8 Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Phan Ngọc Thạnh

docx 8 trang thaodu 3100
Bạn đang xem tài liệu "8 Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Phan Ngọc Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx8_de_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_phan_ngoc_thanh.docx

Nội dung text: 8 Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Phan Ngọc Thạnh

  1. TRUNG TÂM QUANG MINH LỚP 7 87 Nguyễn Thiếp – Pleiku 0914.234.978 (ThS. Phan Ngọc Thạnh) ÔN TẬP HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1: Bài 1: (2 đ) Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7 được thống kê như sau: 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? Bài 2: (1,5 đ) Thu gọn và tìm bậc các đơn thức sau: 3 1 2 3 2 1 2 a/ 6x 2 y ( yz 2 ) b/ ( x y ) x y 3 2 Bài 3: (2,5 đ) Cho hai đa thức : A(x) 2x 3 2x 3x 2 1 B(x) 2x 2 3x 3 x 5 a/ Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính A(x) + B(x) c/ Tính A(x) – B(x) Bài 4: (0,5 đ) Chứng tỏ đa thức x 2 2x 2 không có nghiệm. Bài 5: (3,5 đ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm. a/ Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH. b / Tính độ dài đoạn thẳng AH. c/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh tam giác ABG bằng tam giác ACG. d/ Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.
  2. ĐỀ SỐ 2 Bài 1: (2đ) Điểm kiểm tra Toán của một nhóm học sinh lớp 7/1 được ghi lại như sau: 5 6 7 8 4 4 6 9 8 9 8 9 10 8 7 6 8 8 5 7 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có tất cả bao nhiêu giá trị? b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Bài 2: (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau: a/ 2x2 – 3x + 7 tại x = 3. b/ x2y + 6x2y – 3x2y – 5 tại x = –2, y = 1 Bài 3: (1,5đ) Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức tìm được. 5 2 a/ 4x 3 y.6xy 4 b/ xy 3 z 2 . 2x 2 y 3 z 4 Bài 4: (1,5đ) Cho 2 đa thức sau: M(x) = 5x3 – 2x2 + x – 5 và N(x) = 5x3 + 7x2 – x – 12 a/ Tính M(x) + N(x) b/ Tính N(x) – M(x) Bài 5: (1đ) Tìm nghiệm các đa thức sau: a/ 3x + 15 b/ 2x2 – 32 Bài 6: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm a) Tính BC. b) Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DM  BC tại M. Chứng minh : ABD MBD c) Gọi giao điểm của DM và AB là E. Chứng minh: BEC cân. d) Kẻ BD cắt EC tại K. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BE biết rằng BK cắt EP tại I. Chứng minh: C, I, Q thẳng hàng. 2
  3. ĐỀ SỐ 3 Bài 1: (2 đ) Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau : 10 8 8 4 7 6 8 7 9 10 8 6 5 4 7 9 5 8 6 5 8 9 10 7 8 10 8 7 7 5 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Bài 2: (1.5 đ) Thu gọn đơn thức và tìm bậc của mỗi đơn thức thu gọn sau: 0 2 12 4 2 5 3 1 3 3 3 a) x y xy b) x y 5xy xy 15 9 5 Bài 3: (1 đ) Thu gọn và tính giá trị của đa thức sau: 1 P= 2xy2 3xy 5xy2 5xy 1 tại x= ; y = –1 2 Bài 4: (1.5 đ) Cho hai đa thức : A(x) = 5x3 6x2 2x 7 B(x) = 4x3 6x2 3x 12 a) Tính A(x) + B(x) b) Tính A(x) – B(x) Bài 5: (1 đ) Tìm nghiệm các đa thức sau : a) P(x) = 2x 7 x 14 b) Q(x) =x2 64 Bài 6: (3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6 cm; AC=8 cm a) Tính độ dài cạnh BC và so sánh các góc của tam giác ABC b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của BD. Chứng minh tam giác BCD cân. c) Gọi K là trung điểm của BC, đường thẳng DK cắt AC tại G. Tính độ dài GC. 3
  4. ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Số cân nặng của 30 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp học được ghi lại như sau: 25 25 27 25 26 24 27 19 22 23 26 24 19 22 22 21 21 21 24 20 30 28 24 23 28 30 28 29 30 27 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Hãy lập bảng tần số và tính giá trị trung bình cộng 5 Bài 2: Cho đơn thức A = 3x 2 yz . x 3 y 3 z 2 . Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức A. 3 7 1 1 Bài 3: Cho đa thức A x 4 y 3 5x 2 y 5 6y 8x 2 y 5 x 4 y 3 y 2 3 2 a) Thu gọn đa thức A. b) Tính giá trị đa thức A tại x = –2 và y = 3 4 Bài 4: Cho 2 đa thức: 1 A x 3x 5 4x 3 x 2 3x 4 3 1 B x 11 x 2 3x 4 4x 3 x 3 a) Tính A x B x và tìm nghiệm của A x B x b) Tính A x B x Bài 5: Cho ABC cân tại A có AB = 5cm, BC = 6cm. Từ A kẻ đường vuông góc đến AH đến BC. a) Chứng minh: BH = HC. b) Tính độ dài đoạn AH. c) Gọi G là trọng tâm ABC. Trên tia AG lấy điểm D sao cho AG = GD. CG cắt AB tại 2 F. Chúng minh: BD CF và BD > BF. 3 d) Chứng minh: DB + DG > AB. 4
