7 Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 7_de_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_11.doc
Nội dung text: 7 Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 11
- ĐỀ ƠN TẬP SỐ 1 I. Trắc nghiệm(7đ) Câu 1: Đun nĩng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với H2SO4 đặc cĩ thể thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 2: Muốn trung hịa 6,72 gam một axit hữu cơ A cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. A là A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. HCOOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 3: Số lượng đồng phân ứng với ancol C4H10O là: A. 4.B. 5. C. 6.D. 3. Câu 4: Cĩ thể phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH với hĩa chất nào dưới đây ? A. dd AgNO3/NH3.B. NaOH. C. Na. D. quỳ tím Câu 5. CTCT của propan là : A . CH4 B. C3H6 C. C3H8 D. C3H4 Câu 6: Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được m gam H2O và (m + 39) gam CO2. Hai anken đĩ là: A. C6H12 và C5H10 B. C 2H4 và C3H6 C. C 4H8 và C5H10 D. C 4H8 và C3H6 Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) : Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4,CH3COOH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH. Câu 8: Quá trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit axetic ? o o A. CH2=CH2+ H2O (t , xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (t , xúc tác). o 0 C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t ). D. CH3CH2OH + CuO (t ). Câu 9: Cho các chất : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hĩa đúng để điều chế axit axetic là A. I IV II III. B. IV I II III. C. I II IV III. D. II I IV III. Câu 10: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hồn tồn với CuO đun nĩng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm A. CH3OH và C2H5OH.B. C 3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH.D. C 3H5OH và C4H7OH. Câu 11: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào cĩ các chất là đồng phân của nhau ? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Câu 12: Cơng thức tổng quát của anđehit đơn chức, mạch hở cĩ 1 liên kết đơi C=C là: A. CnH2n+1CHO.B. C nH2nCHO.C. C nH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO. Câu 13: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sơi của các chất ? A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH.C. C 2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO. B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO. Câu 14: Một hợp chất hữu cơ A cĩ M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO2 và H2O. Cĩ bao nhiêu cơng thức phân tử phù hợp với A? A. 4. B. 2.C. 3.D. A.1. Câu 15: Đốt cháy hồn tồn ancol đơn chức A thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Cơng thức phân tử của A là cơng thức nào sau đây ? A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 17: Cho các chất sau Na, CuO, Na 2CO3, dd Br2 , Al(OH)3, CH3OH, AgNO3/ NH3, Fe3O4. Số chất tác dụng với axit axetic là A. 7 B. 4 C. 5 D.6
- Câu 18: Ankin C6H10 cĩ bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. 3.B. 4. C. 5.D. 6. Câu 19: Stiren khơng phản ứng được với những chất nào sau đây ? o A. dd Br2. B. khơng khí H 2 ,Ni,t . C. dd KMnO4. D. dd NaOH. Câu 20: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị a là A. 16. B. 25,6. C. 32.D. 40. Câu 21. Để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: axit fomic, axit axetic, glixrol mà chỉ được chọn một thuốc thử, thì ta chọn thuốc thử nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. NaOH C. Na D. AgNO3/NH3 E. Cả A, D đều đúng Câu 22. Chia m gam ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau - Phần 1: cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). - Phần 2: đem đốt cháy hồn tồn thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cơng thức phân tử của ancol là : A. CH3OH.B. C 3H7OH. C. C4H9OH. D. C 2H5OH. Câu 23. Oxi hố hồn tồn m gam hỗn hợp gồm C4H6, C6H6, C3H6, C2H6 thu được 3,36 lít CO2.Nếu hyđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp trên rồi đốt hết, cho sản phẩm vào dd nước vơi trong dư sẽ thu kết tủa cĩ khối lượng là: A. 20g B. 15g C. 12g D. khơng tính được Câu 24 . Trong các hiđrocacbon sau, chất khơng làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường là A. stiren B. benzen C. etilen D. propin Câu 25: Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC 2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là A. 9,6 gam. B. 4,8 gam C. 4,6 gam. D. 12 gam Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Cả ancol và phenol đều tác dụng được với NaOH B. Cả ancol và phenol đều tác dụng được với Na C. Chỉ ancol phản ứng được với NaOH, cịn phenol thì khơng D. Chỉ phenol phản ứng với Na, cịn ancol thì khơng Câu 27: Glyxerol phản ứng với dãy chất nào sau đây: 0 0 A. NaOH/t , Na, H2SO4 B. AgNO3/NH3, HCl/t , Na 0 C. Cu(OH)2, K, HBr/t D. Ca(OH)2, C2H5OH, C6H5NO2 Câu 28: Nhận xét nào khơng đúng? A. Phenol cĩ tính axit yếu hơn H2CO3 B. Phenol làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ C. Nguyên tử H của vịng benzen trong phân tử phenol dễ bị thế hơn trong phân tử hidrocacbon thơm D. Phenol phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa màu trắng II. Tự luận (3đ) Câu 1. Hồn thành các phương trình phản ứng sau : 1. CH3CH2 + Cl2 → Cộng 1,4 2. CH2=CH-CH=CH2 + Br2 → . 