4 Đề thi học kì II môn Toán Lớp 12

doc 12 trang thaodu 2680
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi học kì II môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12.doc

Nội dung text: 4 Đề thi học kì II môn Toán Lớp 12

  1. ĐỀ 02: Câu 1: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x 3x2 2x 1 và F 1 2 . Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?A. F x x3 x2 x 1 B. F x x3 x2 x 2 C. F x 6x 4 D. F x x3 x2 x 1 3x 2 3x 2 3x 3 3x 3 3x Câu 2: Kết quả của sin dx là :A. cos C B. cos C C. cos C D. cos C 2 3 2 3 2 2 2 2 2 x2 x 1 x2 1 Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f x là:A. f x dx ln x 1 C B. f x dx 1 C C. 2 x 1 2 x 1 1 f x dx x C D. f x dx x2 ln x 1 C x 1 x2 x2 x2 x2 x2 ln x x2 x2 x2 Câu 4: x ln xdx bằng:A. ln x C B.ln x C C. C D.ln x+ C 2 4 4 2 4 2 2 4 Câu 5: Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện f '(x) 2 cos 2x và f 2 . Tìm khẳng định sai? 2 1 A.B.f (x) 2x sin2x f (x) 2x sin2x C.f (0) D. f 0 2 2 Câu 6: F x acosx bsinx ex là một nguyên hàm của hàm số f x excosx. .Khi đó 4a 2b ? : A. 6 B. 3 C. 5 D. 2 d d b Câu 7: Nếu f x dx 5 ; f x dx 2 với a d b thì f x dx bằng:A. 3 . B. 7 . C. 0 . D. 3. a b a 5 5 4 1 4 8 10 22 Câu 8: Cho f (x)dx 5 , f (t)dt 2 và g(u)du . Tính ( f (x) g(x))dx bằng:A. . B. . C. . 1 4 1 3 1 3 3 3 3 20 x 1 8 8 D. . Câu 9: Tính K dx K ln B. K = 2ln2 K ln D. K = ln2 2 3 2 x 1 A. 2 3 C. 3 3 9 x Câu 10: Biết f x dx 12 . Tính A.I 36 f d B.x 6 C. 4 D. 3 0 0 3 e 2e3 1 2e3 1 e3 2 e3 2 Câu 11: Tính A. x 2 ln xdx B. C. D. Câu 12: Một đoàn tàu chuyển động thẳng 1 9 9 9 9 khởi hành từ một nhà ga.Quãng đường s mét đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t giây , hàm số đó là s 6t 2 – t3 . Thời điểm t giây mà tại đó vận tốc v m/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là A. t 2s . B. t 4s . C. t 6s . D. t 8s . 1 x3 3 c Câu 13: Tích phân I = dx a b 5 ln b cln . Khi đó tích a.b.c bằng:A. 32B. 30C. 26D. -26 2 0 x 2x 3 2 Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y x3 2x2 x và trục Ox là
  2. 1 1 11 16 A. S . B. S . C. S . D. S . 15 12 15 15 Câu 15: Khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 2x – x 2, y =0, x = 0, x = 2 xung quanh trục Ox có thể 4 11 16 36 tích V là: A. V . B. C.V . D.V . V . 15 15 15 15 8 2 14 Câu 16: Diện tích hp giới hạn bởi các đường y 2x ; y ; x 3 là:A. 5 8ln 6 B. 5 8ln C. 26 D. x 3 3 Câu 17: Thể tích của khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi (C ): y = ln x , trục Ox và đường thẳng x = e là:A. B.V =C.p D.(e - 2). V = p(e - 1). V = pe. V = p(e + 1). Câu 18: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (e + 1)x và y = (1+ e x )x . Giá trịS cần tìm là: e + 2 e e - 2 e - 2 A SB.= .C. S = .D. . S = S = 2 2 2 4 Câu 19: Gọi D là miền giới hạn bởi P : y 2x x2 và trục hoành. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay D quanh trục Ox là a V ( a, b số nguyên). Tính a2 b2 ? :A. 31 B. - 31 C. 1 D. -1 b Câu 20: Tính diện tích hình phẳng tạo bởi Parabol(P):y x 2 4x 5 và hai tiếp tuyến tại các điểm A 1;2 ,B 4;5 nằm 7 11 9 13 trên (P):A. S . B. S . C. S . D. S . 