783 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học - Chương 7: Sắt và Crom (Có đáp án)

docx 113 trang thaodu 9120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "783 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học - Chương 7: Sắt và Crom (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx783_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_hoa_hoc_chuong_7_sat_va_c.docx

Nội dung text: 783 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học - Chương 7: Sắt và Crom (Có đáp án)

  1. CHƯƠNG 7: SẮT VÀ CROM I/ BIẾT Câu 1:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng đúng? A. Cu2O vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hĩa. B. Cu(OH)2 cĩ tính bazơ. C. CuSO4 khan cĩ thể dùng để phát hiện nước lẫn vào xăng hoặc dầu. D. CuSO4 khan cĩ thể dùng để làm khơ khí NH3. Câu 2: Vàng bị hịa tan trong dung dịch nào sau đây? A. Hỗn hợp 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc B. HNO3 C. 3 thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc D. H2SO4 đặc, nĩng. Câu 3:Nhận định nào sau đây khơng đúng? A. Cu cĩ độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt (chỉ kém Ag). B. Cu là kim loại kém hoạt động, cĩ tính khử yếu. C. Cĩ thể hịa tan Cu bằng dung dịch HCl khi cĩ mặt O2. D. Ở nhiệt độ thường Cu tác dụng mạnh với O2. Câu 4: Các chất trong dãy nào sau đây vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2 C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom cĩ cấu trúc mạng tinh thể là A. lập phương đơn giản. B. lập phương tâm diện. C. lập phương tâm khối. D. lục phương. Câu 6: Trong khơng khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là A. CuCO3 và Cu(OH)2. B. CuCO3. C. Cu(OH)2. D. CuO. Câu 7:Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều cĩ tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ba(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.D. Cr(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2. Câu 8: Những đồ vật bằng Ag để trong khơng khí lâu ngày bị xám đen là do A. oxi khơng khí oxi hĩa.
  2. B. khơng khí cĩ nhiều CO2. C. khơng khí bị nhiễm bẩn khí H2S. D. Ag tác dụng với H2O và O2 cĩ trong khơng khí. Câu 9: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đĩ cacbon chứa khoảng A. trên 2% khối lượng. B. 0,01 – 2% khối lượng. C. 5 – 10% khối lượng. D. 2 – 5% khối lượng. Câu 10:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp kim loại bị ăn mịn điện hĩa học là A. kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. thép để trong khơng khí ẩm. C. đốt dây sắt trong khí O2. D. kim loại Cu trong dung dịch HNO3 lỗng. Câu 11:Dãy kim loại bị thụ động trong axit H2SO4 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr. Câu 12:Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mịn điện hĩa. B. Fe bị ăn mịn điện hĩa. C. Fe bị ăn mịn hĩa học. D. Sn bị ăn mịn hĩa học. Câu 13: Các chất trong dãy nào sau đây vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2 C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2 Câu 14:Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào khơng đúng? 5 1 2+ 4 A. 24Cr: [Ar]3d 4s . B. 24Cr : [Ar]3d . 2+ 3 1 3+ 3 C. 24Cr : [Ar]3d 4s . D. 24Cr : [Ar]3d . Câu 15: Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều cĩ tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ba(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2. Câu 16: Cĩ các nhận định sau: 1. Ag, Au khơng bị oxi hĩa trong khơng khí, dù ở nhiệt độ cao. 2. Ag, Au tác dụng được với axit cĩ tính oxi hĩa mạnh như HNO3 đặc nĩng.
  3. 3. Zn, Ni tác dụng với khơng khí, nước ở nhiệt độ thường. 4. Ag, Au chỉ cĩ số oxi hĩa +1, cịn Ni, Zn chỉ cĩ số oxi hĩa +2. 5. Au bị tan trong nước cường toan. Những nhận định đúng là : A. 2, 3, 4. B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 5. D. 1, 5. Câu 17: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đĩ cacbon chứa khoảng : A. trên 2% khối lượng. B. 0,01 – 2% khối lượng. C. 5 – 10% khối lượng. D. 2 – 5% khối lượng. Câu 18: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp kim loại bị ăn mịn điện hĩa học là: A. kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. thép để trong khơng khí ẩm. C. đốt dây sắt trong khí O2. D. kim loại Cu trong dung dịch HNO3 lỗng. Câu 19:Dãy kim loại bị thụ động trong axit H2SO4 đặc, nguội là: A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr. Câu 20: Fe cĩ số thứ tự là 26. Fe3+ cĩ cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 2s22s22p63s23p63d64s2 Câu 21: Fe là kim lọai cĩ tính khử ở mức độ nào sau đây: A. Rất mạnh B. Mạnh C. Trung bình D. Yếu 0 Câu 22: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 570 C thu được chất nào sau đây: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3 Câu 23: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vài dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ : A. khơng màu sang màu vàng B. màu da cam sang màu vàmg C. khơng màu sang màu da cam D. màu vàng sang màu da cam Câu 24: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn A. Fe B. K C. Na D. Mg HIỂU Câu 25: Với sự cĩ mặt của oxi trong khơng khí, đồng bị tan trong dung dịch H 2SO4 theo phản ứng sau: A. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2.
  4. B. 2Cu + 2H2SO4 +O2  2CuSO4 + 2H2O C. Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O. D. 3Cu + 4H2SO4 + O2  3CuSO4 + SO2 + 4H2O Câu 26:Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27:Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào khơng đúng? 5 1 2+ 4 A. 24Cr: [Ar]3d 4s . B. 24Cr : [Ar]3d . 2+ 3 1 3+ 3 C. 24Cr : [Ar]3d 4s . D. 24Cr : [Ar]3d . Câu 28 :Phát biểu khơng đúng là: A. Hợp chất Cr (II) cĩ tính khử đặc trưng, cịn hợp chất Cr (VI) cĩ tính oxi hĩa mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cĩ tính lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl cịn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 29: Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là : A. chất xúc tác. B. chất oxi hĩa. C. chất khử. D. mơi trường. Câu 30: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất và kim loại cịn dư. Chất tan đĩ là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 32: Cĩ các nhận định sau: 1. Ag, Au khơng bị oxi hĩa trong khơng khí, dù ở nhiệt độ cao. 2. Ag, Au tác dụng được với axit cĩ tính oxi hĩa mạnh như HNO3 đặc nĩng. 3. Zn, Ni tác dụng với khơng khí, nước ở nhiệt độ thường. 4. Ag, Au chỉ cĩ số oxi hĩa +1, cịn Ni, Zn chỉ cĩ số oxi hĩa +2.
  5. 5. Au bị tan trong nước cường toan. Những nhận định đúng là : A. 2, 3, 4.B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 5. D. 1, 5. Câu 33: Cĩ các dung dịch CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch NaOH và CO2. Câu 34: Cĩ dung dịch hỗn hợp: AlCl3, CuCl2, ZnCl2. Dùng thuốc thử nào sau đây để tách được muối nhơm nhanh nhất? A. Dung dịch NaOH và HCl. B. Dung dịch NH3 và HCl. C. Dung dịch Na2CO3 và HCl D. Al và dung dịch HCl. Câu 35:Cĩ ba oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3. Oxit nào tan và khơng cĩ khí bay ra? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O4 và Fe2O3. X Y Câu 36:Cho sơ đồ chuyển hố: Fe FeCl 3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 37:Xét các phản ứng sau: (1) Fe + dung dịch H2SO4 lỗng; (2) Fe + dung dịch HNO3 lỗng; (3) Fe + 2+ Cl2 (điều kiện thích hợp); (4) Fe + dung dịch Cu ; 2+ + (5) Fe + MnO4 + H . Những phản ứng tạo ra muối sắt (III) là: A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (2), (3), (5). Câu 38 : Cho phản ứng NaCrO2 + Br2 +NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O Khi cân bằng phản ứng trên , hệ số cân bằng của NaCrO2 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Phát biểu khơng đúng là: A. Hợp chất Cr (II) cĩ tính khử đặc trưng, cịn hợp chất Cr (VI) cĩ tính oxi hĩa mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cĩ tính lưỡng tính.
  6. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl cịn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 40: Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là : A. chất xúc tác. B. chất oxi hĩa. C. chất khử. D. mơi trường. Câu 41: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 42: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất và kim loại cịn dư. Chất tan đĩ là: A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 43: Cĩ ba oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3. Oxit nào tan và khơng cĩ khí bay ra? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O4 và Fe2O3. Câu 44:Cĩ 4 ống nghiệm chứa riêng biệt 4 dung dịch gồm FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4. Hĩa chất nào sau đây cĩ thể phân biệt được các dung dịch trên? A. NaOH B. quì tím C. BaCl2 D. AgNO3 X Y Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hố: Fe FeCl 3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là : A. HCl , NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 46: Xét các phản ứng sau: (1) Fe + dung dịch H2SO4 lỗng; (2) Fe + dung dịch HNO3 lỗng; (3) Fe + 2+ Cl2 (điều kiện thích hợp); (4) Fe + dung dịch Cu ; 2+ + (5) Fe + MnO4 + H . Những phản ứng tạo ra muối sắt (III) là: A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (2), (3), (5). Câu 47: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mịn điện hĩa. B. Fe bị ăn mịn điện hĩa.
  7. C. Fe bị ăn mịn hĩa học. D. Sn bị ăn mịn hĩa học. Câu 48:Cĩ thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là: A. dung dịch HCl lỗng B. dung dịch HCl đặc C. dung dịch H2SO4 lỗng D. dung dịch HNO3 lỗng. Câu 49: Hồ tan m gam kẽm vào dung dịch HCl dư thốt ra V 1 lít khí (đktc). Cũng hồ tan m gam kẽm vào dung dịch NaOH dư thốt ra V2 lít khí (đktc). Mối liên hệ giữa V1 và V2 là: A. V1=V2. B. V1>V2. C. V1<V2. D. Khơng đủ cơ sở để so sánh. Câu 50 : Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là : A. CuSO4 , ZnCl2 B. CuSO4 , HCl C. ZnCl2, FeCl3 D. HCl , AlCl3 VẬM DỤNG Câu 51: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g Câu 52: Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M cho tới khi pH của dung dịch bằng 1 thì ngừng điện phân (coi thể tích dung dịch khơng đổi). % CuSO4 đã bị điện phân là A. 2%. B. 50%. C. 8%. D. 10%. Câu 53: Để xác định hàm lượng cacbon trong thép (khơng chứa S) người ta cho O2 dư đi qua ống sứ đựng 15 gam thép, nung nĩng và cho khí đi qua khỏi ống sứ hấp thụ hết vào bình đựng KOH rắn. Sau thí nghiệm khối lượng bình KOH tăng 0,44 gam. Thành phần % khối lượng cacbon trong thép đĩ là A. 0,02%. B. 0,5%. C. 0,8%. D. 1,02%. Câu 54:Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với CO dư đun nĩng. Sau phản ứng thu được 3,92 gam Fe. Sản phẩm khí tạo thành đi qua dung dịch nước vơi trong dư được 7 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,52. B. 5,52. C. 4,92. D. 5,04. Câu 55:Cĩ 4 ống nghiệm chứa riêng biệt 4 dung dịch gồm FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4. Hĩa chất nào sau đây cĩ thể phân biệt được các dung dịch trên? A. NaOH B. quì tím C. BaCl2 D. AgNO3 Câu 56:Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ), sau đĩ cơ cạn dung dịch muối sau phản ứng. Lượng muối khan thu được là (cho Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65, O = 16) A. 3,81 gam. B. 5,81 gam. C. 4,81 gam. D. 6,81 gam.