3. CH≡C-CH3 + Br2 dư → Fe, to 4. C6H6 + Cl2 → 5. CH3CH2OH + Na → 6. C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → Câu 2. Nhận biết các chất sau : etanol, etanal, etanoic, metanoic. ĐỀ ƠN TẬP SỐ 2
- I. Trắc nghiệm(7đ) Câu 1: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4). Câu 2: Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO 2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là: A. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan. Câu 3: Chất nào là ankin ? A.C3H6 B. C3H8 C. C3H4 D. C3H10 Câu 4: Cho các chất : C 6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là:A. Y, T.B. X, Z, T.C. X, Z. D. Y, Z. Câu 5: dãy đồng đẳng của axit axetic cĩ cơng thức tổng quát chính xác nhất là A. R(COOH)m.B. C nH2nO2. C. CnH2n+1 COOH.D. C nH2n+2-m(COOH)m. Câu 6: Tính chất nào khơng phải của benzen o A. Tác dụng với Br2 (t , Fe). B. Tác dụng với HNO 3 (đ) /H2SO4(đ). C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl 2 (as). Câu 7: : Để phân biệt 3 mẫu hĩa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử A. dung dịch Na2CO3. B. CaCO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 8. Tên quốc tế của hợp chất cĩ cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol. C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-metylpentan-2-ol. Câu 9: Chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 10: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ? A. dd CH3CHO B. dd HCHO C. dd CH 3COOH D. dd CH 3OH Câu 11 : Cho 19,8 gam một anđehit đơn chức A phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng được 6,72 lít NO ở đktc. A cĩ cơng thức phân tử là A. C2H4O.B. C 3H6O.C. C 3H4O.D. C 4H8O. Câu 12: Trung hịa hồn tồn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit là A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH. Câu 13: axit fomic cĩ trong thành phần của nọc ong, kiến. CTCT của axit fomic là A. HCOOH B. CH3COOH C.(COOH)2 D. CH3CH2COOH Câu 14: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Cơng thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6.B. C 2H6 và C3H8.C. C 3H8 và C4H10.D. C 4H10 và C5H12 Câu 15: Hiđrat hĩa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3. C. B hoặc D. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3. Câu 16: Khi oxi hĩa ancol A bằng CuO, t0, thu được anđehit B, vậy ancol A là A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2. C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2. D. ancol bậc 3. Câu 17: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là: A. C2H4 và C4H8.B. C 3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10.D. A hoặc B. Câu 18: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C 4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào cĩ thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. C4H10 ,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ cĩ C4H6. D. Chỉ cĩ C3H4 Câu 19: Một chai đựng rượu cĩ nhãn ghi 25o cĩ nghĩa là
- A. cứ 100 ml nước thì cĩ 25 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì cĩ 25 ml ancol nguyên chất. C. cứ 100 gam dd thì cĩ 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì cĩ 25 ml ancol nguyên chất Câu 20: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-xilen. Câu 21. Anđehit axetic khơng thể hiện tính khử khi tác dụng với: A. Dung dịch nước Brom B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Hiđro(xúc tác Ni) D. Oxi (xúc tác Mn2+) Câu 22. Số đồng phân ứng với cơng thức C4H8O2 cĩ khả năng làm đỏ quì tím là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Các ancol no, đơn chức cĩ cơng thức dạng CnH2n + 1OH B. Các anken đều cĩ cơng thức dạng CnH2n C. Các axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức dạng CnH2n + 1 COOH D. Các anđehit no, mạch hở cĩ cơng thức dạng CnH2nO Câu 24 Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam Câu 25. Số đồng phân của C5H8 tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Nhiệt độ sơi của các chất được xếp theo thứ tự tăng dần ( từ trái qua phải) như sau: A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, HCOOH B. CH3CHO, CH3COOH, HCOOH, C2H5OH C. HCOOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH Câu 27. Ancol no, đơn chức, mạch hở X chứa 60% khối lượng nguyên tố cacbon trong phân tử. Cơng thức phân tử của X là: A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O Câu 28 . Cĩ bao nhiêu đồng phân mạch hở, no, đơn chức cĩ cơng thức phân tử C4H8O ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. Tự luận (3đ) Câu 1. Hồn thành các phương trình phản ứng sau : 1. CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O 2. CH3COOH + NaHCO3 . 3. HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O Trùng hợp 4. C6H5CH=CH2 5. C2H5OH + O2 . 6. CH3CH2CH2OH + CuO Câu 2. Nêu hiện tượng và viết pt a, sục axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 b, nhỏ nước brom vào phenol lỏng c, Cho mẩu Na vào giấm ăn/