2 6 4 8 Câu 21: Cho số phức z i 2 i 3 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .A. Phần thực bằng 1và phần ảo bằng 7 .B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 7i .C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 7 . D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 7i . Câu 22: Tìm số phức liên hợp của số phức z (2 i)( 1 i)(2i 1)2 A. z 15 5i B. z 1 3i C. z 5 15i D. z 5 15i Câu 23: Tính môđun của số phức z thỏa mãn A. 1 2i z B. i 2z C.2i z 1 D. z 2 z 2 z 2 2 2 Câu 24: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z 3z 5 0 . Tìm mô đun của số phức: 2z 3 14 A. 15 B. 1 C. 5 D. 25 Câu 25: Tìm số phức z thõa mãn 5z 3 i ( 2 5i)z A. z 3 4i. B. z 1 2i. C. z 1 2i. D. z 1 2i. 4i Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức ; 1 i 1 2i ; 2i3 . Khi i 1 đó tam giác ABC là tam giác gì? A. vuông tại C . B. vuông tại A .C. vuông cân tại B . D. tam giác đều Câu 27: Xét các số phức z thỏa mãn z 1 2i 5 . Tìm số phức w có môđun lớn nhất, biết rằng w z 1 i A. w 4 2i B. w 4 3i C. w 4 3i D. w 2 4i 2 Câu 28: Nghiệm của phương trình z 4z 5 0 là: A. z1 2 i và z2 2 i . B. z1 2 i và z2 2 i . C. z1 2 i và z2 2 i . D. z1 2 i và z2 2 i .
  3. 2 2 2 Câu 29: . Cho z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 5 0 . Tính tổng z1 z2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. z1 z2 2 5 B. z1 z2 10 C. z1 z2 2 D. z1 z2 5 Câu 30: Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn hình học của số phức z và z 1 . Biết z có phần ảo gấp hai phần thực và tam 1 3 giác OAB cân tại O ( O là gốc toạ độ). Tìm z . z i. B. z 2 4i. z 3i. D. z 1 2i. A. 2 C. 2 Câu 31: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 2; 3;4 ,B 1;32; 1 ,C x;4;3 Nếu ba điểm A, B, C thẳng hàng thì giá 9 9 trị của x bằng : A.-3 B. - C. D. 7 5 5 r r r r r ér ù Câu 32: Trong khoâng gian Oxyz, cho ba vectơ a = (3;- 1;- 2) , b = (1;2;m) và c = (5;1;7) . Giá trị của m để c = ëa,b û là: A. - 1 B. 0 C. 1 D. 2 .   Câu 33: . Cho 3 vectơ u 2; 1;1 ,v m;3; 1 ;w 1;2;1 . Tìm m để 3 vectơ u,v;w đồng phẳng 8 8 A. m B. m C. m 8 D. m 2 3 3 Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho ABC với A 2; 1;3 , B 3; 1;1 ,C 1;3;1 . Diện tích ABC là: A. S 4 6. B. C.S 6. D.S 2 6. S 8 6. Câu 35: Cho tứ diện ABCD với A 3;1; 2 , B 2;5;1 ,C 1;8;4 , D 1; 2;6 , gọi H a;b;c là chân đường cao kẻ từ A của tứ diện ABCD ,khi đó a 3b 2c ? A. 2 B. -2 C. 4 D. 5 Câu 36:Mặt phẳng qua A 1;3;4 có vectơ pháp tuyến n 6;4; 6 có phương trình: A. 3x 2y 3z 9 0 B. 6x 4y 6z 9 0 C. 2x y 3z 11 0 D. 3x 2y 3z 9 0 Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Cho A(1,2,1), mặt phẳng : x 2y 2z 3 0 . Khoảng cách giữa 5 4 6 7 A và mặt phẳng là bao nhiêu ?A. d A, B. C.d A, d A, D. d A, 3 3 3 3 Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi (a ) là mặt phẳng qua các hình chiếu của A(5;4;3) lên các trục tọa độ. x y z x y z Phương trình của mặt phẳng (a ) là:A. + + - 60 = 0 B.12x + 15y + 20z + 60 = 0 .C. + + = 0 .D. 5 4 3 5 4 3 12x + 15y + 20z - 60 = 0 . Câu 39: Hai mặt phẳng : x 6y 2z 7 0;  : 2x my m2 5 z 9 0 vuông góc với nhau khi giá trị dương của m bằng:A. m = 5 B. m = -1 C. m = 2D. m = 4 Câu 40: Phương trình mặt phẳng trung trực của AB với A 3; 1;5 , B 1;5; 1 là: x by cz d 0 , khi đó b c d bằng:A. 10. B. –14. C. –2. D. 4. x y 2 z 1 Câu 41: Cho đường thẳng . Tìm véc tơ chỉ phương của đường thẳng: 2 1 2 A. u 4;4; 2 B. u 4; 2;4 C. u 4; 2; 4 D. u 2; 1;2