  8. Câu 57:Cĩ thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là A. dung dịch HCl lỗng B. dung dịch HCl đặc C. dung dịch H2SO4 lỗng D. dung dịch HNO3 lỗng. Câu 58: Một bột màu lục A thực tế khơng tan trong dung dịch lỗng của axit hoặc kiềm. Khi nấu chảy với kiềm và cĩ mặt khơng khí nĩ chuyển thành chất B cĩ màu vàng và dễ tan trong nước, chất B tác dụng với axit chuyển thành chất C cĩ màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi hố axit clohiđric thành khí clo. Cơng thức phân tử các chất A, B và C lần lượt là: A. Cr2O3, Na2CrO4, K2Cr2O7. B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. C. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4. D. Cr2O3, K2CrO4, Na2Cr2O7. Câu 59: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 8,4 gam Câu 60: Cĩ các dung dịch CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch NaOH và CO2. Câu 61: Cĩ dung dịch hỗn hợp: AlCl3, CuCl2, ZnCl2. Dùng thuốc thử nào sau đây để tách được muối nhơm nhanh nhất? A. Dung dịch NaOH và HCl. B. Dung dịch NH3 và HCl. C. Dung dịch Na2CO3 và HCl D. Al và dung dịch HCl. Câu 62: Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ), sau đĩ cơ cạn dung dịch muối sau phản ứng. Lượng muối khan thu được là : A. 3,81 gam. B. 5,81 gam. C. 4,81 gam. D. 6,81 gam. Câu 63: Cho 19,2 gam Cu vào 1 lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO duy nhất thu được ở đktc là : A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 64: Phản ứng nào trong đĩ cĩ thể sinh ra Fe2(SO4)3? A. Fe + Fe2(SO4)3 B. Fe + MgSO4 C. Fe + H2SO4 đặc, nĩng , dư D. Fe + Al2(SO4)3 Câu 65: X là một oxit sắt . Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là: A. FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. khơng xác định được Câu 66: Khối lượng K2Cr 2O7 cần dùng để oxi hĩa hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 lỗng làm mơi trường là : A. 29,4 gam B. 59,2 gam C. 24,9 gam D. 29,6 gam
  9. Câu 67: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo ( đktc ) thì khối lượng K2Cr 2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc , dư là : A. 29,4 gam B. 27,4 gam C. 24,9 gam D. 26,4 gam VẬN DỤNG CAO Câu 68:Hịa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu trong đĩ Fe chiếm 40% khối lượng bằng dung dịch HNO3 được dung dịch X; 0,448 lít NO (đktc) duy nhất và cịn lại 0,65m gam kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 5,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 10,8 gam. Câu 69:Trộn 10,8 gam bột nhơm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thì thu được hỗn hợp X. Hịa tan hết X bằng HCl thu được 10,752 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm là A. 80%. B. 20%. C. 60%. D. 40%. Câu 70: Hồ tan m g kẽm vào dung dịch HCl dư thốt ra V1 lít khí (đktc). Cũng hồ tan m g kẽm vào dung dịch NaOH dư thốt ra V2 lít khí (đktc). Mối liên hệ giữa V1 và V2 là A. V1=V2. B. V1>V2. C. V1<V2. D. Khơng đủ cơ sở để so sánh. Câu 71: Cho 23,8g kim loại X tan hết trong dung dịch HCl tạo ra ion X2+. Dung dịch tạo thành cĩ thể 4+ tác dụng vừa đủ với 200ml FeCl3 2M để tạo ra ion X . Kim loại X là A. Ni. B. Cr. C. Pb. D. Sn. Câu 72: Cho 40g hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi dư nung nĩng thu được 46,4g chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M cĩ khả năng phản ứng với chất rắn X là A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml. Câu 73: Để mg phoi bào sắt (X) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (Y) cĩ khối lượng 12g gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho Y tác dụng hồn tồn với axit H2SO4 đặc nĩng dư thấy thốt ra 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Tính khối lượng m của X. A. 5,04g. B. 8,16g. C. 7,2g. D. 10,08g. Câu 74: Cho 19,2g Cu vào 1 lít dung dịch gồm H 2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO duy nhất thu được ở đktc là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 75: Để xác định hàm lượng cacbon trong thép (khơng chứa S) người ta cho O2 dư đi qua ống sứ đựng 15 gam thép, nung nĩng và cho khí đi qua khỏi ống sứ hấp thụ hết vào bình đựng KOH rắn. Sau thí nghiệm khối lượng bình KOH tăng 0,44 gam. Thành phần % khối lượng cacbon trong thép đĩ là : A. 0,02%. B. 0,5%. C. 0,8%. D. 1,02%. Câu 76: Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với CO dư đun nĩng. Sau phản ứng thu được 3,92 gam Fe. Sản phẩm khí tạo thành đi qua dung dịch nước vơi trong dư được 7 gam kết tủa. Giá trị của m là :
  10. A. 3,52. B. 5,52. C. 4,92. D. 5,04. Câu 77:Hịa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu trong đĩ Fe chiếm 40% khối lượng bằng dung dịch HNO3 được dung dịch X; 0,448 lít NO (đktc) duy nhất và cịn lại 0,65m gam kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 5,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 10,8 gam. Câu 78:Trộn 10,8 gam bột nhơm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thì thu được hỗn hợp X. Hịa tan hết X bằng HCl thu được 10,752 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm là : A. 80%. B. 20%. C. 60%. D. 40%. Câu 79: Cho 23,8g kim loại X tan hết trong dung dịch HCl tạo ra ion X2+. Dung dịch tạo thành cĩ thể 4 tác dụng vừa đủ với 200ml FeCl3 2M để tạo ra ion X . Kim loại X là : A. Ni. B. Cr. C. Pb. D. Sn Câu 80: Để m gam phoi bào sắt (X) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (Y) cĩ khối lượng 12 gam gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho Y tác dụng hồn tồn với axit H2SO4 đặc nĩng dư thấy thốt ra 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng m (gam) của X là : A. 5,04. B. 8,16. C. 7,2. D. 10,08 Câu 81. Để khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 15 gam. B. 17 gam. C. 16 gam. D. 18 gam Câu 82:Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch cĩ khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam Câu 83. Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khơ, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000 gam Câu 84. Ngâm một lá kim loại cĩ khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đĩ là A. Zn. B. Ni. C. Al. D. Fe. Câu 85. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều cĩ 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 gam. B. 23,2 gam. C. 232 gam. D. 234 gam Câu 86. Cho phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O, hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là: A. 8, 10, 2; B. 10, 2, 8; C. 2, 8, 10; D. 5, 9, 6. Câu 87: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
  11. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là A. 21. B. 23. C. 19. D. 25. Câu 88: Khử hồn tồn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 10,752 lít H 2 (đktc) thu được 20,16g kim loại M. Cho tồn bộ lượng kim loại này tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng dư thu được 8,064 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cơng thức của MxOy là: A. FeO B. Fe3O4 C. Cr2O3 D. Cu2O Câu 89: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 56,37% B. 37,58% C. 64,42% D. 43,62% Câu 90 : Tiến hành hai thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2. Câu 91 : Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, được dung dịch Y; cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50. Câu 92: Hồ tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO 3 đặc nĩng thu được 4,48lít khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trị m sẽ là : A. 33,6g B. 42,8gC.46,4g D. Kết quả khác Câu 93: Cho hỗn hợp gồm bột nhơm và oxit sắt. Thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm (giả sử chỉ cĩ phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B cĩ khối lượng 19,82 g. Chia hỗn hợp B thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2 ( đktc). - Phần 2 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì cĩ 3,472 lít khí H2 ( đktc) thốt ra. Cơng thức của oxit sắt là A. Fe2O3 B. Fe 3O4 C. FeO D. Khơng xác định được
  12. Câu 94: Khử hồn tồn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,176l khí H2 (đktc). Oxit kim loại là A. Fe 2O3 B. ZnOC.Fe 3O4 D. đáp án khác Câu 95: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và 9,75 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,12. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50. Câu 96: Để hồ tan hồn tồn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 (trong đĩ số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,8. B. 1,8. C. 2,3. D. 1,6. Câu 97: Cho hỗn hợp bột gồm 9,6g Cu và 2,8 gam Fe vào 550 ml dd AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hố: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. 54,0. B. 48,6. C. 32,4. D. 59,4. Câu 98: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 38,72 gam muối khan. Giá trị của V là A. 2,24 . B. 3,36 C.1,344 . D. 4,48 . Câu 99: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,64 gam. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,896. Câu 100: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,06. Câu 101: Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO, Al2O3 trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch cĩ khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 102: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí (CO 2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hồ tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết cĩ khí NO bay ra) A. 28,8 gam.B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
  13. Câu 103: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nĩng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng muối thu được là A. 21,12g. B. 24g. C. 20,16g. D. 18,24g. Câu 104: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. Câu 105: Hịa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H 2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất đem cơ cạn thu được 67,48 gam muối khan. Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M. m cĩ giá trị là : A. 28,28 gam B. 58,42 gam C. 56,56 gamD. 60,16 gam Câu 106: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (cĩ cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hĩa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc). Biết V’–V=2,016 lít. Cơ cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 35,685 gam B. 71,370 gam C. 85,644 gam D. 57,096 gam Câu 107: Hịa tan m gam FeSO4 vào nước được dung dịch A. Cho nước Clo dư vào dung dịch A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Cơ cạn dung dịch B thu được m+6,39 gam hỗn hợp 2 muối khan. Nếu hịa tan m gam FeSO4 vào dd H2SO4 lỗng dư thì dung dịch thu được này làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dd KMnO4 1M? A. 40ml. B.36ml. C.48ml. D.28ml. Câu 108: Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Để hịa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dd HNO3 1M (spk duy nhất là NO)? A. 480mlB. 640mlC. 360ml D. 800ml. Câu 109: Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nĩng thu được (m– 4,8) gam hỗn hợp Y và V lít CO2 (đktc). Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất rắn khan. m cĩ giá trị là A.36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam Câu 110: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 3O4 tác dụng với 200 ml dd HNO3 lỗng, đun nĩng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và cịn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dd HNO3 là A. 3,2M B. 3,5M C. 2,6M D. 5,1M Câu 111: Hịa tan hồn tồn 10,44 gam một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc, nĩng thu được dung dịch X và 1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.
