8 Đề lý thuyết tổng ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Trịnh Xuân Đông

pdf 25 trang thaodu 4040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "8 Đề lý thuyết tổng ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Trịnh Xuân Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf8_de_ly_thuyet_tong_on_tap_chuan_bi_cho_ky_thi_thpt_quoc_gia.pdf

Nội dung text: 8 Đề lý thuyết tổng ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Trịnh Xuân Đông

  1. Thầy: Trịnh Xuân Đông (Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia) o0o MÔN: VẬT LÝ 1/25
  2. ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 1: Câu 1. Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và mặt chất lỏng. D. lỏng và khí. Câu 2. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A> l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là A. F=k(A– l ) B. F=k l+A C. F=k( l+A) D. F=kA+ l Câu 3. Phương trình dao động điều hòa có dạng x=Asint. Gốc thời gian được chọn là A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc vật có li độ x=+A. C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. lúc vật có li độ x=-A. Câu 4. Chọn câu phát biểu không đúng: A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này 238 Câu 5. Một hạt nhân 92U thực hiện một chuỗi phóng xạ: gồm 8 phóng xạ và 6 phóng xạ  biến thành hạt nhân X bền vững. X là hạt nhân A. Rn (Radon) B. Pb (chì) C. Ra (Radi) D. PO (Poloni) Câu 6. Kết luận nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ không đúng ? 4 A. Tia là dòng hạt nhân nguyên tử 2 He + B. Tia  là dòng hạt mang điện pozitron C. Tia  sóng điện từ D. Tia ,,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau Câu 7. Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên. C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên. D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên. Câu 8. Một vật dao động theo phương trình x=4sin2(5t+/4) cm. Biên độ của vật là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 4 2 cm. D. 22. Câu 9. Những dụng cụ nào dưới đây ứng dụng hiện tượng quang điện? A. Tế bào quang điện và ống phóng điện tử. B. Quang điện trở và cặp nhiệt điện. C. Cặp nhiệt điện và pin quang điện. D. Tế bào quang điện và quang điện trở. 3/25
  3. Câu 10. Một con lắc đơn có độ dài l được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ 0 góc 0 ( 0≤ 10 ). Bỏ qua mọi ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc thì tốc độ của con lắc là A. v 2(coscos)gl 0 . B. v 2(coscos)gl 0 . C. v 2(coscos)gl 0 . D. v 2(1cos)gl Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng A. Sóng điện từ có bản chất là điện trường lan truyền trong không gian B. Sóng điện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong không gian C. Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng điện từ càng lớn Câu 12. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là 2 Q I0 A. T B. T 2 0 C. T 2 D. T 2LC Q0 LC I0 Câu 13. Chọn đáp án đúng nhất: Một chùm tia phóng xạ gồm các tia ,  +,  -,  được cho  truyền qua một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với hướng truyền của một chùm tia phóng xạ (xem hình vẽ). Trong từ trường đã cho, (các) tia có quỹ đạo tròn là A. Tia B. Tia  C. Tia  D. Các tia và  (vùng có từ trường đều) Nguồn phát chùm Câu 14. Dao động của con lắc lò xo có biên độ A. Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ x A 2 A 2 A. x = B. x = A/2 C. x = D. x = A/4 2 4 Câu 15. Quang phổ liên tục A. do các vật phát ra bị kích thích phát sáng B. là quang phổ gồm nhiều vạch sáng màu riêng biệt C. phụ thuộc vào thành phần của nguồn sáng D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng Câu 16. Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng: A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 > n2 > n3 D. n3 > n1 > n2 Câu 17. Giới hạn quang điện của kim loại là A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện. C. công thoát electron ở bề mặt kim loại đó. D. bước sóng liên kết với quang electron. 4/25
  4. Câu 18. Gọi và  là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của một vật dao động điều hoà. Chọn đáp án đúng công thức tính biên độ của dao động của vật. 2  2 1 A. A B. A C. A . D. A  . Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học (hai nguồn cùng pha), kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về hiện đường đi của những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại?    A. d d k . B. d d 2k 1 . C. d d k . D. d d 2k 1 . 2 1 2 2 1 2 2 1 2 1 4 Câu 20. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải C. giảm công suất truyền tải B. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây Câu 21. Xét đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết UR=UL=UC/2. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là A. u nhanh pha hơn i một góc /3. B. u chậm pha hơn i một góc /3. C. u nhanh pha hơn i một góc /4. D. u chậm pha hơn i một góc /4. Câu 22. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? A. l=/2. B. l=. C. l=/4. D. l=2. Câu 23. Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f=10Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ (hình vẽ). Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s. C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s. Câu 24. Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị trí có cường độ âm là I. Nếu tần số f’=10f và cường độ âm I’=10I thì người đó nghe thấy âm có: A. độ to tăng 10 lần B. độ cao tăng 10 lần C. độ to tăng thêm 10dB D. độ cao giảm Câu 25. Ứng dụng của quang phổ liên tục là A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao B. dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. C. xác định màu sắc của các nguồn sáng. D. xác định bước sóng của các nguồn sáng. Câu 26. Cho một khung dây dẫn điện tích S và có N vòng dây, quay đều quanh một trục đối   xứng xx' của nó trong một từ trường đều B ( B vuông góc với xx') với vận tốc góc  . Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là A. E 0 =NBS B. E 0 =2NBS C. E =NBS D. E =2NBS Câu 27. Với 1, 2 , 3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì 5/25
  5. A. 2 > 1 > 3 B. 1> 2 > 3 C. 3 > 1 > 2 D. 2 > 3 > 1 Câu 28. Dung kháng của một tụ điện và cảm kháng của dây thuần cảm đối với dòng điện không đổi lần lượt bằng A. bằng không, vô cùng lớn. B. vô cùng lớn, vô cùng lớn. C. vô cùng lớn, bằng không. D. bằng không, bằng không. Câu 29 (BT.3310.163). Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện C có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f không đổi. Khi UC cực đại, dung kháng ZC có giá trị là 2 2 2 2 R Z L 2 2 R Z L R Z L A. ZC= B. ZC=R+ZL C. ZC= D. ZC= Z C Z C R Câu 30. Hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn. B. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong kim loại kiềm. C. nguyên nhân sinh ra mọi hiện tượng quang điện. D. sự giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ. Câu 31. Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha khi 2 2 2 A. LC R B. LC R C. R LC/ D. LC 1 Câu 32. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gỉa sử điện trở thuần R của cuộn dây có thể thay đổi được, 1 L không đổi. Đặt ω0= . Cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu LC dụng không đổi, có tần số ω bao nhiêu để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây không phụ thuộc vào r? A. ω=ω0 B. ω=ω0 2 C. ω=2ω0 D. ω=ω0/ Câu 33. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C dao động điều hoà với tần số dao động riêng là f. Nếu mắc thêm một tụ C’=C và nối tiếp với C thì tần số dao động riêng của mạch sẽ A. tăng hai lần B. tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 34. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian Δt. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng ln n ln 2 A. T . t . B. T ln n ln 2 . t . C. T . t . D. T ln n ln 2 . t . ln 2 ln n Câu 35. Kết luận nào sau đây sai khi nói về mạch dao động: A. năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số C. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động cưỡng bức Câu 36 (BT.3310.004). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây có thêm điện trở trong r. Biết rằng R của mạch thay đổi được. Thay đổi R cho đến khi R=R0 0, thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất. Khi đó, cường độ dòng điện trong mạch được cho bởi 6/25
  6. U 2 U U A. I = B. I = U C. I = D. I= R0 r R0 r 2R0 2(R0 r) Câu 37. Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại A. quang tâm của thấu kính hội tụ B. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ Câu 38 (BT.3310.168). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến khi C = C0 thì điện áp ULmax. Khi đó ULmax đó được xác định bởi biểu thức U 2 2 UZ L A. ULmax = R ZC B. ULmax= U C. UL max= I0.ZL D. ULmax = R R Câu 39. Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây? A. Năng lượng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối Câu 40 (BT.3310.005). Đặt điện áp u=U0sin(ωt) V, (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 A. 0,5. B. 0,85. C. 2 D. 1. Thầy cô cần các loại tài liệu (CHÍNH CHỦ): ĐỀ KIỂM TRA, ĐỀ LUYỆN THI, ĐỀ CƯƠNG Vật Lý 9, 10, 11, 12, Luyện thi QG (Full Word ĐA) vui lòng liên hệ số ĐT (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) 7/25
  7. ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 2: Câu 1. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có A. Cùng vận tốc truyền B. Cùng tần số C. Cùng biên độ D. Cùng bước sóng Câu 2. Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Tia hồng ngoại Câu 3. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào không được bảo toàn: A. Động lượng; B. Năng lượng nghỉ; C. Điện tích; D. Số nuclôn. Câu 4. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận tốc của vật dao động điều hòa khi qua VTCB bằng 0. B. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về VTCB. C. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên. D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở VTCB. Câu 5. Âm sắc là A. Tính chất sinh lý và vật lý của âm. B. Một tính chất sinh lý của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm. C. Một tính chất vật lý của âm. D. Màu sắc của âm. Câu 6. Chọn phát biểu đúng: A. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng. B. Tia tử ngoại luôn kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào. C. Ứng dụng của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm. D. Trong các tia đơn sắc: đỏ, cam và vàng truyền trong thủy tinh thì tia đỏ có vận tốc lớn nhất. Câu 7 (BT.3310.001). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì Pmax. Khi đó 2 A. R0= (ZL - ZC) B. R0 = |ZL - ZC| C. R0= ZC - ZL D. R0 =ZL - ZC . Câu 8. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc đơn sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Câu 9. Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay n vòng/phút thì tần số dòng điện f (Hz) do máy này phát ra tính bằng công thức 60n np p A. f . B. f=np. C. f . D. f= . p 60 n Câu 10. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là 2C 2 2 222 2L 2 2 2 2 2 A. i () U0 u . B. iLC Uu()0 . C. i () U0 u D. i LC() U0 u L C Câu 11. Tìm phát biểu sai về tia phóng xạ : A. Tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. 8/25
  8. 4 B. Tia là chùm hạt nhân hêli 2 He mang điện +2e. C. Tia đi được 8m trong không khí. D. Hạt phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 2.107m/s. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng. B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra phôtôn. D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau. Câu 13. (BT.336.017). Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt) V. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR=0,5UL=UC thì dòng điện qua đoạn mạch A. trễ pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 14. Ở dao động cưỡng bức, tần số dao động A. bằng tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực. B. bằng tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực. C. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực. D. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực. Câu 15. Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi 2 dao động thành phần A. lệch pha /2 B. ngược pha C. lệch pha 2/3 D. cùng pha Câu 16. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là 1 1 1 A. . B. . C. . D. f . 6 f 4 f 3 f 4 Câu 17. (BT.3310.082). Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới điện áp u=U 2cos(ωt) V, với U không đổi và ω cho trước. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. L=R2+ 1 B. L=2CR2+ C. L=CR2+ 1 D. L=CR2+ 1 C 2 2 2C 2 C 2 Câu 18. Trong dao động của con lắc đơn, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 4 thì biên độ góc là A. 100. B. 150. C. 600. D. 300. Câu 19. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc  (0  / 2) . Kết luận nào sau đây đúng ? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. ZZRLC B. ZZRLC C. RZRZ LC D. RZRZ LC 9/25
  9. Câu 20. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB trong vùng có giao thoa sẽ A. đứng yên không dao động. B. dao động với biên độ có giá trị trung bình. C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ bé nhất. Câu 21. Điện từ trường xuất hiện xung quanh A. một điện tích đứng yên. B. một quả cầu tích điện. C. một dòng điện không đổi. D. chỗ có tia chớp khi trời mưa. Câu 22. Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến điện? A. loa. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điệu. D. mạch khuyếch đại. Câu 23. Vận tốc truyền âm A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108 m/s. B. tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm. C. giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng. D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn Câu 24. Trên mặt hồ rất rộng , vào buổi tối, một ngọn sóng dao động với phương trình  ut 5cos(4) . Một cái phao nổi trên mặt nước. Người ta chiếu sáng mặt hồ bằng những 2 chớp sáng đều đặn cứ 0,5s một lần. Khi đó người quan sát sẽ thấy cái phao. A. Dao động với biên độ 5cm nhưng tiến dần ra xa nguồn. B. Đứng yên. C. Dao động với biên độ 5cm nhưng lại gần nguồn. D. Dao động tại một vị trí xác định với biên độ 5cm. Câu 25. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u=U0cosωt (V) với ω thay đổi được. Cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch một góc /3 khi L 3 R 3 RL A. ω= B. ω= C.  RL 3 D.  R L 3 Câu 26 (BT.3310.091). Đặt điện áp u=U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, , R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai: 2 2 2 2 22 A. UUUU RLC B. UUUULCL 0 22 22 URZ C C. ZLCC ZRZ D. U L R Câu 27. Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì A. đèn sáng kém hơn trước. B. độ sáng của đèn không thay đổi. C. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đã mắc thêm. D. đèn sáng hơn trước. Câu 28. Máy biến áp là một thiết bị có thể biến đổi A. công suất của dòng điện xoay chiều theo hướng tăng công suất. 10/25
