Đề cương học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022

pdf 3 trang Hoài Anh 19/05/2022 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề cương học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021-2022 MƠN: TỐN – LỚP 7 I. Trắc nghiện khách quan: Chọn chữ cái trước câu trả lời thích hợp Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng 1 2 a) − 2R b) − 1,7 I c) N d) Z 5 9 Câu 2: Giá trị biểu thức 53: 52 bằng a) 55 b) 52 c) 5 d) 1 Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì a) hai gĩc đồng vị bù nhau b) hai gĩc so le trong bằng nhau c) hai gĩc so le trong bù nhau d) hai gĩc trong cùng phía bằng nhau 10 5 Câu 4: Giá trị x trong tỉ lệ thức = x 2 a) – 4 b) 4 c) 20 d) 10 Câu 5: Nếu x = 4 thì x = A) 2 B) –2 C) 2 D) Một kết quả khác. Câu 6: Biết ad = bc thì: a. a = d b. b = a c. c = a d. a = d b c c d d b c b Câu 7: Hai đường thẳng a và b cùng vuơng gĩc với đường thẳng d thì: a) a // b b) a // d c) b // d d) a ⊥ b Câu 8: Cho y = f(x) = 2x – 1. Giá trị f(2) bằng a) 5 b) –1 c) 0 d) 3 Câu 9: Tam giác ABC cĩ A 6= 0 0 , B 4= 0 0 thì số đo gĩc C bằng : a) 400 b) 650 c) 800 d) 1100 Câu 10: Tam giác ABC vuơng tại A thì B và C là hai gĩc: a) kề nhau. b) kề bù. c) bù nhau. d) phụ nhau. Câu 11: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M(0;2). Khi đĩ a) điểm M nằm trên trục tung. b) điểm M cĩ hồnh độ của là 2 và tung độ là 0. c) điểm M nằm trên trục hồnh. d) điểm M cĩ hồnh độ của là 0 và tung độ là -2. Câu 12: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm K(1;2). Thì ta cĩ a bằng: a) –0,5 b) 0,5 c) –2 d) 2 Câu 13: Cho ABC = MNP. Biết A = 5500 ; N = 35 . Số đo gĩc C là a) 1100 b) 1000 c) 900 d) 800 Câu 14: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2. Khi đĩ, ta cĩ cơng thức: 2 2 a) y = 2x b) x = 2y c) x = d) y = y x
  2. Câu 15: Tam giác ABC và tam giác EKG có AB = EK, AC = EG. Cần bổ sung yếu tố nào để 2 tam giác này bằng nhau theo trường hợp c-g-c ? A) BC = KG B) Bˆ = Kˆ C) Â = Ê D) tất cả đều sai Câu 16: Cho x + x = 0.Kết quả nào sau đây là đúng ? 1 a. x = − b. x 0 2 c. x = t, với t > 0 d. x = 2 Câu 17:: Hai tam giác ABC và DEF cĩ AB = DE, để AB C= DEF thì cần phải cĩ: ^ ^ ^ ^ ^ ^ a. B =D , AC=DF b. B = E ,BC=EF c. A = , =F d. Cả 3 câu đều đúng Câu 18: Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc có số đo là bao nhiêu. a. 60o b. 90o c. 30o d. 120o Câu 19: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu a) xy vuông góc với AB b) xy vuông góc với AB tại A hoặc B c) xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB d) xy vuông góc và đi qua trung điểm của AB Câu 20 Hai điểm A(-3; 0) và B( 3; -3) : a/ cùng nằm trên trục tung c/ 2 câu a và b đều đúng b/ cùng nằm trên trục hoành d/ 2 câu a và b đều sai II. TỰ LUẬN : Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) 22 47 11914 − −−1 4 7 1 a) + ; b) +++; b) + 1 3 1 3 223223 3 11 11 3 d) 2 100 - 4 0.25 Bài 2: Tìm x, biết. 27 1 a) x −= c) (x + 1)3 = 8 d) x + −12 = 0 33 5 Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. Bài 4: Ba người kinh doanh cùng gĩp vốn, số tiền của mỗi người gĩp tỉ lệ với 3; 5; 7. Hỏi mỗi người gĩp bao nhiêu triệu đồng tiền vốn, biết rằng tổng số tiền vốn cả ba người gĩp là M A a 450 triệu đồng. 1200 Bài 5: Cho hình vẽ ( H1), biết a⊥⊥ MN, b MN , N x B b 0 MAB =120 H1
  3. a) Chứng tỏ a // b. b) Tính số đo x. Bài 6: Cho ABC cĩ AB = AC, gọi H là trung điểm của BC. a) Chứng minh AHB = AHC. b) Kẻ HM, HN lần lượt vuơng gĩc với AB và AC (M AB, N AC). Chứng minh HM = HN. c) Chứng minh AH ⊥ MN. HẾT