- ĐỀ ƠN TẬP SỐ 3. I. Trắc nghiệm (7đ) Câu 1: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH cĩ bậc ancol lần lượt là A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1. Câu 2: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là đồng đẳng của ankan? A. CH4, C3H6, C4H10, C6H14 B. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12 C. CH4, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C3H8, C4H10, C6H14 Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: 1500oC 600oC (D) Br (A) (B) (C) lµm l¹nh nhanh C bét Fe, t o Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là: A. eten, axetilen, benzen, brom. B. etan, axetilen, benzen, brom. C. metan, axetilen, benzen, brom. D. metan, etilen, benzen, brom. Câu 5: Cơng thức chung dãy đồng đẳng của benzen là A. CnH2n+2 B. CnH2n-6 C. CnH2n D. CnH2n-2 Câu 6: Oxi hĩa một ancol A bằng CuO, đun nĩng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch AgNO3 trong mơi trường NH3 thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Cơng thức của ancol A là A. CH3-C(CH3)OH-CH2-CH3 B. CH3-CHOH-CH3 C. CH3-CH2-CHOH-CH3 D. CH3-CH2-CH2OH Câu 7: Trong các anken sau, chất cĩ đồng phân hình học là A. CH2=CH-CH3 B. CH3-CH2-CH=CH2 C. CH3-C(CH3)=CH-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3 Câu 8: Đốt cháy ancol đơn chức no mạch hở X thì số mol oxi tham gia phản ứng bằng số mol H2O thu được. Cơng thức của ancol X là A. C4H9OH B. C 3H7OH C. CH 3OH D. C2H5OH Câu 9: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng khơng tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. phenol. B. axit acrylic. C. metyl axetat. D. anilin. Câu 10: Phản ứng nào sau đây khơng tạo ra ancol etylic A. cho etilen (C2H4) hợp nước. B. Thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl)mơi trường kiềm C. lên men glucozơ (C6H12O6). D. nhiệt phân metan (CH4). Câu 11: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C6H6, C6H5CH3, C6H5CH=CH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO3/NH3 C. quỳ tím D. dung dịch KMnO4 Câu 12: Người ta điều chế phenol từ benzen theo sơ đồ sau: C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH Để thu được 150,40 tấn phenol người ta cần dùng bao nhiêu tấn benzen? Với hiệu suất tồn bộ quá trình điều chế là 60%. A. 208,00 tấn B. 82,68 tấn C. 74,88 tấn D. 124,80 tấn Câu 13: Để nhận biết các chất: CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH ta dùng dãy thuốc thử: A. kim loại Na, dd Br2 B. kim loại Na, dd AgNO3/NH3 C. quỳ tím, kim loại Na D. dd Br2, dd AgNO3/NH3 Câu 14: Cho 14,0g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H 2 ở đktc. Phần trăm về khối lượng của phenol và etanol lần lượt là A. 65,1% và 34,9% B. 67,1% và 32,9% C. 37,1% và 62,9% D. 57,1% và 42,9% Câu 15: Trong các dãy chất sau, dãy chất phenol tác dụng được hết là A. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HBr, dd HNO3 đặc B. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HBr
- C. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HNO3 đặc D. Na, dd NaOH, dd HBr, dd HNO3 đặc Câu 16: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là A. 6,72 lít B. 2,24 lit C. 13,44 lit D. 26,88 lít Câu 17: Oxi hố 0,6 gam một ancol đơn chức bằng oxi khơng khí, sau đĩ dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,72g, bình 2 tăng 1,32g. CTPT của ancol đĩ là: A. C3H8O B. CH4O C. C2H6O D. C4H10O Câu 18: Nhận biết các chất khí bị mất nhãn: propan, propen và propin bằng dãy thuốc thử nào sau đây? A. dd KMnO4, dd AgNO3 B. dd AgNO3/NH3, dd Br2 C. dd HBr, dd AgNO3/NH3 D. dd Br2, dd AgNO3 Câu 19: Sản phẩm tạo thành khi cho toluen tác dụng với axit HNO3 đặc, dư cĩ xúc tác H2SO4 đặc là A. p-nitrotoluen B. m-nitrotoluen C. 2,4,6-trinitrotoluen D. o-nitrotoluen o Câu 20: Cho 0,1 lít cồn etylic 95 tác dụng với Na dư thu được V lít khí H 2 (đktc). Biết rằng ancol etylic nguyên chất cĩ khối lượng riêng là 0,8 g/ml, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. Giá trị của V là : A. 43,23 lít. B. 37 lít. C. 18,5 lít. D. 21,615 lít. Câu 21: Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CHO là A. 1,2-đimetylpropanal B. 3-metylpropanal C. 2-metylpropanal