7 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

doc 24 trang thaodu 2271
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "7 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc7_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc.doc

Nội dung text: 7 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

  1. ĐỀ THI THÖÛ ĐẠI HỌC ÑEÀ 1 Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dd HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16 Câu 2: 200ml dd A chứa HCl 0,15M và H 2SO4 0,05M pứ vừa đủ với V lít dd B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M. Gía trị của V là? A. 0,25lít B. 0,125lít C. 1,25lít D. 12,5lít Câu 3: Polivinilancol có công thức [-CH2-CH(OH)-]n được tổng hợp từ A. CH2=CH-OH.B. CH 2=CH-COOCH3. C. CH2=CH-OCOCH3. D. [-CH2-CH(Cl)-]n. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O 2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4 Câu 5: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là A. O B. N C. F D. Ne Câu 6: Trong phản ứng FexOy + HNO3 NO + Fe(NO3)3 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ A. nhường (2y – 3x) electron.B. nhận (3x – 2y) electron. C. nhường (3x – 2y) electron. D. nhận (2y – 3x) electron. Câu 7: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO 3. Dẫn hết khí thu được vào bình dd KOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A) có CTCT: A.C2H5 COOH B. C 3H7COOH C.CH3COOH D.CH2=CHCOOH Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B.H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH Câu 9: Hchc A: C3H8Ox , chỉ chứa một loại chức, pu được với Na có số đồng phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ dd NaOH đem pư là: A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,2 Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0.24 mol và Cu2S vào dd HNO3 vừa đủ thu được dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất . Giá trị của V là A. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088 Câu 12: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 Sau khi pứng xảy ra htoàn thu được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B. Mg(NO 3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Mg(NO 3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một hchc A nhiều lần axit thu được 4,032lít khí CO2 (đo đktc) vaø 2,7 gam nước. CTN A là: A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n o Câu 14: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170 C; thu được hh hơi A gỗm 4 chất khí. Vậy hhA có: A.C2H4, H2Ohơi, H2, CO2 B. C2H4, H2Ohơi, SO2, CO2 C. C2H4, H2Ohơi, H2, SO2 D. CH4, H2Ohơi, H2, SO2 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,09g este đơn chức B thu được 0,123g CO2 và 0,054g H2O. CTPT của B là: A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH 2O2 D. C 4H8O2 Câu 16: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl như hình vẽ dưới đây. Thanh sắt bị hòa tan chậm nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với : A. Zn. B. Sn. C. Ni. D. Cu. Câu 17: Trộn đều 0,54g bột Al với Fe2O3 và CuO rồi tiến hành pứng nhiệt Al thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng hết với HNO3 thu được hhợp khí NO và NO2 có tỉ lệ mol 1:3. V khí NO và NO2 (đktc) trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,224 lit và 0,672 litB. 2,24 lit và 6,72 litC. 0,672 lit và 0,224 lit D. 6,72 lit và 2,24 lit Câu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO 3; thu được NO và dd B chứa một muối duy nhất. Cô cạn dd B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là: A. Fe 2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO Câu 19: Cho 24,0 gam hỗn hợp gồm một KL kiềm thổ và oxit của nó có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dd HCl dư thu được 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là: A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg Câu 20: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức , ñoàng daúng lieân tieáp tác dụng hết với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là: A. CH3OH, C3H7OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH, C3H7OH D. C3H5OH, C4H7OH Câu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X chứa 2 hchc tác dụng htoàn với dd AgNO 3 dư trong NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hỗn hợp X là: A. HCHO, CH3CHO B. C 2H5CHO, C3H7CHO C. CH3CHO, C2H5CHO D. C3H7CHO, C3H7CHO Câu 22: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH) 2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH 3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C 4H9OH
  2. Câu 23: Hòa tan hết 1,02 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH 0,15M. Vây oxit có thể là: A. Al2O3 B. Cr2O3 C. ZnO D. PbO Câu 24: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H 2 trong dãy điện hóa phản ứng hết với H 2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dd thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. 5,00 g Câu 25: A là andehyt có % O = 37,21. (A) có thể điều chế: A. C2H4(OH)2 B. C 3H6(OH)2 C. C 4H8(OH)2 D. CH 3OH Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một HCHC A nhiều lần axit thu được 1,344 lít khí CO 2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. CTN A là: A. (C2H3O2)n B. (C 4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C 2H4O2)n Câu 27: Có 3 dd với nồng độ biết trước là Al(NO 3)3 0,1M (X); Al2(SO4)3 0,1M (Y) và NaOH 0,5M (Z). Chỉ dùng phenolphtalein cùng các dụng cụ cần thiết có thể A. chỉ nhận được dung dịch X.B. chỉ nhận được dung dịch Y. C. chỉ nhận được dung dịch Z. D. nhận được cả 3 dung dịch. Câu 28: Hòa tan m gam hhA: Cu, Ag trong dd hhợp : HNO3, H2SO4; thu được ddB chứa 7,06 gam muối và hhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2. Khối lượng hhA bằng: A.2,58 B. 3,06 C. 3,00 D. 2,58 Câu 29: Từ 1-brompropan có thể điều chế axit butanoic theo thứ tự phản ứng sau: A. cho pứ với KCN, sau đó lấy sản phẩm thuỷ phân trong môi trường axit. B. cho pứ với CO2, sau đó lấy sản phẩm thuỷ phân trong môi trường axit. C. cho pứ với NaOH , sau đó oxi hoá sản phẩm bằng dung dịch KMnO4. D. cho phản ứng với HCHO, sau đó lấy sản phẩm thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 30: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một andehyt đơn chức B và 8,48 gam rắn. CT PT A; B sẽ là: A. CH3OH, H-CHO B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO C. C2H5OH, CH3 –CHO D. C3H7OH, C3H7-CHO Câu 31: Chia dd X gồm CuSO4 và Al(NO3)3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dd BaCl 2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dd NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,4.B. 3,2.C. 4,4.D. 12,6. Câu 32: Có bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C 2H4O2 tác dụng lần lượt với : Na, NaOH, Na2CO3 ? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 33: Hòa tan hết m gam hhA: Mg, Cu, Fe trong H2SO4 đặc ; thu được 2,016 lit SO 2 (đkc) và dung dịch B chứa 10,72 gam muối. Giá trị m là: A. 1,32g B. 2,08 g C. 2,32g D. 2,68g Câu 34: Cho 100 ml dd NaAlO2 1M tác dụng với dd H2SO4 thu được 3,9 gam kết tủa. Số mol H2SO4 tối đa là A. 0,025.B. 0,0125.C. 0,125.D. 0,25. Câu 35: Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (hoá trị không đổi, trước H trong dãy điện hoá) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan h/toàn trong dd axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 2,688 lít H2 (đktc) Phần 2 tác dụng h/toàn với dd H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ thu được V lít khí H2S là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của V là: A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 0,224 lít D. 0,896 lít Câu 36: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vào ddB. Sau pứ thu được m g kết tủa. Giá trị m là: A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 42,52 g Câu 37: Cho các CTPT sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó? A . C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O Câu 38: Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dd gồm: Ca 2+, 2+ 2+ + 2- - 2- - Mg , Pb , Na , SO4 , Cl , CO3 , NO3 . Đó là 4 dd gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 Câu 39: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dd NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dd NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8 O Câu 40: Cho phản ứng: N 2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H < 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450 C xuống đến 25 OC thì A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.B. cân bằng không bị chuyển dịch. C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại. Câu 41: hhX gồm 2 hydrocacbon mạch hở. Cho 3,36 lit X vào bình dd Br2 dư; thấy khối lượng Br2 giảm 16 gam và có 2,24 lit khí bay ra. Nếu đốt hết X rồi dẫn hết sản phẩm khí vào bình dd Ca(OH) 2 dư, thấy có 20 gam kết tủa.Hai hydrocacbon là: A. CH4, C2H2 B. CH 4, C3H4 C. C2H4, C3H8 D. C2H6, C3H4 Câu 42: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là: A. 1,1 B. 1,15 C.1,22 D.1,225 Câu 43: Cho dãy các chất: NaHCO3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2 B.3 C. 4 D.5 Câu 44: Cho khí H2 qua ống sứ chứa a gam Fe 2O3 đun nóng , sau một thời gian thu được 5,200 gam hỗn hợp rắn X . Hoà tan X trong dd HNO3 đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO2 ( là sản phẩm khử duy nhất ) . Giá trị a là ? A. 17,76 gam B. 11,48 gam C. 1,148 gam D. 1,176 gam
  3. Câu 45: Cho 1 gam FexOy pứ với 13,035 ml dd HCl 10%(d=1,05 g/ml) thấy pứ xảy ra vừa đủ. Oxít sắt trên có %Fe bằng: A. 70% B. 77,78 % C. 72,41% D. 46,67 Câu 46: Hòa tan hết 8 gam MxOy thấy cần 150ml dd H2SO4 loãng có nồng độ: 1 mol/l. Oxit là: A. Fe3O4 B. Fe 2O3 C. FeO D. CuO Câu 47: Cho 5,04 gam hỗn hợp A: Fe, Cu ( có tỷ lệ khối lượng tương ứng 3 :7) phản ứng với 350ml dd HNO 3 0,2M. Khi kết thúc pứ thấy còn 3,78 gam kim loại và thu được V lit (đkc) hhG gồm NO,NO2. Giá trị V là: A. 0,448 B. 0,56 C. 0,672 D. 8,96 Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 11,2 g kim loại M trong dd HCl thu được x g muối clorua. Nếu hòa tan h/toàn m g M trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y g muối nitrat. Biết x, y chênh lệch nhau 23 gam. Kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Al Câu 49: Cho các chất : CH3NH2 (1), C2H5NH2 (2), CH3NHCH3 (3), NH3 (4), C6H5NH2 (5), (C6H5)2NH (6). Thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. (4)< (1) < (2) < (3) < (5) < (6). B. (6) < (5) < (4) < (2) < (1) < (3). C. (6) < (5) < (4) <(1) < (2) <(3). D. (3) < (2) < (1) < (4) < (5) < (6). Câu 50: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào dd HNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là: A.NO2 B.NO C. N 2O D. N 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ÑEÀ 2 Câu 1: Để điều chế Ag từ dd AgNO3 ta không thể dùng: A. Điện phân dd AgNO3 B. Cu pứ với dd AgNO3 C. Nhiệt phân AgNO3 D. Cho Ba phản ứng với dd AgNO3 Câu 2: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,2 mol NO. Giá trị m: A.15,2 g B. 15,75 g C.16,25 D.14,75 Câu 3: Có ba chất hữu cơ: Anilin, Axit Benzôic, Glyxin. Để phân biệt 3 dd trên ta dùng: A. quỳ tím B. ddHCl C. ddBr2 D. dd phenolphthalein Câu 4: Có một hhợp X gồm C 2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy htoàn 24,8 gam hhợp trên thu được 28,8 gam H 2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 g dd Br2 20%. % thể tích mỗi khí trong hhợp lần lượt là: A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50 C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25 Câu 5: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra: A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. C. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. D. Không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 6: Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu? A. 0,05g B. 0,06g C. 0,04g D. 0,08g Câu 7: Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dd Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g Câu 8: dd Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất sau: A. FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4 B. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3 , Na2CO3 C. ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5 , SO2, KHSO4 D. CO2, Zn, Al, FeO , Na2CO3 Câu 9: Chất A ( C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là: A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 10: Trộn hidrocacbon A với H 2 dư , thu được a g hhB. Đốt cháy hhB . Dẫn hết khí vào dd Ca(OH) 2 dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a g hh B trên làm mất màu dd chứa 32g Br2. CTPT A là: A. C3H4 B. C3H6 C.C2H4 D.C4H6 Câu 11: Hòa tan 21 gam hhợp gồm Al và Al2O3 bằng HCl được dd A và 13,44 lít H2(đktc). Vdd (lít) NaOH 0,5M cần cho vào dd A để thu được 31,2 gam kết tủa là? A. 2,4 B. 2,4 hoặc 4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2 Câu 12: Điện phân 2 lít dd hhợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở đktc). Coi Vdd không đổi thì pH của dd thu được bằng A. 12 B. 13 C. 2 D. 3 Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai nơtron. với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị là 3 : 7. Số khối của X là 64.4. số khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là: A. 62 , 65 B .62 , 64 C. 64 , 66 D. 63 , 65 Câu 14: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dd FeCl3, sau khi pứng xong còn lại chất rắn, chất rắn này tác dụng dd HCl sinh ra khí H2. Dd thu được từ thí nghiệm trên chứa A. muối FeCl2 duy nhất. B. muối FeCl2 và CuCl2. C. hỗn hợp muối FeCl2 và FeCl3. D. hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2. Câu 15: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (Mhh=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình dd Br2 tăng 9 gam. Giá trị V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2 Câu 16: Cho 20g bột Fe vào dd HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và còn 3,2g kim lọai.Vậy V lít khí NO (đkc) là: A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít Câu 17: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dd NaOH 1M. Tổng m muối khan thu được sau khi phản ứng là A. 3.52 gam B. 6.45 gam C. 8.42 gam D. 3.34 g Câu 18: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H 2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3,thu được V lít NO. Giá trị V là: A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít
  4. Câu 19: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 20: Cho 0,07 (mol) Cu vào dd chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loãng) và 0,1 (mol) HNO3, thu được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị của V là: A. 0,896 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít Câu 21: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) .Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần . A . (3) (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) Câu 22: Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dd HCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H 2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là: A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 Câu 23: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 B . 7 C. 5 D. 6 Câu 24: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO 3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc pứng thu được dd 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là: A.11,2 B.16,8 C.22,4 D.5,6 Câu 25: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H 2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp ,3 ete và hai rượi dư có khối lượng bằng 13g.Đốt cháy ht 13g hh B ở trên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hh là: A. CH3OH 50% và C2H5OH 50% B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50% C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33% Câu 26: Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, thu được khí B.Tỷ khối hơi của B so với KK là: A. 0,8064 B. 0,756 C. 0,732 D. 0,98 Câu 27: Chia 9,044 g hh A:Fe,M (hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Phaàn moät Pứ với ddHCl dư; thu được 2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Câu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2 (đkc) là: A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96 Câu 29: Cho các dd sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH. A . pH3 < pH1 < pH2 B. pH3< pH2 < pH1 C. pH1 < pH3 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3 Câu 30: Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp: A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6% Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có bao nhiêu phân tử CO2 : A. 6 B. 8 C. 12 D.18 Câu 32: Ngày nay muối natri cacbonat được điều chế bằng pp amoniac với các nguyên liệu là dd NaCl bão hoà, dung dịch amoniac 20% và khí cacbonic. Số lượng phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình điều chế là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vòng: o A. Pứ với Cu(OH)2 B. Pứ ddAgNO3 /NH3 C. Pứ với H2, Ni,t D. Pứ với CH3OH/HCl Câu 34: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08 Câu 35: Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là: A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92. Câu 36: Hòa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tích dd KMnO4 0,025 M cần pứ hết ddA: A. 80 B. 40 C. 20 D. 60 Câu 37: Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với H 2 bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g X thu được 8,1 g H2O và 1,12 lít N2(đktc). CTCT thu gọn của X là: A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5 B. H2N-CH2-COO-C2H5 C. H2N-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 Câu 38: Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M. Vdd HCl tham gia phản ứng: A. 0,1 lit B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít Câu 39: Hòa tan m gam Fe bằng dd H 2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dd X phản ứng vừa đủ với 40 ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị của m là: A. 5,6 B. 8,4 D. 11,2 D. 16,8 Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O 2 (đkc), thu được hh khí: CO 2, N2 , hơi nước. Sau khi ngưng tụ hơi nước, hh khí còn lại có khối lượng là 1,6 g và có tỉ khối đối với hydro là 20. CTPT A là: A. C3H9O2N B. C3H8O4N2 C. C3H8O5N2 D. C3H8O3N2 Câu 41: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dd NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là: A.C2H5COOCH3 B. C2H5COOC3H7 C. C3H7COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu 42: Hòa tan htoàn 11,2 gam kim loại sắt trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam sắt trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch nhau m gam. Giá trị m là:
  5. A. 11,5 B. 11,68 C. 23 D. 26,5 Câu 43: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ có muối: A. HCOONa B. CH3COONa C. C2H5COONa D. C7H6(ONa)2 Câu 44: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dd Ca(OH) 2 dư; thấy có 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng12,4 gam. CTTQ của E là: A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2 C. CxH2x-2O4 D. CxH2x-4O4 Câu 45: Cho 0,75 gam một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 lít khí. CTCT X là: A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO Câu 46: Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 Tinh bột Glucozơ Ancol etylic. Tính thể tích CO 2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etyic, nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120lit (đkc) và hiệu suất của mỗi quá trình là 50%, 75%, 80%. A. 373,3 lit B. 280,0 lit C. 149,3 lit D. 112,0 lit Câu 47: Hòa tan 10gam hỗn hợp gồm Fe và Fe xOy bằng HCl được 1,12 lít H2(đktc). Cũng lượng hỗn hợp này nếu hòa tan hết bằng HNO3 đặc nóng được 5,6 lít NO2(đktc). Tìm FexOy? A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định được Câu 48: Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 3O4. Dẫn hết khí sau phản ứng đi qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết tủa . Cho rắn trong ống sứ lúc sau phản ứng với HCl dư, thu được 0,672 lit H2(đktc). Giá trị m là: A. 5,44 B. 5,8 C. 6,32 D. 7,82 Câu 49: Hòa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe trong ddHNO 3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 16,95 g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 50 : Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dd sau phản ứng thu được 26.46 gam chất rắn. CTCT thu gọn của A là A. C3H6COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. HCOOH ĐỀ THI THÖÛ ĐẠI HỌC ÑEÀ 3 Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa:CH CH Cl KCN X H3O Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: 3 2  t0  A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. Câu 2: Có một bình khí chứa hỗn hợp khí Cl2, CO2, SO2, H2S và hơi H2O. Hoá chất có thể làm khô hỗn hợp khí là: A. NaOH (rắn) B. CaO (khan) C. CaCl2 (khan) D. CuSO4 (khan) Câu 3: Đốt 0,05 mol hhA gồm C 3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình có BaO. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là: A.9,3g B. 6,2g C. 8,4g D.14,6g Câu 4: Cho 12,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol (rượu) đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp qua H 2SO4 đặc ở 140oC, thu được 9,7 gam hỗn hợp 3 ete. Nếu oxi hoá X thành anđehit rồi cho anđehit thu được tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thì thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 64,8. B. 48,6. C. 86,4. D. 75,6. Câu 5: Phát biểu không đúng là : A. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xt H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. D. Thuỷ phân (xt H+, to) saccarozơ cung như mantozơ cho cùng một monosaccarit. Câu 6: Cho dãy chuyển hóa sau: Phenol X Phenyl axetat NaOH (du) Y (hợp chất thơm). Hai chất X,Y  t0  trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, natri phenolat C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol. Câu 7: Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do A. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính. B. chúng có chứa nitơ trong phân tử. C. lkết peptit phản ứng được với cả axit và kiềm. D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dd HCl (dư), thu được 5,6 lít H2(ở đktc). V O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít Câu 9: Cho các hchc : C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C 3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C 3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4 C. 2 D. 5 Câu 10: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong BTH, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA. Câu 11: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 12: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hhợp khí X. Hấp thụ htoàn X vào nước để được 300 ml dd Y. dd Y có pH bằng A. 2. B. 3. C.4. D.1
  6. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6 - z(OH)z B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl. C.Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm. D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân. Câu 14 Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO = 21:2:4. Hợp chất X có CTĐGN trùng với CTPT. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với CTPT của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 15: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dd HNO3 1M, đến khi pứng xảy ra htoàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Dd X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20 Câu 16: Cho 4 chất đồng phân: n-propylamin (X); trimetylamin (Y); etylmetylamin (Z) và iso-propylamin (T). Thứ tự giảm dần tính bazơ của 4 đồng phân trên là: A. Y > Z > X > T. B. Z > Y > T > X. C. Y > Z > T > X. D. Z > Y > X > T. Câu 17: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dd HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al. Câu 18: Chia 2,29 gam hhîp X gåm 3 kim lo¹i Zn, Mg, Al thµnh 2 phÇn b»ng nhau. P1 hoµ tan hoµn toµn trong dd HCl gi¶i phãng 1,456 lÝt khÝ H2 (ë ®ktc). P 2 oxi ho¸ htoµn thu ®­îc tèi ®a m gam hhîp 3 oxit. Gi¸ trÞ cña m lµ A. 2,185. B. 2,75. C. 2,85. D. 2,15. Câu 19: Để điều chế phenyl axetat , người ta dùng phản ứng A. CH3COOH + C6H5OH CH3COOC6H5 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc). B. CH3COOMgCl + C6H5Cl CH3COOC6H5 + MgCl2. C. CH3COONa + C6H5Cl CH3COOC6H5 + NaCl. D. (CH3CO)2O + C6H5OH CH3COOC6H5 + CH3COOH. Câu 20: Cho 200 ml dd A chứa HCl 1M và HNO3 2M tác dụng với 300 ml dd chứa NaOH 0,8M và KOH (chưa biết nồng độ) thì thu được dd C. Biết rằng để trung hòa dd C cần 60 ml HCl 1M. Nồng độ KOH là? A. 0,7M B. 0,5M C. 1,4M D. 1,6M Câu 21: Đun 82,2 gam hhợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z ( theo thứ tự tăng dần M)là đồng đẳng kế tiếp O với H2SO4 đặc ở 140 C (H phản ứng đạt 100%). Thu được 66,6 gam hỗn hợp các ête có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là: A.19,2 B. 16 C. 9,2 D. 8,4 Câu 22: Để thu được CO2 tinh khiết từ hỗn hợp khí CO2, HCl, H2O, SO2, CO; người ta có thể dẫn khí lần lượt qua bình đựng lượng dư các chất : A. CuO (nung nóng), dung dịch Na2CO3, dung dịch KMnO4, CaCl2 khan. B. CuO (nung nóng), dung dịch NaHCO3, dung dịch KMnO4, CaCl2 khan. C. CuO (nung nóng), dung dịch NaHCO3, dd KMnO4, CaO. D. Ca(OH)2, dd KMnO4, dung dịch Na2CO3, CaCl2 khan. Câu 23: Cho m gam hhợp X gồm C 2H5OH và C2H4(OH)2 tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Nếu cho m g X tác dụng hết với CuO, nung nóng thì khối lượng Cu thu được là: A. 25,6 g B. 16,0 g. C. 8,0 g D.12,8 g Câu 24: Hoµ tan hhîp gåm Na, K vµo n­íc ®­îc dd A vµ V lÝt khÝ H 2 tho¸t ra (ë ®ktc). Cho toµn bé dd A vµo 200 ml dd hhîp gåm HCl 1M vµ AlCl3 1M, sau p øng htoµn cã 7,8 gam kÕt tña t¹o thµnh. Gi¸ trÞ lín nhÊt cña V lµ A. 7,84. B. 5,6. C. 10,08. D. 11,2. Câu 25: Dùng CO dư để khử hòan tòan m gam bột sắt oxit (Fe xOy), dẫn tòan bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm qua 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thì vừa đủ và thu được 9,85gam kết tủa. Mặt khác hòa tan tòan bộ m gam bột sắt oxit bằng dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được 16,25 gam muối khan. m có gía trị là? A. 8 gam B. 15,1gam C. 16gam D. 11,6gam Câu 26: Hỗn hợp X gồm Fe và oxit sắt có khối lượng 2,6gam. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, Khí sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì được 10gam kết tủa. Tổng khối lượng Fe có trong X là? A. 1 g B. 0,056g C. 2 g D. 1,12g Câu 27: 3 dd: NH4HCO3; NaAlO2; C6H5ONa và 3 chất lỏng C 2H5OH; C6H6; C6H5NH2. Chỉ dùng dd HCl có thể nhận được A. 2 mẫu. B. 3 mẫu. C. 4 mẫu. D. 6 mẫu. Câu 28: Hhîp X gåm 2 este h¬n kÐm nhau mét ngtö C trong p tö vµ khi tham gia p øng xµ phßng hãa thu ®­îc hhîp gåm 2 muèi. §èt ch¸y hoµn toµn 1,62 gam X cÇn võa ®ñ 1,904 lÝt khÝ O2(ë ®ktc) thu ®­îc 3,08 gam CO2. VËy CTPT c¸c este trong X lµ A. HCOOCH3 vµ CH3COOCH3 C. CH3COOCH3 vµ CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 vµ C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5 vµ C2H3COOCH3 X + Y M M t o Câu 29: Cho sơ đồ sau:Y + X M X là oxit của kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2.10 -18C. Y là oxit của phi kim B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p2. Công thức của M, X và Y lần lượt là A. MgCO3, MgO và CO2. B. BaCO3, BaO và CO2. C. CaCO3, CaO và CO2. D. CaSO3, CaO và SO2 Câu 30: TiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m gåm 10 g hçn hîp X gåm A1 vµ Fe2O3 (trong đk kh«ng cã kh«ng khÝ), thu ®­îc hçn hîp Y.Cho Y t¸c dông víi dd HNO 3 lo·ng(d­, thu ®­îc 2,24 lÝt khÝ NO(s¶n phÈm khö duy nhÊt, ë ®ktc). PhÇn tr¨m khèi l­îng cña Fe2O3 trong X lµ A.72% B.64% C,50% D.73% Câu 31: Cho 36 hhîp gåm Fe3O4 vµ Cu vµo dd HC1 d­. Sau khi p øng x¶y ra htoµn, khèi l­îng chÊt r¾n kh«ng tan lµ 6,4 g. %m Fe3O4 trong hhîp ®Çu lµ: A.64,44% B.82,22% C.32,22% D. 25,76%
  7. Câu 32: Đốt cháy htoàn 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 3,6g H2O. CTPT của 2 amin là: A. CH3NH2, C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 33: Cốc nước có chứa thành phần ion sau: 0,01 mol Ca 2+, 0,005 mol Mg2+, 0,01 mol Na+, 0,01 mol Cl-, 0,03 - mol HCO3 . Vậy nước trong cốc là: A. Nước chưa độ cứng tạm thời B. Nước chứa độ cứng vĩnh cửu C. Nước vừa chứa độ cứng tạm thời, vừa chứa độ cứng vĩnh cửu D. Nước mềm. Câu 34: Hçn hîp X gåm 2 kim lo¹i R1 vµ R2 ( cã ho¸ trÞ kh«ng ®æi , kh«ng tan trong n­íc vµ ®Òu ®øng tr­íc Cu trong d·y ®iÖn ho¸ i ) tdông víi dd CuSO4 d­,l­îng Cu thu ®­îc cho p øg htoµn víi dd HNO 3 d­ thu ®­îc 1,12 lÝt khÝ NO duy nhÊt ( đktc ) . NÕu cho cïng l­îng hhîp X trªn ph¶n øng htoµn víi dd HNO 3 d­ th× thu ®­îc N 2 duy nhÊt cã thÓ tÝch (đktc ) lµ : A. 0,336 lÝt B. 0,224 lÝt C. 0,448 lÝt D. 0,112 lÝt Câu 35: Trong phòng TN, người ta điều chế khí hiđro sunfua bằng phản ứng A. S + H2 H2S (đun nóng). B. CuS + 2HCl CuCl2 + H2S. C. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. D. PbS + 2HCl PbCl2 + H2S. Câu 36: Đpdd hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catôt là 2+ 3+ + + 3+ 2+ + 2+ A. Cu Fe H Na H2O. B. Fe Cu H Fe H2O. 3+ 2+ + + 2+ 3+ 2+ + C. Fe Cu H Na H2O. D. Cu Fe Fe H H2O. Câu 37: Nhúng thanh Zn vào dd HCl có chứa một ít CuSO4. Kẽm tan nhanh chóng và khí H2 thoát ra nhiều là do: A. Kẽm có tính khử mạnh, khử ion H+ trong dd axit. B. Axit HCl có tính axit mạnh tác dụng mãnh liệt với kẽm C. Kẽm khử ion Cu2+ tạo thành Cu bám vào kẽm, kẽm bị ăn mòn điện hoá. D.Kẽm khử ion Cu2+ và ion H+ trong dd, kẽm bị ăn mòn hoá học. Câu 38: Cho 200 ml dd X gồm NaAlO 2 0,1M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng với V ml dd HCl 2M thu được 0,78 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 55. B. 45. C. 35. D. 25. Câu 39: Cho H2 dư qua 8,14 gam hhợp A gồm CuO, Al 2O3 và FexOy nung nóng. Sau khi pứng xong, thu được 1,44g H2O và a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 6,70. B. 6,86. C. 6,78. D. 6,80. Câu 40: Cho hhợp A gồm Al, Mg, Fe tdụng với dd Cu(NO3)2 đến khi pu htoàn thu được dd X chứa 2 muối. Các muối trong X là: A. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 và Mg(NO3)2. Câu 41: Khí CO2 có lẫn khí HCl. Để thu được CO 2 tinh khiết, người ta dẫn hhợp qua dd X dư, sau đó làm khô khí. X là: A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. H2SO4 đặc. Câu 42: Chän ®iÒu sai trong c¸c ®iÒu sau : A.Hhîp Na2O + Al2O3 cã thÓ hoµ tan hÕt trong n­íc . B.Hhîp Fe2O3 + Cu cã thÓ tan hÕt trong dd HCl . C.Hhîp KNO3 + Cu cã thÓ tan hÕt trong dd NaHSO4. D.Hhîp FeS + CuS cã thÓ tan hÕt trong dd HCl . Câu 43: Hiđro cacbon X có CT C7H8. Khi cho 1 mol X tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 tạo thành kết tủa, cần dùng 2 mol AgNO3. Vậy sè CTCT tho¶ m·n tÝnh chÊt cña X lµ : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 44: §un nãng 21,8 g este X víi 0,25 lÝt dd NaOH 1,2 M võa ®ñ thu ®­îc 24,6 g muèi cña mét axit ®¬n chøc vµ mét l­îng r­îu Y . NÕu cho l­îng Y trªn bay h¬i th× thÓ tÝch h¬i lµ 2,24 lÝt (®ktc) C«ng thøc cña chÊt X lµ : A. C2H4(CH3COO)2 B. C3H5(CH3COO)3 C. C3H5(C2H3COO)3 D. kÕt qu¶ kh¸c Câu 45: ChÊt 3-MPCD ( 3-Monoclopropandiol) th­êng lÉn trong n­íc t­¬ng vµ cã thÓ g©y ra bÖnh ung th­ . chÊt ®ã cã c«ng thøc cÊu t¹o lµ : A. CH2(OH)-CHCl- CH2(OH) B. CH2(OH)-CH(OH)-CH2Cl C. CH3-CHCl-CH(OH)2 D. CH3-C(OH)2-CH2Cl Câu 46: Cho hhợp Al 2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi pứng xảy ra htoàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất: A. Al2O3 , FeO, Zn, MgO B. Al, Fe, Zn, MgO C. Al2O3, Fe, Zn, MgO D. Al, Fe, Zn, Mg Câu 47: Cho các chất sau: etilen (1), vinylclorua (2), butadien-1,3 (3), caprolactam (4). Những chất có thể trùng hợp tạo thành polime dùng làm chất dẻo là: A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (3), (4) Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thì thu được 1,364 g CO2 và 0,828 g H2O. Vậy m có giá trị là: A. 0,47 g B. 0,407 g C. 0,74 g D. 0,704 g Câu 49: Hoµ tan hÕt m gam Al trong dd H2SO4 lo·ng võa ®ñ ®­îc dd X . Cho X t¸c dông víi 400,0 ml dd KOH 1,5 M , p øng kÕt thóc thu ®­îc 7,8 g kÕt tña . Gi¸ trÞ cña m lµ : A. 2,7g B 5,4 g C. 4,05 g D. 4,725 g Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm Na và Al vào H 2O dư, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dd HCl vào Y thì lúc đầu không có kết tủa, sau có kết tủa. Vậy trong hỗn hợp X: A. nNa = nAl B. nNa nAl ĐỀ THI THÖÛ ĐẠI HỌC ÑEÀ 4 Câu 1: Công thức hóa học của amophot, một loại phân bón phức hợp là A. Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. D . (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2. Câu 2: Hhợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe 2O3. Cho hhợp X tan hết trong dd HNO3 loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là: A. 0,224/3 lít B. 0,224 lít C. 2,24 lít D. 2,24/3 lít Câu 3: X là hợp chất chứa C , H , O . Biết X có pứ tráng bạc và pứng với NaOH . Đốt cháy htoàn a mol X thu được 4a mol gồm H2O và CO2 . Tìm X A. HCOOCH3 B. OHC-CH2-CHO C. HO-COOH D. HCOOH
  8. Câu 4: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là: A. H2. B. N2. C. SO2. D. CO2. Câu 5: Cho 22,4 lít hhợp khí A gồm CO và CO2 đi qua than nóng đỏ (không có không khí) thu được hhợp khí B có V lớn hơn VA là 5,6 lít. Dẫn toàn bộ B qua dd Ca(OH)2 thì thu được dd chứa 20,25 gam Ca(HCO3)2. Các thể tích khí đo ở đktc. Vậy % theo thể tích của CO và CO2 trong A lần lượt là: A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,66%. C. 50% và 50%. D. 20% và 80%. Câu 6: Htan htoàn 8,9 gam hhợp Zn, Mg bằng dd H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 (ở đktc), 1,6 gam S (là những sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Khối lượng muối khan trong dd X là A. 30,4 g. B. 18,1 g. C. 24,8 g. D. 28,1 g. Câu 7: Nung 16,8 gam Fe trong bình kín chứa hơi nước (lấy dư). Phản ứng htoàn cho ra một chất rắn A (oxit sắt) có khối lượng lớn hơn khối lượng của Fe ban đầu là 38,1%. CT của oxit sắt và thể tích khí H2 tạo ra ở đktc là A. Fe2O3; 4,48 lít. B. FeO; 6,72 lít. C. Fe3O4; 8,96 lít. D. Fe3O4; 6,72 lít. Câu 8: Một hhợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dd NaOH dư cho ra 3,136 lít khí (đktc) và để lại một chất rắn A. Htan A trong dd H2SO4 loãng dư, sau đó thêm NaOH dư vào được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam. Vậy m của hhợp X là: A. 18,24 g. B. 18,06 g. C. 17,26 g. D. 16,18 g 16 17 18 Câu 9: Oxi có 3 đồng vị là: O, O và O. Số kiểu ptử O2 có thể tạo thành là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10: Tráng bạc hoàn toàn 4,4 gam một andehit X no đơn chức mạch hở , toàn bộ lượng Ag thu được đem hòa tan hết vào dd HNO3 đặc nóng , sau pứng mdd thay đổi 12,4 gam giả sử nước bay hơi hết không đáng kể . CTPT của X là . A. C3H7CHO B. HCHO C. C4H9CHO D. CH3CHO Câu 11: Htan 10 gam hhợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị 1 và 2 bằng dd HCl thu được dd X và 0,672 lít CO 2 (đktc). Khi cô cạn dd X thu được m muối khan bằng: A. 103,3 g B. 10,33 g C. 11,22 g D. 23,2 g 2+ 3+ 3+ - Câu 12: Muối Fe làm mất màu tím của dd KMnO 4 ở môi trường axit cho ra Fe , còn Fe tác dụng được với I 2+ 3+ - cho ra I2 và Fe . Vậy tính oxihóa Fe , MnO4 và I2 được sắp xếp theo độ mạnh tăng dần là 3+ - - 3+ 3+ - - 3+ A. Fe < I2 < MnO4 . B. I2 < MnO4 < Fe . C. I2 < Fe < MnO4 . D. MnO4 < Fe < I2. Câu 13: Nilon –7 được điều chế bằng phản ứng ngưng tụ amino axit nào sau: A. H2N(CH2)6NH2 B. H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)6COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. H2N–(CH2)6COOH Câu 14: Đphân 100 ml dd CuCl2 0,08M. Cho dd thu được sau đphân tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 0,861 gam kết tủa. Khối lượng Cu bám bên catot là: A. 0,16 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 0,48 gam. Câu 15: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: TN 1: Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dd HNO3 1M thu được V 1 lít khí NO. TN2: Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dd hhợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V2 lít khí NO. Cô cạn dd nhận được ở TN2 thì thu được lượng muối khan là: A. 11,52 gam. B. 15,24 gam. C. 9,48 gam. D. 16,92 gam. Câu 16: Hhợp G gồm Fe3O4 và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hhợp G nung nóng cho đến khi pứng htoàn, thu được chất rắn G1 và 1,62 gam H2O. Số mol của Fe3O4 và CuO trong hỗn hợp G ban đầu lần lượt là: A. 0,05; 0,01 B. 0,01; 0,05 C. 0,5; 0,01 D. 0,05; 0,1 Câu 17: Cho 24,4 gam hhợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng với dd BaCl 2 vöøa ñuû. Sau pứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cô cạn dd thì được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 26,6 gam. D. 6,26 gam. Câu 18: Htan hhợp gồm 9,12 gam FeSO 4 và 13,68 gam Al2(SO4)3 vào 100 gam dd H2SO4 9,8% thu được dd A. Cho 38,8 gam NaOH nguyên chất vào dd A, thu được kết tủa B và dd C. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 2,4 gam. B. 9,6 gam. C. 4,8 gam. D. 5,6 gam. Câu 19: Cho các dd: FeCl2 (1), FeCl3 (2), HCl (3), HCl+NaNO3 (4), HNO3 (5). dd hòa tan được kim loại Cu là: A. (2), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (4). D. (2), (4), (5). Câu 20: Cho m gam Fe vào dd hhợp chứa 0,4 mol HCl và 0,16 mol Cu(NO3)2, lắc đều cho pứng xảy ra htoàn, sau pứng thu được hhợp kim loại có khối lượng bằng 0,7 m gam và V lít khí (đktc). Giá trị m và V là: A. 11,2 gam và 4,48 lít. B. 33 gam và 4,48 lít. C. 23,1 gam và 4,48 lít. D. 11,2 gam và 8,96 lít o Câu 21: Khi cho 0,35 gam chất X có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư Ni,t thu được 0,296 gam ancol isobutyric . Hiệu suất của phản ứng là A. 90% B. 80% C. 85% D. 75% Câu 22: Có cân bằng hoá học sau: CaCO3 (rắn) CaO (rắn) + CO2 (khí) + H. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận viết ở trên thì: A. Tăng khối lượng CaCO3 B. Tăng áp suất khí C. Dùng chất xúc tác D. Tăng nhiệt độ của hệ Câu 23: Cho hỗn hợp Fe, Zn vào dd CuSO 4. Sau pứng thu được rắn A gồm 2 kim loại và dd B chứa 3 ion. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Zn chưa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 đã hết. B. Zn tan hết, Fe còn dư, CuSO4 đã hết. C. Zn vừa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 vừa hết. D. Zn và Fe đều tan hết, CuSO4 vừa hết. Câu 24: Cho a mol Na2O vào 300 gam dd NaOH 10% thu được dd có nồng độ 20%. Giá trị của a là: A. 0,75. B. 0,45. C. 0,44. D. 0,43. 2+ 2+ Câu 25: Cho m gam Fe vào 100 ml dd Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu còn lại trong dd bằng ½ nồng độ Cu ban đầu và thu được chất rắn A có khối lượng (m + 0,16) gam. Vậy giá trị m và nồng độ ban đầu của dd Cu(NO3)2 là A. 1,12 gam; 0,3M. B. 2,24 gam; 0,2M. C. 1,12 gam; 0,4M. D. 2,24 gam; 0,3M.
