75 Bài tập trắc nghiệm về este (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 6971
Bạn đang xem tài liệu "75 Bài tập trắc nghiệm về este (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx75_bai_tap_trac_nghiem_ve_este_co_dap_an.docx

Nội dung text: 75 Bài tập trắc nghiệm về este (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP ÔN TẬP ESTE công thức phân tử của ancol và axit là công thức nào cho dưới Câu 1. Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có đây? tên gọi là gì? A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 A. Phản ứng trung hòaB. Phản ứng ngưng tụ C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 C. Phản ứng este hóaD. Phản ứng kết hợp. Câu 14. Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit Câu 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. Nếu đun nóng được gọi là? đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4ml nước. A. Xà phòng hóaB. Hiđrát hóa Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng C. CrackinhD. Sự lên men. hóa este. Câu 3. Metyl propionát là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và hiệu suất 80% A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH và hiệu suất 80% C. C3H7COOHD. C 2H5COOH C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%; Câu 4. Một este có công thức phân tử là C 4H6O2 khi thủy D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%; phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức Câu 15. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào ? dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là công thức nào? Câu 5. Este đựoc tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol đơn A. R-COO-R’B. (R-COO) 2R’ chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây? C. (R-COO)3R’D. R-(COOR’) 3 A. CnH2n-1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 Câu 16. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1 chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6gam Câu 6. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của 0,5 lít dd HCl 0,4 M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là công este đó là công thức nào? thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5 (COO- CH3)3 Câu 7. Phản ứng este hóa giữa ancol và etylic và axit axtic Câu 17. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì? hủy este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng 0 A. Metyl axetatB. Axyl etylat mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t , p). C. Etyl axetatD. Axetyl etylat Công thức cấu tạo thu gọn của este là công thức nào dưới đây? Câu 8. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit A. H- COO-CH3 B. CH3COO-CH3 thu được những chất gì? C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 A. Axit axetic và ancol vinylic Câu 18. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2- B. Axit axetic và anđehit axetic CH2 CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat C. Axit axetic và ancol etylic (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam D. Axetic và ancol vinylic axit axetic đung nóng vứoi 200gam ancol isoamylic. Biết hiệu Câu 9. Thủy phân este C 4H6O2 trong môi trường axit thì ta suất phản ứng đạt 68%. thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. A. 97,5 gamB. 192 gamC. 292,5 gamD. 159,0 gam Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?Câu 19. Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và A. CH3-COO-H-CH=CH2 B. H-COO-CH2-CH=CH2 ancol tương ứng có thể có công thức cấu tạo như thế nào? C. H-COO-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-COO-CH3 A. CH2=CH-COO-CH3;CH3COO-CH=CH2;H-COO-CH2- Câu 10. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt CH=CH2;H-COO-CH=CH-CH3và H-COO- C(CH3)=CH2. độ sôi của các chất tăng dần? B. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2- A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH CH= CH2; H-COO- CH=CH- CH3 B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5, C. CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2 C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2- D. CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH, CH3COOH CH= CH2 Câu 11. Một este có công thức phân tử là C 4H8O2, khi thủy Câu 20. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol phân trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic,CTCT của etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng C4H8O2 là lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa A. C3H7COOHB. CH 3COOC2H5 là bao nhiêu? C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 A. 75.0%B. 62.5%C. 60.0%D. 41.67% Câu 12. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng nhiêu? đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu A. 70%B. 75%C. 62,5%D. 50% gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây? Câu 13. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị A. H-COO- CH3 và H- COO- CH2CH3 este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn B. CH3COO- CH3 và CH3COO- CH2CH3 0,11g este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09g H2O. Vậy C. C2H5COO- CH3 và C2H5COO- CH2CH3 D. C3H7COO- CH3 và C4H9COO- CH2CH3