  14. Câu 112: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nĩng (dư ) thốt ra 1,26 lít (ở đktc) SO 2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 3,78. B. 2,22. C. 2,52. D. 2,32. Câu 113: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc nĩng ,đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí SO2 (spk duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X cĩ thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64. Câu 114: Hồ tan hồn tồn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (cĩ hĩa trị khơng đổi) bằng dung dịch HCl thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và khơng tạo ra NH4NO3. Kim loại R là A. Al.B. Mg. C. Zn.D. Ca. Câu 115: X là một oxit sắt. Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Khơng xác định được Câu 116: Cho 3,6g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được là (g) A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16. Câu 117: Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện khơng cĩ khơng khí (giả sứ chỉ xảy ra phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H2 (đktc); cịn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lit khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần % (m) của Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là A. 18,20%; 81,80%.B. 22,15%; 77,85% C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%; 72,05%. Câu 118: Hồ tan hồn tồn 11,2 gam bột sắt trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch A. 2+ Để phản ứng hết với muối Fe trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4 ? A. 3,67 gam, B. 6,32 gam, C. 9,18 gam , D. 10,86 gam. Câu 119: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt ( cho quá trình chuyển hố gang thành thép là H=85% ) . A. 5,3 tấn. B. 6,1 tấn. C. 6,5 tấn. D. 7 tấn. Câu 120: Đốt 5 gam một loại thép trong luồng khí O 2 thu được 0,1 gam CO2. Hàm lượng % cacbon trong loại thép trên là A. 0,38% . B. 1%. C. 2,1%. D. 0,545%. Câu 121: Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,20M và HNO3 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 21,50 và 1,12. B. 25,00 và 2,24. C. 8,60 và 1,12. D. 28,73 và 2,24.
  15. Câu 122: Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO 3 1M, thu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N 2O và 0,040 mol N2 và cịn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855. Câu 123: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 cĩ số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là: A. 0.36 B. 0,24 C. 0,12 D. 0,21 Câu 124: Hồ tan 10,71 gam hỗn hợp nhơm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO 3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N 2 và N2O cĩ tỉ lệ mol 1:1 (khơng cĩ các sản phẩm khử khác). Cơ cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là: A. 0,11M và 25,7 g B. 0,22M và 55,35 g C. 0,11M và 27,67 g D. 0,33M và 5,35g Câu 124: Hồ tan hồn tồn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 cĩ giá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%. Câu 126: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H 2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hồ tan vừa hết 8,32 gam Cu khơng cĩ khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g. Câu 127: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HNO3 5M thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO ( ở đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Câu 128: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl 2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 59,25 gam. B. 48,45 gam. C. 43,05 gam D. 53,85 gam Câu 129: Hồ tan hồn tồn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nĩng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hố lên số oxi hố cao nhất) A. 33,6 l và 1,4 mol B. 33,6 l và 1,5 mol C. 22,4 l và 1,5 mol D. 33,6 l và 1,8 mol Câu 130: Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,75 M, khuấy kĩ hỗn hợp để phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hồ tan hồn tồn chất rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO 3 1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất)?
  16. A. 0,6 lit B. 0,5 lit C. 0,4 lít D. 0,3 lit Câu 131: Hồ tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO 3 đặc nĩng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy tồn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 16 gam B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam. Câu 132: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đĩ nung kết tủa ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3. A. 0,5. B. 0,8. C. 1. D. 1,25. Câu 133: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xẩy ra hồn tồn, khối lượng kim loại thu được là A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 16,6 gam. Câu 134: Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là A. 5,4g. B. 8,76g. C. 6,8g. D. 8,72g. Câu 135: Hồ tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, cĩ tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%. Câu 136: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl lỗng dư. Để tác dụng hết với các chất cĩ trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 8,5gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam. Câu 137: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO 3)3 và 0,3 mol HCl cĩ khả năng hồ tan được Cu với khối lượng tối đa là: A. 5,76g. B. 0,64g. C.6,4g. D. 0,576g. Câu 138: Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc, nĩng dư thấy thốt ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).Tính số mol H2SO4 đã phản ứng. A.0,5 mol. B.1 mol. C.1,5 mol. D. 0,75 mol. Câu 139: Cho 6,48 gam bột kim loại nhơm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe 2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là A. 14,50 gam. B. 16,40 gam. C. 15,10 gam. D. 15,28 gam.
  17. Câu 140: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,05M và AgNO3 0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,740 gam. B. 35,2 gam. C. 3,52 gam. D. 3,165 gam Câu 141: Điện phân 200ml dd Fe(NO3)2. Với dịng điện một chiều cường độ dịng điện 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam. Câu 142: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đĩ cho tồn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 lỗng dư. Tính thể tích khí thốt ra(đktc). A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít Câu 143: Hịa tan hết 32,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dd HCl dư sau phản ứng thu được 17,92 lit H2 (đkc). Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn R % theo khối của Fe cĩ trong hỗn hợp X là: A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 Câu 144: Một oxit kim loại MxOy trong đĩ M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hồn tồn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hịa tan hồn tồn lượng M này bằng HNO3 đặc nĩng thu được 1 muối và x mol NO2. Giá trị x là A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 145: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,1 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1,4 mol Câu 146: Hồ tan hồn tồn 7 g Fe trong 100 ml dung dịch HNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là: A. 2,56 gam và 1,12 lít B. 12,8 gam và 2,24 lít C. 25,6 gam và 2,24 lít D. 38,4 gam và 4,48 Câu 147: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nĩng. Sau một thời gian thu được 6,96g hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 cĩ tỉ khối so với hiđro là 21,8. a. m cĩ giá trị là: A. 8g. B. 7,5g. C. 7g. D. 8,5g. b. Thể tích dd HNO3 đã dùng: A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít. Câu 148: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nĩng. Sau một thời gian thu được 44,46g hổn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất.Thể tích CO đã dùng (đktc)
  18. A. 4,5lít. B. 4,704 lít. C. 5,04 lít. D. 36,36 lít. Câu 149: Nung 3,2g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện khơng cĩ khơng khí và phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,672 lít (đktc) hổn hợp khí CO và CO2 cĩ tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp đầu là A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%. Câu 150: Cho một luồng khí H2 và CO đi qua ống đựng 10g Fe2O3 nung nĩng. Sau một thời gian thu được m(g) X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO 3 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 1,12 lít NO (đkc) duy nhất. Thể tích CO và H2 đã dùng (đktc) là A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 151 Cho sơ đồ phản ứng sau : Cu + HNO3  muối + NO + nước. Số nguyên tử đồng bị oxi hố và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là A. 3 và 8. B. 3 và 6. C. 3 và 3. D. 3 và 2. Câu 152 Hồ tan m g kẽm vào dung dịch HCl dư thốt ra V1 lít khí (đktc). Cũng hồ tan m g kẽm vào dung dịch NaOH dư thốt ra V2 lít khí (đktc). Mối liên hệ giữa V1 và V2 là A. V1=V2. B. V1>V2. C. V1<V2. D. Khơng đủ cơ sở để so sánh. Câu 153 Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ cĩ thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 154 Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đĩ Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 155 Chỉ ra câu đúng trong các câu sau : 1. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. 2. Hợp chất Cr(II) cĩ tính khử đặc trưng, cịn hợp chất Cr(VI) cĩ tính oxi hố mạnh. 3. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl cịn CrO 3 tác dụng được với dung dịch NaOH. 4. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cĩ tính chất lưỡng tính. 5. Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sắt.
  19. 6. Crom là kim loại nên chỉ tạo nên chỉ tạo được oxit bazơ. 7. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nĩng chảy. 8. Kim loại crom cĩ thể cắt được thuỷ tinh. A. 1, 2, 3, 5, 8. B. 2, 3, 4, 5, 7, 8. C. 2, 3, 5, 6, 7, 8. D. 1, 3, 4, 5, 8. Câu 156 Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nĩng. Số phản ứng thuộc loại oxi hố- khử là A. 5. B. 8. C. 6. D. 7. Câu 157 Một bột màu lục A thực tế khơng tan trong dung dịch lỗng của axit hoặc kiềm. Khi nấu chảy với kiềm và cĩ mặt khơng khí nĩ chuyển thành chất B cĩ màu vàng và dễ tan trong nước, chất B tác dụng với axit chuyển thành chất C cĩ màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi hố axit clohiđric thành khí clo. Cơng thức phân tử các chất A, B và C lần lượt là : A. Cr2O3, Na2CrO4, K2Cr2O7. B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. C. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4. D. Cr2O3, K2CrO4, Na2Cr2O7. Câu 158 Dung dịch X cĩ màu đỏ cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, màu đỏ của dung dịch dần dần chuyển sang màu vàng tươi. Nếu thêm vào đĩ một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại đỏ cam. Dung dịch X chứa chất cĩ cơng thức phân tử là A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. KCr2O4. D. H2CrO4. Câu 159 Cho các sơ đồ phản ứng : (1) X1 + HCl X2 + H2. (2) X1 + HNO3 X4 + NO2 + H2O. (3) X2 + Cl2 X3. (4) X2 + NaOH X5  + NaCl. (5) X4 + NaOH X6  + NaNO3. (7) X5 + O2 + H2O X6 Các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt là X1 X2 X3 X4 X5 X6 A Cu CuCl CuCl2 Cu(NO3)2 CuOH Cu(OH)2 B Fe FeCl2 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)2 Fe(OH)3 C Fe FeCl3 FeC2 Fe(NO3)3 Fe(OH)2 Fe(OH)3 D Fe Fe(NO3)3 FeCl3 Fe(NO3)2 Fe(OH)3 Fe(OH)2 Câu 160 Cho sơ đồ phản ứng : Cr + Sn2+  Cr3+ + Sn (1)
  20. Cr + Cu2+  Cr3+ + Cu (2) a. Khi cân bằng 2 phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 6. E 0 0,74 b. Pin điện hố Cr-Sn trong quá trình phĩng điện xảy ra phản ứng (1). Biết Cr3 /Cr V. Suất điện động chuẩn của pin điện hố là A. -0,6 V. B. 0,88 V. C. 0,6 V. D. -0,88 V. E 0 0,74 c. Pin điện hố Cr-Cu trong quá trình phĩng điện xảy ra phản ứng (2). Biết Cr3 /Cr V. Suất điện động chuẩn của pin điện hố là A. 0,4 V. B. 1,08 V. C. -0,8 V. D. -0,4 V. Câu 161 Hồ tan 58g muối CuSO4.5H2O trong nước, được 500 ml dung dịch. a. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã pha chế là A. 0,725 M. B. 0,464 M. C. 0,432 M. D. Đáp số khác. b. Cho dần dần mạt sắt đến dư vào phương trình trên. Khối lượng kim loại thu được tăng (hoặc giảm) một lượng so với khối lượng sắt ban đầu là A. Giảm 1,856g. B. Tăng 1,856g. C. Tăng 22,272g. D. Đáp số khác. 3 Câu 162 Hồ tan 10g FeSO4 cĩ lẫn tạp chất là Fe 2(SO4)3 trong nước, được 200 cm dung dịch. Biết 3 3 20 cm dung dịch này được axit hố bằng H2SO4 lỗng làm mất màu tím của 25 cm dung dịch KMnO4 0,03 M. 2+ 3 a. Số mol Fe tác dụng với 25 cm dung dịch KMnO4 0,03M là A. 0,00375 mol. B. 0,00075 mol. C. 0,0075 mol. D. Đáp số khác. b. Số g ion Fe2+ trong 200 cm3 dung dịch ban đầu : A. 0,02625g. B. 1,68g. C. 2,1g. D. 0,21g. c. Phần trăm theo khối lượng FeSO4 tinh khiết là A. 21%. B. 57%.