  10. B. biên độ điện áp của dòng điện xoay chiều. C. tần số của dòng điện xoay chiều. D. điện áp của dòng điện không đổi. Câu 29. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC hiệu điện thế xoay chiều. Biết rằng ZL=2ZC=2R. Kết luận nào sau đây đúng: A. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là /6 rad. B. Hiệu điện thế luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện là /4 rad. C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha D. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là /4 rad. Câu 30. Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x B. có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại C. có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy D. có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím Câu 31. Khi tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì: A. vận tốc thay đổi, bước sóng không đổi B. vận tốc không đổi, bước sóng thay đổi C. cả vận tốc và bước sóng đều không đổi D. cả vận tốc và bước sóng đều thay đổi Câu 32. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng? A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với hai hoặc 3 nơtron. B. Phản ứng nhiêt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao. C. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được. D. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. 238 206 - Câu 33. Quá trình biến đổi từ 92 U thành 82 Pb chỉ xảy ra phóng xạ và  . Số lần phóng xạ và - lần lượt là A. 8 và 10 B. 8 và 6 C. 10 và 6 D. 6 và 8 Câu 34. Trong các loại sóng vô tuyến thì A. sóng dài truyền tốt trong nước B. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ C. sóng trung truyền tốt vào ban ngày D. sóng cực ngắn phản xạ ở tầng điện li Câu 35. Hiện tượng xảy ra khi thu sóng điện từ bằng ăng ten là A. Cộng hưởng B. Phản xạ có chọn lọc C. Cưỡng bức D. Giao thoa Câu 36. Đưa lõi sắt non vào trong lòng ống dây của một mạch dao động điện từ LC thì sẽ làm A. Tăng tần số dao động riêng f của mạch. B. Giảm tần số dao động riêng f của mạch. C. Giảm chu kỳ dao động riêng của mạch. D. Giảm độ tự cảm của cuộn dây. Câu 37. Trong các bức xạ sau đây, bức xạ nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tím. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. Câu 38. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng A. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng. B. của mọi phôtôn là như nhau. 11/25
  11. C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn. D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng. Câu 39 (BT.3310.166). Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Thay đổi C để UC cực đại, giá trị cực đại của UC là U U 2 2 A. U 2 2 B. U R Z C max R Z L C max L 2R Z L U U C. 0 R 2 Z 2 D. R 2 Z 2 2R L R L Câu 40 (BT.3310.272). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi ω đến khi ω = ω0 thì điện áp URmax. Khi đó URmax đó được xác định bởi biểu thức U.R A. URmax = I0.R B. URmax= I0max.R C. URmax = D. URmax = U. Z L ZC Thầy cô cần các loại tài liệu (CHÍNH CHỦ): ĐỀ KIỂM TRA, ĐỀ LUYỆN THI, ĐỀ CƯƠNG Vật Lý 9, 10, 11, 12, Luyện thi QG (Full Word ĐA) vui lòng liên hệ số ĐT (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) 12/25
  12. ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 3: Câu 1. Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có 2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng  xác định bằng công thức 2 2 2 2 2 1 A.    B.    C.    D.    1 2 1 2 1 2 2 1 2 Câu 2. Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa thì A. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. 23 Câu 3. Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4MeV và của hạt nhân 11 Na là 191,0MeV. Hạt bền vững hơn hạt vì A. Năng lượng liên kết của hạt lớn hơn của hạt . C. Hạt là đồng vị bền còn hạt là đồng vị phóng xạ B. Số khối của hạt nhân lớn hơn của hạt . D. Năng lượng liên kết riêng của hạt lớn hơn của hạt α Câu 4. Cho một sóng điện từ có tần số f=2MHz. Sóng điện từ này thuộc dải A. Sóng cực ngắn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng ngắn Câu 5. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 6. Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật m, lò xo có khối lượng không đáng kể. Khi cân bằng lò xo dãn đoạn Δl. Cho vật dao động điều hòa với biên độ A>mg/k. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi vật nặng ở vị trí cao nhất là A. F=k(Δl+A) B. F=0 C. F=k(Δl-A) D. F=k(A-Δl) Câu 7. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. ngược pha với vận tốc B. sớm pha /2 so với vận tốc C. cùng pha với vận tốc D. trễ pha /2 so với vận tốc Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. /4. B. /2. C. . D. 2. Câu 9. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. Câu 10. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi 13/25