  2. Câu 22. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có hoàn toàn 1 mol X thu được 3 mol CO2. Hãy cho biết có bao tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với nhiêu este thoả mãn? dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã A. 1B. 2C. 3D. 4 phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là? Câu 33. Glixerin đun với hỗn hợp CH 3COOH và HCOOH A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 (xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu trieste (este C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3 3 lần este)? Câu 23. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có A. 3B. 4C. 5D. 6 tỷ khối hơi so với khi N2O bằng 2. Khi đun nóng este này với Câu 34. Este X có công thức phân tử là C 6H10O4. X không dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượngtác dụng với Na. Đun nóng X với NaOH thu được chất có thể este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là? phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Hãy cho biết C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3 X có thể có bao nhiêu CTCT ? Câu 24. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có A. 1B. 2C. 3D. 4 tỷ khối hơi so với khi CH 4 bằng 5,5. Khi đun nóng este này Câu 35. Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% NaOH đun nóng thu được glixerin và natri axetat. Hãy cho lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este biết CTPT của X. này là? A. C6H8O6 B. C9H12O6 C. C9H14O6 D. C9H16O6. A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 Câu 36. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic với 2 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 ancol no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được hỗn Câu 25. Tính khối lượng este mety metacrylat thu được khi hợp 2 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 este đó thu đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. được 10,08 lít CO2. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo của 2 Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%. ancol ? A. 125 gamB. 150 gamC. 175 gamD. 200gam A. CH3OH và C2H5OH Câu 26. Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức là đồng B. C2H5OH và CH3CH(OH)CH3 phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với C. C2H5OH và CH3CH2CH2OH 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu được, ta được 44,6 D. n-C3H7OH và n-C4H9OH gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: Câu 37. Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3 C5H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường kiềm cho 1 muối B. C2H5 COO-CH3 và CH3COO- C2H5 và một anđehit ? C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5 A. 8B. 7C. 6D. 5 D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3 Câu 38. Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dd NaOH Câu 27. Este X có công thức phân tử C 7H12O4, khi cho 16 thu được một ancol duy nhất là CH3OH và muối natri ađipat. gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thì thu CTPT của X là. được một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức A. C10H18O4 B. C4H6O4 C. C6H10O4 D. C8H14O4 cấu tạo thu gọn của X là công thức nào? Câu 39. Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 mol A. H-COO- CH2- CH2- CH2- CH2-OOC- CH3 ancol đơn chức Y thu được 4,5gam este với hiệu suất 75%. B. CH3COO- CH2- CH2- CH2-OOC- CH3 Vậy tên gọi của este? C. C2H5 - COO- CH2- CH2- CH2-OOC- H A. Metyl fomiatB. Metyl axetat D. CH3COO- CH2- CH2-OOC- C2H5 C. Etyl axetatD. metylpropionat. Câu 28. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử Câu 40. X là este tạo từ axit đơn chức và ancol 2 chức. X C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và không tác dụng với Na. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X bằng ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng phản ứng trangNaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp sản phẩm có tổng khối gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là công thức nào? lượng là 21,2 gam. Hãy cho biết có nhiêu este thoả mãn điều A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5 kiện đó? C. H-COO- CH2 - C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3 A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 29. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Câu 41. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích chức tác dụng vừa đủ với NaOH trong dd thu được 13,4 gam 0 của 1,60 gam oxi (ở cùng t , p) > Biết MX >MY. Công thức muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn cấu tạo thu gọn của Z là công thức nào? chức. Cho toàn bộ lượng ancol đó tác dụng với Na thu được A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 2,24 lít H2 (đktc). Xác định CTCT của X. C. H-COO-CH=CH-CH3 D. H-COO-CH2-CH=CH2 A. Đietyl oxalatB. Etyl propionat Câu 30. Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 khi tác dụng C. Đietyl ađipatD. Đimetyl oxalat. với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Câu 42. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây? chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 A. AxitB. EsteC. AnđehitD. Ancol gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng Câu 31. Este X được tạo ra từ ancol X1 đơn chức và axit X2 liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là: đa chức có công thức đơn giản là C2H3O2. Hãy cho biết có bao A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 nhiêu chất thoả mãn ? B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 A. 1B. 2C. 3D. 4 C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 Câu 32. X là một este tạo từ axit và ancol no. Đốt cháy D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