  9. Câu 26: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất và ion mang tính chất lưỡng tính? + - - 2- - - - A. NH4 ; HCO3 ; CH3COO . B. CO3 ; CH3COO . C. ZnO; Al2O3, HSO4 . D. ZnO, HCO3 , H2O. Câu 27: Cho các chất sau: etilen (1), vinylclorua (2), butadien-1,3 (3), caprolactam (4). Những chất có thể trùng hợp tạo thành polime dùng làm chất dẻo là: A. (3), (4) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2) D. (1), (2), (3) Câu 28: Hợp chất X có CT phân tử C3H5Cl3. Thủy phân htoàn X thu được chất Y. Y tdụng được với Na giải phóng H2 và có pứ tráng gương. X có CTCT là: A. CH3–CH2–CCl3 B. CH2Cl–CHCl–CHCl C. CH3–CCl2–CH2Cl D. CH2Cl–CH2–CHCl2 Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp axit X và este Y (X nhiều hơn Y một nguyên tử Cacbon) cần dùng 12,32 lít O2 (đktc), thu được 22 gam CO2 và 9 gam H2O. CTCT của X, Y và giá trị m lần lượt là: A. CH3CH2COOH, HCOOCH3 và 13,4 g B. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH3 và 16,2 g C. CH3(CH2)3COOH, CH3CH2COOCH3 và 19 g D. HOOC(CH2)4COOH, CH2(COOCH3)2 và 27,8 g Câu 30: Đốt cháy hết a mol một rượu no mạch hở A thì được 5a mol hỗn hợp gồm CO 2 và hơi nước. Vậy tên gọi của A có thể là: A. metanol. B. etylenglicol. C. glixerin. D. rượu benzylic. Câu 31: Nhỏ từ từ 0,5 lit dd NaOH 1,04 M vào dd gồm 0,048 mol FeCl3; 0,032 mol Al2(SO4)3 và 0,08 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,256 B. 5,136 C. 3,12 D. 10,128 Câu 32: Oxi hóa 6 gam một rượu đơn chức A thì được 8,4 gam hhợp anđehit, nước và rượu dư. Vậy tên của A và hiệu suất oxi hóa rượu đạt: A. metanol; 80% B. metanol; 40%. C. etanol; 80%. D. etanol; 40%. Câu 33: Dẫn xuất halogen nào sau đây có đồng phân ? A. C2HCl5. B. C2H3Cl3. C. C2H5Cl. D. CH3Cl. Câu 34: Cho 30,4 gam hhợp gồm glixerol và một rượu đơn chức no phản ứng với Na thì thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho hhợp trên tác dụng với Cu(OH) 2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. CT của rượu đơn chức no là A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH Câu 35: X và Y là 2 hiđrocacbon đồng phân. X là monome dùng để trùng hợp thành cao su isopren. Y có mạch cacbon không nhánh và tạo kết tủa với AgNO3 / NH3. Vậy X và Y lần lượt có tên gọi là: A. pentađien-1,4 và pentin-1. B.2-metylbutađien-1,3 và etylmetyl axetilen. C. 2-metyl butađien-1,3 và isopropyl axetilen. D. 2-metyl butađien-1,3 và n-propyl axetilen. Câu 36: Cho vài giọt anilin vào nước, quan sát hiện tượng; thêm axit HCl vào dd, quan sát hiện tượng rồi cho tiếp vài giọt dd NaOH, qsát hiện tượng. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là: A. anilin tan, xuất hiện kết tủa, kết tủa tan. B. thấy vẩn đục, vẩn đục tan, thấy vẩn đục. C. thấy vẩn đục, vẩn đục không thay đổi, vẩn đục tan. D. thấy vẩn đục, vẩn đục tan, không hiện tượng gì. Câu 37: hchc X có CTPT là C3H6O3. X có thể pứ với Na và Na 2CO3. Oxi hóa X bằng CuO thu được sản phẩm có pứ t/gương. Vậy X có tên là: A. axit-3-hiđroxi propanoic. B. axit-2-hiđroxi propanoic. C. etyl fomiat. D. 2,3-dihidroxi propanal. Câu 38: Hợp chất X có CTPT C3H5Cl3. Thủy phân htoàn X thu được hợp chất Y. Y tác dụng với Na giải phóng khí H2 và Y tráng gương được. Vậy X có thể có tên gọi là: A. 1,1,1-triclo propan. B. 1,2,3-triclo propan. C. 1,2,2-triclo propan. D. 1,1,3-triclo propan. Câu 39: Xà phòng hóa 1 kg lipit có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 200. Vậy khối lượng glixerin thu được là: A. 352,43 gam. B. 105,69 gam. C. 320,52 gam. D. 193 gam. Câu 40: Thuûy phaân hoaøn toaøn 3,96 gam vinyl fomiat trong d.d H2SO4 loaõng. Trung hoøa hoaøn toaøn d.d sau phaûn öùng roài cho taùc duïng tieáp vôùi d.d AgNO3/NH3 dö thu ñöôïc m gam Ag. Giaù trò cuûa m laø: A. 23,76gam. B. 11,88 gam C. 21,6 gam. D. 15,12 gam. Câu 41: Htan htoàn 1,23 g hhợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào dd Y, sau khi pứ xảy ra htoàn thu được m g kết tủa. %m Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. Câu 42: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO 2 và hơi H 2O với tỉ lệ số mol CO 2 : số mol H 2O bằng 1. Polime trên có thể là polime nào sau đây? A. PVC. B. PE. C. PVA. D. Cao su buna. 2+ Câu 43: Sau một thời gian đphân 100 ml dd CuSO4 với điện cực trơ, mdd giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu còn lại trong dd sau khi đphân cần dùng 50 ml dd H2S 0,5M. CM của dd CuSO4 trước lúc đphân là A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,750M. D. 0,735M. Câu 44: Cho caùc chaát khí sau: SO 2, NO2, Cl2, CO2.Caùc chaát khí khi taùc duïng vôùi dung dòch natri hiñroxit ( ôû nhieät ñoä thöôøng) luoân taïo ra 2 muoái laø: A. SO2, CO2 B. CO2, Cl2, C. Cl2, NO2 D. NO2, SO2 Câu 45: Có 6 dd riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể dùng KL nào sau đây để nhận biết 6 dd trên A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 46: Pentahiđroxihexanal là tên quốc tế một dạng cấu tạo của A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ. Câu 47: Cho chuoãi phaûn öùng: CH4 A C2H6. Chaát A laø: (1). Axetylen. (2). Meâtyl clorua. (3). Meâtanal. (4). Eâtylen. A. (1) hoaëc (2) B. (1) hoaëc (3). C. (1) hoaëc (4). D. chæ coù (1).
  10. Câu 48: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các A. nguyên tử kim loại. B. electron. C. ion. D. phân tử nước. Câu 49: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dd NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia pứng tráng gương. CTCT của 2 este có thể là A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5. C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5. Câu 50: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau 35% 80% 60% TH Xenlulozơ  glucozơ  C2H5OH  Buta-1,3-đien  Cao su Buna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 17,857 tấn. B. 25,625 tấn. C. 5,806 tấn. D. 37,875 tấn. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ÑEÀ 5 Câu 1: Chỉ dùng các chất nào dưới đây để phân biệt 2 ancol đồng phân có cùng CTPT là C3H7OH? A. Na và H2SO4 đặc. B. Na và CuO. C. CuO và dd AgNO3/NH3. D. Na và dd AgNO3/NH3. Câu 2: Hợp chất X chứa các ngtố C, H, O, N và có M là 89 đvC . Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. Công thức phân tử X là : A. CH2=CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. CH3COONH3CH3. Câu 3: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là A. đốt thử. B. thuỷ phân. C. ngửi. D. cắt. Câu 4: Chia 16,4 gam hỗn hợp gồm C 2H4 và C3H4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với dd chứa O 56,0 g Br2. Phần 2 cho tdụng hết với H 2 (Ni, t ), rồi lấy 2 ankan tạo thành đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được x gam CO2. Giá trị của x là.: A. 52,8. B. 58,2. C. 26,4. D. 29,1. Câu 5: Dd X chøa hai chÊt tan lµ H2SO4 vµ CuSO4 cã pH = 1. Cho tõ tõ dd NaOH 1M vµo 100ml dd X cho ®Õn khi khèi l­îng kÕt tña b¾t ®Çu kh«ng ®æi th× dïng hÕt 250ml. Nång ®é mol/l cña c¸c chÊt trong dd X lµ : A. 0,05M vµ 1,2M B. 0,5M vµ 1,2M C. 0,05M vµ 2,4M D. 0,5M vµ 2,4M. Câu 6: Hoµ tan htoµn hhîp 13,0 gam hai muèi K2CO3 vµ Na2CO3 b»ng dd HCl võa ®ñ thu ®­îc dd X vµ 2,24 lÝt khÝ bay ra (®ktc). C« c¹n dd X thu ®­îc m gam muèi khan. Hái m cã gi¸ trÞ b»ng bao nhiªu? A. 1,41 gam B. 14,1 gam C. 11,4 gam D. 12,4 gam. Câu 7: Daãn khí CO qua oáng ñöïng 5 gam Fe 2O3 nung noùng thu ñöôïc 4,2 gam hhôïp goàm Fe, FeO, Fe3O4 vaø Fe2O3. Daãn khi ra khoûi oáng qua dd CaOH)2 dö thu ñöôïc a gam keát tuûa. Giaù trò cuûa a laø: A. 4 gam. B. 5 gam C. 6 gam. D. 7,5 gam. Câu 8: Cho 37,6 gam hhợp X gồm C2H5OH và một rượu đồng đẳng Y tác dụng với Na dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nếu cho Y bằng lượng Y có trong X tác dụng hết với axit axetic thì thu được số gam este là A. 44,4. B. 22,2. C. 35,2. D. 17,6. Câu 9: X là ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH. Câu 10: Ngöôøi ta ñieàu cheá C 2H5OH töø xenlulozô vôùi H cuûa caû quaù trình laø 60% thì khoái löôïng C2H5OH thu ñöôïc töø 32,4 gam xenlulozô laø. A. 18,4 gam. B. 11,04 gam. C. 12,04 gam. D. 30,67 gam. Câu 11: §Ó khö htoµn hhîp FeO, CuO cÇn 4,48 lÝt H2 (ë ®ktc). NÕu còng khö htoµn hhîp ®ã b»ng CO th× l­îng CO2 thu ®­îc khi cho qua dd n­íc v«i trong d­ t¹o ra bao nhiªu gam kÕt tña? A. 1 gam B. 2 gam C. 20 gam D. KÕt qu¶ kh¸c. Câu 12: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích , người ta thường thực hiện phản ứng hóa học nào sau : A. Cho axetylen tác dụng với dd AgNO3/NH3. B. Cho andehyt fomic tac dụng với dd AgNO 3/NH3. C. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO 3/NH3. Câu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na2CO3 vừa đủ tạo 2,24 lít CO2 và thu x gam hỗn hợp muối là: A. 17,6 g B. 19,2 g C. 27,4 g D. 21,2 g Câu 14: Daõy xaép xeáp söï taêng daàn nhieät ñoä soâi ñuùng laø: A HCHO < CH3OH < HCOOH< C3H7OH. C.CH3OCH3 < CH3OH < CH3CHO < CH3COOH. B. CH3OH < CH3COOH < C2H5OH < C3H7OH. D.CH3OCH3<CH3CHO < CH3OH < CH3COOH. Câu 15: dãy gồm các phân tử ion đều có tình khử và oxi hoá là 2+ - 2- 3+ A. HCl, Fe , Cl2 B. SO2, H2S, F C. SO2, S , H2S D. Na2SO3, Br2, Al Câu 16: Đun nóng 27,4g CH 3-CHBr-CH2-CH3 với KOH dư trong C 2H5OH, sau khi pứng xảy ra htoàn thu được hhợp khí X gồm 2 olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%. Đốt cháy X thì thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc) A. 17,92 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 11,2 lít Câu 17: Cho 12,9 gam hhợp Al và Mg tác dụng htoàn với dd hhợp gồm H2SO4 và HNO3 thu được 0,1 mol mỗi khí SO2; NO; N2O. Khối lượng Al có trong hỗn hợp là A. 8,10 g. B. 5,40 g. C. 4,05 g. D. 6,75 g. Câu 18: Ñieän phaân caùc d.d sau ñaây vôùi ñieän cöïc trô coù maøn ngaên xoáp ngaên hai ñieän cöïc. (1). D.d KCl. (5). D.d Na2SO4. (9). D.d NaOH. (2). D.d CuSO4. (6). D.d ZnSO4. (10).D.d MgSO4. (3). D.d KNO3. (7). D.d NaCl.(4). D.d AgNO3. (8). D.d H2SO4. Hoûi sau khi ñphaân, d.d naøo sau khi đñphaân coù khaû naêng laøm quyø tím chuyeån sang maøu ñoû.