  13. A. =A. B. = 2A. C. =A/2. D. =A/4. Câu 11. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2 D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2 Câu 12. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Có màu sắc xác định; B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính; C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính; D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Câu 13. Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng nếu ta dùng nguồn Laze có cùng tần số nhưng có cường độ lớn hơn thì A. độ sáng của vân sáng tăng lên. B. khoảng vân tăng lên. C. độ sáng các vân sáng và khoảng vân không thay đổi D. độ sáng các vân sáng tăng lên và khoảng vân cũng tăng lên. Câu 14. Cho phương trình: u=Acos(0,4x+7t+/3) (u: cm, t: s, x: m). Phương trình này biểu diễn A. một sóng chạy với vận tốc 0,15m/s theo chiều âm của trục Ox. B. một sóng chạy với vận tốc 0,15m/s theo chiều dương của trục Ox. C. một sóng chạy với vận tốc 0,2m/s theo chiều dương của trục Ox. D. một sóng chạy với vận tốc 17,5m/s theo chiều âm của trục Ox. Câu 15. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do lực căng của dây treo B. do lực cản của môi trờng C. do trọng lực tác dụng lên vật D. do dây treo có khối lượng đáng kể  Câu 16. Trên mặt hồ rất rộng, sóng nước đang dao động với phương trình ut 5cos(4) 2 cm. Một cái phao nhỏ nổi trên mặt nước. Khi đó người quan sát sẽ thấy cái phao A. dao động tại chỗ với biên độ 5cm. B. dao động với biên độ 5cm nhưng tiến dần ra xa. C. đứng yên tại chỗ. D. dao động với biên độ 5cm nhưng tiến lại gần bờ. Câu 17. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q0 và I0 là CL C 1 A. Q0= I0 . B. Q0= LC I0. C. Q0= I0 . D. Q0= I0  L LC Câu 18. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. của một cặp prôtôn-prôtôn. C. tính cho một nuclôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). Câu 19. Tia hồng ngoại A. có bản chất khác với ánh sáng và sóng vô tuyến. B. bị lệch hướng khi truyền trong điện trường và từ trường. 14/25
  14. C. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. D. có tác dụng sinh lý như diệt khuẩn, làm da bị rám. Câu 20. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình 2 T q=Qocos( t+). Tại thời điểm t= , ta có: T 4 A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. D. Điện tích của tụ cực đại. Câu 21. Một lò xo khi treo vật m1 hệ dao động với tần số f1, khi treo vật m2 hệ dao động với tần số f2=2f1, khi treo đồng thời vật m1 và vật m2 vào lò xo thì hệ dao động với tần số là f1 2 f1 A. f B. f 5 f1 C. f 2 f1 D. f 2 5 Câu 22. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp đang có cường độ dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu giảm tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ A. không đổi. B. tăng lên . C. giảm xuống. D. tăng lên đạt cực đại và sau đó giảm. Câu 23. Phóng xạ là hiện tượng A. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác B. một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác. C. một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác. D. các hạt nhân tự động phát ra các tia phóng xạvà biến đổi thành hạt nhân khác. Câu 24. Dung kháng của tụ điện tăng lên A. Khi hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên B. Khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên C. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều Câu 25. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng: A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều. C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều. Câu 26. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng A. ánh sáng trắng là do mặt trời phát ra B. ánh sáng trắng là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng C. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím D. ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra là ánh sáng trắng Câu 27. Công thức nào sau đây đúng? u u u uR A. i L B. i C. i C D. i ZL Z ZC R Câu 28. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu đỏ, màu tím và màu lục thì A. ε2 > ε1 > ε3. B. ε2 > ε3 > ε1. C. ε1 > ε2 > ε3. D. ε3 > ε1 > ε2. Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức: 15/25
  15. l 1 g g A. 2 B. 1 l C. D. 2 g 2 g 2 l l Câu 30. Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 80s. Nam châm tác dụng lên một lá thép mỏng làm cho nó dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là A. âm mà ta người nghe được B. hạ âm C. siêu âm D. sóng ngang 14 C Câu 31. Hạt nhân nguyên tử 6 có A. 8 proton và 6 nơtron. B. 6 proton và 8 nơtron. C. 6 proton và 14 nơtron. D. 8 proton và 14 nơtron. Câu 32. Tia phóng xạ A. Bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia . B. Bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia . C. Bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia . D. Không bị lệch trong điện trường. Câu 33. Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải (các thông số khác không đổi) A. giảm hiệu điện thế k lần. B. tăng hiệu điện thế k lần. C. giảm hiệu điện thế k lần. D. tăng hiệu điện thế k lần. Câu 34. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tần số f. Biết cường độ dòng điện sớm pha 450 so với hiệu điện thế. Giá trị của điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f là 1 1 1 1 C C C C A. ffLR(2) . B. 2(2)ffLR . C. ffLR(2) . D. 2(2)ffLR Câu 35. Nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát ra chùm sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo A. O B. N C. L D. M Câu 36. Một kim loại có giới hạn quang điện xấp xĩ bước sóng của ánh vàng. Ánh sáng nào sau đây không gây ra được hiện tượng quang điện cho kim loại đó? A. Đỏ. B. Tím. C. Chàm. D. Lam Câu 37. Quang trở được cấu tạo từ: A. Tấm kim loại có điện trở thấp. B. Một chất siêu dẫn ở nhiệt độ thấp. C. Một lớp bán dẫn có điện trở giảm khi được chiếu sáng thích hợp. D. Một miếng silicon mỏng. Câu 38. Cho 2 vectơ v , E nằm trong mặt phẳng trang giấy như hình vẽ. lả vectơ vận tốc truyền sóng điện từ, là véctơ cường độ điện trường tại điểm khảo sát. Hãy xác định phương chiều của vectơ cảm ứng từ A. cùng phương, ngược chiều B. vuông góc với và hướng vào trong mặt phẳng trang giấy. C. cùng phương, ngược chiều với . 16/25
