4 Đề thi thử học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019

docx 8 trang thaodu 3060
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi thử học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: 4 Đề thi thử học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ KIỂM TRA HKII THỬ 2018-2019 ĐỀ 1 Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Sn. C. Cu. D. Zn. Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam. C. màu vàng sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 3: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và HCl. D. ZnCl2 và FeCl3. Câu 5: Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây A. Khí hidroclorua. B. Khí cacbonic. C. Khí clo. D. Khí cacbon oxit. Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaCl. B. CuSO4. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 9: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Cu2+, Fe3+. X Y Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. NaCl, Cu(OH)2. B. Cl2, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH. Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA. Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 15: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +2; +4, +6. D. +2, +3, +6. Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ. Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 18: Oxit lưỡng tính là A. CrO. B. CaO. C. Cr2O3. D. MgO. Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 20: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. nước. C. phenol lỏng. D. rượu etylic. Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 22: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng. Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe2O3. D. FeSO4. Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là N2P 1
  2. ĐỀ KIỂM TRA HKII THỬ 2018-2019 A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 26: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit. Câu 27: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 2+ A. Điện phân CaCl2 nóng chảy. B. Dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. C. Điện phân dung dịch CaCl2. D. Nhiệt phân CaCl2. Câu 28: Để tác dụng hết với 6,14gam hỗn hợp FeO , Fe 2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 6,14 gam hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là: A. 3,63 gam B 4,86 gam C. 4,36 gam D. 4,63 gam Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ A. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Fe và Al. Câu 30: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. Na. C. K. D. Ca. Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 33: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5) A. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam. Câu 34: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56) A. 14 gam. B. 16 gam. C. 8 gam. D. 12 gam. Câu 35: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78 gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là (Cho O = 16, Al= 27, Cr = 52) A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam. Câu 36: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít. Câu 37: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 38: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 39: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 40: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít H 2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52) A. 7,84 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 10,08 lít. HẾT N2P 2
  3. ĐỀ KIỂM TRA HKII THỬ 2018-2019 ĐỀ 2 Câu 1: Các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 gồm A CO2, HNO3, NaNO3. B NaHCO3, CO2, CH3NH2 C NH4NO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3. D CO2, NaCl, Na2CO3. Câu 2: Có 4 dung dịch: Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl. Nếu chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể nhận biết được A 3dung dịch. B 4 dung dịch. C 1dung dịch. D 2 dung dịch. Câu 3: Cho 14,4gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A 3,2 gam B 64,0 gam C 6,4 gam D 0,64 gam Câu 4: Cho hỗn hợp CaO, MgO, Na2CO3, Fe3O4 tan vào nước ta thu được chất rắn gồm A CaCO3, MgO, Fe3O4 B Na2CO3, Fe3O4. C MgO, Fe3O4. D CaO, MgO, Fe3O4. Câu 5: Khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3 thì thấy có kết tủa A đỏ nâu B đỏ nâu và sủi bọt khí C trắng D trắng và sủi bọt khí Câu 6: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là A Al, Fe, Ag B Al, Fe, Cu C Ag, Cu, Fe D Ag, Cu, Al Câu 7: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A mức oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +3 B nhôm ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA C tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D cấu hình e rút gọn: [Ne] 3s2 3p1 Câu 8: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư A Al B Cu C Ag D Fe Câu 9: Sục khí CO2 dư vào dung dịch muối X thu được kết tủa trắng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch muối X đặc dư, thấy xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Muối X là A C6H5ONa B BaCl2 C NaAlO2 D AlCl3 Câu 10: Cho Na vào 300ml dung dịch AlCl3. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và kết tủa B. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn D. Nồng độ mol của dung dịch AlCl3 là A 0,8 M B 0.5 M C 0,4 M D 0,6 M Câu 11: Cho 6 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 12,22 lít khí (ở 25 0C; 0,5atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là A Mg B Sr C Ba D Ca Câu 12: Phát biểu sai là: Fe có khả năng tan trong dung dịch A FeCl3 B AgNO3 C FeCl2 D CuSO4 Câu 13: Phương trình hóa học viết sai là A Fe + Cl2 FeCl2 B 3Fe + 2O2 Fe3O4 C Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag D Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 14: Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Điều kiện của a và b để xuất hiện kết tủa là A b 4a B b> 4a C b = 4a D b < 4a Câu 15: Cho 7.8 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A Ba B Na C Ca D K Câu 16: Phản ứng giữa Al(OH)3 với dung dịch xút thuộc loại phản ứng A phân hủy B oxi hóa - khử C axit - bazơ D thế Câu 17: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt dung dịch A NH3. B H2SO4. C BaCl2. D NaOH. 0 +Axit HCl +CO2 +H2O t cao Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóaH2  (A) KAlO2  (B) (C) (A). Các chất A, B, C lần lượt là A K, Al(OH)3, Al2O3 B Al, KHCO3, Al2O3 C Al2O3, Al(OH)3, Al D Al, Al(OH)3, Al2O3 Câu 19: Cho 33.9 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 4M. Khối lượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là A 6,75 gam B 10,20 gam. C 11,85 gam. D 13,5gam Câu 20: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là A 15 gam. B 30 gam. C 20 gam. D 25 gam. Câu 21: Cho phản ứng Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu. Nhận xét không đúng là A ion Fe2+ oxi hóa được kim loại Cu. B kim loại Fe khử được ion Cu2+ N2P 3
  4. ĐỀ KIỂM TRA HKII THỬ 2018-2019 C tính oxi hóa của ion Fe2+ yếu hơn ion Cu2+ D kim loại Fe có tính khử mạnh hơn kim loại Cu. Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại gồm Na và Al vào nước, thu được dung dịch và 4,48 lít khí (đktc), 2.7 gam chất rắn. Khối lượng của Na và Al tương ứng là A 7,8 gam và 5,4 gam B 2.3 gam và 5,4 gam C 3,9 gam và 8,1 gam D 15,6 gam và 5,4 gam Câu 23: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A NaHCO3 B Al(OH)3 C ZnSO4 D Al2O3 Câu 24: Oxi hóa 11,2 gam Fe bằng oxi được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Y tan hết trong HNO3 dư, sinh ra 0,06 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A 7,56 B 6,56 C 5,66 D 14,56 0 Câu 25: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe 2O3 bằng H2 (t ), kết thúc thí nghiệm thu được 12,6 gam nước và 28 gam Fe. Phần trăm khối lượng FeO có trong X là A 47,4%. B 18,4% C 27,8%. D 52,6%. Câu 26: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta A ngâm chìm trong dầu hoả. B ngâm chìm vào dung dịch NaOH C cho vào lọ đậy kín. D ngâm chìm trong dung dịch muối ăn. Câu 27: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 B Na2SO4, Cu(OH)2 C Na2SO4, CuSO4. D Na2SO4, CuSO4, NaOH Câu 28: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp các chất sau: CaO, Al2O3, Fe2O3, CuO, nung nóng. Chất rắn còn lại trong ống sứ gồm A Al, CaCO3, Fe, Cu. B Al2O3, Fe, Cu, CaO. C CaCO3, Al2O3, Fe, Cu. D Al2O3, Cu, Fe2O3, CaO. Câu 29: Khi điện phân dung dịch NaCl, ở anot xảy ra - - A sự khử Cl B sự oxi hoá H2O C sự khử H2O D sự oxi hóa Cl Câu 30: Hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là A Fe(NO3)2. B Cu(NO3)2. C HNO3. D Fe(NO3)3. Câu 31: Cho Ca vào dung dịch NH4HCO3 thấy xuất hiện A kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên. B khí mùi khai bay lên. C kết tủa trắng. D kết tủa trắng sau đó tan dần. Câu 32: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A đun nóng hoặc dùng hoá chất. B loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. C làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. D dùng cột trao đổi ion. Câu 33: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 loãng, dư thu được dung dịch (A) có chứa A Fe(NO3)2 B Fe(NO3)2, AgNO3 C Fe(NO3)3, AgNO3 D Fe(NO3)3 Câu 34: Cho hỗn hợp Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được khí NO và dung dịch chứa A Fe(NO3)2 B Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 C Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D Fe(NO3)3 Câu 35: X là hỗn hợp bột gồm Cu, Ni, Sn, Zn. Cho X vào dung dịch AgNO3 khuấy đều, phản ứng xong được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Kim loại trong Y là A Ag, Cu, Ni B Zn, Ni, Sn C Zn, Ni, Cu D Ag, Cu, Sn + + 2- 2- Câu 36: Cho Ba vào dung dịch có chứa ion NH4 , K , CO3 , SO4 . Số phản ứng xảy ra tối đa là A 5. B 3. C 4. D 2. Câu 37: Có các dung dịch NaCl, FeCl3, MgCl2, AlCl3, CuCl2. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch A AgNO3 B H2SO4 loãng C NaOH D BaCl2 Câu 38: Hòa tan hết 19.2 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 38,4 gam muối sunfat. Cho lượng muối này tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A 32,62 gam. B 23,30 gam. C 46,6 gam. D 18,64 gam. Câu 39: Để nhận biết ion Fe2+ trong dung dịch ta dùng dung dịch A NaCl. B KOH. C K2SO4. D NaNO3. 3+ 2+ 2 Câu 40: Dung dịch X chứa ion H ; 0,02 mol Al ; 0,01 mol Mg và 0,045 mol SO4 . Thêm 0,045 mol NaOH và 0,03 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X rồi khuấy đều. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A 9,13 gam B 1,36 gam C 8,35 gam D 7,96gam HẾT N2P 4
