Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 (Có đáp án)

docx 9 trang thaodu 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_co_dap.docx

Nội dung text: Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020 ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020 BỘ GIÁO DỤC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi gồm 5 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 4cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 4cm. B. 8cm. C. 2 cm. D. 12 cm. Câu 3: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha với nhau gọi là A. độ lệch pha. B. vận tốc truyền sóng. C. chu kỳ. D. bước sóng. Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 mA2 m2A2 C. mA2 D. m2A2 A. 2 B. 2 3 3 Câu 5: Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 6: Trong khoảng thời gian 4h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là A. 2 h. B. 1 h. C. 3 h. D. 4 h. Câu 7: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ thuận với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 8: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là A. sóng mang đã được biến điệu. B. sóng âm tần đã được biến điệu. C. sóng điện từ có tần số của âm thanh. D. sóng cao tần chưa được biến điệu. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1,0 cm. B. 2,0 cm. C. 4,0 cm. D. 0,25 cm. Câu 10: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 2cos100 t(A) . Một Ampe kế nhiệt được mắc nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế vào thời điểm t = 10s có giá trị: A. 22 A B. 2A C. A.2 D. 1A Câu 11: Sóng âm không truyền được trong A. chất khí. B. chất rắn. C. chân không. D. chất lỏng. Câu 12: Điện áp xoay chiều u 141 2 cos100t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V B. 282 V C. 200 V D. 141 V Câu 13: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. khả năng ion hoá mạnh không khí. B. bản chất là sóng điện từ. C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 14: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài. Câu 15: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là A. 0,25 π. B. π. C. 1,5 π. D. 0,5 π. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 17: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
  2. Câu 18: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 19: Chiếu xiên từ nước ra ngoài không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ  thức đúng là A. rt v2, i > r. B. v1 > v2, i r. D. v1 < v2, i < r Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz.  Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t (V) thì 2  cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2 cos t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này 4 là A. 220 2 W. B. 440W. C. 440 2 W. D. 220W. Câu 30: Một điện trở R1 khi mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 5 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1 =1,5A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 3 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I2 = 1A. Giá trị của R1 là A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0,2 . 23 1 4 20 23 20 4 1 Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na 1 H  2 He 10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 11 Na ; 10 Ne ; 2 He ; 1 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
  3. –11 Câu 32: Điện tích cực đại và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q 0 = 0,16.10 C và I0 = 1 mA. Mạch điện từ này dao động với tần số góc là A. 625.106 rad/s. B. 0,4.105 rad/s. C. 16.108 rad/s. D. 16.106 rad/s. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k = 50N/m, m 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2 = π2 m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực hồi phục trong một chu kì là 1 1 1 2 A. s B. s C. s D. s 15 30 10 15 Câu 34: Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi  , so với trong không khí thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng lên  lần.B. tăng lên lần. 2 C. giảm đi lần. D. tăng lên lần.3  Hướng dẫn: Chọn C. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ giảm đi  khi đặt chúng trong điện môi. Câu 35: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k , đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t con lắc có gia tốc a, vận tốc v , li độ x thì lực hồi phục có giá trị là 1 1 A F kx2 B. . F mC.a .D F kx F mv2 2 2  Hướng dẫn: Chọn B. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa F ma . Câu 36 : Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa trên trục O xtheo phương trình x Acos t  . Động năng của chất điểm có biểu thức là 1 1 A. . m 2 A2 cos2 t  B. . m 2 A2 sin2 t  2 2 1 1 C. . m 2 Acos2 t  D. . m 2 A2 sin t  2 2  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o →x Acos t  v x . Asin t  1 1 o. E mv2 m 2 A2 sin2 t  d 2 2 Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến? A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau. C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.  Hướng dẫn: Chọn C. Sóng âm tần là sóng âm, sóng cao tần là sóng điện từ, tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. Câu 38: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn. D. khối lượng nghỉ.  Hướng dẫn: Chọn B. Các đồng vị hạt nhân có cùng số proton. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi  300 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm L 0,5 H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o ZL L 0,5 . 300 150 Ω. Câu 41: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây? A. Quang điện ngoài. B. Lân quang. C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang.  Hướng dẫn: Chọn C. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 42: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt n1 , n2 , n3 , n4 lần. Trong bốn giá trị n1 , n2 , n3 , n4 , giá trị lớn nhất là A. .n 1 B. . n2 C. . n4 D. . n3  Hướng dẫn: Chọn B.
