loại kém hoạt động C. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước Câu 13. Chất có tính lưỡng tính là A. NaNO3.B. NaOH.C. NaCl.D. NaHCO 3 Câu 14. Để làm kết tủa hoàn toàn nhôm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch A. Ca(OH)2. B. BaCl2. C. NH3. D. NaOH.
  2. Trang 2/2 - Mã đề: 162 Câu 15. Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước có tính cứng vĩnh cữu ? A. Ca(HCO3)2 và MgCl2. B. MgSO4 và CaCl2. C. NaHCO3 và Ca(NO3)2. D. NaCl và Ca(HCO3)2. Câu 16. Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó là A. Ca và SrB. Sr và Ba C. Be và MgD. Mg và Ca Câu 17. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. NaNO3 B. KHCO3 C. KBrD. LiCl Câu 18. Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc). vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 2g B. 2,5g C. 1,5g D. 1g. Câu 19. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắng và bọt khí B. có bọt khí thoát ra C. không có hiện tượng gìD. có kết tủa trắng Câu 20. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s22p6 3s23p1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 21. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 22. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. H2 + CuO → Cu + H2O B. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 5,75 gam một kim loại M vào nước thu được 2,8 lít khí ở đktc. Vậy M là A. Na. B. Ca C. K. D. Ba. Câu 24. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ? A. Dung dịch KOHB. Dung dịch NaClC. Dung dịch CuCl 2 D. Dung dịch HCl Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất B. Bán kính nguyên tử C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử D. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
  3. Trang 1/2 - Mã đề: 196 Trường Bài kiểm tra: 45 phút. Môn: Hóa Học Lớp: 12 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh .Ngày kiểm tra Ngày trả bài Điểm Lời phê của thầy cô giáo (ghi bằng số và bằng chữ) Mã đề: 196 Cho M: Ca = 40; Mg = 24; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Al = 27; Fe = 56; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; C = 12. (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm có tính thụ động với không khí và nước B. có màng oxit Al 2O3 bền vững bảo vệ C. nhôm là kim loại kém hoạt độngD. có màng hiđroxit Al(OH) 3 bền vững bảo vệ Câu 2. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vôi.B. thạch cao sốngC. thạch cao nung.D. thạch cao khan. Câu 3. Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc). vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 2g B. 1,5g C. 2,5g D. 1g. Câu 4. Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó là A. Sr và Ba B. Be và MgC. Mg và CaD. Ca và Sr Câu 5. Nhôm được điều chế bằng cách A. dùng cacbon khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. B. điện phân nóng chảy Al2O3. C. điện phân dung dịch AlCl3 hay điện phân nóng chảy Al(OH)3. D. điện phân nóng chảy Al(OH)3 hay dùng Mg để khử Al2O3. Câu 6. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Nhôm. B. Vàng. C. Bạc. D. Đồng. Câu 7. Để làm kết tủa hoàn toàn nhôm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. BaCl2. D. NH3. Câu 8. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời và nươc cứng có tính cứng vĩnh cửu ? A. KNO3 B. H 2SO4 C. Na2CO3 D. NaCl Câu 9. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. CuCl2 → Cu + Cl2 B. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 C. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 D. H2 + CuO → Cu + H2O Câu 10. Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước có tính cứng vĩnh cữu ? A. MgSO4 và CaCl2. B. Ca(HCO3)2 và MgCl2. C. NaHCO3 và Ca(NO3)2. D. NaCl và Ca(HCO3)2. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? A. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất B. Bán kính nguyên tử C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử D. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất Câu 12. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,8 molB. 0,7 molC. 0,5 molD. 0,6 mol Câu 13. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
  4. Trang 2/2 - Mã đề: 196 A. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. Cu và dung dịch FeCl3 Câu 14. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. NaNO3 B. LiCl C. KHCO3 D. KBr Câu 15. Chất có tính lưỡng tính là A. NaHCO3 B. NaCl. C. NaNO3.D. NaOH. Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: A. Ba. B. Ca. C. Be. D. Mg. Câu 17. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ? A. ZnSO4 B. NaHCO3 C. Al 2O3 D. Al(OH)3 Câu 18. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? A. Al(NO3)3 và Al(OH)3 B. Al 2(SO4)3 và Al2O3 C. Al(OH)3 và Al2O3 D. AlCl 3 và Al2(SO4)3 Câu 19. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra A. sự khử ion Na+ B. sự oxi hoá ion Na+ C. sự khử phân tử H2OD. sự oxi hoá phân tử H 2O Câu 20. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,7. B. 5,4. C. 4,05. D. 1,35. Câu 21. Hoà tan hoàn toàn 5,75 gam một kim loại M vào nước thu được 2,8 lít khí ở đktc. Vậy M là A. Ca B. Ba. C. K. D. Na. Câu 22. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắngB. có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng và bọt khíD. không có hiện tượng gì Câu 23. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ? A. Dung dịch CuCl2 B. Dung dịch HClC. Dung dịch NaClD. Dung dịch KOH Câu 24. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s22p6 3s23p1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 25. Trộn m gam bột Al với 8 gam bột Fe2O3 rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp X thu được 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Giá trị m là A. 2,7 B. 27 C. 54 D. 5,4