  21. C. 5,7%. D. Đáp số khác. Câu 163 Khối lượng quặng chứa 92,8% Fe3O4 để cĩ 10 tấn gang chứa 4% C và một số tạp chất (Giả thiết hiệu suất của quá trình là 87,5%) là : A. 12,5 tấn. B. 16,3265 tấn. C. 11,82 tấn. D. Đáp số khác. Câu 164. Cần bao nhiêu muối chứa 80% sắt(III) sunphat để cĩ một lượng sắt bằng lượng sắt trong 1 tấn quặng hematit chứa 64% Fe2O3 ? A. 2 tấn. B. 0,8 tấn. C. 1.28 tấn. D. Đáp án khác. Câu 165: Nếu lấy quặng hematit trên đem luyện gang, rồi luyện thép thì từ 10 tấn quặng sẽ thu được khối lượng thép chứa 0,1% C và các tạp chất là (giả sử hiệu suất của quá trình là 75%) A. 6 tấn. B. 1,5 tấn. C. 3,4 tấn. D. 2,2 tấn. Câu 166. Ngâm một lá kẽm nặng 100g trong 100ml dung dịch chứa Cu(NO 3)2 3M lẫn với Pb(NO3)2 1M. Sau phản ứng, lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khơ, đem cân thấy lá kẽm cĩ khối lượng là A. 113,9g. B. 74g. C. 139,9g. D. 90g. Câu 167. Cho 23,8g kim loại X tan hết trong dung dịch HCl tạo ra ion X 2+. Dung dịch tạo thành cĩ 4+ thể tác dụng vừa đủ với 200ml FeCl3 2M để tạo ra ion X . Kim loại X là A. Ni. B. Cr. B. Pb. D. Sn. Câu 168. Cho 40g hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi dư nung nĩng thu được 46,4g chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M cĩ khả năng phản ứng với chất rắn X là A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml. Câu 169. Khử 16g hỗn hợp các oxit kim loại FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khối lượng chất rắn thu được giảm 4,8g. Thể tích khí CO phản ứng (đktc) là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. Câu 170. Hồ tan hồn tồn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m g muối. Giá trị của m là A. 9,52. B. 10,27.
  22. C. 8,98. D. 7,25. Câu 171. Hồ tan hết hỗn hợp gồm 0,2 mol FeS 2 và 0,3 mol FeS bằng lượng dư axit HNO 3 đặc thu được V lít khí X (duy nhất). Giá trị của V (ở đktc) là A. 56 lít. B. 127,68 lít. C. 63,84 lít. D. 12,768 lít. Câu 172 Để thu được dung dịch CuSO 4 16% cần lấy m 1 g tinh thể CuSO4.5H2O cho vào m2g dung m1 dịch CuSO4 8%. Tỉ lệ là m2 A. 1: 3. B. 1: 4. C. 1: 5. D. 1: 6. Câu 173. Nung m g bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hồ tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. Câu 174. Oxi hố chậm m g Fe ngồi khơng khí thu được 12g hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt và sắt dư. Hồ tan X vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m và nồng độ dung dịch HNO3 lần lượt là A. 10,08g; 0,5M. B. 5,04g; 1M. C. 10,08g; 3,2M. D. 5,04g; 1,6M. Câu 175 Cho hỗn hợp X gồm 3 oxit của sắt (Fe 2O3, FeO, Fe3O4) với số mol bằng nhau. Lấy m 1g X cho vào một ống sứ chịu nhiệt, nung nĩng rồi cho một luồng khí CO đi qua, khí CO 2 ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ca(OH) 2 thu được m2g kết tủa trắng. Chất rắn (Y) cịn lại trong ống sứ sau phản ứng cĩ khối lượng là 19,2g gồm Fe, FeO và Fe2O3, cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đun nĩng được 6,72 lít khí (cĩ màu nâu đỏ) duy nhất (đktc). Tính khối lượng m1, m2. A. 20,88g; 10,5g. B. 10,44g; 10,5g. C. 10,44g; 20,685g D. 20,88g; 20,685g. Câu 176 Đốt cháy hết mg hỗn hợp A gồm (Zn, Mg, Al) bằng oxi thu được (m +1,6)g oxit. Hỏi nếu cho mg hỗn hợp A tác dụng hết với hỗn hợp các axit lỗng (H 2SO4, HCl, HBr) thì thể tích H2 (đktc) thu được là A. 0,224 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,448 lít. Câu 177 Để mg phoi bào sắt (X) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (Y) cĩ khối lượng 12g gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho Y tác dụng hồn tồn với axit H2SO4 đặc nĩng dư thấy thốt ra 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Tính khối lượng m của X. A. 5,04g. B. 8,16g.
  23. C. 7,2g. D. 10,08g. Câu 178 Cho 4,56g hỗn hợp Fe và một kim loại (X) thuộc nhĩm II hồ tan hồn tồn trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,016 lít khí (đktc). Mặt khác; 1,9g kim loại X nĩi trên khơng khử hết 4g CuO ở nhiệt độ cao. X là A. Canxi B. Magie C. Bari D. Beri Câu 179 Cho 19,2g Cu vào 1 lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO duy nhất thu được ở đktc là . A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 180 Khử hồn tồn mg hỗn hợp 3 oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao thành sắt kim loại. Hồ tan hết sắt thu được bằng dung dịch HCl dư thu được 7,62g chất rắn. Chất khí thốt ra được hấp thụ hết bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy cĩ 15,76g kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 5,2g B. 6,0g C. 4,64g D. 5,26g Câu 181 Dùng CO dư để khử hồn tồn mg bột sắt oxit (FexOy), dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M, thu được 5g kết tủa. Số mol khí CO2 thu được là A. 0,05 mol. B. 0,05 và 0,15 mol. C. 0,025 mol. D. 0,05 và 0,075 mol. Câu 182 Dùng CO dư để khử hồn tồn m g bột sắt oxit (Fe xOy) thành sắt, dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M; thu được 9,85g kết tủa. Mặt khác hồ tan tồn bộ sắt kim loại thu được ở trên bằng dung dịch HCl dư rồi cơ cạn thì thu được 12,7g muối khan. Cơng thức của sắt oxit là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 183 Dùng CO dư để khử hồn tồn m g bột sắt oxit (FexOy), dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M, thu được 5g kết tủa. Mặt khác hồ tan tồn bộ mg bột sắt oxit (FexOy) bằng dung dịch HCl dư rồi cơ cạn thì thu được 16,25g muối khan. m cĩ giá trị là A. 8,00g. B. 15,1g. C. 16,00g. C. 11,6g. Câu 184 Hồ tan hết 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m g muối sunfat. m nhận giá trị bằng A. 32,18g. A. 19,02g. C. 18,74g. D. 19,3g. Câu 185 Hồ tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc) và 3,85g muối clorua khan. V nhận giá trị bằng A. 1,344 lít. B. 2,688 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.
  24. Câu 186. Cho 2,81g hỗn hợp các oxit Fe3O4, Fe2O3, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (lỗng) thì khối lượng muối sunfat khan thu được là bao nhiêu ? A. 4,5g. B. 3,45g. C. 5,21g . D. Chưa thể xác định. Câu 187. Nung nĩng 16,8g bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được m g hỗn hợp X gồm các oxit sắt, và sắt dư. Hồ tan hết hỗn hợp X bằng H 2SO4 đặc nĩng thu được 5,6 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là A. 24g. B. 26g. C. 20g. D. 22g. 2+ 3+ - 2- Câu 188. Một dung dịch cĩ chứa 2 cation là Fe 0,1 mol; Al 0,2 mol và 2 anion Cl x mol, SO4 y mol. Khi cơ cạn dung dịch, thu được 46,9g chất rắn khan. x và y cĩ giá trị là A. x = 0,02 và y = 0,03. B. x = 0,03 và y = 0,02. C. x = 0,2 và y = 0,3 . D. x = 0,3 và y = 0,2. Câu 189. Khử hồn tồn 4,8g một oxit của kim loại M thành kim loại cần 2,016 lít H 2 (đktc). Kim loại thu được đem hồ tan hết bằng dung dịch H 2SO4 lỗng thấy tạo ra 1,344 lít H 2. Tìm cơng thức của oxit. A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Oxit khác. Câu 190 Cho 1,75g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 1,12 khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn x thu được m g muối. m cĩ giá trị là A. 3,525g.B. 5,375g. C. 5,3g. D. 5,4g. Câu 191. Khử hồn tồn a g FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 0,84g Fe và 0,88g khí CO2. Tính a ? A. 1,72g. B. 1,16g. C. 1,48g. D. Khơng xác định được. Câu 192 Cho CO qua ống sứ chứa 15,2g hỗn hợp CuO, FeO nung nĩng, sau một thời gian thu được 13,6g rắn X và hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch nước vơi trong cĩ dư, thu được mg kết tủa Z. m cĩ giá trị là A. 10 g. B. 5 g. C. 7,5 g. D. Kết quả khác. Câu 193 Oxi hố hồn tồn 0,792g hỗn hợp bột gồm Fe và Cu ta thu được 1,032g hỗn hợp các oxit (hỗn hợp X). Thể tích khí H2 (đktc) tối thiểu cần để khử hồn tồn các oxit thành kim loại là A. 0,672 lít. B. 0,4256 lít.
