Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 104 - Sở giáo dục và đào tạo Hưng Yên

pdf 5 trang thaodu 3950
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 104 - Sở giáo dục và đào tạo Hưng Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2020_ma_de_104_so_gi.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 104 - Sở giáo dục và đào tạo Hưng Yên

  1. AO1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 HƯNG YÊN Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 12/6/2020 (Đề gồm có 50 câu) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 104 Họ và tên thí sinh SBD Câu 1: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 72. B. 8. C. 12. D. 24. Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 5 + 8i là điểm nào dưới đây : A. 5;8 . B. 5;8 . C. 5; 8 . D. 5; 8 . Câu 3: Cho cấp số cộng ()un với số hạng đầu u1 = 2 và u2 = 6. Khi đó công bội q bằng A. –3. B. 3. C. –12. D. 4. 2x 1 Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn  1;1 là x 2 1 1 A. max y . B. maxy 1. C. max y –3. D. max y .  1;1 3  1;1  1;1  1;1 2 Câu 5: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên ? A. y x4 2 x 2 3 . B. y x3 3 x 3 . C. y x4 2 x 2 3. D. y x4 2 x 2 3. 3 5 5 Câu 6: Nếu f x dx 3 , f x dx 7 thì f x dx bằng 0 3 0 A. 7. B. 4. C. 10. D. 4 . Câu 7: Số cách phân công 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là A. P12 . B. 36. 3 3 C. C12 . D. A12 . Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f x 4 x3 2020 là A. x4 2020 x C . B. 12x3 C . C. x4 C . D. 4x3 2020 x C . Câu 9: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;1 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; 2 . Câu 10: Khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a .Thể tích của khối trụ bằng 1 2 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. 2 a3 . 3 3 Câu 11: Cho hai số phức z1 = 2 + 2i và z2 2 i . Mô-đun của số phức w = z1 + i z2 bằng A. 3. B. 5. C. 5 . D. 25.
  2. Câu 12: Đồ thị của hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị ? A. y 2 x4 4 x 2 1. B. yx 4 2 x 2 1. C. y x4 x 2 1. D. yx 4 2 x 2 1. Câu 13: Tập xác định của hàm số y log3 x là * A.  . B. 0; . C. 0; . D. . Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho 3 điểm M (1;0;0), N (0;2;0) , P (0;0; 3). Phương trình mặt phẳng (MNP) là x y z x y z x y z x y z A. 0 . B. 1. C. 1. D. 1. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Câu 15: Số phức liên hợp của z = 5 4i là A. z 5 4 i . B. z 4 5 i . C. z 5 4 i . D. z 4 5 i . 5 Câu 16: Biết y log2 x . Khi đó 1 A. y 5log x . B. y 5log x . C. y 5 log x . D. y log x . 2 2 5 2 Câu 17: Cho hàm số f( x ) ax4 bx 2 c a 0 có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f( x ) 2 0 là: A. 1. B. 4 . C. 2. D. 3. Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x 1 2 y 2 2 z 1 2 4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. I 1; 2;1 ; R 4 . B. I 1;2; 1 ; R 2 . C. I 1; 2;1 ; R 2 . D. I 1;2; 1 ; R 4 . Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: x 2 y 3 z . Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là ? 3 2 1 A. 2;3;0 . B. 3;2;1 . C. 3;2; 1 . D. 3;2;1 . Câu 20: Cho hai số phức z1 = 2 3i , z2 3 7 i . Khi đó số phức z1 z2 bằng A.5 10i . B. 5 10i . C. 5 4i . D. 5 4i . Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A (2;0;5) , B (1;2;3). Phương trình mặt phẳng ( P ) qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB là A. x 2 y 2 z 3 0 . B. x 2 y 2 z 12 0 . C. x 2 y 2 z 11 0. D. x 2 y 2 z 11 0 . Câu 22: Các số thực x , y thỏa mãn (2 – 3i)x + (3+2y)i = 2 – 2i là: A. x= –1; y = –1 . B. x= –1; y = 1 . C. x= 1; y = 1 . D. x= 1; y = –1 . Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có trọng tâm G(2;1;0) và A(1;1;0), B(2;3;5). Tọa độ điểm C là A. (3;–1;–5) . B. (–12;0;8) . C. (4;2;–1) . D. (–6;–2;0) . Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 0 là 3 A. 1; . B. 2; 1 . C. ; 1 . D. 2; . Câu 25 : Thể tích của khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r bằng ? 1 1 1 A. rh2 . B. rh . C. r2 h . D. r2 h . 3 3 3 Câu 26: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2 x3 3 mx 2 2 mx 5 không có cực trị là 4 4 4 4 A. 0 m . B. 0 m . C. m 0 . D. m 0 . 3 3 3 3