  4. x 1 y z 5 Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 3 1 (P) :x y 2z 11 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. d cắt và không vuông góc với (P) .B. d vuông góc với (P) . C. d nằm trong (P) . D. d song song với (P) . x 1 y z x y 1 z Câu 43: Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng d : ; d : .khi đó vị trí tương đối của hai 1 1 1 1 2 2 1 1 đường thẳng d1;d2 là :A. Cắt nhau B. Chéo nhau C.Song song D.Trùng nhau x - 1 y + 2 z + 1 Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng D : = = và điểm A(2;- 5;- 6) . Tìm tọa độ điểm 2 1 - 3 M nằm trên D sao cho AM = 35 . A. M (1;0;- 1) hoặc M (5;0;- 7) . B. Mhoặc(1; - 2;- 1) . M (5;0;- 7) C. M (1;- 2;0) hoặc M (5;0;- 7) .D. M (1 ;hoặc- 2;- 1) M (- . 3;- 4;5) x 2 y 2 z Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và mặt phẳng 1 1 1 P : x 2y 3z 4 0. Phương trình tham số của đường thẳng d nằm trong P , cắt và vuông góc đường x 1 3t x 3 2t x 3 3t x 3 t thẳng là:A. y 2 3t. B. y 1 t . C.D. y 1 2t . y 1 2t . z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Câu 46: Cho mặt cầu (S) có phương trình x2 y2 z2 4x 6y 10z 10 0 . Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:A. I( 2;3; 5), R 4 3. B. I( 2;3; 5), R 16. C. I( 2;3; 5), R 9. D. I( 2;3; 5), R 2 7. Câu 47: Cho (S) : x2 y2 z2 2y 2z 2 0 và mặt phẳng (P) : x 2y 2z 2 0 . Mặt phẳng (Q) song song với (P) đồng thời tiếp xúc với (S) có phương trình là:A. x 2y 2z 10 0 B. x 2y 2z 10 0;x 2y 2z 2 0 C. x 2y 2z 10 0;x 2y 2z 2 0 D. x 2y 2z 10 0 Câu 48: Trong không gian Oxyz cho mp(Q): 2x + y - 2z + 1 = 0 và mặt cầu (S): x2 y2 z2 2x 2z 23 0 . mp(P) song song với (Q) và cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4. A. 2x + y - 2z + 9 = 0 hoặc 2x + y - 2z - 9 = 0 B. 2x + y - 2z + 8 = 0 hoặc 2x + y - 2z - 8 = 0 C. 2x + y - 2z - 11 = 0 hoặc 2x + y - 2z + 11 = 0 D. 2x + y - 2z - 1 = 0 Câu 49:Tìm a để phương trình S : x2 y2 z2 2ln a.x 2y 6z 3ln a 8 0 là phương trình mặt cầu: 2 2 2 A. a 0;e  e ; B. a ;e e ; C. a e;e D. a ;12; Câu 50:Tìm điểm M thuộc mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng : 2x y 2z 14 0 là lớn nhất: A. M 1; 1; 3 B. M 1; 1; 6 C. M 1; 1;3 D. M 3; 3;1
  5. 8 7 ĐỀ 03: Câu 1. Cho hàm số h x 12x 19 . Tìm h x dx :A. h x dx 8 19 12x C 7 1 9 1 9 B. h x dx 96 19 12x C C. D.h x dx 19 12x C h x dx 12x 19 C 96 108 1 1 Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) sin 3x A. B. f x dx cos3x C f x dx cos3x C 3 3 C. f x dx 3cos3x C D. f x dx 3cos3x C 3 x3 4 x3 4 Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 2 x là : A. 3ln x x3 C B. 3ln x x3 x 3 3 3 3 x3 4 x3 4 C. 3lnx x3 C D. 3ln x x3 C 3 3 3 3 2 Câu 4. Để nguyên hàm J = x5 1 x3 dx. thành t 2 t 4 dt thì ta đặt ẩn phụ t bẳng : 3 A. t = x3 B. t = x5 C. t = 1 –x3 . D. t 1 x3 x2 Câu 5. Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x +sinx thỏa mãn F 0 19 là: A. F x cosx+ 2 x2 x2 x2 B. F xC. Dc.o s x 18 F x cosx+ 18 F x cosx+ 20 2 2 2 Câu 6. Cho hàm số f (x) (6x 1)2 có một nguyên hàm có dạng F(x) ax3 bx2 cx d thỏa điều kiện F(0) 27 . Giá trị của biểu thức S a b c d bằngA. S 21 B. S 20 C. DS. 15 S 46 5 5 4 1 4 Câu 7. Cho f (x)dx 5 , f (t)dt 2 và g(u)du . Tính  f (x) g(x)dx bằng. 3 1 4 1 1 8 10 22 20 A. . B. . C. D . . 3 3 3 3 5 5 Câu 8. Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R và f x dx 40 . Giá trị f x dx bằng 5 0 A. 10.B. 20. C. 15. D. 5. a 1 25 Câu 9. Tính I 25x dx theo số thực a A. I . 25a 1 B. I . 25a 1 C. I a.25a 1 D. 0 ln 25 a 1 I 25a 1 .ln 25 2 Câu 10. Một vật chuyển động với gia tốc a t 20 1 2t . Khi t 0 thì vận tốc của vật là 30 m / s . Quãng đường vật đó đi được sau 2 giây gần với giá trị nào nhất sau đây?A. 50m B. 47m C. D49. m 48m e a.e4 b.e2 c Câu 11. Cho biết tích phân I x(2x2 ln x)dx với a,b,c là các số nguyên . 1 4
  6. Tính tổng: S= a b c A. S= 4 B. S= 1 C. S= 3D. S= 2 Câu 12. Tính diện tích S phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 25 .A. S 25.ln 25 24 B. S 50.ln 5 24 C. S 25.ln 24 1 D. S 25.ln 26 1 4 Câu 13. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành , đường thẳng x x =1 , x = 4 quanh Ox .A.V = ln256 B. V = 12 C. S = 12 D. S = 6 Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x x2 1 và trục hoành Ox và đường thẳng x=1 là: 3 2 2 3 2 1 2 2 1 3 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 15. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4x 2.ln x , trục hoành và đường thẳng x e . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình H xung quanh trục Ox. A. V e2 2e 5 . B. V e2 2e 5. C. V e2 6e 5 . D. V e2 6e 5. Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = -2x3 + x2 + x + 5 và y = x2 –x + 5 bằng : 1 A.S =0 B.S = 1 C.S = D.S = 2 Câu 17. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x2 , y 0 quanh trục Ox có kết quả a dạng khi đó a + b có kết quả là:A. 11 B. 17 C.31 D.25 b Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = x² + 1; trục tung Oy và tiếp tuyến với (P) tại điểm M( - 2; 5). 7 5 8 A. B. C. 2D. 3 3 3 Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm M ( 6;7) là điểm biểu diễn số phức z . Tìm a là phầnthực và b là phần ảo của số phức z .A. a 6,b 7 . B. a 7,b 6 . C. a 6,b 7i .D. a 7,b 6i . 2 2 2 Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): x 1 y 2 z 3 6 và mặt phẳng (P): x+y+z+m=0. Tìm m để (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất. A. m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6 Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0) và mặt phẳng (P): 2x + 2y – z 5 - 5 = 0. Mặt cầu (S) đi qua ba điểm O, A, B và có khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng có phương trình là. 3 A. x2 + y2 + z2 - 2x – 4z = 0 và x2 + y2 + z2 – 2x + 10y – 4z = 0 B. x2 + y2 + z2 + 2x – 4z = 0 , x2 + y2 + z2 – 2x + 10y + 4z = 0 C. x2 + y2 + z2 - 2x + 4z = 0 và x2 + y2 + z2 – 2x + 10y – 4z = 0 D. x2 + y2 + z2 - 2x – 4z = 0 ;x2 + y2 + z2 - 2x - 10y – 4z = 0 Câu 22. Tìm số phức liên hợp của số phức z ( 2 3i)(7 8i) A. z 10 37i .B. z 38 37i .C. z 10 37i D. z 38 37i 185 290 185 185 Câu 23. Tìm modun của số phức z thỏa ( 1 3i).z 7 5i A. z B. z C. z D. z 25 5 4 5