  25. C. 0,896 lít. D. 0,336 lít. Câu 194 Oxi hố hồn tồn 0,728g bột Fe ta thu được 1,016g hỗn hợp các oxit sắt (hỗn hợp X). Hồ tan X bằng dung lịch HNO3 lỗng, dư. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) là A. 0,336 lít. B. 0,0336 lít. C. 0,896 lít. D. 0,0224 lít. Câu 195 Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m g Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu được 6,72g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hồ tan hồn tồn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO duy nhất. Giá trị m là A. 8g. B. 8,2g. C. 7,2g. D. 6,8g. Câu 196. Chỉ ra câu đúng trong các câu sau 1. Trong mơi trường kiềm muối đicromat chuyển thành muối cromat. 2. Hợp chất Cr(II) cĩ tính khử đặc trưng, cịn hợp chất Cr(VI) cĩ tính oxi hĩa mạnh. 3. Hợp chất CrO tác dụng được với dung dịch HCl, cịn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. 4. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, Cr(OH)2 đều cĩ tính chất lưỡng tính. 5. Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sắt. 6. Crom tác dụng được với HNO3 đặc nguội trong khi Al, Fe thì khơng. 7. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nĩng chảy. 8. Kim loại crom cĩ thể cắt được thủy tinh. A. 1, 2, 3, 5 và 8. B. 2, 3, 4, 5, 7 và 8. C. 2, 3, 5, 6, 7 và 8. D. 1, 3, 4, 5 và 8. Câu 197 Cho lần lượt mỗi chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 tác dụng với HNO3 đặc nĩng. Số phản ứng thuộc loại oxi hĩa khử là A. 5. B. 8. C. 6. D. 7. Câu 198 Một bột màu lục X thực tế khơng tan trong dung dịch lỗng của axit hoặc kiềm. Khi nấu chảy với kiềm và cĩ mặt khơng khí nĩ chuyển thành chất Y cĩ màu vàng và dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với axit chuyển thành chất Z cĩ màu da cam. Chất Z bị lưu huỳnh khử thành chất X và oxi hĩa axit HCl thành khí clo. Cơng thức phân tử các chất X, Y và Z lần lượt là A. Cr2O3, Na2CrO4 và K2Cr2O7. B. Cr2O3, K2CrO4 và K2Cr2O7. C. Cr2O3, Na2Cr2O7 và Na2CrO4. D. Cr2O3, K2CrO4 và Na2Cr2O7. Câu 199 Dung dịch X cĩ màu đỏ cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, màu đỏ cam của dung dịch dần dần chuyển sang màu vàng tươi. Nếu thêm vào đĩ một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại đỏ cam. Dung dịch X chứa chất cĩ cơng thức là A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. KCr2O4. D. H2CrO4.
  26. Câu 200 Cho các sơ đồ phản ứng: Cr + Sn2+ → Cr3+ + Sn (1) Cr + Cu2+ → Cr3+ + Cu (2) Khi cân bằng hai phản ứng trên hệ số của ion Cr3+ sẽ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 201 Pin điện hĩa Cr–Cu cĩ suất điện động chuẩn là 1,08 V. Biết thế điện cực chuẩn của đồng là +0,34V. Thế điện cực chuẩn của Cr3+/Cr là A. +0,74 V. B. –0,74 V. C. +1,42 V. D. –1,42 V. Câu 202 Hịa tan 58g muối CuSO4.5H2O trong nước, được 500 ml dung dịch. Cho dần dần mạt sắt đến dư vào dung dịch trên. Khối lượng kim loại thu được thay đổi một lượng so với khối lượng sắt ban đầu là A. Giảm 1,856g. B. Tăng 1,856g. C. Tăng 22,272g. D. Giảm 22,272g. Câu 203 Hịa tan 10g FeSO4 cĩ lẫn tạp chất là Fe2(SO4)3 vào trong nước, được 200 ml dung dịch. Biết 20 ml dung dịch này được axit hĩa bằng H2SO4 lỗng làm mất màu tím của 25 ml dung dịch 2+ KMnO4 0,03 M. Khối lượng ion Fe trong 200 ml dung dịch ban đầu là A. 26,25 mg. B. 1,68g. C. 2,10g. D. 1,12g. Câu 204 Khối lượng quặng chứa 89,12% Fe3O4 để điều chế 10 tấn gang chứa 96% Fe với hiệu suất của quá trình bằng 87,5% là A. 15,2 tấn. B. 17,0 tấn. C. 11,8 tấn. D. 16,5 tấn. Câu 205 Lấy 10 tấn quặng hematit chứa 64% Fe2O3 đem luyện gang, rồi luyện thép. Nếu hiệu suất của cả quá trình bằng 75% thì thu được khối lượng thép chứa 0,1% các chất khác là A. 6,0 tấn. B. 1,5 tấn. C. 3,4 tấn. D. 2,2 tấn. Câu 206 Ngâm một lá kẽm nặng 100g trong 100ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 3M lẫn với Pb(NO3)2 1M. Sau phản ứng, lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khơ, đem cân thấy lá kẽm cĩ khối lượng là A. 113,9g. B. 74,0g. C. 139,9g. D. 90,0g. Câu 207 Cho 23,8g kim loại X tan hết trong dung dịch HCl tạo ra ion X2+. Dung dịch tạo thành cĩ 4+ thể tác dụng vừa đủ với 200ml FeCl3 2M để tạo ra ion X . Kim loại X là A. Ni B. Cr B. Pb D. Sn Câu 208 Cho 40g hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi dư đun nĩng thu được 46,4g chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ phản ứng với chất rắn X là A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml. Câu 209 Khử 16g hỗn hợp các oxit kim loại FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khối lượng chất rắn thu được giảm 4,8g. Thể tích khí CO đã phản ứng (đktc) là
  27. A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. Câu 210 Hịa tan hồn tồn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch axit sunfuric lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,52 g. B. 10,27 g. C. 8,98 g. D. 7,25 g. Câu 211 Hịa tan hết hỗn hợp gồm 0,2 mol FeS2 và 0,3 mol FeS bằng lượng dư axit HNO3 đặc thu được V lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là A. 112,0 lít. B. 127,68 lít. C. 63,84 lít. D. 12,768 lít. Câu 212 Để thu được dung dịch CuSO4 16% cần lấy m gam tinh thể CuSO4.5H2O cho vào x gam dung dịch CuSO4 8%. Tỉ lệ của m : x là A. 1 : 3. B. 1 : 4. C. 1 : 5. D. 1 : 6. Câu 213 Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3,0g hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 dư, thốt ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,52 g. B. 2,22 g. C. 2,62 g. D. 2,32 g. Câu 214 Oxi hĩa chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 12g hỗn hợp X gồm các oxit sắt và sắt dư. Hịa tan X vừa đủ bởi 200 ml dung dịch axit nitric thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m và nồng độ dung dịch axit nitric lần lượt là A. 10,08g; 0,5M. B. 5,04g; 1,0M. C. 10,08g; 3,2M. D. 5,04g; 1,6M. Câu 215 Cho hỗn hợp X gồm 3 oxit của sắt (Fe2O3, FeO, Fe3O4) với số mol bằng nhau. Lấy m gam X cho vào một ống sứ chịu nhiệt, nung nĩng rồi cho một luồng khí CO đi qua, khí CO2 ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch nước vơi trong thu được m’ gam kết tủa trắng. Chất rắn Y cịn lại trong ống sứ sau phản ứng cĩ khối lượng là 19,2g. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nĩng dư thu được 6,72 lít khí (cĩ màu nâu đỏ) duy nhất (đktc). Các giá trị của m và m’ là A. 20,88g; 10,5g. B. 10,44g; 10,5g. C. 10,44g; 20,685g D. 20,88g; 20,685g. Câu 216 Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A gồm Zn, Mg, Al bằng oxi thu được (m +1,6) gam oxit. Nếu cho m gam hỗn hợp A tác dụng hết với hỗn hợp các axit lỗng thì thể tích H2 (đktc) thu được là A. 0,224 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,448 lít. Câu 217 Để m gam phoi bào sắt (X) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (Y) cĩ khối lượng 12g gồm Fe và các oxit sắt. Cho Y tác dụng hồn tồn với axit sunfuric đặc nĩng dư thấy thốt ra 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 5,04g. B. 8,16g. C. 7,20g. D. 10,08g. Câu 218 Cho 4,56g hỗn hợp Fe và một kim loại (X) cĩ hĩa trị II khơng đổi hịa tan hồn tồn trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,016 lít khí (đktc). Mặt khác 1,9g kim loại X nĩi trên khơng khử hết 4g CuO ở nhiệt độ cao. Kim loại X là A. Canxi B. Magie C. Đồng D. Kẽm.
  28. Câu 219 Cho 19,2g Cu vào 1,0 lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO duy nhất thu được ở đktc là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 220 Khử hồn tồn mg hỗn hợp 3 oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao thành sắt kim loại. Hịa tan hết sắt thu được bằng dung dịch HCl dư thu được 7,62g chất rắn. Chất khí thốt ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy cĩ 15,76g kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 5,2 gam B. 6,0 gam C. 4,64 gam D. 5,26 gam Câu 221 Dùng CO dư để khử hồn tồn m gam bột oxit sắt, dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm vào 1,0 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M, thu được 5g kết tủa. Số mol khí CO2 thu được là A. 0,05 hoặc 0,10. B. 0,15 hoặc 0,05. C. 0,25 hoặc 0,15. D. 0,15 hoặc 0,10 mol. Câu 222 Dùng CO dư để khử hồn tồn m gam bột oxit sắt thành sắt, dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm vào 1,0 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M; thu được 9,85g kết tủa. Mặt khác hịa tan hết sắt thu được ở trên bằng dung dịch HCl dư rồi cơ cạn thì thu được 12,7g muối khan. Cơng thức của oxit ban đầu là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Cả A và C đúng. Câu 223. Dùng CO dư để khử hồn tồn m gam bột oxit sắt, dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm vào 1,0 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M, thu được 5g kết tủa. Mặt khác hịa tan tồn bộ m gam bột oxit sắt vào dung dịch HCl dư rồi cơ cạn thì thu được 16,25g muối khan. Giá trị của m là A. 8,0 g. B. 15,1g. C. 16,0 g. C. 11,6 g. Câu 224. Hịa tan hết 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m gam muối sunfat. Giá trị của m là A. 32,18g. B. 19,02g. C. 18,74g. D. 19,30g. Câu 225 Hịa tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc) và 3,85g muối clorua khan. Giá trị của V là A. 1,344 lít. B. 2,688 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít. Câu 226 Cho 2,81g hỗn hợp các oxit Fe3O4, Fe2O3, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan thu được là A. 4,50g. B. 3,45g. C. 5,21g. D. 3,19g. Câu 227. Nung nĩng 16,8g bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm các oxit sắt, và sắt dư. Hịa tan hết hỗn hợp X bằng H2SO4 đặc nĩng thu được 5,6 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là A. 24 gam. B. 26 gam. C. 20 gam. D. 22 gam. 2+ 3+ – 2– Câu 228. Một dung dịch cĩ chứa 2 cation là Fe 0,1 mol; Al 0,2 mol và 2 anion Cl x mol, SO4 y mol. Khi cơ cạn dung dịch, thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,02 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,20 và 0,30. D. 0,30 và 0,20.