D. 2-metylbutanal Câu 22: Khi đun nĩng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 170ºC thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 23: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O cĩ tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X cĩ cơng thức đơn giản nhất trùng với cơng thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với cơng thức phân tử của X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 24: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là A. anđehit no, mạch hở, đơn chứcB. anđehit no 2 chức, mạch hở. C. anđehit đơn chức cĩ 1 nối đơi, mạch hở.D. anđehit đơn chức, no, mạch vịng. Câu 25: Dẫn 24,64 lit hỗn hợp khí etilen và axetilen đi qua dung dịch AgNO 3 trong mơi trường NH3 lấy dư, thu được 120,0 g kết tủa vàng (C2Ag2) và V lit khí thốt ra. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị V là : A. 13,44 lít B. 17,92 lít C. 11,20 lít D. 14,56 lít Câu 26. Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều cĩ cơng thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y tác dụng với Na, khơng tác dụng NaOH ; Z khơng tác dụng với Na và NaOH Cơng thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.B. C 6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 C. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH. D. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH. Câu 27: Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, cĩ cùng số nhĩm - OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 4,48. C. 14,56. D. 15,68. Câu 28: Muốn điều chế etilenglycol, ta cho etilen phản ứng với: + A. dd Br2 B. H2O/H C. dd KMnO4 D. HBr II. Phần tự luận ( 3 điểm) Câu 1. Viết phương trình phản ứng theo chuỗi biến hĩa sau: CH4 → C2H2 → CH3CHO → C2H5OH → C2H5Cl → C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 Câu 2. Nhận biết bốn chất lỏng sau trong các lọ mất nhãn bằng phương pháp hĩa học : C6H5OH, C2H5OH, CH2=CHCOOH, CH3COOH
- ĐỀ ƠN TẬP SỐ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H 2O. Mặt khác, nếu đun nĩng m gam X với H 2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là A. 5,60 gam. B. 6,50 gam. C. 7,85 gam. D. 7,40 gam. Câu 2: Tổng số liên kết cộng hĩa trị trong phân tử C3H8 là: A. 11 B. 10 C. 3 D.8 Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cơng thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH=CH-COOH B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO D. HO-CH2-CH=CH-CHO Câu 4: Thêm một ít pent – 2 – en vào ống nghiệm dựng nước brom (màu vàng nhạt), sau đĩ lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là: A. Tạo 2 lớp chất lỏng, lớp trên màu vàng, lớp dưới khơng màu B. Tạo 2 lớp chất lỏng đều khơng màu C. Tạo hỗn hợp đồng nhất màu vàng D. Tạo hỗn hợp đồng nhất khơng màu Câu 5: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Cơng thức của X là : A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2. Câu 6: Cho 4 chất: etilen, axetilen, but – 2 – in, but – 1 – in. Cĩ mấy chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa? A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất Câu 7: Đốt cháy hồn tồn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Cơng thức phân tử của X là A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2. Câu 8: Cĩ 4 tên gọi: o – xilen, o – đimetyl benzen, 1,2 – đimetyl benzen, etyl benzen. Đĩ là tên của gọi mấy chất? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 9: Số phát biểu đúng trong các câu sau là : a, C3H4 cĩ 2 đồng phân. b, khí metan cĩ CTPT là CH4. c, but-2-in tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. d, trong phịng thí nghiệm điều chế axetilen bằng cách cho đất đèn tác dụng với nước. e, cao su buna tạo nên từ monome 2-metylbuta-1,3-dien. g, toluen tham gia phản ứng thế brom, xúc tác Fe, thu được 1 monobrom toluen A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 10: Gốc nào là gốc vinyl? A. C2H5– B. CH3– C. CH2=CH– D. –CH2– Câu 11: Cĩ hai bình mất nhãn chứa C2H2 và HCHO . Thuốc thử duy nhất cĩ thể nhận được 2 bình trên là A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl. D. NaCl Câu 12: Đun nĩng Toluen với một lượng dd KMnO4 (vừa đủ) tới khi hết màu tím. Thêm một lượng dư HCl đặc vào hỗn hợp sau phản ứng, đun nĩng thấy thốt ra 4,48 lit khí (dktc). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là: A. 1,0 mol B. 0,9 mol C. 0,7 mol D. 0,8 mol Câu 13: Chọn câu đúng: A. Oxi hĩa khơng hồn tồn ancol thu được anđehit B. Ancol cĩ nhiệt độ sơi cao hơn H2O C. Oxi hĩa khơng hàn tồn ancol bậc I thu được anđehit D. Oxi hĩa hồn tồn ancol thu được xeton. Câu 14: Hỗn hợp X gồm H 2, ankin và anken. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 8,2. Cho 11,2 lít X qua Ni nung nĩng thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom dư thu được hỗn hợp khí Z cĩ thể tích là 3,36 lit .Tỉ khối hơi của Z so với hidro là 7. Vậy khối lượng dung dịch brom tăng lên là : A. 6,8 gam B. 6,1 gam C. 5,6 gam D. 4,2 gam Câu 15: Hai chất: 2 – metyl propan và butan khác nhau về: A. Cơng thức cấu tạo B. Cơng thức phân tử C. Số liên kết cộng hĩa trị D. Số nguyên tử C
