5 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7

doc 3 trang thaodu 6950
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7

  1. 5 ĐỀ KIỂM TRA To¸n 7 - häc k× I §Ò 1: Bµi 1: (1.5®). Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ). a, ( + ) : + ( + ) : b, .5 - . 4 103 2.53 53 c, 55 3 1 4 æ1öx+1 1 3 Bµi 2: (1.0®). Tìm x biết:a, 3 x b, ç ÷ - = - 4 2 5 èç2ø÷ 2 8 Bµi 3: (2.0®). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) Bµi 4: (3.5®) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phân giác của góc xOy §Ò 2: Bµi 1: (1.5®). Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ). 3 - 4 5 - 12 4 4 1 1 a, . + . + b, 0,9. 100 c, 6 – 3. 13 17 13 17 13 9 3 3 1 1 Bµi 2: (1.0®). Tìm x biết: a, x : 2 b, x 5 6 5 3 3 Bµi 3: (2.0®). Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 17; 18; 16. Biết rằng tổng số học sinh của cả ba lớp là 102 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp Bµi 4: (3.5®). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB < AC. Phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại F. a, Chứng minh AB = AF. b, Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // KF. c, Chứng minh góc ABC lớn hơn góc C. §Ò 3: 1 3 Bài1: (1 điểm) Tính: 1,5 1 2 3 4 Bài2: ( 1,5 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 7; 9. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng số học sinh tiên tiến của lớp 7B ít hơn 7A là 2 học sinh. Bài 3: ( 2 điểm) Cho ABC có AB = AC. Tia phân giác của B·AC cắt cạnh BC tại M. Đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt AB tại H; Đường thẳng qua M vuông góc với AC cắt AC tại K. a. Chứng minh AMB AMC b. Chứng minh AHM AKM từ đó so sánh 2 đoạn thẳng AH và AK. GV : Lª §øc Hµ
  2. c. Chứng minh HK  AM . 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 Bài 4: (0,5điểm) Cho: A 1 4 4 4 4 4 4 Chứng tỏ A không phải là số nguyên Đề 4 a b c Bµi 1(3điểm) : Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10 3 5 7 Bµi 2 :Tính nhanh:(3điểm) 2 2 1 1 a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 b) :1 5 3 2 3 1 3 1 3 2 .3 5 3 13 3 5 c/ 19 33 d) e) . . 7 3 7 3 3 4 8 18 8 6 Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x = 6 thì y = - 4 . a). Tìm công thức liên hệ giữa x và y ? 2 b. Tìm hệ số tỉ lệ của x và y ? Cho biết y = 2 tính giá trị tương ứng của x ? 5 Bài 4: 1 1 5 a) Tìm x biết .x 4 3 9 b) Tìm hai số a và b biết rằng a : 3 = b : 5 và a – b = - 4 Bài 5: Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4 kg đậu thì phải dùng 2,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu ? Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB . a) Chứng minh : AD = BC b) Chứng minh CD vuông góc với AC. c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N. Chứng minh : ABM = CNM. Đề 5 1 3 11 1 12 2 1 3 Bài 1: Thực hiện phép tính : a) b) 4. 12 15 12 71 10 3 2 4 3 7 1 3 1 1 1 1 Bài 2: Tìm x, biết a) x . b) x . c) 2x 1 . 2 3 4 4 2 4 2 3 Bài 3: (2đ).Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 8 : 9. Bài 4 ( 2 đ ) : Cho tam giác ABC có µA = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M. a/ Chứng minh ABM = EBM. b/ So sánh AM và EM. c/ Tính số đo góc BEM. GV : Lª §øc Hµ
  3. Bài 5: (0,5đ). Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14. GV : Lª §øc Hµ