  4. Ta có: n n n n n n . → max 2 . o 2 4 n3 1 Câu 43: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng  . O là một nút sóng, hình ảnh bên mô tả dạng của một bó sóng tại thời điểm t . Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách OM là A. .  M  B. . 6 O  C. . 12  D. . 4  Hướng dẫn: Chọn C. Từ hình vẽ, ta thấy: o biên độ của bụng là 4 đơn vị.  o biên độ của M là 2 đơn vị, bằng một nửa biên độ của bụng → x . OM 12 Câu 44: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. tăng rồi lại giảm.  Hướng dẫn: Chọn A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức, cụ thể khi tăng biên độ của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức cũng sẽ tăng. Câu 45: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có cường độ được cho bởi biểu thức i 2cos t A. Biên độ của dòng điện này là A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: I0 2 o i I0 cos t  , theo bài toán i 2cos t . → A. 12 2 Câu 46: Biết cường độ âm chuẩn là I0 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian có sóng âm truyền qua với cường độ I 10 10 W/m2 là A. 200 dB. B. 2 dB. C. 20 dB. D. 0,2 dB.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 10 I  10  o L 10log 10log   20 dB. I 12 0  10  Câu 47: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn? A. Tia  . B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia .  Hướng dẫn: Chọn D. Tia bản chất của nó là chùm hạt He → không phải photon. Câu 48: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I . Cảm kháng của cuộn dây này là UI U I A. . B. .U I C. . D. . 2 I U  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: U o. Z L I Câu 49: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm M trên màn là vị trí của vân sáng bậc k . Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe để M tiếp tục là một vân sáng. M không thể là vân sáng bậc A. .k 1 B. . k 2 C. . k 2 D. . k 3  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:
  5. o →i  D tăng thìD tăng. i x o x không đổi → M giảm → dịch chuyển mà ra xa thì bậc vân sáng tại M luôn giảm. M i Câu 50: Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn A. cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều và lớn hơn vật. C. ngược chiều và bằng vật. D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ là ảo thì ảnh này luôn cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 51: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 và góc tới i 450 . Số tia sáng đơn sắc được thoát ra khỏi được không khí là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 1 0 0 0 0 o →i gh arcsin , igh1 45, ,58 igh2 44 , ,76 igh1 43 .,23 igh1 42,86 n 0 o →i 2các i3tia cam,i3 4chàm5 ivàgh tím bị phản xạ toàn phần → chỉ có tia đỏ khúc xạ ra không khí. Câu 52: Khi một từ trường biến thiên nó sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này có đường sức là các đường A. cong không khép kín. B. thẳng. C. đường cong kết thúc ở vô cùng. D. đường cong khép kín.  Hướng dẫn: Chọn D. Điện trường do từ trường biến thiên gây ra có đường sức là những đường cong khép kín. Câu 53: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết R 100 Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng A. 3500 W. B. 500 W. C. 1500 W. D. 2500 W.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o I 5 A; Ω.R 100 2 o P I 2 R 5 100 2500 W. Câu 54: Cho mạch điện xoay chiều ABgồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch  lệch pha nhau là 2 A. AM và AB . B. MB và AB . C. MN và NB . D. AM và MN .  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: u  u o u u ; u u . → AM lệch pha so với MN . AM R MN L 2 Câu 55: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động  2 V, điện trở trong r 1Ω. Mạch ngoài gồm điện trở Ω.R Hiệu1 điện thế giữa hai điểm , A là B ,r A. 1 V. A B B. –1 V. C. 2 V. D. –2 V. R  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:  2 oA. I 1 R r 1 1 o U AB  Ir 2 1 . 1 1V.