  5. Trang 1/2 - Mã đề: 230 Trường Bài kiểm tra: 45 phút. Môn: Hóa Học Lớp: 12 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh .Ngày kiểm tra Ngày trả bài Điểm Lời phê của thầy cô giáo (ghi bằng số và bằng chữ) Mã đề: 230 Cho M: Ca = 40; Mg = 24; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Al = 27; Fe = 56; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; C = 12. (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1. Chất có tính lưỡng tính là A. NaHCO3 B. NaCl. C. NaOH.D. NaNO 3. Câu 2. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệB. nhôm là kim loại kém hoạt động C. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước Câu 3. Nhôm được điều chế bằng cách A. điện phân dung dịch AlCl3 hay điện phân nóng chảy Al(OH)3. B. điện phân nóng chảy Al2O3. C. dùng cacbon khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. điện phân nóng chảy Al(OH)3 hay dùng Mg để khử Al2O3. Câu 4. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. KHCO3 B. NaNO3 C. LiClD. KBr Câu 5. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ? A. Dung dịch HClB. Dung dịch NaClC. Dung dịch KOHD. Dung dịch CuCl 2 Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 5,75 gam một kim loại M vào nước thu được 2,8 lít khí ở đktc. Vậy M là A. Na. B. Ca C. K. D. Ba. Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s22p6 3s23p1. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6. Câu 8. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 B. Fe và dung dịch FeCl3 C. Fe và dung dịch CuCl2 D. Cu và dung dịch FeCl3 Câu 9. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng. B. Nhôm. C. Bạc. D. Vàng. Câu 10. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắng và bọt khíB. có kết tủa trắng C. có bọt khí thoát raD. không có hiện tượng gì Câu 11. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao sốngB. đá vôi.C. thạch cao khan.D. thạch cao nung. Câu 12. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời và nươc cứng có tính cứng vĩnh cửu ? A. Na2CO3 B. KNO3 C. NaClD. H 2SO4 Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất B. Bán kính nguyên tử C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử D. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
  6. Trang 2/2 - Mã đề: 230 Câu 14. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra + A. sự khử ion Na B. sự khử phân tử H2O + C. sự oxi hoá ion Na D. sự oxi hoá phân tử H2O Câu 15. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,8 molB. 0,5 molC. 0,7 mol D. 0,6 mol Câu 16. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,7. B. 1,35. C. 4,05. D. 5,4. Câu 17. Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước có tính cứng vĩnh cữu ? A. NaCl và Ca(HCO3)2. B. MgSO4 và CaCl2. C. Ca(HCO3)2 và MgCl2. D. NaHCO3 và Ca(NO3)2. Câu 18. Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó là A. Sr và Ba B. Ca và SrC. Mg và CaD. Be và Mg Câu 19. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ? A. ZnSO4 B. Al(OH)3 C. Al2O3 D. NaHCO3 Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 21. Trộn m gam bột Al với 8 gam bột Fe2O3 rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp X thu được 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Giá trị m là A. 2,7 B. 54 C. 27 D. 5,4 Câu 22. Để làm kết tủa hoàn toàn nhôm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. BaCl2. D. NH3. Câu 23. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. H2 + CuO → Cu + H2O B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 C. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 D. CuCl2 → Cu + Cl2 Câu 24. Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc). vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 1,5g B. 2,5g C. 1g. D. 2g Câu 25. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? A. Al(OH)3 và Al2O3 B. AlCl 3 và Al2(SO4)3 C. Al(NO3)3 và Al(OH)3 D. Al 2(SO4)3 và Al2O3
  7. Trang 1/2 - Mã đề: 264 Trường Bài kiểm tra: 45 phút. Môn: Hóa Học Lớp: 12 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh .Ngày kiểm tra Ngày trả bài Điểm Lời phê của thầy cô giáo (ghi bằng số và bằng chữ) Mã đề: 264 Cho M: Ca = 40; Mg = 24; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Al = 27; Fe = 56; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; C = 12. (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. CuCl2 → Cu + Cl2 B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 C. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 D. H2 + CuO → Cu + H2O Câu 2. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ? A. Dung dịch NaClB. Dung dịch HClC. Dung dịch CuCl 2 D. Dung dịch KOH Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 5,75 gam một kim loại M vào nước thu được 2,8 lít khí ở đktc. Vậy M là A. Ba. B. Ca C. Na. D. K. Câu 4. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,7. B. 4,05. C. 1,35. D. 5,4. Câu 5. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. NaNO3 B. LiCl C. KHCO3 D. KBr Câu 6. Chất có tính lưỡng tính là A. NaCl.B. NaHCO 3 C. NaNO3.D. NaOH. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s22p6 3s23p1. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s2 2p6 3s2. Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Be. Câu 10. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? A. Al(NO3)3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. AlCl3 và Al2(SO4)3 D. Al2(SO4)3 và Al2O3 Câu 11. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,6 molB. 0,5 molC. 0,7 mol D. 0,8 mol Câu 12. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3 B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch CuCl2 D. Fe và dung dịch FeCl3 Câu 13. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắng và bọt khíB. không có hiện tượng gì C. có kết tủa trắngD. có bọt khí thoát ra Câu 14. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao sốngB. thạch cao nung.C. thạch cao khan.D. đá vôi.