  7. Câu 24. Cho số phức z 3 5i . Tìm môdun số phức w z i . A. w 3 5 . B. w 3 3 . C. w 34 .D. w 41 . Câu 25. Tìm các số phức z thỏa: 2iz 3z 1 4i A. z 1 2i B. z 1 2i C. z 1 2i D. z 1 2i Câu 26. Trên mặt phẳng phức, gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn 2 nghiệm phương trình:z2- 4z + 20 =0. Diện tích tam giác OAB là: A. 16 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 27. Gọi z = a + bi là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa : z 1 5i z 3 i . Tính S= a + 3b. A. S = 4 B.S = 2 C. S = 3 D.S = 5 2 Câu 28. Cho z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình: z 8z 20 0 , gọi M1 làđiểm biểu diễn số phức z1 trên mặt phẳng tọa độ. Tìm M1 A. M1 4; 2 B. M1 8; 4 C. M1 8; 4 D. M1 4; 2 2 Câu 29. Kí hiệu z1, z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2z 2z 7 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 A z1 1 z2 1 bằngA. .2 5 B. .C. 7. 10 D. . 2 5 Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức | z 1 2i | 2 2 . Xét số phức w thỏa mãn điều kiện: w z 1 1 i 2 . Gọi M là môđun nhỏ nhất của số phức w . Tìm mệnh đề đúng? A. B3. M 5 C. 1 M 2 5 D.M 6 M 7 Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;5 , B 5; 5;7 vàM x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thìA , B , M thẳng hàng? A. x 4; y 7 . B. x 4; y 7 .C. x 4; y .D . 7 x . 4; y 7 Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A 1;1;1 ,B 2;1;2 ,C 1;2;2 . Tính diện tích S của tam 3 3 giác ABC ?A. S 3 (đvdt) B. S (đvdt) C. S 3 (đvdt) D. S (đvdt) 2 2 Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho 3 vecto a 1;2;1 ; b 1;1;2 và c m;3m;m 2 . Nếu 3 vecto a,b,c đồng phẳng thì m bằngA.1 B. -1 C. -2D. 2 Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A a; 1; 6 ,B 3; 1; 4 ,C 5; 1; 0 và D 1; 2;1 thể tích của tứ diện ABCD bằng 30 . Giá trị của a là. A. 2 hoặc 32 . B. . 3 2 C. . 1 D. 2 Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A(-1; 2;0), B(0; 0; 1), C(0; 3; 0) và D(2; 1; 0). Tọa độ chân đường 18 15 12 18 15 12 18 15 12 18 15 12 cao H của tứ diện kẻ từ đỉnh D làA. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 x 3 y 1 z 2 Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0;0; 2 và đường thẳng : . Viết 4 3 1 phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng .A. .4 . x 3y z 7 0 4x 3y z 2 0 . C. .3 x y D.2 z. 13 0 3x y 2z 4 0 Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng P : 3x 4y 2z 4 0 và hai điểm A 1; 2; 3 , B 1;1; 2 .Gọid1, d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm A và B đến mặt phẳng P .Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?A dB2. . C.2. d1 d2 3d 1D d2 d1 d2 4d1 Câu 38. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua ba điểm A 0;1;0 , B 2;0;0 ,C 0;0;3 . Phương trình của mặt phẳng P là:A B.P. C:. .D.3.x 6 y 2z 0 P : 6x 3y 2z 0 P : 3x 6y 2z 6 P : 6x 3y 2z 6