  11. A. (2),(3),(4),(5),(6). B. (2),(4),(6),(10). C. (2),(4),(6),(8)(10) D. (2),(4),(8),(10). Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng:NaX(r) + H 2SO4(đ) → NaHSO4+ HX ( X là gốc axít). Pứng trên dùng để điều chế các axít: A. HF, HCl, HBr B. HBr, HI, HF C. HNO3, HI, HBr D. HNO3, HCl, HF Câu 20: Cho 5,6g Fe tác dụng với oxi thu được 7,52g hhợp chất rắn X. Cho hhợp chất rằn X tdụng với dd HNO 3( dư) thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là: A. 0,448 B. 0,224 C. 4,480 D. 2,240 Câu 21: Chia 47,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khử hoàn toàn bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 124,0. B. 49,2. C. 55,6. D. 62,0. 2+ 2+ 2+ Câu 22: Dd A có chứa: Mg , Ba , Ca và 0,2 mol Cl , 0,3 mol NO3 . Thêm dần dần dd Na 2CO3 1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dd Na2CO3 đã thêm vào là: A. 150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 250 ml Câu 23: Cho töøng chaát : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 laàn löôït phaûn öùng vôùi H2SO4 ñaëc, noùng. Soá phaûn öùng thuoäc loaïi phaûn öùng oxi hoùa khöû laø: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO 2 (đkc). Cô cạn dd D được 32,5 g rắn. A,B là: A. Mg, Ca B. Be,Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 25: Cho 3,78 gam bột nhôm pứ vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng chất tan trong ddY giảm 4,06 g so với dd Clorua M. Muối Clorua M: A. FeCl3 B. Zn Cl2 C. CuCl2 D. FeCl2 Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Vậy trật tự cấu tạo các amino acid trong pentapeptit A là A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala B.Gly-Ala-Gly-Gly-Val C. Val-Gly-Gly-Gly-Ala D. Ala-Gly-Val-Gly-Gly Câu 27: Hydrocacbon A tác dụng đủ với dd chứa 0,2 mol brôm, được 34,6 g một dẫn xuất chứa 4 brôm. Từ A, điều chế trực tiếpđược : A. etylenglicol B. andehyt axetic C. axeton D. axit axetic Câu 28: Hoà tan a mol Fe3O4 bằng dd H2SO4 vừa đủ, thu được dd X. Đphân X với 2 điện cực trơ bằng dòng điện cường độ 9,65A. Sau1000 giây thì kết thúc điện phân và khi đó trên catot bắt đầu thoát ra bọt khí. Giá trị của a là: A. 0,0125. B. 0,050. C. 0,025. D. 0,075. Câu 29: Cho 13,2 gam este đơn chức E tác dụng vừa đủ với 150ml dd NaOH 1M thu được 12,3 gam muối. CTCT của E là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H3 Câu 30: Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dd X . Khi đó A. dd X có pH bằng 13 B. nồng độ của ion CH3NH3 bằng 0,1 M C. dung dịch X có pH lớn hơn 13 D. nồng độ của ion CH3NH3 nhỏ hơn 0,1 M Câu 31: X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X môt thời gian trong bình kín có chất xúc tác thích hợp thu được hổn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. H của pứng tổng hợp NH3 là: A. 25% B. 140% C. 50% D.75% Câu 32: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dd HNO3 1M sau khi pứng xảy ra htoàn thu được dd chứa 26,44 gam chất tan và khí NO ( Sản phẩm duy nhất ). Giá trị của m là: A. 7,84 B. 6,12 C. 5,60 D. 12,24 Câu 33: Tiến hành pứng nhiệt nhôm 10g hhợp X gồm Al và Fe 2O3( trong đk không có kkhí)thu được hhợp Y. cho Y tdụng với dd HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO ( sphẩm khử duy nhất ở đktc ). %m của Fe2O3 trong X là A. 72% B.64% C. 50% D. 73% Câu 34: Cho 0,05 mol chất X tdụng hết với d.dịch Br2 thu được hchc Y ( chứa 3 nguyên tố ) ; mdd Br2 tăng lên 2,1 g . Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 .Chất X là A xiclopropan B propen C ancol etylic D axit fomic Câu 35: Một ancol no, đa chức X có CTTQ: C XHYOZ (y=2x+z). X có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)2. Công thức của X là A. HO-CH2-CH2–OH. B. CH2(OH)-CH(OH)-CH3. C. CH2(OH)-CH(OH)- CH2– OH.D. HO-CH 2-CH2-CH2–OH. Câu 36: Thủy phân htoàn a gam este đơn chức X được ancol metylic và 0,7666a gam axit cacboxylic. CT của X là A HCOOCH3 B CH3COOCH3 C C2H5COOCH3 D C2H3COOCH3 Câu 37: Cho 36 gam hhợp gồm Fe3O4 và Cu vào dd HCl (dư). Sau khi các pứng xảy ra htoàn , khối lượng chất rắn không tan là 6,4g . %m Fe3O4 trong hhợp ban đầu là A. 64,44% B. 82,22% C. 32,22% D. 25,76% Câu 38: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 16g Fe 2O3 nung nóng, sau pứng thu được hhợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan htoàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dd Y. Cô cạn dd Y, m muối khan thu được là: A. 20g B. 48g C. 32g D. 40g Câu 39: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3 trong dd NH3 tạo ra kim loại Ag là A. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomiat B. axetilen, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomiat C. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, etyl axetat . D. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomiat
  12. Câu 40: Hòa tan 1,19 gam hhợp (Al và Zn ) bằng dd HCl dư. Sau pứng cô cạn dd thu được 4,03 gam muối khan. V khí thoát ra là: A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít Câu 41: Cho hhợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở tdụng hết với dd KOH thu được 1,96 g một muối và 1,02 g hhợp 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp. Cho lượng 2 anđehit này t/dụng hết với AgNO 3 trong dd NH3 thì thu được 4,32 gam Ag. CT của 2 este trong X là A. CH3-COO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3 C. H-COO-CH=CH-CH3 và H-COO-CH=CH-CH2-CH3. D. H-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH-CH3. 0 Câu 42: Cho 31,9 gam hhợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tdụng hết với CO dư ,t thu được 28,7 gam hhợp Y. Cho Y tác dụng với dd HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 11,2 lít Câu 43: Hhợp A có Glyxerin và ankanol X. Lấy 20,3g hhợp A tác dụng với Na thu 5,04 lít H 2. Lấy 8,12g hhợp A tác dụng đủ 1,96g Cu(OH)2. Vậy A là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH 0 Câu 44: Khử hết 9,12g hhợp Fe2O3, FeO với H2 ở t cao thu 2,7g H2O khối lượng của 1 chất lúc đầu là: A. 2,4g B. 1,8g C. 3,2g D. 4,8g Câu 45: Dd A là NaAlO2 a (M), dd B là HCl b(M). 0,25 lít dd A trộn với 50ml dd B có 3,9g kết tủa. 0,25lít dd A trộn với 125ml dd B có 5,85 g kết tủa. Giá trị a, b là: A. 0,25 và 0,5 B. 0,3 và 0,9 C. 0,35 và 1 D. 0,4 và 1,2 Câu 46: Để m gam phôi bào Fe ngoài không khí một thời gian được 30 gam hhợp B gồm: Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Cho B tdụng với dd HNO3 dư thu được 5,6 lit NO (đktc). Giá trị của m là: A. 28 B. 22,4 C. 25,2 D. 19,6 Câu 47: cho các chất tham gia phản ứng : a) S + F2 → b)SO2 + Br2 + H2O → c) SO2 + O2 → d) S + H2SO4(đặc, nóng)→ e) SO2 + H2O → f) H2S + Cl (dư) + H2O→ Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 48: Cho 12g hhợp Fe ,Cu với dd CuSO4 dư, khi pứng xong thu 12,8g chất rắn.Vậy % Cu đầu là: A. 46,7% B. 33,33% C. 50% D. 53,3% Câu 49: Để trung hoà axit tự do có trong 5,6 g lipit cần 6ml dd NaOH 0,1M. Chỉ số axit là : A. 4,7B. 47 C. 4 D. 6 Câu 50: Htan htoàn m gam bột Al vào một lượng dd axit nitric rất loãng có dư,có 0,03 mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dd thu được cho tdụng với lượng dư dd xút, đun nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc). có mùi khai thoát ra. Các pứ xảy ra hoàn toàn.Trị số của m là: A. 3,24 g B. 4,32 g C. 4,86 g D. 3,51 g ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ÑEÀ 6 Câu 1: Ion M3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy vị trí của ngtố M trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm VIIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 4, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm VIIB. Câu 2: Trong CN , axeton được điều chế từ pứ oxi hoá không hoàn toàn A. isopen B. Xilen C. cumen D. Propilen 2+ 2+ + Câu 3: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe ; Cu ; Ag . Số lượng chất và ion có thể đóng vai trò chất khử là : A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 4: Điện phân 100 ml dd gồm Cu(NO 3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí thoát ra thì dừng lại. Dd sau điện phân có pH là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5: Đun nóng dd chứa 18 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ với 1 lượng dư Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm . Kết thúc phản ứng thu m gam kết tủa Cu2O. Tính m A. 14,4 B. 7,2 C. 5,4 D. 3,6 Câu 6: hoà tan x mol CuFeS2 bằng dd HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là A. Y =17x B. x =15y C. x =17y D. Y =15x Câu 7: Chia 22,0 gam hhợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với O 2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dd HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 13,44. D. 8,96. Câu 8: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là : A. T, Z, Y, X B. T, X, Y, Z. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z. Câu 9: Khử 16gam hhợp các oxit KL FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt đọ cao, khối lượng chất rắn thu được là 11,2gam. V khí CO đã phản ứng (đktc) là bao nhiêu? A. 2,24lít B. 3,36lít C. 6,72lít D. không xác định Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd Pb(NO3)2 loãng và dd HNO3 loãng tạo 2 loại muối khác nhau? A. Cu. B. Al. C. Ba. D. Fe. Câu 11: Cho Mg vào dd chứa FeSO 4 và CuSO4. Sau pứng thu được chất rắn A chỉ có một KL và dd B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng? A . CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết. B . FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết. C . CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết. D .CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư. Câu 12: Hãy chỉ ra trường hợp nào sau đây vật dụng bị ăn mòn điện hóa ? A . Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có hiện diện khí clo. B. Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt. C. Ống dẫn hơi nước bằng sắt. D . Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất.
  13. Câu 13: Đpdd NaOH với I = 10A trong thời gian 268 giờ. Sau đ phân còn lại 100 gam dd NaOH 24%. Vậy nồng độ % của dd NaOH trước khi điện phân là : A. 2,4%. B. 4,8%. C. 2,6%. D. 2,5%. Câu 14: Cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất màu được Br2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa anilin với A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch Br2 và dung dịch HCl C . Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai ? A . Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại ở mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn. B . Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. C . Năng lượng ion hóa của KLK tương đối cao. D . Nhóm KLK gồm các nguyên tố: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr. Câu 17: cho một pin điện hoà tạo bởi cặp oxi hoá khử Fe 2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điên hoá là A. Fe → Fe2+ +2e B. Fe2+ + 2e → Fe C. Ag+ + 1e → Ag D. Ag → Ag+ + 1e Câu 18: Cho d·y axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiÒu tõ tr¸i sang ph¶i tÝnh chÊt axit biÕn ®æi theo chiÒu nµo sau ®©y? A. T¨ng dÇn B. Gi¶m dÇn C. Kh«ng thay ®æi D. Võa t¨ng võa gi¶m Câu 19: Hỗn hợp rắn nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư ? A. Al, Al2O3, Ba, MgCO3. B. BeO, ZnO, Cu(NO3)2. C. Zn, Al(OH)3, K2SO4, AlCl3. D. NH4Cl, Zn(OH)2, MgCl2. Câu 20: TN nào sau đây CÓ thể thu trực tiếp được kim loại bạc ? TN1: Cho Zn tác dụng với dd AgNO3 TN2: Cho Fe(NO3)2 vào dd AgNO3. TN3:Cho CuCl2 vào dd AgNO3. TN4: Đpdd AgNO3 bằng đcực trơ . TN5: Nhiệt phân muối AgNO3 ở nhiệt độ cao . TN6:Cho Ba tác dụng với dd AgNO3. A. TN1, TN2, TN3 , TN4; B. TN1, TN2, TN ,TN5. C. TN1, TN2, TN4 , TN5; D. TN1, TN4, TN5 , TN6 Câu 21: Dẫn không khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm Pb(NO 3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện vết màu đen . không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi A. H2S B. NO2 C. Cl2 D. SO2 Câu 22: Hòa tan 19,2 g đồng bằng dd HNO3 loãng,toàn bộ lượng NO sinh ra được oxihoá hoàn toàn bởi oxi thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3 . Tổng thế tích khí O2 đã pứ là A.3,36 l B.2,24 l C.4,48 l D.1,12 l Câu 23: Cho V lít dd Ba(OH)2 0,025M vào 100ml dd gồm HNO3 và HCl (có pH = 1), thu được dd có pH =2. Giá trị của V là A. 0,60. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,15. Câu 24: HÊp thô htoµn 1,12 lit khÝ SO2 (®ktc) vµo 150 ml dd NaOH 1M. C« c¹n dd ë ¸p suÊt vµ nhiÖt ®é thÊp th× thu ®­îc: A. Hçn hîp hai muèi NaHSO3, Na2SO3. B. Hçn hîp hai chÊt NaOH, Na2SO3. C. Hçn hîp hai muèi NaHSO3, Na2SO3 vµ NaOH d­. D. C¸c ph­¬ng ¸n trªn ®Òu sai. Câu 25: Cho 30 gam hhợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tdụng hết với dd NaHCO 3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau pứng lượng muối khan thu được là A. 56,4 gam B. 43,2 gam C. 54 gam D. 43,8 gam Câu 26: Đốt cháy x mol sắt bằng oxi thu được 5,04 gam Hhợp A gồm các oxit sắt . Htan htoàn A trong dd HNO3 thu được 0,035 mol Hỗn hợp Y gồm NO và NO2 . Tyû khối hơi của Y đối với hiđro là 19. Giá trị của x là : A. 0,06 B. 0,05 C. 0,065 D. 0,07. Câu 27: Chia hçn hîp hai an®ehit no ®¬n chøc thµnh hai phÇn b»ng nhau: 0 - §èt ch¸y hoµn toµn phÇn 1 thu ®­îc 0,54g H2O - PhÇn 2 céng H2(Ni, t ) thu ®­îc hçn hîp E. NÕu ®èt ch¸y hoµn toµn E th× thÓ tÝch khÝ CO2 thu ®­îc (®ktc) lµ: A. 0,112 lÝt B. 0,672 lÝt C. 1,68 lÝt D. 2,24 lÝt Câu 28: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ta có thể dùng thuốc thử: nước (1), dd AgNO 3/NH3 (2), I2 (3), giấy quỳ (4). Vậy thuốc thử dùng để nhận biết được là: A. (2) và (3). B. (1), (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2). Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: (A) CxHyOz CxHy – 2 A B Glixerin. (A) có thể là chất nào sau đây ? A. Axit axetic. B. metyl fomiat. C. rượu isopropylic. D. metyl fomiat. Câu 30: Cho 3,38g hhîp Y gåm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH t dông võa ®ñ víi Na thÊy tho¸t ra 672 ml khÝ (ë ®ktc) vµ dd. C« c¹n dd thu ®­îc hçn hîp r¾n Y1. Khèi l­îng Y1 lµ: A. 3,61g B. 4,70g C. 4,76g D. 4,04g. Câu 31: Một rượu đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B chứa C, H và 58,4% brom theo khối lượng. Nếu 0 đun A với H2SO4 đặc ở 180 C thì thu được 3 olefin. Vậy A và B lần lượt có tên gọi là: A. rượu secbutylic và 2-brom butan. B. rượu secbutylic và 1-brom butan. C. rượu isobutylic và 2-brom butan. D. rượu isobutylic và 1-brom butan. Câu 32: hchc mạch hở X có CTPT C3H6O2. X ko tdụng với Na và X có thể tráng gương được. Vậy CTCT của X là A. CH3-CH2-COOH. B. CH3-COO-CH3. C. HO-CH2-CH2-CHO. D. CH3-O-CH2-CHO. Câu 33: Có 4 hchc sau: m-(HO-C6H4- CH2-CHO) (X1); m-(CH3-C6H4-COOH) (X2); C6H5-CH2-O-CHO (X3) và p-(HO-CH2-C6H4-CHO) (X4). Chọn phát biểu sai? A . X1, X2, X3, X4 là các chất đồng phân của nhau. B. X1, X3, X4 đều tráng gương được. C . X1, X2, X4 đều tác dụng với dd NaOH. D.Một mol X2 tdụng hết với CaCO3 cho ra 0,5 mol khí CO2