  6. 2 2 3 1 2 Câu 56: Trong phản ứng hạt nhân 1 H 1 H  2 He 0 n, hai hạt nhân 1H có động năng như nhau K1 , động năng 3 của hạt nhân 2 H và nơtrôn lần lượt là K 2 và K 3 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. .2 K1 K2B. .K 3 C. . 2K1 D.K 2. K3 2K1 K2 K3 2K1 K2 K3  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: K K 2K K K o phản ứng hạt nhân trên thu năng lượng. → truoc sau → 1 2 3 . Câu 57: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ – thời gian của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là  x(cm) A. x 4cos t  cm. B. x 6cos t cm. 4 2 x1   C. x 4cos t cm. D. x 2cos t cm. 2 2 O t(s) x2 4  Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị, ta có:   o x1 4cos t cm; x2 2cos t cm. 2 2  o x x1 x2 2cos t cm. 2 Câu 58: Một con lắc đơn chiều dài l 80 cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng trường g 10 m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là 80 . Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là A. 39,46 cm/s. B. 22,62 cm/s. C. 41,78 cm/s. D. 37,76 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 0 o l 80 cm; 0 8 . 2 0 o vcb vmax 2gl 1 cos 0 2. 10 . 80.10 1 cos8 0,3946 m/s. Câu 59: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o f 93MHz. 8 c 3.10 o  3,2 m. f 93.106 Câu 60: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp hiệu dụng U tạo bởi nguồn phát có công suất P , công suất của dòng điện thu được ở thứ cấp là P P A. .P B. . C. .D. 2 . P 2 4  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o máy biến áp lí tưởng Ps.cap Pt.cap . Câu 61: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc  , nếu uL là điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây, q là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng là A. u cùng pha so với q . B. u ngược pha so với q . C. u vuông pha so với q . D. u lệch pha bất kì so với q .  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: q q o→ uL cùngiZL phau vớiL . - i vuông pha với → vuôngi pha với . uL
  7. Câu 62: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t 0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi phần tử O lên đến vị trí cao nhất là đầu tiên là một phần tư chu kì. o trong khoảng thời gian này sóng truyền đi được một phần tư bước sóng →  8 cm. Câu 63: Một khung dây dẫn có dạng là một hình vuông, cạnh a 1 m được đặt trong một từ trường đều như hình vẽ, B 0,1 T. Trong khoảng thời gian t 0,1 s, khung dây quanh quanh trục một góc 600 . Xuất điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,5 V. D. 0,4 V.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2 2 0 o 1 BS 0,1 . 1 0,1Wb; 2 BS cos 0,1 1 cos 60 0,05 Wb.  0,05 0,1 oV. e 0,5 c t 0,1 Câu 64: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức 13,6 E eV (với n 1,2,3 , ) và bán kính quỹ đạo electron trong nguyên tử hidro có giá trị nhỏ nhất là n n2 11 r0 5,3.10 m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách chiếu vào nó một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm r . Giá trị của r là A. 24,7.10 11 m. B. 51,8.10 11 m. C. 42, 4.10 11 m. D. 10,6.10 11 m.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 13,6 o → → →En E1 . En E1  2 13,6 12,08 n 3 n 2 r n2 1 r  3 1 5,3.10 11 42,4.10 11 m. o 0   Câu 65: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và đầu trên của sợi dây luôn là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:  v v 6 5 o →l 2n 1 2n 1 f 2n 1 , 2làn các 1 số nguyên. 2n 1 n 4 4 f 4l 4 1,2 4 o 100 Hz f 125 Hz → lập bảng ta tìm được 10 giá trị của n thõa mãn. Câu 66: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 0,42 µm và 2 0,64 µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ 1 là A. 32. B. 31. C. 40. D. 42.  Hướng dẫn : Chọn B. Ta có :