  3. Câu 43. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ lít O2 (đktc) và thu được 8,96 lít CO2 (đktc). X không có phản chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch ứng tráng gương. Vậy công thức của X là : NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và A. HCOO-CH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH2-CH=CH2. 9,2 gam một ancol.Vây công thức của E là : C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3-COOCH=CH2 A. C3H5(COOC2H5)3 B. (HCOO)3C3H5 Câu 53. Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. Đun C. (CH3COO)3C3H5 D. (CH2=CH-COO)3C3H5 nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam muối Câu 44. Cho các chất sau: CH 3COOC2H3 (I), C2H3COOH và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lượng của etyl (II), CH3COOC2H5 (III) và CH2=CH-COOCH3 (IV). Chất nào axetat trong hỗn hợp X là : vừa tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch nước brom. A. 56,85%B. 45,47%C. 39,8%D. 34,1% A. I, II, IVB. I, II, IIIC. I, II, III, IVD. I và IV. Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO 2 và nước Câu 45. Đun 0,1 mol este đơn chức X với NaOH (lấy dư 20% theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với so với lượng PƯ) chưng cất lấy hết ancol Y còn lại 10,4 gam NaOH dư thu được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho chất rắn khan. Oxi hoá hết Y thành anđehit Z. Cho Z tác dụng toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H2 với dd Ag2O dư trong NH3 sinh ra 43,2 gam Ag (các PƯ xảy (đktc). Vậy công thức của este là : ra hoàn toàn). Vây X là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH2CH3 A. CH3CH2COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. (COOCH2CH3)2 D. (CH3COO)2C2H4 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3CH2COOCH3. Câu 55. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức với NaOH Câu 46. Cho 0,1mol este X đơn chức đun với 100 gam dung thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit kế tiếp nhau dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu được 108,8gam dung trong dãy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 13,6 gam hỗn hợp 2 trong dãy đồng đẳng. Vậy 2 este đó là : chất rắn. Công thức của X. A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 Câu 47. Đun 0,1 mol este X đơn chức với NaOH dư sau đó D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 0 cho tác dụng với Cu(OH)2 t thu được 0,2 mol Cu2O. Vậy CT Câu 56. Este X có công thức phân tử là C 5H8O2. Đun nóng của anđehit đó là: 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch A. R’-COO-CH=CR2 B. HCOO-CH=CR2 sau phản ứng thu được 13,4 gam chất rắn khan. Vậy công thức C. HCOORD. H-COO-CR=CH 2. của este đó là : Câu 48. Một đieste (X) xuất phát từ một axit 2 chức và 2 A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5 ancol đơn chức bậc I. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch C. CH2=C(CH3)-COOCH3 D. HCOOCH=C(CH3)2. NaOH (phản ứng vừa đủ) thu được 13,4 gam muối và 9,2 gam Câu 57. Este X có công thức phân tử C 7H10O4 mạch thẳng. hỗn hợp ancol. Vậy công thức của X. Khi cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3 4% thì thu được một ancol Y và 17,6 gam hỗn hợp 2 muối. B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5 Công thức cấu tạo của 2 muối nào sau đây có thể thỏa mãn : C. C2H5-OOC-COO-CH2-CH=CH2 A. C2H3COONa và C2H5COONa D. CH3OOC-COOCH2CH2CH3 B. CH3COONa và C2H3COONa Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X cần 0,5 C. CH3COONa và C3H5COONa mol O2 thu được 8,96 lít CO2 và b mol H2O. D. HCOONa và C2H3COONa a/ Vậy số mol H2O thu được là : Câu 58. Đun nóng một axit đa chức X có chứa vòng benzen A. 0,3 molB. 0,35 molC. 0,2 molD. 0,4 mol b/ và có công thức là (C4H3O2)n (n<4) với một lượng dư ancol Y Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau đơn chức thu được este Z thuần chức có công thức (C6H7O2)m. phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn khan. Vậy công thức Xác định công thức ancol Y. của X là : A. CH3OHB. C 2H5OH A. CH3COOCH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. CH2=CH-CH2OHD. C 3H7OH C. CH3COOC2H5 D. CH3CH2COOCH3. Câu 59. Một axit hữu cơ X (mạch hở không phân nhánh) có Câu 50. Este X tạo từ hỗn hợp 2 axit đơn chức X 1, X2 và CT đơn giản là CHO. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được glixerin. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được 9,2 gam dưới 6 mol CO2 glixerin và 15 gam hỗn hợp 2 muối. Hãy cho biết công thức a/ Hãy cho biết có bao nhiêu axit thoả mãn điều kiện đó? của 2 axit. A. 1B. 2C. 3D. 4 A. HCOOH và CH3COOHB. HCOOH và C 2H5COOH b/ Khi cho X tác dụng với hỗn hợp ancol etylic và metylic thu C. CH3COOH và C2H3COOH D. HCOOH và C2H3COOH. được bao nhiêu este? Câu 51. Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu A. 2B. 3C. 4D. 5 được muối Y có công thức phân tử là C3H5O2Na và rượu Y1. Câu 60. Một đieste (X) xuất phát từ một ancol đa chức (X 1) Oxi hóa Y1 bằng CuO nung nóng thu được anđehit Y2. Y2 tác và 2 axit đơn chức (không axit nào có phản ứng tráng gương). dụng với Ag2O dư, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số Khi cho m gam X tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M (phản mol Y2. Vậy tên gọi của X là : ứng vừa đủ) thu được 17,8 gam hỗn hợp 2 muối và 6,2 gam A. Etyl propionatB. metyl propionat ancol. Xác định CT của X. C. metyl axetatD. propyl propionat. A. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 Câu 52. Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu B. CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-CH3 được muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 10,08 C. CH2=CH- COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 D. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH2CH3.