- Câu 16: Tên đúng của CH3 – CH2 – CH2 – CHO là gi? A. Propan – 1 – al B. Propanal C. butan – 1 – an D. butanal Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm 0,6 mol H2 và a mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với H2 bằng 28,4. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 24 gam. Giá trị của a là A.0,3 mol B. 0,25 mol C. 0,15 molD. 0,35 mol Câu 18. Rượu etylic cĩ lẫn một ít nước, cĩ thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu? A. CaO B. CuSO4 khan C. Một ít Na D. Tất cả đều được Câu 19. . Chất CH3-C(CH3)2-OH cĩ tên là gì ? A. 1,1- đimetyletanol B. 1,1 –đimetyletan-1-ol C. isobutan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol Câu 20. Đun nĩng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Cơng thức tổng quát của X là: A. CnH2n+1CH2OH B. RCH2OH C. CnH2n+1OH D. CnH2n+2O Câu 21. Đốt cháy một lượng rượu A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của rượu là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 22 . Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 13,44 lít( đkc). CO2 và 15,3g H2O. Mặt khác cho m gam X pư với Na dư nhận được 2,8 lít khí H2( đkc). Tính m? A.4,25g B. 8,45g C. 7,65g D. 12,9 g E. Kết quả khác Câu 23. C3H6O2 cĩ mấy đơng phân tham gia phản ứng tráng gương? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Oxi hố hồn tồn 2,2 gam anđehit đơn chức thu được 3 gam axit t ư ơng ứng. CTPT c ủa an đehit l à: a. CH2O b. C2H4O c. C3H8O d. C5H10O Câu 25. Cho amol một anđehit Y tác dụng với AgNO3dư/NH3 thu được 4a mol Ag. Anđehit Y là: a. HCHO b. (CHO)2 c. R(CHO)2 d. Tất cả đều đúng Câu 26. Đốt cháy amol Anđehit A thu được 2a mol CO2. Mặt khác a mol A tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 4a mol Ag. Anđehit A là: a. HCHO b. (CHO)2 c. CH2=CH-CHO d. Tất cả đều sai Câu 27. Trong các nhĩm chức sau, nhĩm chức nào của axit cacboxylic A. - COOH B. - CO - C. - COO-R D. R-COO - Câu 28. Muốn trung hịa dung dịch chứa 0,9047 gam một axit cacboxylic thơm cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M. X khơng làm mất màu dung dịch Br2. CTPT của X là : A. CH3C6H3(COOH)2 B. C6H3(COOH)3 C. CH3CH2COOH D. C6H4(COOH)2 Tự luận (3đ) Câu 1. Hồn thành các phản ứng theo sơ đồ: a, Tinh bột → Glucozo → rươu etylic → axit axetic → natri axetat b, CaC2 → C2H2 → C2H4 → C2H5OH → C4H6 → caosubuna Câu 2. Nhận biết các chất sau : hexan, hex-1-en, hex-2-in, toluen
- ĐỀ ƠN TẬP SỐ 5. I. Trắc nghiệm (7đ) Câu 1. Trung hịa hồn tồn 3 gam một axit no, đơn chức X Cần dùng vừa đủ 100 ml dd NaOH 0,5M. Tên gọi của X là : A. Axit acrylic B. Axit axetic C. Axit propionic D. Axit fomic Câu 2. Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hồn tồn với Na thốt ra 1,68 lit khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hồn tồn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng thu được là bao nhiêu ? A. 22,2 gam B. 14,8 gam C. 11,1 gam D. 7,4gam Câu 3. Hai chất hữu cơ X và Y cĩ cùng CTPT C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3, rượu etylic và tham gia phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dd KOH, khơng phản ứng với K. Vậy X ,Y cĩ CTCT lần lượt là : A. C2H5OH và CH3COOCH3 B. CH2 = CH - COO - CH3 và CH3 - COO - CH = CH2 C. CH2 = CH - COOH và HCOO - CH = CH2 D. HCOOH và CH2 = CH - COO - CH3 Câu 4. Cho các chất: axit fomic, andehit axetic, rượu etylic, axit axetic. Thứ tự các chất dùng để phân biệt các dung dịch trên là : A. DD AgNO3/NH3; dd NaOH B. Qùy tím,2 dd AgNO3/NH3 C. Qùy tím. Dd NaHCO3; dd AgNO3/NH3 D. Na; dd NaOH; dd AgNO3/NH3 Câu 5. Sắp xếp các chất: CH3COOH (1), HCOO - CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO - CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Hãy sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sơi giảm dần. A. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) Câu 6: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. cĩ thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hĩa học chủ yếu là liên kết cộng hố trị. 4. liên kết hố học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khĩ cháy. 6. phản ứng hố học xảy ra nhanh. Nhĩm các ý đúng là:A. 4, 5, 6.B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5.D. 2, 4, 6. Câu 7: Số lượng đồng phân chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C9H12 là: A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 8: Cĩ thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hĩa chất nào dưới đây ? - A. dd AgNO3/NH3.B. NaOH.C. Na.D. Cu(OH) 2/OH . Câu 9: Oxi hố 