  29. Câu 229. Cho 1,75g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 1,12 khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn X thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,525g. B. 5,375g. C. 5,30g. D. 5,40g. Câu 230. Khử hồn tồn a gam một oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 0,84g Fe và 0,88g khí CO2. Giá trị của a là A. 1,72g. B. 1,16g. C. 1,48g. D. 2,52g. Câu 231. Cho CO qua ống sứ chứa 15,2g hỗn hợp CuO, FeO nung nĩng, sau một thời gian thu được 13,6g rắn X và hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch nước vơi trong cĩ dư, thu được m gam kết tủa Z. Giá trị của m là A. 10,0 g. B. 5,0 g. C. 7,5 g. D. 12,5. Câu 232. Oxi hĩa 7,92g hỗn hợp bột gồm Fe và Cu thu được 10,32g hỗn hợp rắn X. Thể tích hỗn hợp khí CO và H2 (đktc) tối thiểu cần dùng để khử hồn tồn các oxit thành kim loại là A. 6,72 lít. B. 4,256 lít. C. 8,96 lít. D. 3,36 lít. Câu 233. Oxi hĩa 7,28g bột Fe một thời gian thu được 10,16g hỗn hợp rắn X. Hịa tan hết X bằng dung lịch HNO3 lỗng, dư. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) là A. 3,36 lít. B. 336 ml. C. 8,96 lít. D. 224 ml. Câu 234. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, thu được 6,72g hỗn hợp chất rắn. Đem hịa tan hồn tồn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO duy nhất. Giá trị của m là A. 8,0 gam. B. 8,2 gam. C. 7,2 gam. D. 6,8 gam. CHƯƠNG 8 : PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VƠ CƠ Biết Câu 235:Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây cĩ thể khử được clo một cách tương đối an tồn ? A.Dung dịch NaOH lỗng B.Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3 C.Dùng khí H2S D.Dùng khí CO2 Câu 236:Cho 4 dung dịch , mỗi dung dịch chỉ cĩ 1 loại cation : Na+ , Mg2+ , Zn2+ , Ni2+. Nếu chỉ dùng cách thử màu ngọn lửa thì cĩ thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 237:Trong dung dịch X cĩ chứa đồng thời các cation : K+ , Ag+ , Fe2+ , Ba2+ và chỉ chứa một loại anion. Anion đĩ là : A.Cl– B. NO C.SO2 D. PO3 3 4 4
  30. Câu 238:Nước của một số giếng khoan cĩ chứa hợp chất của sắt thường gặp ở dạng cation Fe 2+ và anion : A.CO2 B. Cl– C.NO D. HCO 3 2 3 Câu 239:Để nhận biết anion NO cĩ thể dùng kim loại Cu và dung dịch H SO lỗng , đun nĩng vì : 3 2 4 A.tạo ra khí cĩ màu nâu B.tạo ra khí khơng màu , hĩa nâu trong khơng khí C.tạo ra dung dịch cĩ màu vàng D.tạo ra kết tủa màu xanh + 2+ 2+ 3+ Câu 240: Cĩ 5 dung dịch riêng lẻ . Mỗi dung dịch chứa một cation sau đây : NH4 , Mg , Fe , Fe , Al3+ ( nồng độ khoảng 0,1M ) . Dùng dung dịch NaOH cĩ thể nhận được tối đa bao nhiêu dung dịch ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 5 Câu 245:Cĩ 5 lọ hĩa chất mất nhãn. Mỗi lọ chứa một cation ( nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M ) Fe2+ , Cu2+ , Ag+ , Al3+ , Fe3+ . Chỉ dùng dung dịch KOH cĩ thể nhận được tối đa bao nhiêu dung dịch ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 5 3+ 2- 2+ - Câu 246:Để phân biệt dung dịch chứa Cr và SO4 với dung dịch chứa Fe và Cl người ta dùng lượng dư dung dịch : A. K2SO4 B. KNO3 C. NaNO3 D. NaOH Câu 247:Để phân biết CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử : A. Dung dịch Ba(OH)2 B. CaO C. Dung dịch NaOH D. Nước brom Câu 248: Sục một khí vào nước brom thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đĩ là : A. CO2 B. CO C. HCl D. H2S Câu 249:Tác nhân chủ yếu gây mưa axít là : A. CO ,CH4 B. CH4 , NH3 C. SO2 , NO2 D. CO , CO2 Câu 250:Cĩ các dung dịch khơng màu đụng trong các lọ riêng biệt, khơng cĩ nhãn: ZnSO4, Mg(NO3), Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên cĩ thể dùng : A. quỳ tím B. dd NaOH C. dd Ba(OH)2 D. dd BaCl2 Câu 251:Để phân biệt các dung dịch trong các lọ riêng biệt, khơng dán nhãn: MgCl2, ZnCl2, AlCl3, FeCl2, KCl bằng phương pháp hĩa học , cĩ thể dùng: A. dd NaOH B. dd NH3 C. dd Na2CO3 D. quỳ tím
  31. Câu 252:Cĩ 5 ống nghiệm khơng nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau đây (nồng độ khoảng 0,1M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch, cĩ thể nhận biết được tối đa các dung dịch nào sau đây ? A. NH4Cl, CuCl2. C. NH4Cl, AlCl3, MgCl2, CuCl2. B. NH4Cl, MgCl2, CuCl2. D. Cả 5 dung dịch trên. 3+ + + - - - Câu 253: Cho các ion: Fe , Ag , Na , NO3 , OH , Cl . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? 3+ + - - + 3+ - - A. Fe , Na , NO3 , OH B. Na , Fe , Cl , NO3 + + - - 3+ + - - C. Ag , Na , NO3 , Cl D. Fe , Na , Cl , OH Câu 254: Cho: BaCl2 + A NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai? A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH)2 C. A là Na2SO4; B là BaSO4 D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2. Câu 255 :Hãy dự đốn hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3: A. Cĩ kết tủa màu nâu đỏ. B. Cĩ kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên. C. Cĩ bọt khí sủi lên. D. Cĩ kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên. 2+ 2+ + 2- 2- - Câu 256:Với 6 ion sau : Mg , Ba , Na , SO4 , CO3 , NO3 . Người ta cĩ thể điều chế 3 dung dịch cĩ đủ 6 ion , mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion . Đĩ là 3 dung dịchmuối : A. Ba(NO2)2 , MgCO3 , Na2SO4 B. MgSO4 , Na2CO3 , Ba(NO3)2 C. BaSO4 , MgCO3 , NaNO3 D. MgSO4 , BaCO3 , NaNO3 Câu 257: Cho 1 gam KOH tác dụng với 1 gam HBr. Dung dịch sau phản ứng cĩ mơi trường: A. Lưỡng tính B. Trung tính C. Axit D. Bazơ Câu 258:Cho các dung dịch muối: Na 2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ tím hố xanh là: A. (1), (3), (5), (6) . B. (2), (5), (6), (7). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (6), (8). Câu 259: Hỗn hợp khí gồm: O2, H2S, CO2, SO2. Để thu được oxi tinh khiết người ta xử lý bằng cách cho hỗn hợp khí trên tác dụng với A. dd NaOH B. dd KMnO4 C. dd AgNO3 D. dd brom Câu 260: Các ion nào sau đây cĩ thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dung dịch ? 2+ - + - 3+ - - - + A. Cu , Cl , Na , OH B. Al , OH ,HCO3 , CO3 , NH4 2+ - + + + 2+ - 2+ - C. Fe , OH , K , NH4 D. Na , Fe , NO3 , Ca , Cl
  32. Câu 261:Cĩ thể làm khơ khí NH3 bằng : A. H2SO4 đặc. B. .P2O5 C. CaO D. CuSO4 khan. Câu 262: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đĩ đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện: A. Khĩi màu trắng. B. Khĩi màu tím. C. Khĩi màu nâu. D. Khĩi màu vàng. Câu 263:Khí nào sau đây được dung để khử độc bầu khơng khí cĩ nhiễm clo? A.H2 B.NO2 C. NH3 D. N2 Câu 264: Cho hỗn hợp khí X gồm N2; NO; NH3; hơi H2O đi qua bình chứa P2O5 thì cịn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đĩ là: A. N2 và NO B.NH3 và hơi H2O C. NO và NH3 D.N2 và NH3 Câu 265: Cĩ thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khơ khí amoniac? A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan. B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5. C. NaOH rắn, CuSO4, CaO khan. D. CaO khan, NaOH rắn. Câu 266: Thuốc thử dùng để nhận biết: NaCl, NaNO3 và Na3PO4 là : A. Quỳ tím B. Cu C. dd AgNO3 D. Cu và AgNO3 Câu 267: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO 2, HCl và hơi nước, cĩ thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng A. NaOH và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và P2O5. C. H2SO4 đặc và KOH. D. NaHCO3 và P2O5. Câu 268:Cĩ 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na 2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì cĩ thể nhận được mấy chất? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 269: Cặp hĩa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn KCl, K2CO3, BaCO3, BaSO4 là: A. H2O và CO2. B. H2O và NaOH. C. H2O và HCl. D. H2O và BaCl2. Câu 270: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, Na2S, Na2CO3, MgSO4, HCl, NaOH, FeCl3 .Số chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. 8. B. 9. C. 10. D. 11
  33. HIỂU Câu 280:Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 cĩ thể chỉ cần dùng : A.dung dịch HCl B.nước brom C.dung dịch Ca(OH)2 D.dung dịch H2SO4 Câu 281:Khí nào sau đây cĩ trong khơng khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen ? A.CO2 B.SO2 C.O2 D.H2S - Câu 282:Để nhận biết ion NO3 người ta dùng Cu và dung dịch H2SO4 lỗng đun nĩng vì: A. tạo ra khí nâu B. tạo ra dung dịch màu vàng. C. tạo ra kết tủa màu xanh. D. tạo ra khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí Câu 283:Khí nào sau đây cĩ trong khơng khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen ? A. CO2 B. O2 C. H2S D. SO2 Câu 284:Hỗn hợp khí nào sau đây tồn tại ở bấy kì điều kiện nào : A. H2 , Cl2 B. N2 , O2 C. HCl , CO2 D. H2 , O2 Câu 285: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 cĩ thể chỉ cần dùng : A. dd HCl, dd Br2 B. nước Br2 C. dd Ca(OH)2 D.Quỳ tím, dd H2SO4 Câu 286: Khơng thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng : A. nước Br2 và tàn đĩm cháy dở.B. nước Br 2 và dung dịch Ba(OH)2. C. nước vơi trong và nước Br2. D. tàn đĩm cháy dở và nước vơi trong. Câu 287:Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 cĩ thể dùng : A. tàn đĩm cháy dở, nước vơi trong và nước Br2. B. tàn đĩm cháy dở, nước vơi trong và dung dịch K2CO3. C. dung dịch Na2CO3 và nước Br2. D. tàn đĩm cháy dở và nước Br2. Câu 288: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
  34. Câu 289: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 290: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4 và FeSO4. Câu 292: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đĩ là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 5: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl lỗng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. Câu 293: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Zn, Cu, Mg. B. Al, Fe, CuO. C. Hg, Na, Ca. D. Fe, Ni, Sn. Câu 294: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 295: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. CuO, Al, Mg. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Ni, Sn. D. Zn, Cu, Fe. Câu 296: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu 1:1); (b) Sn và Zn 2:1); (c) Zn và Cu 1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu 1:1); (e) FeCl2 và Cu 2:1); (g) FeCl3 và Cu 1:1). Số cặp chất tan hồn tồn trong một lượng dư dung dịch HCl lỗng nĩng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 297: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần khơng tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (lỗng, dư) thu được kết tủa A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
  35. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Câu 298: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nĩng) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
  36. Câu 299: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là: A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. C. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3. D. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. Câu 300: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Cĩ bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng? A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 301: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. Câu 302: Dung dịch H2SO4 lỗng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CuO, NaCl, CuS. B. BaCl2, Na2CO3, FeS. C. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. D. FeCl3, MgO, Cu. Vận dụng Câu 303:Khơng thể nhận biết các khí CO2 , SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng : A.nước brom và tàn đĩm cháy dởC.nước vơi trong và nước brom B.nước brom và dung dịch Ba(OH)2 D.tàn đĩm cháy dở và nước vơi tro 2+ 2+ - - 2- Câu 304: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. HCl. D. H2SO4. Câu 305: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 306: Dãy gồm các chất đều cĩ thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Câu 307:Để phân biệt các dung dịch lỗng : HCl , HNO3 , H2SO4 cĩ thể dùng thuốc thử nào sau đây ? A.Dung dịch Ba(OH)2 và bột đồng kim loại C.Dung dịch Ca(OH)2 B.Kim loại sắt và đồng D.Kim loại nhơm và sắt