  4. Câu 61. Một đieste (X) xuất phát từ một axit đa chức và 2 A. 0,6MB. 0,7M.C. 0,8M D. 0,9M ancol đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch b/ Cho hỗn hợp khí Z vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M, NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu được 13,4 gam muối và 7,8 hãy cho biết khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như gam hỗn hợp ancol. Xác định công thức của X. thế nào so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu? A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3 A. tăng 8,52 gamB. giảm 7,24 gam. B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5 C. giảm 10,48 gamD. tăng 1,96 gam. C. CH3-OOC-COO-CH2-CH=CH2 Câu 70. Nung 10,84 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 D. CH2=CH-CH2OOC-CH2-COOC2H5. axit cacboxylic (một axit đơn chức và một axit hai chức) với Câu 62. Đun nóng este X với 200 ml dung dịch NaOH 1M NaOH dư thu được 2,24 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết, (phản ứng vừa đủ) thu được a gam glixerin và 18,8 gam muối nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi thì thu được bao của axit hữu cơ đơn chức. Cho a gam glixerin đó tác dụng với nhiêu gam Na2CO3 ? Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Xác định công thức của A. 5,3 gamB. 6,36 gamC. 7,42 gamD. 8,48 gam chất X. Câu 71. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị A. (CH3COO)2C3H5(OH) (2 đồng phân) este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn B. (CH2=CH-COO)2C3H5(OH) (2 đồng phân) 0,11g este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09g H2O. Vậy C. (CH3COO)3 C3H5 công thức phân tử của rượu và axit là công thức nào cho dưới D. (CH2=CH-COO)3C3H5 đây? Câu 63. Cho sơ đồ sau :C4H7O2Cl + 2NaOH CH3COONa A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 + CH3CH=O + NaCl + H2O. Hãy xác định công thức của chất C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 có công thức phân tử là C4H7O2Cl Câu 72. Cho 21,8 gam este X thuần chức tác dụng với 1 lít A. Cl-CH2-COOCH2-CH3 B. CH3-COO-CH(Cl)-CH3 dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. C. CH3-COOCH2-CH2ClD. CH 3-CHCl-COOCH3. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 0,5 lít dd HCl 0,4 M. Câu 64. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H7O2Cl. Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào? Khi thuỷ phân X trong NaOH đun nóng thu được 2 chất hữu A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4 cơ đều có phản ứng tráng gương. Hãy lựa chọn công thức C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5 (COOCH3)3 đúng của X. Câu 73. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân A. CH3-COO-CH(Cl)-CH3 B. HCOOCH2-CHCl-CH3 hủy este đó trong môi trường axit tạo nên hai hợp chất. Nếu C. HCOO-CHCl-CH2-CH3 D. HCOO-CCl(CH3)2 đốt cháy cùng số mol mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng 0 Câu 65. Cho 0,1 mol axit đơn chức X PƯ với 0,15 mol rượu thể tích CO2 (cùng t , p). Công thức cấu tạo thu gọn của este đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Vậy tên là công thức nào dưới đây? gọi của este là: A. H- COO- CH3 B. CH3COO- CH3 A. Metyl fomiatB. Metyl axetat C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3 C. Etyl axetatD. etyl propionat. Câu 74. Thủy phân hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn Câu 66. Để thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X chứa một chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau phản ứng loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1 ancol no và 1 muối của tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit no có tổng khối lượng là 19,8 gam. Hãy cho biết có nhiêu este là ở đáp án nào sau đây? este thoả mãn điều kiện đó? A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 A. 1B. 2C. 3D. 4 B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 Câu 67. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 13,4 gam muối của D. C2H3COO-CH3 và C2H3COO-CH2CH3 axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn chức. Cho Câu 75. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có toàn bộ lượng ancol đó tác dụng với Na thu được 2,24 lít H 2 tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với (đktc). Xác định công thức cấu tạo của X. dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn bằng este A. Đietyl oxalatB. Etyl propionat đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là? C. Đietyl ađipatD. etilen glicol điaxetat. A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 Câu 68. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và axit no, đơn C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3 chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư ĐÁP ÁN giải phóng ra 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (xúc 1c 11b 21a 31c 41a 51b 61a 71b tác H2SO4 đặc, xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng 2a 12c 22d 32d 42a 52c 62b 72c vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este. Xác định 3b 13b 23b 33d 43c 53d 63b 73c công thức của 2 axit. 4c 14a 24c 34a 44a 54b 64c 74a A. HCOOH và CH3COOH 5d 15c 25b 35c 45d 55a 65a 75d B. CH3COOH và C2H5COOH 6a 16c 26c 36c 46c 56b 66b C. C H COOH và C H COOH 2 5 3 7 7c 17c 27d 37c 47b 57b 67a D. C3H7COOH và C4H9COOH. Câu 69. Cho 6 gam axit axetic vào 200 ml dung dịch NaOH 8b 18b 28b 38d 48d 58b 68b (lấy dư) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 9c 19c 29d 39a 49d,c 59b,d 69c,b hỗn hợp chất rắn Y. Đem đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y thu 10c 20d 30b 40b 50a 60a 70c được hỗn hợp khí Z (CO2 và H2O) và 8,48 gam Na2CO3. a/ Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.