  8. Câu 39. Trong không gian Oxyz , Cho hai mặt phẳng P : 3x 3y z 1 0; Q : m 1 x y m 2 z 3 0 . 1 1 3 Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau.A.m . B m C. 2 m. D. . m 2 2 2 Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) chứa trục Oz và tạo với mặt phẳng (Q): 2x + y - 5 z = 0 một góc 600 có phương trình là. A. x + 3y = 0 và -3x + y = 0. B. x - 3y = 0 và -3x + y = 0. C. x + 3y = 0 và -3x - y = 0. D. x + 3y = 0 và 3x + y = 0. x 1 y 1 z 3 Câu 41. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : . Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ 2 1 2 phương của đường thẳng d .A. u 2;1;2 . B. u 1; 1; 3 . C uD 2; 1; 2 u 2;1; 2 x 1 y 1 z 2 Câu 42. Trong không gian Oxyz , Cho đường thẳng d : và mặt phẳng : x y z 4 0 . 1 2 3 Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng A. d / / B. d cắt C. d  D. d  x 1 y 1 z 12 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : và 1 1 1 3 x 1 t d2 : y 2 2t (t ¡ ) A. d1 và d2 cắt nhau B. d1 và d2 trùng nhauC. d1và d2 chéo nhau D. d1và d2 song song z 3 t x 2 y 1 z 5 Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Δ: và hai điểm A(–2; 1; 1), 1 3 2 B(–3; –1; 2). Tìm tọa độ điểm M trên Δ sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5. A. (–14; –35; 19) hoặc (–2; 1; –5)B. (–2; 1; –5) hoặc (–8; –17; 11)C. (–14; –35; 19) hoặc (–1; –2; –3)D. (–1; –2; –3) hoặc (–8; x t x 3 y 6 z 1 –17; 11)Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : và d2 : y t t ¡ . 2 2 1 z 2 Đường thẳng đi qua điểm A(0;1;1) , vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là: x y 1 z 1 x y 1 z 1 x y 1 z 1 x 1 y z 1 A. B. C. D. 1 3 4 1 3 4 1 3 4 1 3 4 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 4y 6z 8 0 . Tọa độ tâm I và tính bán kính R của A S. I 2;2; và3 R . B.5 I 4; 4 và;6 R .C.71 I 2;2; và3 R . D.3 I 2; 2 và;3 R 5 . Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 2 y z 10 0 và mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0. Mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình làA.2x 2 y z 10 0. B.2x 2 y z 0. C.D.2x 2 y z 20 0. 2x 2 y z 20 0. Câu 48. . Hãy xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) : 2x - 3y + 6z - 9 = 0 và mặt cầu (S) : (x - 1)2 + (y - 3)2 + (z + 2)2 = 16?A. (P) và (S) không có điểm chung B. (P) và (S) cắt nhau C. (P) và (S) tiếp xúc nhauD. đi qua tâm của mặt cầu (P) (S) ĐỀ 04:Câu 1: Nguyên hàm F x của hàm số f x 4x3 3x2 2 là:A. F x 4x4 x3 2x C
  9. B. C.F x x4 x3 2x C F x x4 x3 2x C D. F x 4x4 3x3 2x C 1 Câu 2: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) sin2 x A. F(x) cot x C B. F(x) x C. F(x) sin x C D. F(x) tan x C 1 x 1 x 1 Câu 3: Nguyên hàm của f (x) là: A. ln C B. ln C C. ln(x 1) ln x C D. x(x 1) x x x 3 ln C Câu 4: Nguyên hàm của f (x) sin x.cos x là: x 1 1 1 1 A. sin3 x C B. cos3 x C C. sin4 x C D. sin4 x C 3 3 4 x3 1 Câu 5: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) , biết F(1) 0 . x2 x2 1 3 x2 1 1 x2 1 3 x2 1 1 A. F(x) B. F(x) C. F(x) D. F(x) 2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2 Câu 6: Xác định P a b c sao cho g(x) = (ax2 + bx + c) 2x- 3 là một nguyên hàm của hàm số 20x2 - 30x + 7 æ3 ö f (x) = trong khoảng ç ;+ ¥ ÷ A. P 3 B. P 5 C. P 7 D. P 3 2x- 3 èç2 ø÷ 2 2 2 17 5 7 Câu 7: Cho f (x)dx 2 và g(x)dx 1 . Tính I x 2 f (x) 3g(x)dx : A. I B. I C. I D. 1 1 1 2 2 2 11 6 1 6 I Câu 8: Biết rằng f(x) liên tục trên R. Giá trị của tích phân f (x)dx 8 và f (x)dx 5 , khi đó f (x)dx ? 