Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Giải tích Lớp 12

doc 2 trang thaodu 3090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Giải tích Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_2_mon_giai_tich_lop_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Giải tích Lớp 12

  1. Đề kiểm tra 1 tiết Số 2 Câu 64: Hàm số y x2 5x 6 đạt giá trị lớn nhất tại điểm có hoành độ là: 5 A.-2B.0C. D.3 2 Câu 65: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 6 x2 4 trên 0;3 là: A.-12B.0C.5 D.-1 x3 Câu 4: Hàm số y x2 x đồng biến trên khoảng nào ? 3 A. ¡ B. ;1 C. 1; D. ;1 và 1; 2x 1 Câu 5: Các khoảng nghịch biến cuả hàm số y là: x 1 A. ;1 B. 1; C.  2;0 D. 0;4 Câu 11: Giá trị b để hàm số y f x sin x - bx nghịch biến là: A. ; 1 B. 1; C. 1; D. ;1 Câu 17: Cho hàm số y f x x3 3 a 1 x2 3a a 1 x 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A. Hàm số luôn đồng biến a 2 B. Hàm số luôn có cực đại, cực tiểu a 2 C. Hàm số luôn nghịch biến trong khoảng 0;1 với 0 a 1 D.Hàm số luôn nghịch biến trên tập ¡ với 1 a 2 Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. Hàm số y x3 6x2 9x 12 đạt cực đại tại M 1; 8 B.Hàm số y x3 3x2-3x 1 đạt cực tiểu tại N 1; 2 1 3 2 23 C. Hàm số y x +2x 3x+9 đạt cực tiểu tại M 1; 3 3 D. Hàm số y x2 2x+1 đạt cực tiểu tại x 1; y 0 Câu 34: Cực trị của hàm số sin 2x x là x k CD 6 .x k2 B. C. x k D. x k CD 6 CD 3 CD 3 x k CT 6 x2 + x m A Câu 37: Tìm m để hàm số y đạt cực tiểu và cực đại x 1 A. m 2 B. m 2 C.m 2 D. m 2 Câu47: Cho hàm số y x3 m 2 x2 3mx m .Hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm có hoành độ đều lớn hơn 2 khi
  2. 7 3 5 A.m  8; 5 B. m 8; 5 C. m ; 8  5; D. m 8; 2 Câu 69: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x lần lượt là: A.1; -1B. 2; 2 C.2; -2 D.-1;1 Câu 70: Cho x, y là hai số không âm thỏa x y 1 .Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 1 M x3 y3 A.1; -1B. 1; C.-1; -2 D.0;1 4 x 1 Câu 82: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A.y 1 B. y 1 C. y 0 D. y 2 Câu 86: Cho hàm số y 2x x2 1 . Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là: A.y x B.y 2x C.y 3x D. y 3x; y x x 2 Câu 87: Cho hàm số y . Số tìm cận của đồ thị hàm số là: x2 9 A.1B.2C.3D.4 3 Câu 95: Cho C là đồ thị hàm số y x 3x 2. Điểm M C có hoành độ xM 0 , là đường thẳng qua M và có hệ số góc . Xác định k để cắt C tại 3 điểm phân biệt A.k 3 B. k 3 C.k 1 D. k 1 4 2 Câu 96: Cho Cm là đồ thị hàm số y x 2m 1 x 2m 1. Cm cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì điều kiện của m là 1 1 1 1 A.m B.0 m C.m D. m 2 2 2 2 4 2 2 2 Câu 97: Cho Cm là đồ thị hàm số y x 2mx mx m m 1 . Cm cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì điều kiện của m là A.m 0 B.m 1 C.m 1 D. m 1 x2 x 1 Câu 98: Cho C là đồ thị hàm số y . Phương trình tiếp tuyến của C qua điểm x 1 M 0; 5 là A.y 8x 5 B.y 5 C. y 5; y 8x 5 D. y 5; y 8x 5 Câu 99: Cho C là đồ thị hàm số y x3 3x2 2 . Số tiếp tuyến của C song song với đường thẳng y 9x là A.1B.3 C.4D.2 2x 1 Câu 100: Cho C là đồ thị hàm số y . Viết phương trình tiếp tuyến của C,biết tiếp tuyến x 1 song song với đường thẳng y 3x 15 là A. y 3x 11; y 3x 1 B. y 3x 11 C.y 3x 1 D. y 3x 11