  5. ĐỀ KIỂM TRA HKII THỬ 2018-2019 ĐỀ 3 Câu 1: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 2: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6. Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam.B. CromC. SắtD. Đồng Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, MgB. Al, Fe, CuOC. Fe, Ni, SnD. Hg, Na, Ca Câu 5: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. Kim loại MgB. Kim loại Ba C. Kim loại CuD. Kim loại Ag Câu 6: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 7: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. Câu 8: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton. Câu 9: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg.B. Cu, Al, MgO.C. Cu, Al 2O3, Mg.D. Cu, Al 2O3, MgO. Câu 10: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 11: Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam. Câu 12. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%. Câu 13. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56% Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg. Câu 15. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 16. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39gB. 38gC. 24gD. 42g Câu 17: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108) A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam. C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam. Câu 18. Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. ion kim loại và các electron độc thân. Câu 19. Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là : A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr N2P 5
  6. ĐỀ KIỂM TRA HKII THỬ 2018-2019 Câu 20. Có 2 chiếc thìa sắt như nhau, một chiếc giữ nguyên còn một chiếc bị vặn cong cùng đặt trong điều kiện không khí ẩm như nhau. Hiện tượng xảy ra là gì? A. Cả 2 chiếc thìa đều không bị ăn mòn B. Cả 2 chiếc thìa đều bị ăn mòn với tốc độ như nhau C. Chiếc thìa cong bị ăn mòn ít hơn D. Chiếc thìa cong bị ăn mòn nhiều hơn Câu 21. Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào? A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al C. Electron di chuyển từ Al sang Zn D. Electron di chuyển từ Zn sang Al Câu 22. ngâm 1 lá Ni trong dd các muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 , AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni sẽ khử được các muối A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. B. AlCl3, Pb(NO3)2,MgCl2 C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2,Pb(NO3)2. Câu 23. Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M là A. K. B. Cl. C. F. D. Na. Câu 24. Liên kết kim loại là A. Liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các electron tự do. B. Liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các âm. C. Liên kết giữa các nguyên tử bằng các cặp electron dung chung. D. Liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm. Câu 25. Tính chất vật lí chung của kim loại là A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. D. Nhiệt độ nóng chảy cao,dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 26. Khi nung Fe(OH)2 trong không khí ẩm đến khối lượng không đổi, ta thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)3 Câu 27. Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan . B. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan. D. dung dịch có màu xanh,xuất hiện Cu màu đỏ. Câu 28. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 0,2 mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và CuSO4 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 18,4 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,3.B. 0,2.C. 0,1.D. 0,4. Câu 29. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0. Câu 30. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là: A. 54,0.B. 59,1. C. 60,8.D. 57,4. HẾT N2P 6