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nĩng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho tồn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hố CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 10: Khi crackinh hồn tồn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Cơng thức phân tử của X là: A. C6H14.B. C 3H8.C. C 4H10.D. C 5H12 Câu 11: Một hỗn hợp X cĩ thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X. A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8. C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6. Câu 12: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH) 2 là A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 13: Hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, đun nĩng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít khí Z (đktc) cĩ tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y làA. 33,6 lít.B. 22,4 lít.C. 16,8 lít.D. 44,8 lít. Câu 14: Một ancol no cĩ cơng thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol cĩ thể là A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3. o Câu 15: Thể tích ancol etylic 92 cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,24 lít C2H4 (đktc). Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và d = 0,8 g/ml.A. 8 ml.B. 10 ml.C. 12,5ml.D. 3,9 ml. Câu 16: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được
- 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Cơng thức phân tử của X, Y là A. C3H6O, C4H8O. B. C2H6O, C3H8O. C. C2H6O2, C3H8O2. D. C2H6O, CH4O. Câu 17: Cho dãy các chất sau: HCHO, HCOOH, C 2H2, CH3 – CO – CH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng với AgNO3/ NH3 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Axetilen là nguyên liệu chính của đèn hàn xì kim loại . CTPT của axetilen là: A.C 2H2 B. C3H4 C. C4H6 D, C5H8 Câu 19: Chất nào sau đây cĩ 8 liên kết xichma ? A. Axetilen B. etilen C. propin D. propen Câu 20: Cho các chất CH 3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sơi là A. T, X, Y, Z.B. T, Z, Y, X.C. Z, T, Y, X.D. Y, T, Z, X. Câu 21: Đốt cháy hồn tồn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là A. 10,2 gam.B. 2 gam. C. 2,8 gam. D. 3 gam. Câu 22: Đốt cháy hồn tồn 5,8 gam ancol đơn chức X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Xác định X A. C4H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. tất cả đều sai Câu 23: Lên men hồn tồn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Câu 24: X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na (dư) được 6,72 lít H2 (ở đktc). A là A. CH3OH.B. C 2H5OH.C. C 3H5OH.D. C 4H9OH. Câu 25: Cĩ bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 26: Cĩ bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C 6H5OH ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl tác dụng với nhau từng đơi một ? A. 3.B. 4.C. 5. D. 6. Câu 27: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 28: X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hồn tồn X được nCO 2 = nH2O. Vậy % khối lượng metanol trong X là A. 25%. B. 59,5%. C. 50,5%. D. 20%. II. Tự luận (3đ) Bài 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cĩ): 1) CH3COONa + NaOH 3, C6H5 – CH = CH2 + Br2 5, phenol + nuớc brom 2) HCOOH + CuO 4, CH3CH2CHO + AgNO3/NH3 6, CH3CH2OH + O2 Bài 2: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau : - Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O. - Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc. Vi ết ptpu Tìm CTPT 2 anđehit
- ĐỀ ƠN SỐ 6 I. Trắc nghiệm (7đ) Câu 1: Hỗn hợp khí A gồm 0,4 mol H2 và 0,1 mol điaxetilen. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp B cĩ tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 32 gam. B.16 gam C. 24 gam D. 36 gam Câu 2: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học? A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4. Câu 3: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sơi của các chất ? A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH.C. C 2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO. B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO. Câu 4: Hỗn hợp khí X cĩ thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H 2 và vinylaxetilen cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nĩng thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Cho tồn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư thì khối lượng brom đã phản ứng là A. 8,0 gam. B. 32,0 gam. C. 3,2 gam. D. 16,0 gam. Câu 5: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 thể tích hơi chất đĩ cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hợp chất đĩ là: A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C2H4O. Câu 6: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là: A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan. Câu 7: Đốt cháy hồn tồn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO 2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cơng thức cấu tạo của X là A. HOOC – CH = CH – COOH. B. HO - CH2 - CH2 – CH2 – CHO. C. HO - CH2 – CH = CH – CHO. D. HO - CH2 - CH2 – CH = CH – CHO. Câu 8: Craking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Giả sử chỉ cĩ các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A qua bình nước brom dư thấy cịn lại 20 mol khí. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là: A. 57,14%.B. 75,00%.C. 42,86%.D. 25,00%. Câu 9: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H 2 cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nĩng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là: A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46. Câu 11:Cho sơ đồ sau: - Các chất X, Y, Z tương ứng là: A. C4H4, C4H6, C4H10. B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH. D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH. Câu 12: Đun nĩng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) cĩ tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. Câu 13: Stiren khơng phản ứng được với những chất nào sau đây ? o A. dd Br2. B. khơng khí H 2 ,Ni,t . C. dd KMnO4. D. dd NaOH. Câu 14: Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là A. 4. B. 5. C. 6. D. khơng xác định được Câu 15: Cho các chất sau: CH3COOH, HCOOH, C6H5OH, CH2 = CHCOOH, CH3CHO, CH3COCH3. Dãy gồm các chất khơng phản ứng với dung dịch Br2 là: A. CH3COOH, HCOOH, CH3COCH3. B. CH3COOH, CH3COCH3. C. C6H5OH, CH2 = CHCOOH, CH3CHO. D. CH3COOH, CH3COCH3, CH3CHO.
- Câu 16: Dẫn m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO (dư) nung nĩng. Sau khi phản ứng hồn tồn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m gam. Ancol A cĩ tên là A. metanol. B. etanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol. Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A. (2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B. (3) Hyđrat hố etilen thu được hợp chất hữu cơ D. (4) Hấp thụ axetilen vào dung dịch HgSO4 lỗng ở 80°C thu được hợp chất hữu cơ E. - Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên (biết mỗi mũi tên là một phản ứng). A. A → D → E → B. B. A → D → B → E. C. E → B → A → D. D. D → E → B → A. Câu 18: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đĩ cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là A. 60%.B. 75%.C. 80%. D. 83,33%. Câu 19: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. o Câu 20: Đun nĩng ancol đơn chức X với H 2SO4 đặc ở 140 C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 21: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khơng cĩ đồng phân cis-trans ? A. 1,2-đicloeten.B. 2-metyl pent-2-en. C. but-2-en. D. pent-2-en. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. B. Các axit cacboxylic khơng tham gia được phản ứng tráng bạc. C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. D. Các ancol bậc III khơng bị oxi hĩa bởi CuO. Câu 23: trong 56000 gam nhựa PE cĩ hệ số polime hĩa là A. 28000. B. 56000 C. 30000 D. 10000 Câu 24: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với cơng thức phân tử C4H6O2 tác dụng được với NaHCO3 là: A. 2.B. 3.C. 4. D. 5. Câu 25: Chất hữu cơ X cĩ M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 14. CTPT của X là: A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N. Câu 26: X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X cĩ cơng thức là: A. C3H5(OH)3.B. C 3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C4H8(OH)2. Câu 27: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C4H9Cl ? A. 3 đồng phân.B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 28: : Cĩ 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là: A. Cả 4 chất đều cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom B. B.Cĩ 3 chất cĩ khả năng làm mất màu ddịch brom C. Cĩ 2 chất cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom D. Chỉ cĩ 1 chất cĩ khả năng làm mất màu dd brom II. Tự luận (3đ) Bài 1. Hồn thành các phản ứng theo sơ đồ: CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3CHO Bài 2: nhận biết các chất sau: benzen, toluen, hex-2-en, etanol