  8. Trang 2/2 - Mã đề: 264 Câu 15. Để làm kết tủa hoàn toàn nhôm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch A. BaCl2. B. NH3. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 16. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra + + A. sự oxi hoá phân tử H2O B. sự oxi hoá ion Na C. sự khử ion Na D. sự khử phân tử H2O Câu 17. Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước có tính cứng vĩnh cữu ? A. NaCl và Ca(HCO3)2. B. NaHCO3 và Ca(NO3)2. C. Ca(HCO3)2 và MgCl2. D. MgSO4 và CaCl2. Câu 18. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Nhôm. B. Vàng. C. Đồng. D. Bạc. Câu 19. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời và nươc cứng có tính cứng vĩnh cửu ? A. KNO3 B. H 2SO4 C. NaCl D. Na2CO3 Câu 20. Nhôm được điều chế bằng cách A. điện phân dung dịch AlCl3 hay điện phân nóng chảy Al(OH)3. B. dùng cacbon khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. C. điện phân nóng chảy Al2O3. D. điện phân nóng chảy Al(OH)3 hay dùng Mg để khử Al2O3. Câu 21. Trộn m gam bột Al với 8 gam bột Fe2O3 rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp X thu được 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Giá trị m là A. 5,4 B. 27 C. 54 D. 2,7 Câu 22. Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc). vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 1,5g B. 2g C. 1g. D. 2,5g Câu 23. Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó là A. Sr và Ba B. Be và MgC. Mg và CaD. Ca và Sr Câu 24. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm có tính thụ động với không khí và nước B. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ C. nhôm là kim loại kém hoạt động D. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ Câu 25. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ? A. NaHCO3 B. Al(OH) 3 C. Al2O3 D. ZnSO4
  9. Trang 1/2 - Mã đề: 298 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~ 02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~ 03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~ 04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~ 05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~
  10. Trang 2/2 - Mã đề: 298 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Cho M: Ca = 40; Mg = 24; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Al = 27; Fe = 56; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; C = 12. (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Đáp án mã đề: 162 01. ; - - - 08. - - = - 15. - / - - 22. - / - - 02. - / - - 09. - / - - 16. - - - ~ 23. ; - - - 03. - / - - 10. ; - - - 17. - / - - 24. ; - - - 04. - - - ~ 11. ; - - - 18. - - - ~ 25. - / - - 05. - / - - 12. - - = - 19. - - - ~ 06. - / - - 13. - - - ~ 20. - - - ~ 07. - - = - 14. - - = - 21. - / - - Đáp án mã đề: 196 01. - / - - 08. - - = - 15. ; - - - 22. ; - - - 02. - / - - 09. - / - - 16. - / - - 23. - - - ~ 03. - - - ~ 10. ; - - - 17. ; - - - 24. - - - ~ 04. - - = - 11. - / - - 18. - - = - 25. - - - ~ 05. - / - - 12. ; - - - 19. ; - - - 06. - / - - 13. ; - - - 20. ; - - - 07. - - - ~ 14. - - = - 21. - - - ~ Đáp án mã đề: 230 01. ; - - - 08. ; - - - 15. ; - - - 22. - - - ~ 02. - - = - 09. - - - ~ 16. ; - - - 23. - - = - 03. - / - - 10. - / - - 17. - / - - 24. - - = - 04. ; - - - 11. ; - - - 18. - - = - 25. ; - - - 05. - - = - 12. ; - - - 19. ; - - - 06. ; - - - 13. - / - - 20. - / - - 07. - / - - 14. ; - - - 21. - - - ~ Đáp án mã đề: 264 01. - - = - 08. - - = - 15. - / - - 22. - - = -
  11. Trang 1/2 - Mã đề: 332 02. - - - ~ 09. ; - - - 16. - - = - 23. - - = - 03. - - = - 10. - / - - 17. - - - ~ 24. - - - ~ 04. ; - - - 11. - - - ~ 18. - / - - 25. - - - ~ 05. - - = - 12. - / - - 19. - - - ~ 06. - / - - 13. - - = - 20. - - = - 07. - - - ~ 14. ; - - - 21. ; - - -