  37. Câu 308:Cho dung dịch chứa các cation sau : Na + , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch , cĩ thể dùng chất nào sau đây ? A.Dung dịch K2CO3 C.Dung dịch NaOH B.Dung dịch Na2CO3 D.Dung dịch Na2SO4 Câu 309:Cĩ 4 mẫu kim loại là Na , Ca , Al , Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử , cĩ thể nhận biết được tối đa : A.1 chất B.2 chất C.3 chất D.4 chất Câu 310 :Hịa tan một chất khí vào nước, lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch ZnSO 4 đến dư thấy cĩ kết tủa trắng rồi kết tủa lại tan ra . Khí đĩ là : A.HCl B.SO2 C.NO2 D.NH3 Câu 311:Cĩ 4 ống nghiệm chứa riêng biệt 4 dung dịch gồm FeCl 3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4. Hĩa chất nào sau đây cĩ thể phân biết được các dung dịch trên ? A. NaOH B. Quỳ tím C. BaCl2 D. AgNO3 Câu 312:Cĩ thể dùng một hĩa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 . Hĩa chất này là : A. HCl lỗng B. HCl đặc C. H2SO4 lỗng D. HNO3 lỗng + 2- Câu 313:Cĩ các lọ dung dịch khơng màu mất nhãn mỗi lọ chứa 2 ion trong số các ion sau : Na , SO4 3- 2- 2- 2-. , PO4 , CO3 , S , SO3 Chỉ dùng H2SO4 lỗng cĩ thể nhận được các dung dịch : A. Na2CO3 , Na2S , Na2SO3 C. Na2CO3 B. Na2CO3 , Na2S D. Na2CO3 , Na2S , Na2SO3 , Na2SO4 Câu 314:Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo . Để khử độc , cĩ thể phun vào khơng khí dung dịch nào sau đây : A. HCl B. NH3 C. H2SO4 D. NaCl Câu 315:Dẫn khơng khí bị ơ nhiễm qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO 3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Khơng khí đĩ đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây : A. Cl2 B. H2S C. SO2 D. NO2 Câu 316:Trong khí thải cơng nghiệp thường cĩ các khí : SO2 , NO2 , HF . Cĩ thể dùng chất nào ( rẻ tiền ) sau đây để loại các khí đĩ ? A. NaOH B. Ca(OH)2 C. HCl D. NH3 Câu 317:Khí CO2 cĩ lẫn tạp chất là khí HCl . Để loại tạp chất này , dùng hĩa chất nào sau đây tốt nhất ? A. Dung dịch NaOH dư C. Dung dịch Na2CO3 dư B. Dung dịch NaHCO3 bão hịa dư D. AgNO3 dư
  38. Câu 318:Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Hĩa chất nào sau đây cĩ thể khửđược Cl2 một cách tương đối an tồn ? A. Dung dịch NaOH lỗng. C. Dùng khí H2S hoặc dung dịch H2S. B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3. D. Dùng khí CO2. Câu 319:Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q Chất X Y Z T Q Thuốc thử khơng khơng đổi khơng đổi khơng đổi khơng đổi Quỳ tím đổi màu màu màu màu màu Dung dịch AgNO /NH , đun khơng cĩ khơng cĩ khơng cĩ 3 3 Ag  Ag  nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa Cu(OH) dung dịch dung dịch Cu(OH) Cu(OH) Cu(OH) , lắc nhẹ 2 2 2 2 khơng tan xanh lam xanh lam khơng tan khơng tan kết tủa khơng cĩ khơng cĩ khơng cĩ Nước brom mất màu trắng kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic Câu 320:Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z: Phương trình hố học điều chế khí Z là A. 2HCl (dung dịch) + Zn  H2 + ZnCl2. B. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn)  SO2 + Na2SO4 + H2O.
  39. to C. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn)  2NH3 + CaCl2 + 2H2O. to D. 4HCl (đặc) + MnO2  Cl2 + MnCl2 + 2H2O. Câu 321: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH lỗng. B. Trong hợp chất, crom cĩ số oxi hĩa đặc trưng là +2, +3, +6. C. CrO3 là oxit axit. D. Dung dịch K2Cr2O7 cĩ màu da cam. Câu 322: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm cĩ xảy ra phản ứng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 323:Các khí cĩ thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. Cl2 và O2. B. H2S và Cl2. C. NH3 và HCl. D. HI và O3.
  40. Câu 324: Dãy gồm các ion (khơng kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Ag+, Na+, NO3-, Cl- B. Al3+, NH4+, Br-, OH- C. Mg2+, K+, SO2-4 , PO 3- 4 D. H+ , Fe 3+ , NO -3 , SO 2-4 Câu 325: Hỗn hợp khí nào sau đây khơng tồn tại ở nhiệt độ thường? A. H2S và N2. B. Cl2 và O2. C. H2 và F2. D. CO và O2. Câu 326: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Na+, K+, OH-, HCO3- B. K+, Ba2+, OH-, Cl- C. Al3+, PO3-4 , -Cl , 2+Ba D. Ca 2+ , Cl - , Na + , CO 2-3 Câu 327: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. K+, Ba2+, Cl- và NO3- B. K+, Mg2+, OH- và NO3- C. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. D. Cl−; Na+; NO- và Ag+. Câu 328:Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. B. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. C. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. D. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. Câu 329: Thí nghiệm nào sau đây cĩ kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. C.Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). D.Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 330: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và cĩ thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 331: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đĩ kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A. CuO. B. Fe. C. FeO. D. Cu. Câu 332: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2. Câu 333: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1 Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4; 2 Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4; 3 Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3; 4 Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
  41. 5 Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
  42. 6 Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 334: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 335: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào cĩ trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 336: Dung dịch chất X khơng làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hĩa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 337: Chất nào sau đây khơng tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 338: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. H2SO4. B. FeCl3. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2. Câu 339: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nĩng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 340: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M cĩ thể là A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Zn. Câu 341: Cho các phản ứng sau: to to (1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2
  43. o (3) NH3 + t ,Pt to (4) NH3 + O2  Cl2 to to (5) NH4 (6) NH3 + Cl CuO Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 5. C. 2, 4, 6. D. 3, 5, 6. Câu 342: Cho Cu và dung dịch H2SO4 lỗng tác dụng với chất X (một loại phân bĩn hĩa học), thấy thốt ra khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cĩ khí mùi khai thốt ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 343: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu cĩ số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn trong dung dịch A. NH3(dư). B. NaOH (dư). C. HCl (dư). D. AgNO3 (dư). Câu 344: Cho các phản ứng sau: t o H2S + O2 ( dư) Khí X + H2O o t ,Pt NH3 + O2 Khí Y + H2O NH4HCO3 + HCl lỗng → Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO2, NO, CO2. B. SO3, N2, CO2. C. SO2, N2, NH3. D. SO3, NO, NH3. Câu 345: Cho các phản ứng: o (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O t t o (3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 + dung dịch H2S → Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. Câu 346: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hĩa học là t o A. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2 B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Câu 347: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
  44. Câu 348: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH 3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 349: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 350: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 351: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) được dung dịch X 1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 352: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 353: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hố học? A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
  45. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Câu 354: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn cĩ số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp cĩ thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 355: Cĩ năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm cĩ kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 356: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + HCl (lỗng) → B. Cu + HCl (lỗng) + O2 → C. Cu + H2SO4 (lỗng) → D. Cu + Pb(NO3)2 (lỗng) → Câu 357: Hồ tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. Câu 358: Cho các phản ứng hĩa học sau: 1 (NH4)2SO4 + BaCl2 → 2 CuSO4 + Ba(NO3)2 → 3 Na2SO4 + BaCl2 → 4 H2SO4 + BaSO3 → 5 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → 6 Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều cĩ cùng một phương trình ion rút gọn là: A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 3, 5, 6. C. 2, 3, 4, 6. D. 3, 4, 5, 6. Câu 359: Hồ tan hồn tồn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nĩng thu được khí khơng màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc. B. H2SO4 lỗng. C. HNO3. D. H3PO4. Câu 360: Cho 4 dung dịch: H2SO4 lỗng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất khơng tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Câu 361: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp cĩ tạo ra kết tủa là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
  46. Câu 362: Hồ tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được kết tủa là A. K2CO3. B. BaCO3. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 363: Cho các dung dịch lỗng: 1 FeCl3, 2 FeCl2, 3 H2SO4, 4 HNO3, 5 hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A. 1, 3, 4. B. 1, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5. Câu 364: Kim loại M cĩ thể được điều chế bằng cách khử ion của nĩ trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit lỗng thành H2. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 365: Khí nào sau đây khơng bị oxi hố bởi nước Gia-ven? A. SO2. B. CO2. C. HCHO. D. H2S. Câu 366: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nĩng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đĩ lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần của Z gồm:
  47. A. Fe2O3, CuO. B. Fe2O3, CuO, Ag.C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO, Ag2O. Câu 367: Trong các thí nghiệm sau: 1 Cho SiO2 tác dụng với axit HF. 2 Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. 3 Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nĩng. 4 Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. 5 Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. 6 Cho khí O3 tác dụng với Ag. 7 Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nĩng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 368: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1 Đốt dây sắt trong khí clo. 2 Đốt nĩng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng cĩ oxi). 3 Cho FeO vào dung dịch HNO3 (lỗng, dư). 4 Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. 5 Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư). Cĩ bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 369: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1 Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. 2 Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 3 Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. 4 Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. 5 Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 6 Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, cĩ bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 370: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nĩng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