  8. k  0,64 32 o. 1 2 k2 1 0,42 21 → trong khoảng giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm có k1 1 32 1 31 vị trí cho vân sáng của bức xạ 1 . Câu 67: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định u U0 cos 100 V.t Tại 1 thời điểm t cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i 1 A, tại thời điểm t t s thì điện áp hai đầu đoạn 1 1 2 1 200 mạch là u2 200 V. Dung kháng của tụ điện là A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 1 o  100 rad/s → T s. 50 T 1 o t t t s. 2 1 4 200  o chậm u pha so với góc i → cùng u pha vói . i C t1 t1 2 C t 2 t1 uC 200 → Ω.Z t 2 200 C i 1 t1 Câu 68: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B , với AB 26 cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là  5 cm. Trên mặt nước xét một điểm M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn AM BM 20 cm. Số cực đại trên đoạn AM là A. 3. B. 4. C. 10. D. 5.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: AB 26 o → trên mặt nước 5có,2 11 dãy cực đại ứng với . k 0, 1, 5  5 AM BM 20 o→ thuộc cực đại 4thứ 4M → trên có 10 cực đại tươngAM ứng với  5 k 5, 4 0,1,2,3,4 . Câu 69: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u U0 cos t với U 0 không đổi và  thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số góc được cho như hình vẽ. Z() Tổng trở của mạch tại  40 gần nhất giá trị nào sau đây? A. 77 Ω. B. 77,5 Ω. C. 76 Ω. 20 D. 82 Ω.  Hướng dẫn: Chọn D.  O 0 40 Ta có: o nét liền biểu diễn Z , nét đứt biểu diễn ZL . o tại  0 thì Z Zmin → mạch xảy ra cộng hưởng. Lúc này ΩZ mvàin tạiR 2thì0 Ω.0 ZL 20 o khi  0 thì ΩZL 4ZL 4. 20 80 2 2 2 2 → ΩZ R ZL 20 80 82,3 238 206 Câu 70: Đồng vị 92U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì 82 Pb bền, với chu kì bán rã T 4,47tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất 238U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì 206Pb với khối lượng 238 238 mPb 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ U . Khối lượng U ban đầu là
  9. A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,866 g. D. 8,66 g.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: t N 1 2 T t 0 NPn N m → →N N N 1 2 T . m A A N A Pb o Pb 0 Pb Pb Pb 0 t N N A A T 1 2 APb N m A . m 0 A Pb U o U U t N A T 1 2 APb Từ giả thiết bài toán: 0,2 238 m 0,866 U 2   1 2 4,47  206   o T 4,47 tỉ năm, t 2 tỉ năm; mPb 0,2 g. → g. Câu 71: Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Đồ thị động E , E (J ) năng, thế năng đàn hồi của lò xo – thời gian được cho như hình vẽ. dh d Lấy  2 10 . Khối lượng của vật nặng là A. 1 kg. (Edh ) B. 0,8 kg. C. 0,25 kg. 0,64 D. 0,5 kg. (Ed ) O 0,1 0,2 t(s)  Hướng dẫn: Chọn B. Edh , Ed (J ) (Edh ) Td 0,64 (Ed ) O 0,1 0,2 t(s) Từ đồ thị, ta có: l o T 2 0 0,4 s → l 4 cm và  5 rad/s. g 0 oJ. Edmax 0,64 E A l 2 dhmax 9 0 9 o → → 2 cm. A 2 l0 2. 4 8 Edmax 4 A 4 1 2 2 2Edmax 2 0,64 → Khối lượng của vật nặng Edmax m A → m 2 2 2 0,8 kg. 2  A 5 2 8.10 2