- ĐỀ ƠN SỐ 7 I. Trắc nghiệm (7đ) Câu 1: Hỗn hợp X cĩ tỉ khối so với H 2 là 21 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam. Câu 2: Đốt cháy hồn tồn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy cĩ 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H2 bằng 15. CTPT của X là: A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2. Câu 3: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm ? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nĩng phần nước lọc lại cĩ 10 gam kết tủa nữa. Vậy X khơng thể là: A. C2H6.B. C 2H4.C. CH 4. D. C2H2 Câu 5: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A cĩ tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in. Câu 6: Trong các nhận định sau: Trong các nhận định sau: (1) Phản ứng cộng HX của các ankin cũng tuân theo quy tắc Mac – cốp – nhi – cốp như anken. (2) Phản ứng cộng HX của ankan tuân theo quy tắc Mac – cốp – nhi – cốp. (3) Các anken tham gia phản ứng cộng với dung dịch theo tỉ lệ 1 : 1. (4) Ankan, anken, ankin, ankađien đều cĩ phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng. - Số nhận định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là: A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 8: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hồn tồn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2. Câu 9: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng cĩ tỉ khối hơi với H 2 là 24,8.Cơng thức phân tử của 2 ankan là: A. C2H6 và C3H8.B. C 4H10 và C5H12.C. C 3H8 và C4H10.D. Kết quả khác Câu 10: Những hợp chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học (cis-trans) ?CH 3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V). A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V). Câu 11: Oxi hố etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.C. K 2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH.D. C 2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 12: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là: A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60%. D. 35% và 65%. Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 cĩ tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nĩng, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là: A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Câu 14: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Lượng khí cịn lại đem đốt cháy hồn tồn thu được 6,48 gam nước. Vậy % thể tích etan, propan và propen lần lượt là: A. 30%, 20%, 50%. B. 20%, 50%, 30%. C. 50%, 20%, 30%. D. 20%, 30%, 50%. Câu 15: Hỗn hợp X gồm propen là đồng đẳng theo tỉ lệ thể tích 1:1. Đốt 1 thể tích hỗn hợp X cần 3,75 thể tích oxi (cùng đk). Vậy B là: A. eten. B. propan. C. buten. D. penten. Câu 16: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 CH2Cl–CH2Cl C2H3Cl PVC. Nếu hiệu suất tồn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là: A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg.
- Câu 17: Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46o bằng phương pháp lên men ancol? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml. A. 46,875 ml. B. 93,75 ml. C. 21,5625 ml. D. 187,5 ml. Câu 18: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 cĩ danh pháp IUPAC là: A. 2,2,4- trimetylpent-3-en.B. 2,4-trimetylpent-2-en. C. 2,4,4-trimetylpent-2-en.D.2,4-trimetylpent-3-en. Câu 19: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl 2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (a), (e), (d). B. (b), (c), (d). C. (c), (d), (e). D. (a), (b), (c), (e), (d) Câu 20: Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là: A. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan. Câu 21: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp A gồm CH 4, C2H2, C3H4, C4H6 thu được x mol CO2 và 18x gam H2O. Phần trăm thể tích của CH4 trong A là:A. 30%.B. 40%.C. 50%.D. 60%. Câu 22: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hĩa là A. 3,3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en. C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en. Câu 23: Khi đun nĩng một ancol đơn chức no A với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B cĩ tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy cơng thức của A là A. C4H7OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH. Câu 24: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH 4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,09 và 0,01.B. 0,01 và 0,09. C. 0,08 và 0,02. D. 0,02 và 0,08. Câu 25: Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau. Phần 1: đốt cháy hồn tồn thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Phần 2: Hiđro hố rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu ? A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 26: Để khử hồn tồn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là: A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. Câu 27: Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol được 30,8 gam CO 2 và 18 gam H2O. Giá trị a làA. 30,4 gam. B. 16 gam.C. 15,2 gam.D. 7,6 gam. Câu 28: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi pư hồn tồn, số mol Br 2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. II. Tự luận (3đ) Bài 1. Hồn thành các phản ứng theo sơ đồ: C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH→ C6H5ONa Bài 2: Nhận biết các chất sau : etanol, glixerol, axit axetic, andehit axetic