  14. Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0 +Br2 dư + NaOH dư + Cu(OH)2/NaOH,t + axit HCl C2H2 X1 X2 X3 X4 X1, X2, X3, X4 đều là hợp chất hữu cơ. Câu trả lời nào sau đây là sai? A. X3 là muối. B. X2 là anđehit hai chức. C. X1 là 1,1,2,2-tetrabrom eta D. X4 là một este. Câu 35: Hoà tan 200 gam dd NaCl 10% với 800 gam dd NaCl 20% , ta thu được dung dịch mới có nồng độ % của NaCl là A. 18% B. 16 % C. 15 % D. 1,6 % Câu 36: Dẫn 4,48 lít hhợp gồm C2H4 và C3H4 (đktc) qua bình đựng dd Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. %V của C3H4 trong hỗn hợp là A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 20%. Câu 37: Dd CH3COOH 0,1 M có độ điện li = 1% . Vậy pH của dd là A.pH = 2 B. pH = 3 C.pH = 4 D.pH = 5 Câu 38: Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO 3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các phản ứng này? A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành C. Sphẩm của các pứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ D. Các pứng đều thuộc cùng một loại pứng Câu 39: Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, H pứ thủy phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. m tinh bột cần dùng là A. 50 gam. B. 56,25 gam. C. 56 gam. D. 60,25 gam. Câu 40: Nung natri fomiat khan với vôi tôi xúc thu được sản phẩm là A. hiđro và natri cacbonat. B. metan và natri cacbonat. C. Na2CO3. D. etilen và Na2CO3 Câu 41: đpdd CuSO4 bằng điện cởc trơ. pH của dung dịch biên đổi như thế nào Trong quá trình điện phân ? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Tăng dần sau đó Giảm dần. Câu 42: hchc có CTPT C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Vậy CTCT phù hợp của hợp chất hữu cơ đã cho ở trên là A. H-COO-CH2-CHCl-CH3. B. CH3-COO-CH2-CH2Cl. C. C2H5COO-CH2Cl. D. H-COO-CHCl-CH2-CH3 Câu 43: Một hợp chất A có CT C3H4O2. A tác dụng được với dd Br2, NaOH, AgNO3/NH3, nhưng không tdụng được với Na. CTCT của A phải là: A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOH. D. HCOOCH2CH3. Câu 44: Cho sắt tác dụng với dd H 2SO4 loãng thu được V lit khí H2 (đktc), dd thu được cho bay hơi được 55,6 g FeSO4.7H2O. Giá trị của V là : A. 8,19 B. 7,33 C. 4,48 D. 6,23 Câu 45: Hßa tan hÕt m gam hhîp gåm FeO, Fe3O4 vµ Fe2O3 cã sè mol nh­ nhau b»ng dd HNO3 ®Æc nãng thu ®­îc 4,48 lÝt khÝ NO2 duy nhÊt. C« c¹n dd sau øng th× ®­îc bao nhiªu gam muèi khan . A.134,5g B.145,2g C.154,4g D. KÕt qu¶ kh¸c . Câu 46: Khi đpdd muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08 gam bạc ở cực âm . Vậy I trong đphân là : A.1,61 A B.1,80 A C.16 A D.1,8 A Câu 47: Cao su buna – N được trùng hợp từ các monome sau : A . CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN. B .CH2=CH-CH=CH2 và HOOC-(CH2)-COOH. C.CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CH2-CN. D.CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CN. Câu 48: Cho một rượu đơn chức X qua bình đựng Na dư thu được khí Y và khối lượng bình tăng 3,1 g. Toàn bộ lượng khí Y khử được (8/3) gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao thu được Fe. Công thức của X là. A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH. Câu 49: Đpdd B gồm 0,04 mol CuSO4 và 0,04 mol Ag2SO4 trong thời gian 38 phút 36 giây với điện cực trơ, I= 5A. m kim loại thoát ra ở catôt là A. 9,92 gam. B. 8,64 gam. C. 11,20 gam. D. 10,56 gam Câu 50: Cho 4 hchc là: X(C3H8O); Y(C3H4O); Z( C3H6O2); V(C3H4O2). Biết: Z, V pứ được với NaOH; Y tham gia 0 0 tráng bạc; Y oxihóa cho ra V; Y phản ứng với H 2 (Ni, t ) cho ra X; V phản ứng với H2 (Ni, t ) cho ra Z. Vậy X, Y, Z, V lần lượt có thể là A . propanol-2; propenol; axit propionic; anđehit malonic. B . Propanol-1; propenol; axit propionic; axit acrylic. C . Propanol-1; anđehit acrylic; axit propionic; axit acrylic. D . Axit acrylic; axit propionic; propenal, propenol-1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ÑEÀ 7 Câu 1: Hoà tan htoàn 4,0 gam hhợp Mg, Fe, Cu bằng dd H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít khí SO 2 duy nhất (đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 23,2. B. 13,6. C. 12,8. D. 14,4. Câu 2: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách : A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng. Câu 3: Tầng ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên mặt đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do A. sự thay đổi của khí hậu. B. chất thải CFC do con người tạo ra. C. các hợp chất hữu cơ. D. một nguyên nhân khác. Câu 4: Hoà tan 7,30 gam Na và Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào 93,20 gam H 2O. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd X. C % của muối có trong dd X là A. 8,20% B. 11,74% C. 18,40% D. 11,80% Câu 5: Có 4 dd muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd NaOH dư, rồi thêm tiếp dd NH3 dư vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là : A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
  15. Câu 6: Cho 100 ml dd X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dd NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 4,06. B. 1,56. C. 5,04. D. 2,54. Câu 7: Cho caùc chaát sau: (1) anilin (2) etylamin (3) ñiphenylamin (4) natriaxetat (5) natri cacbonat (6) amoniacThöù töï giaûm daàn tính bazô cuûa caùc chaát treân laø: A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B. (4) > (1) > (5) > (6) > (2) > (3). C. (5) > (4) > (2) > (6) > (3) > (1). D. (3) > (4) > (2) > (6) > (5) > (1). Câu 8: Hòa tan kim loại M vào HNO3 thu được dd A ( không có khí thoát ra). Cho NaOH dư vào dd A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.? A. Fe B. Mg C. Al D. Ca Câu 9: Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tdụng với 25 ml dd NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. C M của NaOH đã dùng là? A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M Câu 10: Trong quá trình đpdd CuCl2, nước đóng vai trò là : A. tham gia vào quá trình điện phân. B. là dung môi và phân li CuCl2. C. để bảo vệ Cu tạo thành. D. làm tăng độ dẫn điện. Câu 11: 0,5 lít dd A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3. dd A tác dụng với dd NH3 dư thu được kết tủa B. Đem B nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 14,2 gam. Còn dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C. Đem C nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 4 gam. Nồng độ mol của MgCl2 và Al2(SO4)3 trong dd A là :A. 0,1M; 0,1MB. 0,2M; 0,2M C. 0,1M; 0,2MD. 0,15M; 0,15M Câu 12: Cho một cây đinh sắt vào 1 lít dd chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sau khi pứng kết thúc thu được dd A với màu xanh đã phai một phần và một chất rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của cây đinh sắt ban đầu là 10,4 gam. Vậy khối lượng của cây đinh sắt ban đầu là A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 8,96 gam. Câu 13: Magie cháy trong khí lưu huỳnh đioxit, sản phẩm là magie oxit và lưu huỳnh. Câu nào sau đây diễn tả không đúng bản chất của phản ứng ? A . Lưu huỳnh đioxit oxihóa magie thành magie oxit. B . Magie khử lưu huỳnh đioxit thành lưu huỳnh. C. Magie bị oxihóa thành magie oxit, lưu huỳnh đioxit bị khử thành lưu huỳnh. D . Magie bị khử thành magie oxit, lưu huỳnh đi oxit bị oxihóa thành lưu huỳnh. Câu 14: Cho 13,5g h hợp gồm Al và Ag tan trong HNO3 dư thu được dd A và 4,48 lít hhợp khí gồm (NO,NO2) có khối lượng 7,6gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại. A. 30 và 70 B. 44 và 56 C. 20 và 80 D. 60 và 40 Câu 15: Từ xenlulozơ, người ta có thể điều chế cao su buna. m cao su buna (chứa 90% polibutađien) có thể điều chế được từ 1 tấn gỗ (chứa 40,5% xenlulozơ) với hiệu suất cả quá trình đạt 75% là A. 11,25kg B. 56,25kg C. 112,5kg D. 91,1kg Câu 16: Cho một miếng kim loại Na tác dụng htoàn với 100 ml dd AlCl 3 có nồng độ C M ta thu được 5,6 lít khí (đktc) và một kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch và đem nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1 gam chất rắn. Vậy giá trị CM là A. 0,5M. B. 1M. C. 1,5M. D. 2M. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g chất X( có chứa 1 ngtử nitơ trong ptử) thu được sphẩm gồm CO 2; H2O và N2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 100ml dd NaOH 1,5M. Sau khi pứng xảy ra htoàn, cô cạn dd thu được 11,4 gam chất rắn khan. CTCT của X là A. HCOONH3CH=CH2 B. CH3CH2COONH4 C. CH2=CHCOONH4 D. CH3COONH3CH3 2+ - Câu 18: Dãy các chất (ion) chỉ có tính khử là A. SO2, H2S, Fe , Ca. B. Fe, Ca, F2, NO3 . - 2+ - C. H2S, Ca, Fe, Cl . D. H2S, Ca, Fe , Cl . 0 Câu 19: Cho phản ứng thuận nghịch sau: CO (k) + H 2O (k) CO2 (k) + H2 (k). Ở t C có KC =1. Khi cân bằng [H2O] = 0,03M; [CO2] = 0,04M. Vậy CM ban đầu của CO là A. 0,039M. B. 0,093M. C. 0,083M. D. 0,073M. Câu 20: Cho 0,69 gam Na vào 100 ml dd HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc pứng, thu được dd A, cho lượng dư dd CuSO4 vào dd A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit kim loại. Trị số của C là: A. 0,2 B. 0,3 C. 0,1 D. Một giá trị khác Câu 21: Cho 3 lọ đựng 3 dd bị mất nhãn: NaOH, HCl, HNO 3. Thuốc thử nào sau đây không nhận biết được 3 dd trên ? A. Fe B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeCO3 Câu 22: Htan hhợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư được dd A. Cho ddA tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa rửa sạch, sấy khô, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Gía trị của m là bao nhiêu? A. 16gam B. 30,4gam C. 32gam D. 48gam Câu 23: Cho m gam hhợp Kl goàm Fe ; Mg vaø Al vào 250ml dd X chứa hhợp acid HCl 1M và acid H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dd Y (coi Vdd không đổi). Dd Y có pH là? A. 1 B. 6 C. 7 D. 2 Câu 24: Htan htoàn 2,81 gam hhợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd acid H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dd muối thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 6,81g B. 4,81g C.3,81g D. 5,81g Câu 25: Cho 0,1 mol mỗi chất sau vào nước thu được 1 lít dd tương ứng: C2H5ONa(1); CH3COONa(2); C6H5ONa(3); Na2CO3(5). Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên là A. 2,3,5,1 B. 2,5,3,1 C. 1,5,3,2 D. 1,5,3,2. Câu 26: Đốt cháy hchc Y đơn chức mạch hở thì thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O; số mol O2 tiêu tốn bằng 4 lần số mol Y phản ứng. Y tác dụng với Na giải phóng khí H2. Vậy Y có tên gọi là
  16. A. anđehit axetic. B. axit axetic. C. rượu allylic. D. rượu benzylic. Câu 27: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,2 mol H 2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là A. 80 B. 30 C. 45 D. 72 Câu 28: Tổng số hạt (phân tử và ion) của axit fomic HCOOH có trong 10 ml dd axit 0,3M (nếu biết của xit trong dd là 2%) là A. 6,02.1023. B. 18,42.1020. C. 18,42.1023. D. 18,06.1020. Câu 29: Hợp chất hữu cơ nào dưới đây không có đồng phân cis-trans ? A. 1-clopropen. B. 2-metyl pentađien-1,3. C. axit oleic. D. isopren. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A (ở thể khí trong đk thường) bằng oxi dư được một hhợp X có % thể tích là 20% CO2; 65% O2 còn lại là hơi nước. A tác dụng với AgNO3 / NH3 cho kết tủa. Vậy A có tên gọi là A. butin-1. B. axetilen. C. propin. D. vinyl axetilen. Câu 31: Đốt cháy htoàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốc thu được tổng số mol CO2 và H2O gấp 1,4 lần số mol O2 đã phản ứng. Số chất X thỏa mãn đề bài là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 32: Hỗn hợp X chứa: NaHCO 3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hoà tan hhợp X vào H 2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dd Y. Dd Y có vai trò A. Axit B. trung tính C. lưỡng tính D. bazơ Câu 33: hchc X có CT C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dd NaOH 1,5M thu được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 16,2 B. 17,4 C. 17,2 D. 13,4 Câu 34: Cho 7 g Fe vào 500 ml dd HNO3 0,80M, đến khi các pứng kết thúc thu được dd X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 24,20 B. 30,25 C. 25,60 D. 22,50 Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,2. C. 4,48. D. 6,72. Câu 36: Một ankin X có thể khí ở đk thường. Người ta hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp được sản phẩm hữu cơ không tác dụng với dd AgNO3 trong dd NH3 . Vậy X có tên gọi là A. butin-1. B. butin-2. C. propin. D. axetilen. Câu 37: Trong các nguyên liệu sau: C2H5-Cl, C2H4, C2H2 (cùng một số chất vô cơ) để điều chế anđehit axetic và axit axetic có thể dùng: A. cả 3 chất. B. C2H2. C. C2H4, C2H2. D. C2H5Cl, C2H4. Câu 38: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch Br21,5M. Giá trị của m là A. 7,8 B. 7,4 C. 8,6 D. 10,4 Câu 39: Điện phân V ml dd hỗn hợp gồm CuSO4 0,1M và dung dịch NaCl 0,2M. Điều nào sau đây là đúng ? A. Trong quá trình điện phân thể tích khí thoát ở catot luôn nhỏ hơn thể tích khí thoát ra ở anot B. Ban đầu ở catot có H2 thoát ra, sau đó ở anot mới có O2 thoát ra C. Ban đầu ở anot có O2 thoát ra, sau đó ở catot mới có H2 thoát ra D. Đến một lúc nào đó thấy H2 và O2 cùng thoát ra ở hai điện cực Câu 40: Cho 1 gam hhợp X gồm Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng thấy có 1,1 gam chất rắn. Thành phần % số mol của Fe có trong hỗn hợp X là A. 24,75% B. 75,26% C. 72,38% D. 27,62% Câu 41: Đun nóng hhợp 2 ancol đơn chức X, Y được hhợp ete. Lấy một ete đốt cháy htoàn thì thu được 26,4g CO2 và 7,2g H2O. Công thức của X, Y là : A. CH4O; C2H6O B. C2H6O;C3H8O C. CH4O;C3H8O D. kết quả khác Câu 42: Trong hợp chất ion XY2 (X là kim loại, Y phi kim), X và Y ở hai chu kỳ liên tiếp. Tổng số electron trong XY2 là 54. Công thức của XY2 là A. BaCl2 B. FeCl2 C. CaCl2 D. MgCl2 Câu 43: Cho 672 ml khí clo (ở đktc) đi qua 200 ml dd KOH C (mol/l) ở 100oC. Sau khi pứng xảy ra htoàn thu được dd X (có pH = 13). Cô cạn dd X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 3,09 B. 1,97 C. 6,07 D. 4,95 Câu 44: Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tạo polime ? A. popilen, anilin, axit metacrilic, cumen B. Caprolactam; axit terephtalic; glixerol; axit oxalic C. Phenol; xilen; alanin; valin; axit enantoic D. Axit ađipic; axit caproic; hexametilen điamin; etilenglicol Câu 45: Cấu hình electron nào sau đây không phải là của nguyên tố thuộc nhóm B ? A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d104s2 Câu 46: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 10% ? A. 606,1 kg. B. 1650 kg. C. 491 kg. D. 600 kg. Câu 47: Cho 20 gam hhợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O 2 (dư) nung nóng thu được 23,2 g chất rắn X. Thể tích dd H2SO4 2M đem dùng là bao nhiêu (biết axit H2SO4 đã dùng dư 20% so với ban đầu) A. 100 ml B. 250 ml C. 125 ml D. 120 ml Câu 48: Polime nào sau đây có thể tham gia pu cộng với H2 ? A. Polipropilen. B. Polivinilclorua. C. Cao su buna. D. Nilon-6,6. Câu 49: Cho các axit với hằng số điện li Ka như sau: H-COOH ; CH3-COOH ; CH2Cl-COOH ; C2H5-COOH. 0 -5 -5 -5 -5 Ka (25 C): 17,72.10 ; 1,75.10 ; 13,5.10 ; 1,33.10 .