  48. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (lỗng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nĩng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 6. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 371: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong khơng khí. (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong khơng khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 372: Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (lỗng) → to  (c) SiO2 + Mg tilemol1:2 (d) Al2O3 + dung dịch NaOH → (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 373: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
  49. (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2 Câu 374: Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nĩng; (d) Đốt P trong O2 dư; (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 375: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại? A. Đốt FeS2 trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lị đứng. C.Đốt Ag2S trong oxi dư. C. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lị điện. Câu 376: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1 Cho Zn vào dung dịch AgNO3; 2 Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; 3 Cho Na vào dung dịch CuSO4; 4 Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nĩng. Các thí nghiệm cĩ tạo thành kim loại là A. 1 và 2. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 3 và 4. Câu 377: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A.SO 2, O2 và Cl2. B. H2, NO2 và Cl2. C. H2, O2 và Cl2. D. Cl2, O2 và H2S. Câu 378: Dung dịch lỗng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? A. H2SO4. B. HNO3. C. FeCl3. D. HCl. Câu 379: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 380: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm cĩ xảy ra phản ứng là - Trang 60 -
  50. A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 381: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. HNO3 đặc, nĩng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nĩng, dư. D. MgSO4. Câu 382: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất cĩ khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 383: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 384: Một mẫu khí thải cĩ chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đĩ, số khí bị hấp thụ là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. - Trang 61 -
  51. Câu 385: Hịa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4, ban đầu thấy cĩ kết tủa trắng, sau đĩ kết tủa tan ra. Khí X là A.NO 2. B. HCl. C. SO2. D. NH3. Câu 386: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng? A. Au + HNO3 đặc → B. Ag + O3 → C. Sn + HNO3 lỗng → D. Ag + HNO3 đặc → Câu 387: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư). (d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (cĩ số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 388: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. NaCl, AlCl3. B. AgNO3, NaCl. C. CuSO4, AgNO3. D. MgSO4, CuSO4. Câu 389: Cĩ thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khơ các chất khí A.N 2, NO2, CO2, CH4, H2. B. NH3, SO2, CO, Cl2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. Câu 390: Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 391:Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nĩng. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm cĩ phản ứng oxi hố - khử xảy ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 392:Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nĩng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nĩng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nĩng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → Ni,t o e)CH 3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 → - Trang 62 -
  52. g)C 2H4 + Br2 → h) Glixerol + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử là: A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, d, e, f, g. Câu 393:Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al. Câu 394: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất cĩ thể bị oxi hĩa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 395: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng cĩ mặt O2). (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hố cịn Ag khơng bị oxi hố là A. (c). B. (a). C. (d). D. (b). Câu 396: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 lỗng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nĩng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nĩng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm cĩ xảy ra phản ứng oxi hĩa - khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 397: Trong các loại quặng sắt, quặng cĩ hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit. Câu 398: Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. CaHPO4. Câu 399: Phân bĩn nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Câu 400: Phân bĩn nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)3PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3 Câu 401: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bĩ bột khi gãy xương? A. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) B. Thạch cao nung ( CaSO4.H2O) C. Vơi sống ( CaO) D. Đá vơi ( CaCO3) Câu 402: Phèn chua được dùng trong ngành cơng nghiệp thuộc da, cơng nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là - Trang 63 -
  53. A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 403: Quặng sắt manhetit cĩ thành phần chính là A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2. Câu 404: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt. Câu 405: Thành phần chính của phân bĩn phức hợp amophot là A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. Câu 406: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu. Câu 407: Cĩ thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (lỗng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 408: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhĩm nào sau đây? A. Mg, K, Na. B. Fe, Al2O3, Mg. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al. Câu 409: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. CaO. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 410: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. B. kim loại Cu và dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. Câu 411: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là A. BaCO3. B. BaCl2. C. (NH4)2CO3. D. NH4Cl. Câu 412: Để nhận ra ion NO3− trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nĩng nhẹ dung dịch đĩ với A. kim loại Cu. B. dung dịch H2SO4 lỗng. C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 lỗng. Câu 413: Cĩ 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí; - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 khơng phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. - Trang 64 -
  54. Câu 414: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? A. Dung dịch HCl. B.Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch NaCl. D.Dung dịch K2SO4. Câu 415: Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hĩa học? A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch KI + hồ tinh bột. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4. Vận dụng cao Câu 416:Cĩ các dung dịch khơng màu đựng riêng gồm ZnSO4 , Mg(NO3)2 , Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên cĩ thể dùng : A. quỳ tìm B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch BaCl2 Câu 417 :Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt , khơng dán nhãn : MgCl2 , ZnCl2 , AlCl3 , FeCl2 , KCl bằng phương pháp hĩa học , cĩ thể dùng : A.dung dịch NaOH C.dung dịch Na2CO3 B.dung dịch NH3 D.qùy tím Câu 418:Để phân biệt các dung dịch : ZnCl2 , MgCl2 , CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt cĩ thể dùng A.Dung dịch NaOH và dung dịch NH3 B.Quỳ tím C.Dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 D.Natri kim loại Câu 419:Để phân biệt các dung dịch : Na 2SO3 , Na2CO3 , NaHCO3 và NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt cĩ thể dùng : A.Axit HCl và nước brom C.Dung dịch CaCl2 và nước brom B.Nước vơi trong và nước brom D.Nước vơi trong và axit HCl Câu 420:Cĩ thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : BaCl2 , Na2SO4 , MgSO4 , ZnCl2 , KNO3 và KHCO3 ? A.Kim loại natri C.Khí CO2 B.Dung dịch HCl D.Dung dịch Na2CO3 Câu 421:Những đồ vật bằng Ag để trong khơng khí lâu ngày bị xám đen là do : A. oxi khơng khí oxi hĩa. B. khơng khí cĩ nhiều CO2. - Trang 65 -
  55. C. khơng khí bị nhiễm bẩn khí H2S. D. Ag tác dụng với H2O và O2 cĩ trong khơng khí. Câu 422:Cĩ các dung dịch CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch NaOH và CO2. Câu 423:Cĩ 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch ( mỗi dung dịch chứa 2 ion ) trong số các ion sau : 2+ 2+ 2+ - Cu , Pb , Zn và NO3 được đánh số theo thứ tự ống (1) , (2) , (3) . Nhúng 3 lá Zn ( giống nhau ) X , Y , Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá Zn sẽ : A. X tăng , Y giảm , Z khơng đổi. B. X giảm , Y tăng , Z khơng đổi. C. X tăng , Y tăng , Z khơng đổi. D. X giảm , Y giảm , Z khơng đổi. Câu 424:Cĩ 4 ống nghiệm khơng nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào 4 dung dịch, quan sát sự thay đổi màu sắc của nĩ cĩ thể nhận biết được các dung dịch nào ? A. NaCl. B. NaCl và KHSO4. C. KHSO4 và CH3NH2. D. NaCl, KHSO4 và Na2CO3 Câu 425:Cho các chất rắn sau : NaNO 3 , CaCO3 , BaSO4 , Zn(NO3)2 , Na2CO3. Để phân biệt được các chất trên cĩ thể chỉ dùng thêm 2 hĩa chất nào sau đây : A. H2O , HCl C. HCl , NaOH nĩng chảy B. H2O , NaCl nĩng chảy D. NaCl nĩng chảy , NaOH nĩng chảy Câu 426:Để phân biệt 2 hh CO2 và SO2 cĩ thể chỉ cần dùng : A. Dung dịch HCl B. Nước brom C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch H2SO4 Câu 427:Cho các chất (1) nước , (2) quỳ tím , (3) dung dịch BaCl2 , (4) dung dịch AgNO3 . Để phân biệt được các mẩu phân đạm : NH4Cl ( đạm một lá ) , NH3NO3 ( đạm hai lá ) , NaNO3 ( đạm nitrat ) và (NH4)2SO4 cĩ thể dùng các chất: A. (1) , (2) B. (1) , (2) , (3) C. (1) , (2) , (3) , (4) D. (1) , (4) - Trang 66 -
  56. Câu 428:Hĩa chất để phân biệt hai loại phân lân : supephotphat đơn và supephotphat kép , hĩa chất được dùng là : A. H3PO4 B. H2O C. NaOH D. NaCl Câu 429 : Để phân biệt hai khí CO2 và SO2 khơng thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây : A. Nước vơi trong B. Brom C. KMnO4 D. Brom hoặc KmnO4 Câu 430: Khi nhiệt phân hồn tồn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa cĩ màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. Câu 431: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 432: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 433: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4 và FeSO4. Câu 434: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đĩ là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 435: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 436: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl lỗng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. Câu 437: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Zn, Cu, Mg. B. Al, Fe, CuO. C. Hg, Na, Ca. D. Fe, Ni, Sn. - Trang 67 -