  7. ĐỀ KIỂM TRA HKII THỬ 2018-2019 ĐỀ 4 Câu 1. Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm ? A. Zn. B. Fe. C. Ca. D. Na. Câu 2. Một kim loại dùng để loại bỏ tạp chất Fe2(SO4)3 trong dung dịch FeSO4 là A- Fe. B- Ag. C- Cu. D- Ba. Câu 3. Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của từng kim loại sau: I/ Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng. II/ Tất cả các nguyên tố nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại III/ Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. IV/ Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do. Những phát biểu nào đúng? A. Chủ có I đúng B. Chỉ có I, II đúng C. Chỉ có IV sai D. Cả I, II, III, IV đều đúng Câu 4. Có những pin điện hoá được ghép bởi các cặp oxi hoá - khử chuẩn sau: a) Ni2+/Ni và Zn 2+/Zn b) Cu2+/Cu và Hg2+/Hg c) Mg2+/Mg và Pb2+/Pb Điện cực dương của các pin điện hoá là: A. Pb, Zn, Hg B. Ni, Hg, Pb C. Ni, Cu, Mg D. Mg, Zn, Hg Câu 5. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng? A. Cr (Z= 24) : [Ar] 3d54s1 B. Mn2+ (Z= 25) ; [Ar]3d34s2 C. Fe3+ (Z = 26): [Ar]3d5 D. Cu (Z = 29) : [Ar]3d104s1 Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ăn mòn kim loại là sự huỷ hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí. C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá Câu 7. Phát biểu sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học? A. Ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện B. Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá Câu 8. Câu nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi tính chất của các kim loại kiềm theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần A. Bán kính nguyên tử giảm dần B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần C. Năng lượng ion hóa I1 của nguyên tử giảm dần D. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần Câu 9. Phải bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm trong dầu hỏa vì kim loại kiềm: A. rất nhạy với ánh sáng. B. dễ phản ứng với oxi, hơi nước. C. bị chảy rửa ngay to thường. D. dễ bốc cháy trong không khí. Câu 10. Nhôm phản ứng với dung dịch NaOH, vai trò của: A. NaOH là chất oxi hóa. B. Nước là chất oxi hóa. C. NaOH là chất khử. D. Nước là môi trường. Câu 11. Vai trò criolit trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy là A. tăng hiệu suất điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy chất điện phân. C. giảm sự hao mòn điện cực. D. nâng cao chất lượng sản phẩm. Câu 12. Cho dần từng giọt dung dịch HCl (1), dẫn khí CO2 (2) lần lượt đến dư vào ống đựng dung dịch NaAlO2 thấy A. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra. B. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra. C. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan. D. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan. Câu 13. Dãy nào sau đây gồm các chất đều lưỡng tính? A. ZnO, Ca(OH)2, KHCO3. B. Al2O3, BeO, KHCO3. C. Al2O3, Al(OH)3, KHSO4. D. ZnO, Ca(OH)2, K2CO3. Câu 14. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. N2P 7
  8. ĐỀ KIỂM TRA HKII THỬ 2018-2019 C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 15. Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot (cực âm)? 2+ 2+ – A. Mg Mg + 2e B. Mg + 2e Mg C. 2Cl Cl2 + 2e D. Cl2 + 2e 2Cl 2+ 2+ Câu 16. Trong một dung dịch có a mol Ca ,b mol Mg , c mol Cl ,d mol HCO3 . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d A. a + b = c + d. B. 2a + 2b = c + d. C. 3a + 3b = c + d. D. 2a + c = b + d. Câu 17. Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 và dung dịch CaCl2 bằng A. dd HCl. B. dd Na2CO3. C. dd Na3PO4. D. dd NaCl. Câu 18. Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ? A. dd NaOH dư. B. dd AgNO3. C. dd Na2SO4. D. dd HCl. Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 20: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. Câu 21. Cho 3,1g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 (đkc) và dung dịch kiềm. Khối lượng kiềm là A. 48g. B. 4,8g C. 24g D. 2,4g o Câu 22. Hợp kim Na-K tác dụng hết với H2O được 2 lít khí H2 (ở 1, 12 atm và 0 C) và dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 0, 25M cần để trung hòa hết 1/2 dung dịch X là: A. 200 ml. B. 300 ml. C. 400 ml. D. 800 ml. 0 Câu 23. Cho 31,2g hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 16,8 lít H2 (0 C, 0,8 atm). Biết đã dùng dư 10ml thì thể tích dung dịch NaOH 4M đã lấy ban đầu là A. 200ml. B. 20ml. C. 21ml. D. 210ml. Câu 24. Hỗn hợp X gồm K và Al. m gam X tác dụng với nước dư được 5,6 lít khí. Mặt khác, m gam X tác dụng với dunh dịch Ba(OH)2 dư thu được 8,96 lít khí. Giá trị của m là (các khí đo ở đkc) A. 10,95. B. 18. C. 16. D. 12,8. Câu 25. Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH. Kết tủa tạo thành làm khô và nung đến khối lượng không đổi cân nặng 2,55g. Nồng độ mol/l của dd NaOH ban đầu là A. 1,75M và 0,75M. B. 2,75M và 0,35M. C. 0,75M và 0,35M. D. 0,35M và 0,75M. Câu 26. Thêm m gam K2O vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0, 1M và NaOH 0, 1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0, 1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là: A. 1, 41 gam. B. 2, 82 gam. C. 1, 88 gam. D. 3, 76 gam. Câu 27. Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dd NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm: A. 12,5%. B. 60%. C. 80%. D. 90%. Câu 28. Điện phân nóng chảy 4,25 g muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí tại anot (đo ở 109,2oC và 1 atm). Kim loại kiềm đó là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 29. Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,123 gam. B. 0,150 gam. C. 0,177 gam. D. 0,168 gam. Câu 30. Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 18,0.B. 22,4.C. 15,6. D. 24,2. HẾT N2P 8