2 3 3 1 8 A. 13B. 3C. 40 D. 5 4 Câu 9: Tích phân I x 2 dx bằng: A. 0B. 2C. 8D. 4 0 6 1 Câu 10: Tích Phân sin3 x.cos xdx bằng: A. 6B. 5C. D. 4 0 64 3 Câu 11: Tích phân I ln(x2 x)dx là: A. 3ln3 2 B. 2ln 2 C. 3ln3 D. 2 3ln3 2 Câu 12: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 (m /s) thì người người đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 40t 20 (m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bằng đầu đạp phanh. Quãng đường mà ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là: A. 5 m B. 4 m C. 6 m D. 7 m
  10. 1 x Câu 13: Kết quả tích phân I (2x 3)e dx được viết dưới dạng I ae b vớia , b Î ¤ . Tìm câu đúng? 0 A. ab 3 . B. a b 2 . C. a3 b3 28 . D. a 2b 1 Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x2 2x và trục hoành là: 29 4 8 20 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 15: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x2 , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 3 là 1 28 28 11 :A. B. C. D. 3 9 3 3 Câu 16: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y ex 2 , trục hoành và đường thẳng x 1 bằng ae b cln 2 với a, b, c là các số nguyên. Tính T 2a2018 b c : A. T 4 B. T 2 C. T 2 D. T 2 Câu 17: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = x , y = - x và x = 4 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H ) quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây: 41 41 40 38 A. V B. CV. D . V V 2 3 3 3 Câu 18: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y x3 x và y 3x là: 45 A. 6 B. C4. D. 8 4 Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C của hàm số y x3 3x2 3x 1 và tiếp tuyến của đồ thị 15 23 27 25 C tại điểm M trên đồ thị có hoành độ x 2 A. B. C. D. M 4 4 4 2 Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình x2 y2 z2 2mx 2my 4z m2 5m 0 là phương trình m 4 mặt cầu khi:A. 4 m 1. B. m 1. C. . D. m 4. m 1 Câu 22: Trong k gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;0) , biết giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) : x 2y 2z 1 0 là một đường tròn (C) có diện tích bằng 4 .A. (S) : (x 1)2 (y 2)2 z2 5 2 2 2 2 2 2 2 2 B. (S) : (x 1) (y 2) 8 C. (S) : (x 1) (y 2) z 16 D. (S) : (x 1) (y 2) z 8 Câu 23:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1) (y 2)2 (z 3)2 25 và mặt phẳng ( ) : 2x y 2z m 0 . Các giá trị của m để và (S) không có điểm chung là: A. m 9 hoặc m 21 B. 1 m 11 C. 9 m 21 D. m 1 hoặc m 11 Câu 24: Cho số phức z 1 2i . Môđun của số phức w z2 2z 3 là: A.w 1 B. w 3 C. D.w 4 w 2
  11. Câu 25: Tìm số phức z thỏa mãn z 2z 3 i 0 là:A. B.z C.1 D.i z 1 i z 1 i z 1 i 2 2 4i Câu 26: Cho hai số phức z1 (1 i) ,z2 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ Oxy lần lượt là A, B. Tính z1 3 5 diện tích S của tam giác OAB.A. S 2 B. S 1 C. S D. S 2 2 Câu 27: Cho số phức zthoả mãn điều kiện z 1 3i .2 Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z. Khi đó M.m bằng:A. 6 B. 14 C.12 D. 8 3 i 1 i 3 Câu 28: Nghiệm của phương trình z2 z 1 0 trên tập số phức làA. 1 i 3 B. C. 3 i D. 2 2 2 Câu 29: Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4 0. Gọi A, B lần lượt là điểm biểu của z1, z2 trên mặt phẳng toạ độ. Tính độ dài AB.A. AB 4 B. AB 2 C. AB 2 D. AB 8 Câu 30: Cho số phức z x yi (x, y