  3. e ln x e ln x Câu 27: Xét dx , nếu đặt t = lnx thì dx bằng 1 x 1 x e e 1 1 1 1 1 1 A. tdt . B. dt . C. dt . D. dt . 2 1 1 t 1 1 t a 6 Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy, AB = a , SO . Góc giữa cạnh SB và 2 mặt phẳng (ABCD) bằng ? A. 600 B. 450 C.900 D. 300 Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Biết cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 9a3 a3 A. a3 . B. . C. . D. 3a3 . 3 3 3 Câu 30: Biết log2x 6log 4 a 3log 2 bc log 1 , với a, b, c là các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới 2 đây đúng ? a3 c a3 a3 c A. x . B. x . C. x . D. xa 3 bc . b bc b2 Câu 31: Số giao điểm của đồ thị hàm số yx 4 4 x 2 1 với trục hoành là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). SA = 2 , AB =1 ,BC = 3 . Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 1. B. 2 2 . C. 2 . D. 2. Câu 33: Nghiệm của phương trình 3x 1 9 là ? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) tâm I(1; 2;3) tiếp xúc với mặt phẳng (P): x – 2z – 5 = 0 có phương trình là A. (Sx ) : 1 2 y 2 2 z 3 2 100 . B. (Sx ) : 1 2 y 2 2 z 3 2 4 C. (Sx ) : 1 2 y 2 2 z 3 2 20 D. (Sx ) : 1 2 y 2 2 z 3 2 20 . x 1 Câu 35: Cho hàm số y . Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x2 4 x 5 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. x x 4 2 Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 0 là 9 3 A. . B. 0; .  C. 0 . D. 0; . Câu 37: Biết rằng hàm số y = f (x) có đồ thị được vẽ như hình vẽ bên Số điểm cực trị của hàm số y ffx là: A. 3 . B. 5. C. 4. D. 6.
  4. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có SA = a, SA  (ABCD), đáy là hình vuông Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC và góc giữa (SBM) với (ABCD) bằng 300 .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBM) bằng a 2 a 3 a 2 A. . B. a 2 . C. . D. . 2 2 3 x b Câu 39: Cho hàm số y (b,c,d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ cx d bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. b 0, c 0, d 0 . B. b 0, c 0, d 0 . C. b 0, c 0, d 0 . D. b 0, c 0, d 0 . Câu 40: Một ô-tô đang dừng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc at 6 2 t m/ s2 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu chuyển động. Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc ô tô đạt giá trị lớn nhất là ? A. 9 (m) . B. 20 (m) . 27 C. 18 (m) . D. (m). 2 Câu 41: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông bằng a 2 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng a3 A. 2 2 a2 . B. . C. 2a2 . D. 2 a2 . 3 Câu 42: Có 40 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ . Xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3 bằng 7 137 127 49 A. . B. . C. . D. . 95 380 380 190 Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max ln3x 3ln xm min ln 3 x 3ln xm 3 ? 1;e2 1;e2 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 44: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và (O’;R). Cho AB là một dây cung của đường tròn(O;R), tam giác O’AB là tam giác đều và mặt phẳng (O’AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O;R) một góc 600 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 7R3 5R3 7R3 3 5R3 A. . B. . C. . D. . 7 5 7 5 1 Câu 45: Cho hàm số f (x) liên tục trên 0; , thỏa mãn f (1) = và 3xfx . xfx2 2 f 2 x , 2 f x 0 với x ∈ 0; . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn 1;2. Tổng M + m bằng 21 7 9 6 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 5 Câu 46: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M, N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho BC BD V1 6 Gọi V1, V 2 lần lượt là thể tích khối tứ diện ABMN và ABCD. Giá trị nhỏ nhất của là BM BN V2 3 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 8 2 9 8 Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
  5. Hàm số y fx 2 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 2; . B. 2; . C. 0;2 . D. ; 2 . 2016 Câu 48: Cho hàm số f (x) liên tục trên thỏa mãn fxf 2020 x và f x dx 2 . Khi đó 4 2016 xf x dx bằng ? 4 A. 16160. B. 2020. C.4040. D. 8080. Câu 49: Số lượng của một loại vi khuẩn X trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức x(t) = x 0 .2t , trong đó x 0 là số lượng vi khuẩn X ban đầu, x(t) là số lượng vi khuẩn X sau t (phút). Biết sau 2 phút thì số lượng vi khuẩn X là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu , số lượng vi khuẩn X là 20 triệu con ? : A. 7 phút . B. 6 phút . C. 5 phút . D. 4 phút . y2 Câu 50: Cho các số thực x, y ≥ 1 thỏa mãn điều kiện xy ≤ 8 . Biểu thức P log4x 8 x log 2 đạt giá 2 y 2 4 4 trị nhỏ nhất tại x xy0; y 0 . Đặt T = x0 y 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. T = 519. B.T = 520 . C. T = 521 . D.T = 518 . HẾT