  16. D. vuông góc với v và hướng ra ngoài mặt phẳng trang giấy. Câu 39 (BT.3310.086). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L=L0 thì điện áp UCmax. Khi đó UCmax đó được xác định bởi biểu thức U UZ A. UCmax= I0.ZC B. UCmax= R 2 Z 2 C. UC max= C D. UCmax=U. R L R Câu 40. Trong nguyên tử Hiđrô, kí hiệu ro là bán kính Bo, e: độ lớn điện tích, m: khối lượng của electron. Cho n=1,2,3, Tốc độ dài của electron trên quỹ đạo n trong nguyên tử Hiđrô được xác định bởi biểu thức A. e m k B. m e k C. ek D. ek2 nro nro n m r o n m r o Thầy cô cần các loại tài liệu (CHÍNH CHỦ): ĐỀ KIỂM TRA, ĐỀ LUYỆN THI, ĐỀ CƯƠNG Vật Lý 9, 10, 11, 12, Luyện thi QG (Full Word ĐA) vui lòng liên hệ số ĐT (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) 17/25
  17. ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 4: Câu 1. Hai vật sáng có bản chất khác nhau, khi nung nóng thì cho hai quang phổ liên tục A. Hoàn toàn giống nhau B. Khác nhau hoàn toàn C. Giống nhau khi mỗi vật có nhiệt độ thích hợp D. Giống nhau khi cùng nhiệt độ Câu 2. Đồng vị A. là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số khối. B. của các nguyên tử luôn nặng hơn các nguyên tử đó vì có nhiều nơtron hơn. C. của các nguyên tử thường không bền vững. D. của các nguyên tử có tính chất vật lý giống nhau. Câu 3. Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ: A. sóng của đài phát thanh C. sóng phát ra từ loa phóng thanh B. sóng của đài truyền hình D. ánh sáng phát ra từ ngọn đèn Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện trường là những đường cong. D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy. Câu 5. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 6. Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm Câu 7. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa biến đổi từ 20cm đến 40cm, khi lò xo có chiều dài 30cm thì A. lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng 0. B. gia tốc của vật đạt giá trị cực đại. C. trọng lực tác dụng vào vật bằng một nửa giá trị lực đàn hồi tác dụng vào vật. D. động năng của vật cực đại. Câu 8. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. vuông pha B. ngược pha C. cùng pha D. lệch pha góc  4 Câu 9. Ngưỡng nghe, ngưỡng đau phụ thuộc vào tần số âm như thế nào? A. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số còn ngưỡng đau không phụ thuộc vào tần số. B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số còn ngưỡng đau phụ thuộc vào tần số. C. Chúng đều phụ thuộc vào tần số của âm. 18/25
  18. D. Chúng đều không phụ thuộc vào tần số của âm. Câu 10. Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó. B. nguyên tử không thể hấp thụ năng lượng. C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ. D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi Câu 11. (BT.3310.165). Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và L xác định. Mạch được đặt dưới điện áp u=U 2cos(ωt)V. Với U không đổi, ω cho trước. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị của C xác định bằng biểu thức nào sau đây? L L A. C = L B. C = L C. C = D. C = R 2  2 L R 2  2 L2 R 2 L R  2 L Câu 12. Vật dao động điều hòa với phương trình x Acos( t ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol Câu 13. Nhận xét nào sau đây về các tia phóng xạ và quá trình phóng xạ là chưa đúng: A. Trong điện trường, tia và tia - bị lệch về 2 phía khác nhau. B. Tia  chỉ có thể phát ra từ quá trình phân rã của một số hạt nhân phóng xạ. C. Khi một hạt nhân phóng xạ + hoặc - thì đều dẫn đến sự thay đổi số proton trong hạt nhân. D. Tia phóng xạ là các tia không nhìn thấy. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. B. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng c=3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không. Câu 15. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng của phần tử bất kỳ. B. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U không bé hơn hiệu điện thế hiệu dụng UR. C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. D. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng UR. Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho 0 nó vận tốc ban đầu v0 cho dao động nhỏ ( 10 ). Biên độ dao động (S0) của hệ là g l l 1 l A. v0 B. v0 C. v0 D. l g g v0 g Thầy cô cần các loại tài liệu (CHÍNH CHỦ): ĐỀ KIỂM TRA, ĐỀ LUYỆN THI, ĐỀ CƯƠNG Vật Lý 9, 10, 11, 12, Luyện thi QG (Full Word ĐA) vui lòng liên hệ số ĐT (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) 19/25