R) , thỏa mãn z 2 4i 5 và có z lớn nhất. Tính P x y A. P 3 B. P 9 C. P 1 D. P 3 Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vecto u 1;1;2 , v 1;m;m 2 . Tìm m để u;v  a , với a 3; 1; 2 A. mB. 2 C. m 2 D. m 3 m 3 Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 vecto a 1;2;1 ; b m; 3m; m 2 , c 1;1; 2 .Tìm m để vec tơ a,b,c đồng phẳng: A. 6 B. 2 C. 6 D. 1 Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ABC với A 2; 3;1 , B 1;2;3 , C 1; 1;2 . Diện tích ABC là:A. 11 11 11 B. 11 C. D. 3 2 6 Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;3), B(3;5;4), C(3;0;5). Trực tâm H của tam giác ABC có toạ độ là:A. (1;2;3) B. (3;2;1) C. (1;3;2) D. (2;1;3) Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua A 1;4;3 có vectơ pháp tuyến n 2; 4;3 là:A. : 2x 4y 3z 5 0 B. : 2x 4y 3z 23 0 C. : 2x 4y 3z 10 0 D. : 2x 4y 3z 10 0 Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;2; 3) và mặt phẳng (P) : x 2y 2z 1 0 . Khoảng cách từ 8 8 8 A đến mặt phẳng (P) là:A. B. C. D. 8 9 3 3 Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 2;2) trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). A. 2x y z 2 0 B. 2x y 2z 2 0 C. 2x y 3z 2 0 D. 2x y z 2 0
  12. Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2x my 3z 5 0 và mặt phẳng ( ) : nx 8y 6z 2 0 . Tìm m và n để hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau. A. m n 4 B. m 4;n 4 C. m 4;n 4 D. m n 4 x 1 Câu 40:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d : y 1 ,t R và tạo với mặt phẳng z 4 t 3 ( ) : x y 6 0 một góc mà cos là:A. 2x y 3 0 và x 2y 3 0 B. 2x y 1 0 10 và x 2y 1 0 C. 2x y 5 0 và x 2y 5 0 D. 2x y 3 0 và x 2y 3 0 x y 2 2 z Câu 41:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Tìm véc tơ chỉ phương của đường 2 1 3 thẳng:A. u (2; 1; 3) B. u (2; 1;3) C. u ( 2;1; 3) D. u (0; 2;2) x 1 y 1 z 1 Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng : và mặt phẳng 1 2 1 (P) : x y z 3 0 . Chọn khẳng định đúng.A.  (P) B. / /(P) C.  (P) D. cắt (P) x 8 t x 3 y 1 z 1 Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y 5 2t và d2 : . Chọn 7 2 3 z 8 t khẳng định đúng.A. d1 chéo d2 B. d1 cắt d2 C. d1 //d2 D. d1  d2 x y z 2 Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2) , B(0;1;1) và đường thẳng : . Tìm 1 1 2   5 5 11 toạ độ điểm M trên đường thẳng sao cho độ dài véctơ 2AM BM đạt giá trị nhỏ nhất.A. M ; ; 6 6 3 1 1 7 B. N 1;1;3 C. P 2;2;4 D. Q ; ; Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 3 3 x 1 y 3 z 2 x 3 y 1 z 1 điểm M (4; 1; 1) và hai đường thẳng d : và d : . Viết phương trình 1 2 1 1 2 2 1 3 x 4 y 1 z 1 x 4 y 1 z 1 đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 .A. d : B. d : C. 1 1 1 1 1 1 x 4 y 1 z 1 x 4 y 1 z 1 d : D. d : 1 1 1 1 1 1 2 2 2 Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tâm I và bán kính R của nặt cầu (S): x 1 y 2 z 3 25 là: A. I( 1; 2;3) và R = 5 B. I( 1; 2; 3) và R = 5 C. I( 1; 2;3) và R = 25D. I( 1; 2; 3) và R = 25 Câu 47: Trong kgian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)2 (y 2)2 z2 4 . Viết ptrình các mphẳng tiếp diện với (S) biết tiếp diện song song với mặt phẳng (Oxz).A. y 0 B. C.y 3 0; y 4 0 D. y 0; y 4 0 y 4 0