  17. Tìm phát biểu đúng? A . Tính axit của CH2Cl-COOH mạnh hơn H-COOH. B . Axit H-COOH có độ điện li mạnh nhất. C . Tính axit của CH2Cl-COOH yếu hơn CH3-COOH. D. Axit có khối lượng mol càng lớn thì tính axit càng yếu Câu 50: Cho hhợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dd HNO3 C (mol/l). Sau khi các pứng kết thúc thu được dd X, 672 ml khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị C là A. 1,20 B. 1,50 C. 0,12 D. 0,15 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ÑEÀ 8 Câu 1: Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Hãy chọn bộ thuốc thử để nhận biết được cả 4 chất: A. Nước, dd AgNO3 trong NH3, dung dịch I2 B. nước, O2 (đốt cháy), dd AgNO3 trong NH3 C. nước, dd HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3 D. nước, dd AgNO3 trong NH3, dd NaOH Câu 2: Cho 360 g glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu etylic). Hỏi thu được bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất (d=0.8 g/ml), biết hiệu suất phản ứng là 65%. A. 149, 5 ml B.132, 4 ml C. 250 ml D. 214,8 ml Câu 3: Hoà tan htoàn 12 gam hhợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO 3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48. Câu 4: Đốt cháy htoàn x gam hhợp hai rượu đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, được hỗn hợp khí và hơi. Cho hỗn hợp này lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng nước vôi trong dư thì thấy bình 1 tăng 1,98 gam và bình 2 có 8 gam kết tủa. Tính x ? A. 1,66. B. 1,6. C. 1,62. D. 1,8. Câu 5: Con người đã sử dụng các nguồn năng lượng : năng lượng hoá thạch, năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy trieàu, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. Số lượng nguồn năng lượng sạch , không gây ô nhiễm môi trường Trong các nguồn năng lượng trên là : A. 1 B. 4. C. 3. D. 5. Câu 6: Andehyt A mạch hở. Tiến hành 2 thí nghiệm (TN) TN1: Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. TN2: Cho m gam A pứng htoàn với dd AgNO3/ NH3 dư thì thu được mol Ag bằng bốn lần mol A. Vậy A là : A. Andehyt no đơn chức B . andehyt fomic C. andehyt hai chức D. andehyt no hai chức Câu 7: Đun nóng 5,8 gam hhợp gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hhợp khí B. Dẫn khí B qua bình đựng dd Br2 dư thấy m bình brôm tăng 1,2g và còn lại hỗn hợp khí Y. Khối lượng của hỗn hợp khí Y là A.7,0gB. 2,3gC. 4,6gD. kết quả khác Câu 8: Cho 89 g chất béo (R-COO)3C3H5 tác dụng với vừa đủ 150 ml dd NaOH 2M thì thu được bao nhiêu gam xà phòng và bao nhiêu gam glixerol A. 91.8 gam xà phòng và 9.2 g glixerol B. 61.5 gam xà phòng và 18.5 g glixerol C. 85 gam xà phòng và 15 g glixerol D. không xác định được vì chưa biết Câu 9: hchc X có CTĐGN là CH2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dd NaOH 2M thấy mdd tăng 18,6 gam. Vậy CTPT của X và khối lượng muối Na 2CO3 thu được trong dd sau phản ứng: A. C3H6O3,. 10,6 g B. C2H4O2 ,15,9 g C. CH2O, 21,2 g D.C4H8O4, 31,8 g Câu 10: Đốt cháy 0,1 mol hhợp 2 rượu no thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng KOH rắn dư thì khối lượng bình tăng A. 8,8 gam. B. 5,4 gam. C. 14,2 gam. D. 19,6 gam. Câu 11: Cho khí H2S vào dd NaOH thu được dd X chứa hhợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl 2 dư thu được kết tủa Y và dd Z. Thêm NaOH dư vào dd Z. Cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 12: Hỗn hợp nào dưới đây có thể dùng dd NaOH và HCl để tách chúng ra khỏi nhau? A. C6H5OH và C6H5CH2OH. B. C6H5OH và C6H5COOH. C. C6H5COOH và C6H5CH2COOH. D. C6H5OH và C6H5CH2COOH. Câu 13: Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy htoàn mỗi chất đều thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 3 : 4. CTPT của ba ancol đó là: A. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3. B. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4. C. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3.D. C 3H8O; C4H8O; C5H8O. Câu 14: Daõy nhöõng chaát coù theå laøm maát maøu naâu ñoû cuûa dung dòch nöôùc broâm laø: A. NH3, Cl2, C2H4, FeBr2 . B. H2S, HCl, C2H4, FeBr2 . C. NH3, Cl2, CH4 FeBr2 . D. NH3, Cl2, HBr. FeBr2 Câu 15: m gam axit cacboxilic đơn chức X tác dụng với NaOH dư thu được 1,25m gam muối. X là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H7COOH. D. C2H3COOH. Câu 16: Từ than đá (C), đá vôi (CaCO 3), và các chất vô cơ có đủ người ta tiến hành điều chế thuốc trừ sâu 6,6,6 (hexacloxiclohexan) hãy cho biết quá trình điều chế đó phải thực hiện tối thiểu bao nhiêu phản ứng ? A. 5 B. 6 C. 3 D.4 Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) MnO2 + HCl → khí X (2) FeS + HCl → khí Y (3) Na2SO3 + HCl → khí Z (4) NH4HCO3 + NaOH dư → khí G Hãy cho biết khí nào tdụng được với NaOH ? A.khí X,Y, Z B. X, Y, G C. X, Z, G D.Y, Z, G Câu 18. Cho 9,2 g axit no đơn chức X tác dụng với 9,2 g rượu no đơn chức Y thu được 8 g este E đốt cháy 1mol E thu được 2 mol CO2 hãy cho biết hiệu suất este hoá: A. 66,667 % B. 50 % C. 75 % D. 80 %
  18. Câu 19. Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 2. B. 2,4. C. 1,2. D. 1,8. Câu 20. Đốt cháy htoàn a gam etylic thu được 0,2 mol CO 2. Đốt cháy htoàn b gam axit axetic thu được 0,2 mol CO2. Khối lượng este thu được khi thực hiện phản ứng este hoá giữa a g rượu etylic với b gam axit axetic, H 2SO4 đặc làm xúc tác là (hiệu suất este hoá là 80 %) A. 7,04 g B. 8,8 g C. 14,08 g D. 17,6 g Câu 21. Cho 200 ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1,0M và AlCl3 0,8M. Tính m kết tủa thu được sau phản ứng? A. 3,12 gam B. 6,24 gam C. 4,68 gam D. 1,56 gam Câu 22. Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hhợp X gồm 4 chất rắn. Khi hòa tan X bằng HNO3 dư thu được 0,02mol NO và 0,014 mol N2. Hòa tan X bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được V (lit) khí. Giá trị V là: A. 2,24 B. 3.36 C. 4,48 D. 6.72 + 2+ - - 2+ 3+ - - 2+ 2+ - - Câu 23. Cho các dung dịch sau: (1) Na , Ba , OH , NO3 . (2) Fe , Al , NO3 , Cl (3) Cu , Ba , Cl , HSO4 3+ + - 2- 2+ + - - + 2+ - - 2+ + - 2- (4) Al , Na , Cl , CO3 . (5) Ca , NH4 , OH , NO3 . (6) NH4 , Ba , NO3 , AlO2 . (7) Fe , Na , NO3 , S Hãy cho biết dung dịch nào có thể tồn tại được ? A. 1, 2, 3, 6 B. 1, 2 C. 1, 3, 5, 7 D. 1, 2, 5, 6, 7 Câu 24. Cho sơ đồ sau: X  NaOH Y HCl X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X? A. CH3COOC2H5 B. C 6H5OH C. C 6H5NH3Cl D. CH 3COOH Câu 25. Hhợp X gồm Mg, Al và Zn. Cho m gam hhợp X vào dd H2SO4 loãng dư thu được 10,08 l H2 (đktc). Mặt khác nếu hoà tan hoàn toàn m g hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc) A. 10,08 l B. 7,84 l C. 6,72 l D. 8,96 l Câu 26. Cho Zn vào dd chứa Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được kết tủa X chöùa 2 kim loaïi và đd Y chứa 3 muối. Hãy cho biết các muối trong dung dịch Y ? A. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2. C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 . Câu 27. Đốt cháy htoàn 6,24 gam acid X thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Hãy cho biết nếu cho 1 mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc)? A. 44,8 B. 33,6 C. 67,2 D. 22,4 Câu 28. Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na 2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được khí CO2 và dd X. Cho nước vôi trong dư vào dd X thu được 20 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: A. 2,0M B. 1,0M C. 0,5M D. 1,5M Câu 29. Hhợp A gồm SO 2 và O2 có tỉ khối hơi so với mêtan bằng 3. Thêm V lít O 2 và 20 lít hỗn hợp A thu được hỗn hợp B có tỉ khối hơi so với metan bằng 2,5. Giá trị của V là : A. 5 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 20 lít Câu 30: Hòa tan htoàn 8,4 gam Fe trong dd HNO3 dư thu được 6,72 lít hhợp khí X gồm NO 2 và NO.Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. A. 0,60 mol B. 0,75 mol C. 0,65 mol D. 0,55 mol Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hhợp gồm C 2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m bằng A. 1,25g B. 1,15g C. 1,05g D. 0,95g Câu 32. Hoà tan 1 lượng FeSO4 . 7H2O trong nước để được 300 ml dd . Thêm H2SO4 vào 20 ml dd trên thì dd hỗn hợp thu được làm mất màu 30 ml dd KMnO4 0,1 M. khối lượng FeSO4 .7H2O ban đầu là bao nhiêu gam ? A. 4,15 g B. 62,55 g C. 4,51 g D. 65,22 g Câu 33. Nung hỗn hợp X gồm bột Al và bột Fe xOy đến pứng htoàn thu được hhợp chất rắn Y, hoà tan Y trong dd NaOH dư thấy thoát ra 4.2 lit H2 (đktc) còn lại 22,4 g Fe và đã dùng hết 0,525 mol NaOH. xác định CT của oxit sắt. A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. không xác định được Câu 34. Từ CaCO3 làm thế nào điều chế được Ca ? A. Hoà tan trong HCl dư cô cạn rồi điện phân nóng chảy D. Điện phân nóng chảy CaCO3. B. Nung ở nhiệt độ cao rồi dẫn CO đi qua C. Hoà tan trong HCl dư rồi điện phân dd. Câu 35. Có 5 mẫu chất rắn đựng trong 5 lọ mất nhãn đựng các dd sau: Na 2CO3 , Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, NaCl có thể nhận biết được những dd nào nếu chỉ dùng thuốc thử là quỳ tím A. Cả 5 dd B. Chỉ có H2SO4 C. dd Ba(OH)2 D. H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 Câu 36. Cho 5,7 gam hhợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng htoàn với oxi dư thu được hhợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Vdd tối thiểu HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là A. 180 ml B. 270 ml C. 300 ml D. 360 ml Câu 37. Số đồng phân mạch hở có CTPT C 4H9NO2 khi phản ứng với dd NaOH ở đk thường tạo ra amoniac là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 38: Có 50 ml dd chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dd HCl 0,16M vào 50 ml dd trên thu được dd mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là A. 36,67 ml B. 30,33 ml C. 40,45 ml D. 45,67 ml. Câu 39: Cho các pö sau: 4KClO3→KCl +3KClO4 (1); 2AgNO3 →2Ag ↓+2NO2 +O2 ↑ (2) 3K2MnO4 + 2H2O →MnO2 + 2KMnO4 +4KOH (3); 3NO2 +H2O → 2HNO3 + NO (4) 2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 + 8 H2O (5); 2S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 +3H2O (6) Dãy các phản ứng thuộc phản ứng tự oxi hoá khử là: A. 1, 3, 4, 6 B. 2 , 4, 5, 6 C. 1, 4, 5 , 6 D. 1, 2, 3 ,4 Câu 40: Cho phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng: 2SO 2 + O2 2SO3 xúc tác V2O5, là phản ứng toả nhiệt. Hãy cho biết để cân bằng trên chuyển dịch về phía thuận thì tác động đến các yếu tố như thể nào? o 0 A. t giảm, p chung tăng, nồng độ O2 và SO2 tăng. B. t tăng, p chung giảm, nồng độ O2 và SO2 tăng