  5. ĐỀ SỐ 5 Bài 1: Kết quả bài thi HKI môn Toán của một lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 4 8 5 8 8 6 9 7 6 8 10 798586584978 9 6 4 8 10 6 8 7 6 9 8 8 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: Thu gọn và xác định bậc của các đơn thức và đa thức sau: 3 3 2 7 2 a) y y ; b) (–2 x2 y z3 )3.( –3 x3 y z2 )2 7 x z 9 z c) 5 x2y3 + 3 x2y3 – 3y3x2; d) 1 x y2 – 1 y2 + 2 x y2 – 2 y2 8 2 3 3 5 5 Bài 3: Cho các đa thức sau: A(x) = x2 – x – 2x4 + 5 B(x) = 4x3 + 2x4 – 8x – 5 – x2 a) Tính : A(1) ; A(–1) ; B(1) ; B(–2) b) Tính : A(x) + B(x) A(x) – B(x) c) Tìm nghiệm của đa thức : A(x) + B(x) Bài 4: Cho ABC cân tại A có M là trung điểm của BC a) Chứng minh : ABM = ACM b) Từ M kẻ ME  AB ; MF  AC (E AB, F AC). Chứng minh : AEM = AFM c) Chứng minh : AM  EF d) Trên tia FM lấy điểm I sao cho IM = FM. Chứng minh: EI // AM .Hết . 5
  6. ĐỀ SỐ 6 Bài 1: Điểm kiểm tra Toán HK1 của một số học sinh trong lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: (2,5 đ) 8 4 5 6 7 8 9 8 6 10 8 10 10 9 8 10 9 9 10 10 6 8 7 8 4 5 4 10 7 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng tần số? Tính điểm trung bình cộng của lớp? Tìm mốt của dấu hiệu? Bài 2: Viết dưới dạng thu gọn rồi cho biết bậc của các đơn thức sau: (2 đ) 1 a) 3x2(–x2y)3(–2x) y4 b) 9xyz(–x2z)( y2z)6 3 Bài 3: Cho hai đa thức sau: (2 đ) M(x) = 1 + 3x5 – 4x2 – x3 + 3x N(x) = 2x5 + 10 – 2x3 – x4 + 4x2 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x) Bài 4: (0,5 đ) Tìm nghiệm của đa thức sau: P(x) = x4 + x3 + x + 1 Bài 5: (3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 9 cm, BC = 15 cm a) Tính AC? b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: MAB = MDC c) Gọi K là trung điểm AC, BK cắt AD tại N. Chứng minh: BDK cân d) Chứng minh: M· AB M· AC e) Gọi E là trung điểm AB. Chứng minh: ba điểm E, N, C thẳng hàng. Hết 6
  7. ĐỀ SỐ 7 Bài 1: (2. đ ) Kết quả bài kiểm tra toán 15 phút của các học sinh ở lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 9 7 7 5 9 8 4 5 6 6 4 6 5 10 3 9 5 9 5 6 5 10 9 9 7 8 4 7 8 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số ?.Tính số trung bình cộng ? Tìm Mốt của dấu hiệu? Bài 2 : (2 đ): a/ Thu gọn đơn thức : 1 xy . (-3x2y) 3 9 b/ Thu gọn rồi tính giá trị đa thức: A = 1 x2y - xy2 +2 x2y - 1 xy + xy2 + 1 tại 3 3 2 x =1; y = -1 Bài 3 (2đ) : Cho hai đa thức sau: M(x) = 3 - x3 - x + x2 + 4 x3 N(x) = - x3 - 8x - 5 - 2 x3 + 9x2 a/ Sắp xếp các hang tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến b/ Tính M(x) + N(x) và M(x) - N(x) rồi tìm bậc của kết quả. Bài 4/ (1đ) Tìm nghiệm của đa thức sau: A/ f(x) = 1 x +3 B/ x2 – 6x 2 Bài 5 (3đ) Cho tam giác ABC vuông A có AB = 3cm, AC = 4cm a/ Tính độ dài cạnh BC. b/ BD là phân giác góc B (D AC ).Từ D vẽ DE BC . Chứng minh: ABD = EBD. c/ Tia ED cắt tia BA tại I. Chứng minh IDC cân. d/ Chứng minh DA < DC. 7
  8. ĐỀ SỐ 8 Bài 1: (2.5 đ) Điểm kiểm tra toán HKI của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 4 5 6 7 8 9 8 6 10 6 8 7 8 4 5 4 10 7 8 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số ?.Tính điểm trung bình cộng của lớp ?.Tìm Mốt của dấu hiệu? Bài 2 (1.5đ) :Viết dạng thu gọn rồi cho biết bậc của đơn thức sau: (2đ) a/ 1 x2 (-2x2y) 3 b/ (-9xyz). (-1 x3 z) 2 3 Bài 3 (1.5đ) :Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: a/ 2x2y + 5x2y - 6x2y b/ - 2ab + 7ab - 1 ab 9 Bài 4: (1.5đ) : Thu gọn rồi tính giá trị đa thức A = 1x2y - xy2 +2 x2y - 1 xy + xy2 + 1 3 3 2 tại x =1; y = -1 Bài 4 (3d) Cho tam giác ABC cân có AB = AC = 5cm .Gọi H là trung điểm của BC Vẽ HE  AB , HF  AC (E AB , F AC ) a/ Chứng mlnh AHB = AHC. b/ Chứng mlnh AEH = AFH và AEF cân. c/ Biết BC = 6cm Tính độ dài AH HẾT 8