  19. ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 7: Câu 1. Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại. A. sóng ngắn. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn D. sóng dài. Câu 2. Để sấy khô sản phẩm vải thiều (một loại quả đặc sản ở vùng Lục Ngạn – Bắc Giang) người ta dùng A. Tia tử ngoại B.Tia X C. Tia hồng ngoại D. Tia phóng xạ Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 4. Trong một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch được xác định bởi công thức: 1 1 C 1 A. f L C B. f C. f L C2 D. f 2 2 L 2 LC Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân không thay đổi. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống Câu 6. Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau π/2. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau π/4. 9 Câu 7 (BT.715.001). Hạt có động năng K =3,3 MeV bắn phá hạt nhân 4 Be gây phản 9 12 ứng: 4 Be  n 6 C . Biết: m =4,0015u; mn=1,00867u; mBe=9,012194u; mC=11,9967u; 1u=931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là A. 7,7 MeV. B. 11MeV. C. 8,7MeV. D. 5,76MeV. Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không. D. không truyền được trong chất rắn. Câu 9 (BT.714.001). Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A và B lần lượt là T1 và T2. Biết 1 TT . Ban đầu, hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 2T1 122 tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là A. 1/3. B. 2. C. 1/2. D. 1 12 Câu 10 (BT.715.001). Hạt nhân 6 C bị phân rã thành 3 hạt dưới tác dụng của tia . Bước sóng dài nhất của tia  để phản ứng xảy ra A. 301.10-5A0 B. 189.10-5A0 C. 258.10-5A0 D. 296.10-5A0 20/25
  20. Câu 11. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 12. Tìm phát biểu sai khi nói về sóng điện từ A. Tại một điểm trên phương truyền sóng, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B. Tại một điểm trên phương truyền sóng, ba vectơ E B,, v tạo với nhau thành một tam diện thuận. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không có giá trị lớn nhất và bằng c ( với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) D. Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi với tốc độ truyền sóng trong các môi trường đó là như nhau. Câu 13. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là A. Một chùm phân kỳ màu trắng B. Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu C. Một chùm tia song song D. Một chùm phân kỳ nhiều màu Câu 14. Chọn phát biểu sai A. Những âm như tiếng búa đập, tiếng sấm không có tần số xác định gọi là các tạp âm. B. Nếu mức cường độ âm là 2 (dB) nghĩa là cường độ âm I lớn gấp 5 10 lần cường độ âm chuẩn I0. C. Đồ thị dao động của nhạc âm luôn có dạng là các đường hình sin hoặc đường hình cos. D. Tần số âm cơ bản là f1 thì các họa âm của nó có tần số là bội số nguyên lần của f1. Câu 15. Chọn phát biểu sai khi nói về dòng điện xoay chiều. A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Dòng điện xoay chiều có tác dụng tỏa nhiệt như dòng điện một chiều. C. Nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều là hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Số chỉ của ampe kế luôn cho giá trị cực đại của cường độ dòng điện. Câu 16. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tăng lên khi chỉ thay đổi yếu tố nào sau đây? A. tăng khối lượng của quả nặng. B. giảm chiều dài sợi dây. C. giảm khối lượng của quả nặng. D. đưa con lắc lên rất cao. Câu 17. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì bước sóng A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. Câu 18. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng của một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. 21/25
  21. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 19. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? A. Ánh sáng thể hiện tính chất sóng qua hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Ánh sáng thể hiện tính chất hạt qua hiện tượng quang phát quang. C. Ánh sáng có tần số càng cao thì tính chất sóng của ánh sáng càng rõ nét. D. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của ánh sáng càng rõ nét. Câu 20. Trong máy phát điện xoay chiều, A. phần ứng là các nam châm tạo ra từ trường ban đầu. B. phần cảm là các cuộn dây, nơi xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. tần số của dòng điện được tạo ra tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. D. roto luôn là phần cảm, stato luôn là phần ứng. Câu 21. Chọn phát biểu sai. A. Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. Lõi sắt non được bố trí trong máy biến áp để giảm tác dụng của dòng Fu-cô. C. Khi máy biến áp hoạt động, dòng điện ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp có cùng tần số. D. Trong máy biến áp, cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp phải có số vòng khác nhau. Câu 22. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế. B. ampe kế. C. công tơ điện. D. tĩnh điện kế. Câu 23. Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay  chiều uUcos100tV  0 . Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng 2 A. 0,5π. B. 0. C. –π. D. –0,5π. Câu 24. Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra A. giảm 20 lần. B. tăng 5 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 5 lần. Câu 25. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau A. π rad. B. π/3 rad. C. π/6 rad. D. 2π rad. Câu 26. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của 2 -10 electron trên các quỹ đạo là rn = n ro, với ro = 0,53.10 m; n = 1,2,3, là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng v v v A. . B. . C. 3v. D. . 3 9 3 Câu 27. Tia tử ngoại được dùng A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. 22/25
  22. B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của là A. 0,062 rad B. 0,375 rad C. 0,25 rad D. 0,125 rad Câu 29. Một chất phóng xạ có số khối là A đứng yên, phóng xạ hạt và biến đổi thành hạt nhân X. Động lượng của hạt khi bay ra là p. Lấy khối lượng của các hạt nhân (theo đơn vị khối lượng nguyên tử u) bằng số khối của chúng. Phản ứng tỏa năng lượng bằng Ap2 Ap2 Ap2 4p2 A. . B. . C. . D. . 2 A 4 u A 4 u 8 A 4 u A 4 u Câu 30. Khi một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng thì A. cơ năng biến thiên điều hòa. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vectơ gia tôc đổi chiều. Câu 31. Hồ quang điện không thể phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau: A. Tia gamma B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy Câu 32. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể (phản xạ, khúc xạ, giao thoa) D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền sóng, các véctơ và vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng Câu 33. Tia X được phát ra từ: A. Sự phân hủy hạt nhân. B. Ống Rơnghen C. Máy quang phổ. D. Các vật nung nóng trên 4 000 K. Câu 34. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất sóng. B. là sóng siêu âm. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. 210 Câu 35. Hạt nhân 84 Po phân rã thành hạt nhân con X. Số nuclôn trong hạt nhân X bằng A. 82. B. 210. C. 124. D. 206. Câu 36. Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t0=0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Tại thời điểm t= 3T thì 4 A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm. B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương. C. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương. D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm. Câu 37. Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m0 thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối lượng m được tính theo hệ thức 23/25
  23. 2 2 c m v m A. mm .1 B. m 0 C. mm .1 D. m 0 0 2 0 2 v v c c 1 1 c v Câu 38. Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh. B. Xem phim từ truyền hình cáp. C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn. D. Xem phim từ đầu đĩa DVD. Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f = 2.108 (Hz). Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. 2231 2 Câu 40. Trong phản ứng hạt nhân 1120HHHen,  hai hạt nhân 1H có động năng như 3 nhau K1, động năng của hạt nhân 2 H và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng? A. 2K1 ≥ K2 + K3. B. 2K1 ≤ K2 + K3. C. 2K1 > K2 + K3. D. 2K1 < K2 + K3. Thầy cô cần các loại tài liệu (CHÍNH CHỦ): ĐỀ KIỂM TRA, ĐỀ LUYỆN THI, ĐỀ CƯƠNG Vật Lý 9, 10, 11, 12, Luyện thi QG (Full Word ĐA) vui lòng liên hệ số ĐT (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) 24/25
  24. ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 8: Câu 1. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng? A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. B. tác dụng lên kính ảnh. C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất. Câu 2. Khi cho dòng điện một chiều có cường độ không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp A. có dòng điện một chiều cường độ không đổi chạy qua. B. có dòng điện một chiều cường độ thay đổi chạy qua. C. không có dòng điện chạy qua. D. có dòng điện xoay chiều chạy qua. Câu 3. Kết luận nào sau đây luôn đúng đối với một vật dao đông điều hoà? A. Động năng, thế năng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. B. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động. C. Vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. D. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ dao động. Câu 4. (BT.3310.162). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuôn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó 2 2 R Z L 1 1 1 A. C0 = B. C0 = 2 C. C0 = D. C0 = 2 Z L L L  L Câu 5 (BT.3310.164). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C đạt giá trị cực đại. Khi đó 2 2 Z L R Z L Z L 1 A. C0 = 2 2 B. C0 = C. C0 = 2 2 D. C0 = 2 R Z L Z L (R Z L )  L Thầy cô cần các loại tài liệu (CHÍNH CHỦ): ĐỀ KIỂM TRA, ĐỀ LUYỆN THI, ĐỀ CƯƠNG Vật Lý 9, 10, 11, 12, Luyện thi QG (Full Word ĐA) vui lòng liên hệ số ĐT (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) 25/25