  19. C. to tăng, p chung tăng, tăng lượng xúc tác. D. to tăng, p chung giảm, tăng lượng xúc tác. Câu 41. Hoà tan 17 gam hhợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dd X. Để trung hoà 50 gam dd X cần dùng 40 gam dd HCl 3,65%. Cô cạn dd sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam. o t,xt Câu 42. Thực hiện pứng tổng hợp amoniac N 2 + 3H2  2NH3. Khi pứng đạt tới CB, C M của các chất như sau : [N2 ] = 0,5 mol/l ; [NH3 ] = 0,8 mol/l ; [H2 ] = 0,8 mol/l. Kc và CM của N2, H2 ban đầu tương ứng bằng A. 2,5 ; 0,9 ; 2,0 B. 25 ; 1,5 ; 2,0 C. 25 ; 0,9 ; 1,0 D. 2,5 ; 0,9 ; 1,0 Câu 43. Cho 2,23 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Al tác dụng vừa hết với dd HNO 3 thu được hhợp khí gồm 0,02 mol NO và 0,05 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành là: A. 9,05 g B. 5,45 g C. 6,07 g D. 8,89 g Câu 44. Cho các dd sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dd không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6. Caâu 45. Đốt cháy htoàn 0,1 mol hhợp gồm CH4, C2H4 và C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Tổng số mol của hai ankan ; số mol anken tương ứng là : A. 0,09 ; 0,01B. 0,01 ; 0,09 C. 0,08 ; 0,02D. kết quả khác. Câu 46. Trộn 100g dd AgNO3 17% với 200 g dd Fe(NO3)2 18%, thu được dd A có d = 1,446 g/ml. Vậy Vdd sẽ bằng: A. 200 ml B. 250ml C. 207,46 ml D. 275 ml Câu 47. Thêm 900 ml nước vào 100ml dd NaOH có pH = 9. pH của dd thu được sẽ bằng: A. 9 B. 11 C. 10 D. 8 Câu 48. Cho một lượng Fe vào dd HNO 3 loãng thu được 5,6 lit NO (đktc).Sau pứng thấy Fe còn dư. Khối lượng muối thu được là: A. 67,5 g B. 60,5 g C. 45 g D. 90,7 g Câu 49. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dd Na2CO3 dư. m kết tủa thu được là A. 10,7 g. B.11,6 g. C.29,2 g D.14,6 g Câu 50. Người ta sản xuất xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric ( sự hao hụt trong sản xuất là 12 %). Khối lượng xenlulozơ cần dùng để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat là A. 609,83 kg. B. 619,83 kg. C. 629,83 kg. D. 639,83 kg. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ÑEÀ 9 Câu 1: Cho dd NaOH có pH = 12 (dd A). Thêm 0,5885 gam NH4Cl vào 100 ml dd A, đun sôi, để nguội, thêm vài giọt rượu quỳ tím vào thì dd : A. có màu xanh. B. có màu đỏ. C. không có màu. D. có màu xanh sau đó mất màu. Câu 2: Hòa tan hết 4,7 g hhợp X chứa 1 KLK và 1 KLKT trong 4 KL sau : Na, K, Ca, Ba vào nước ta được 3,36 lít khí (đktc). X phải chứa : A.Na. B. Li. C. Ca. D. Ba. Câu 3: Đpnc một muối clorua kim loại hóa trị I. Sau pứng thu được ở catot 6,24 gam KL và ở anot thu được 1,792 lit khí (đktc). CTPT của muối clorua đã dùng là: C. KCl A. NaCl B. LiCl D. RbCl. Câu 4: Thực hiện pứ nhiệt nhôm với 3,24 g Al và m g Fe3O4. Chỉ có oxit KL bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan các chất thu được sau pứ nhiệt nhôm bằng dd Ba(OH) 2 có dư thì không thấy chất khí tạo ra và cuối cùng còn lại 15,68 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: A. 18,56 g B. 10,44 g C. 8,12 g D. 116,00 g Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây sau khi hoàn thành có kết tủa ? A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4] B.Cho Al kim loại vào dung dịch NH4HCO3 C. Zn vào dung dịch KOH D. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) Câu 6: dd chứa muối X không làm quỳ tím hóa đỏ; dd chứa muối Y làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn chung hai dd trên tạo kết tủa và có khí bay ra. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây ? A. Na2SO4 và Ba(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 và KHSO4 C. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3 D. Ba(HSO4)2 và K2CO3 + 2- - Câu 7: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dd X có chứa các ion: NH4 , SO4 , NO3 thì có 23,3 gam một chất kết tủa được tạo thành và đun nóng nhẹ có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. C M của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dd X lần lượt là : A. 1M và 1M. B. 2M và 2M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M. Câu 8: Cho m gam hhợp X gồm Na và Al vào nước thu được dd X, 5,376 lít H2 (đktc) và 3,51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hóa m gam X cần bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)? A. 9,968 lít B. 8,624 lít C. 9,520 lít D. 9,744 lít Câu 9: Nhúng thanh Zn trong dd HCl 1M (TN 1), nhúng thanh Zntrong dd HCl 1M có nhỏ vài giọt CuSO 4(TN 2), nhúng hợp kim Zn và Fe trong ddHCl 1M (TN 3). TN có tốc độ thoát khí hiđro nhanh nhất là A. thí nghiệm 1. B. thí nghiệm 2. C. thí nghiệm 3. D. không xác định được. Câu 10: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO duy nhất ở (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là A. 2,24. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,688. Câu 11: Trong số các chất sau: FeCl3, Cl2, HCl, HF, H2S, Na2SO4. Chất có thể tác dụng với dd KI để tạo thành I2 là A. HCl và Cl2. B. H2S và Na2SO4. C. HF và Cl2. D. Cl2 và FeCl3. Câu 12: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ? A.Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nilon-6. D. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol)
  20. B. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etilenglicol (etylen glicol) để được poli(etylen terephtalat) C. Đồng trùng hợp butađien-1,3 (buta-1,3-đien) và vinyl xianua để được cao su buna-N Câu 13: Cho các chất A (C4H10), B (C4H9Cl), C (C4H10O), D (C4H11N). Nguyên nhân gây ra sự tăng số lượng các đồng phân từ A đến D là do A. hóa trị của các nguyên tố thế tăng làm tăng thứ tự liên kết trong phân tử. B. độ âm điện khác nhau của các nguyên tử. C. C có thể tạo nhiều kiểu liên kết khác nhau. D. khối lượng phân tử khác nhau. Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Fe và 0,1 mol Cu vào 150 ml dd HNO3 4M thu được dd X, khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3) và còn lại m gam chất rắn không tan. Vậy giá trị của m là: A. m = 1,6 g B. m = 4,8 g C. m = 3,2 g D. m = 6,4 g Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO tan hoàn toàn trong dd HNO3 chỉ thu được 0,028 mol N2 và dd. Xác định khối lượng muối khan thu được nếu cô cạn dd? A. Không xác định được. B. 22,2(g) C. 23,2(g) D. 23(g) Câu 16: Cho 4 h hợp, mỗi hhợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: BaO và Al2O3; NaAlO2 và AlCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số h hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 17: Tập hợp các chất và ion nào sau đây theo thuyết proton của Bronsted đều là axit ? - + - - 2- + - A. HSO4 , NH4 , HCO3 , CH3COO ,HCl. B. ZnO2 , NH4 , H2ZnO2, HNO3, HCO3 . 3+ + 3+ - 2- - C. Fe(H2O) , NH4 , Al(H2O) , HSO4 . D. HClO4, H2SO4, CO3 , HCl, HSO4 . Câu 18: Nung 62 gam một muối cacbonat MCO3 cho đến khi pứng htoàn thu được m gam chất rắn A và khí CO 2. Cho lượng CO2 này đi qua dd Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa. Đun dd còn lại thu thêm 10 gam kết tủa nửa. Giá trị m và tên M là A. 40 gam; Ca. B. 40 gam; Cu. C. 50 gam; Zn. D. 32 gam; Ca . Câu 19: Hợp chất thơm A có CTPT C 8H8O2 khi phản ứng với dd NaOH thu được 2 muối. Vậy A có bao nhiêu đồng phân CT phù hợp với giả thiết trên ? A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Cho m gam kim loại Mg vào 100 ml dd chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi pứng kết thúc ta được dd A (chứa 2 ion kim loại). Sau khi thêm NaOH dư vào dd A được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C nặng 1,2 gam. Giá trị của m là A. 0,24 g. B. 0,36 g. C. 0,12 g. D. 0,48 g. Câu 21: Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Cu vào dd HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng : A.3,42 g B. 2,94 g C. 9,9 g D. 7,98 g Câu 22: Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m – 4,8) g Nung X trong khí NH3 dư tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dd HNO 3 loãng dư, thu được V lít khí Z (đktc) không màu, nặng hơn oxi. Giá trị của m (gam) và V (lít) là A. 19,2g và 1,12 lit B. 28,8g và 1,68 lit C. 24,0g và 1,68 lit D. 28,8g và 1,12 lit Câu 23: Mô tả hiện tượng thí nghiệm nào sau đây không đúng ? A.Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng. B.Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. C.Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. D.Nhỏ vài giọt dd NaOH và dd CuSO4 vào dd lòng trắng trứng, trộn đều thấy xuất hiện màu vàng. Câu 24: Hòa tan htoàn 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M trong dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cũng cho lượng X trên tác dụng htoàn với dd H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). Vậy kim loại M là A. Ca. B. Zn. C. Cu. D. Mg. Câu 25: Đốt cháy h/toàn 6,8 g một hợp chất vô cơ X chỉ thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc) và 3,6 g nước. Hấp thụ hết 6,8 g X vào 180 ml dd NaOH 2M thì được muối và số g là : A.NaHS; 2 g B.Na2S; 12 g C.NaHS 2,24 g và Na2S 12,48 g. D.NaHS 24,2 g và Na2S 12,84 g. Câu 26: Đốt cháy htòan m gam hhợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2 thu được 35,2 gam CO2 và 25,2 gam H2O.Giá trị của m là A. 1,24 gam. B. 12,4 gam. C. 2,48 gam. D. 24,8 gam. Câu 27: Một hiđrocacbon X có mC : mH = 12. Đốt cháy hết 0,1 mol X cho 17,6 gam CO2. X tác dụng với AgNO3 / NH3 cho kết tủa. Vậy X có tên gọi là A. butin-1. B. vinyl axetilen. C. axetilen. D. buttrien. Câu 28: Có hai chất bột riêng biệt Fe3O4 và Fe2O3, để phân biệt hai chất bột có thể dùng hoá chất là: A. Dung dịch HNO3 B. Dung dich HCl C. dd HCl và Cu D. dd H2SO4 loãng và Al Câu 29: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 30: Cho 47,2 gam hhợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tan hết trong dd HNO3 dư thu được dd Y và 38,08 lít khí NO duy nhất ở đktc. Cho dd BaCl2 dư vào dd Y thì khối lượng kết tủa thu được là A. 139,8 gam B. 1457 gam C. 215,56 gam D. 90,5 gam Câu 31: Có 5 dd muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3 , Ba( HCO3)2 Nếu thêm dd KOH (dư) rồi thêm tiếp dd NH3 (dư) vào 5 dd trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 32: Một hchc A đơn chức, tác dụng với AgNO3/ NH3 cho kết tủa Ag. X tác dụng với H2 theo tỉ lệ mol 1:2 tạo ra chất hữu cơ B. Cho 1,2 gam B tác dụng với Na dư cho ra 224 ml khí H2 (đktc). Vậy A có tên gọi là A. anđehit axetic. B. anđehit acrylic. C. anđehit oxalic. D. anđehit propionic.
  21. Câu 33: Cho các axit: CH3-COOH (1); C2H5-COOH (2); F-CH2-COOH (3); Cl-CH2-COOH (4); Br-CH2-COOH (5); F2CH-COOH (6). pKa của axit được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : A. (6) 3a Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức bằng 180 ml dd MOH 1 mol/lít (M là kim loại kiềm). Cô cạn dd thu được chất rắn A. Đốt hết chất rắn A thu được 12,42 gam M2CO3. Kim loại M là