850 Câu trắc nghiệm Vật lý 12 - Chương: Dòng điện xoay chiều (Có đáp án)

docx 80 trang xuanha23 06/01/2023 3170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "850 Câu trắc nghiệm Vật lý 12 - Chương: Dòng điện xoay chiều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx850_cau_trac_nghiem_vat_ly_12_chuong_dong_dien_xoay_chieu_co.docx

Nội dung text: 850 Câu trắc nghiệm Vật lý 12 - Chương: Dòng điện xoay chiều (Có đáp án)

  1. CHƯƠNG 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU Chủ đề 1. Xác định các đại lượng cơ bản trong mạch RLC bằng phương pháp đại số Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là π A.uR trễ pha 2 so với uC. B.u C và uL ngược pha. π π C.uL sớm pha 2 so với uC.D.u R sớm pha 2 so với uL. Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu A.đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B.cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C.cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. D.tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng π điện trong mạch là i = I0cos(ωt + 6). Đoạn mạch này luôn có: A.ZL ZC Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch (với 0 < φ < 0,5π). Đoạn mạch đó A.gồm điện trở thuần và tụ điện. B.chỉ có cuộn cảm. C.gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D.gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). Câu 5:Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng π π π π A.2 B.-2 C.0 hoặc π. D. 6 hoặc - 6 Câu 6: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A.tụ điện và biến trở. B.cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C.điện trở thuần và tụ điện. D.điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 µF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch φ = φu – φi là π π π A.0. B. 4 C.-2 D.2 Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ π dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 2. Đoạn mạch X chứa A.cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B.điện trở thuần và tụ điện. C.cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D.điện trở thuần và cuộn cảm thuần. π Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cosωt thì đoạn mạch chứa A.tụ điện. B.cuộn dây không thuần cảm C.cuộn cảm thuần. D.điện trở thuần. Câu 10: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể π π π π A.trễ pha 2 B.sớm pha 2 C.sớm pha 4 D.trễ pha 4 Câu 11: Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
  2. 1 L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω 25 Hz. B.f < 25 Hz. C.f ≤ 25 Hz. D.f ≥25 Hz. Câu 14:Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là 2 2 2 2 2 A. R + (ωL ― ωC) B. R2 + 1 ― ωC C. R2 + (ωL)2 ― 1 D. R2 + ωL ― 1 ωL ωC ωC Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 A. R2 + 1 B. R2 ― 1 C. R + (ωC) D. R ― (ωC) ωC ωC Câu 16: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 1 2 A. (ωL)2 + 1 B. (ωL)2 ― 1 C. ωL ― D. (ωL)2 ― 1 ωC ωC | ωC| ωC Câu 17: Đặt điện áp u =125 2cos100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn 0,4 cảm thuần có độ tự cảm L = π H và ampe kế nhiệt lí tưởng. Số chỉ của ampe kế là A.2,0 AB.2,5 AC.3,5 AD.1,8 A Câu 18: Đặt điện áp u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A.140 V. B.220 V. C.100 V. D.260 V. Câu 19: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở được đặt vào điện áp xoay chiều có biểu thức u =15 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A.5 2 V B.5 3 V. C.10 2 V. D.10 3 V. Câu 20: Khi đặt điện áp u = U 0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A.50 V. B.30 V. C.50 2 V. D.30 2V. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u =100 2cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A.150 V. B.50 V. C.100 2 V. D.200 V. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πtV vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ 1 ―4 tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = 10 F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn π 2π mạch là A.2 AB.1,5 AC.0,75 AD.2 2 A Câu 23: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
  3. π π π π A.chậm hơn góc 3 B.nhanh hơn góc 3 C.nhanh hơn góc 6 D.chậm hơn góc 6 Câu 24: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng π π π A.0 B. 2 C.3 D.4 Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện 2 U 1 áp xoay chiều có biểu thức u = U cosωt. Cho biết UR = 2và C = 2Lω2. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng R, L và ω là 2ωL ωL 3 A.R = 3 B.R = 3 C.R = ωLD.R = ωL π Câu 26: Đặt điện áp u = U0cos0(ωt + 2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn 2π cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0sin(ωt + 3 ). Biết U0, I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là A.R = 3ωL. B.ωL = 3R. C.R = 3ωL. D.ωL = 3R. Câu 27: Đặt điện áp ổn định u = U 0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện π qua cuộn dây trễ pha 3 so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A.3R. B.R 2. C.2R. D.R 3. π Câu 28: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 6)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần 5π có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = Isin(ωt + ) A. Tỉ số điện trở thuần 0 12 R và cảm kháng của cuộn cảm là 1 A. B.1. C. 3 D. 3 2 2 Câu 29: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u =100 2cos(100πt + φ)V. Cường độ dòng điện trong mạch có π giá trị hiệu dụng là 2 A và chậm pha hơn điện áp lượng 3. Giá trị của điện trở thuần R là A.R =25 Ω.B.R = 25 3Ω.C.R = 50 Ω.D.R = 50 3Ω. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở ―4 thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu π π điện trở trễ pha 4 rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng 1 2 1 ―2 A. HB. H C. HD. 10 H 5π π 2π 2π Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 60 Ω mắc nối tiếp π với cuộn cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 6 rad so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn cảm bằng A.40 3Ω . B.30 3Ω. C.20 3Ω . D.40 Ω. Câu 32: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ? π A.Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. π B.Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. π C.Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. π D.Điện áp giữa tụ điện trễ pha 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 33: Đặt điện áp u =U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần 2R 3 có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R , dung kháng của mạch là 3. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch π π π π A.trễ pha 3. B.sớm pha 6. C.trễ pha 6. D.sớm pha 3. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng π π 2π π A.6 B.3 C. 3 D.4 Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
  4. điện áp giữa hai đầu đoan mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tu ̣điện bằng̣ 3 A.40 3ΩB. 40 Ω C.40Ω D.20 3Ω 3 Câu 36: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3Ω và π tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A.20 3Ω. B.40 Ω. C.40 3 Ω. D.20 Ω. Câu 37:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng π π π π A.6 B.4 C.4 D.3 Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 100 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 200 3 V và giữa hai đầu tụ điện là 100 3 V. Phát biểu đúng là π A.Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc 6 π B.áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc 3 π C.Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc 4 π D.Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc 6 Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. 1 π Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn cảm thuần có L = π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A.125 Ω. B.150 Ω. C.75 Ω. D.100 Ω. Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu U R = 0,5UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch π π A.trễ pha 2so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B.trễ pha 4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. π π C.sớm pha 2so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D.sớm pha 4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 41: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu U L = UR = 0,5UC thì điện áp hai đầu đoạn mạch π π A.nhanh pha 4so với dòng điện qua mạch. B.chậm pha 4 so với dòng điện qua mạch. π π C.nhanh pha 3 so với dòng điện qua mạch. D.chậm pha 3so với dòng điện qua mạch. Câu 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu U R = UC 3, UL = 2UC . Độ lệch pha φ = φu – φi giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là π π π π A.6 B. ― 6 C.3 D. ― 3 1 ―4 Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có L = (H), C = 2.10 (F). Tần số dòng điện xoay chiều π π π chạy trong mạch là 50 Hz. Để dòng điện xoay chiều trong mạch lệch pha 6 với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì điện trở có giá trị 100 50 3 3 A.R = 3 Ω.B.R =100 Ω.C.R = 50 Ω. D.R = 3Ω. Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π π π A.4 B.6 C.3 D. ― 3 Câu 45: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 50 Ω, tụ điện ―4 3 có điện dung C = 10 F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là π 2π π π 2 2 A.i = 4,4 cos(100πt + 4) A. B.i = 4,4 cos(100πt - 4) A.
  5. π π C.i = 4,4cos(100πt + 4) A. . D.i = 4,4cos(100πt - 4) A. 0,1 ―3 Câu 46: Một mạch điện gồm R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có L = H và tụ điện có điện dung C = 10 F π 2π mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là π π A.u = 20cos(100πt - 4) V B.u = 20cos(100πt + 4) V π 5 C.u = 20cos(100πt) VD.u = 20 cos(100πt - 4) V Câu 47: Đặt điện áp có u = 220 2cos(100πt) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ ―4 1 điện có điện dung C =10 F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 2π π π π 2 A.i = 2,2cos(100πt + 4) A. B.i = 2,2 cos(100πt + 4) A. π π 2 C.i = 2,2cos(100πt - 4) A.D.i = 2,2 cos(100πt - 4) A. Câu 48: Cho đoạn mạch gồm hai hai đoạn mạch con X, Y mắc nối tiếp; trong đó: X, Y có thể là R hoặc L π 2 2 (thuần cảm) hoặc C. Cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 cos100πt (V) thì i = 2 cos(100πt- 6) (A). Phần tử trong đoạn mạch X và Y là 1 100 A.R = 50Ω và L = πH. B.R = 50Ω và C = π μF. 3 1 3 1 C.R = 50 Ω và L = 2πH. D.R = 50 Ω và L = πH. Câu 49: Đặt điện áp u =120 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω, tụ điện 200 2 có điện dung π µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm π H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π A.i = 1,8cos(100πt − 4) (A). B.i = 1,8cos(100πt + 4) (A). π π C.i = 0,8cos(100πt + 4) (A). D.i = 0,8cos(100πt − 4) (A). 1 Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L =10πH, tụ điện ―3 π có C = 10 F mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u = 20 2cos(100πt + )(V). Biểu thức 2π L 2 điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π π 2 A.u = 40cos(100πt + 4) (V). B.u = 40 cos(100πt - 4) (V). π π 2 C.u = 40 cos(100πt + 4) (V). D.u = 40cos(100πt - 4) (V). π Câu 51:Đặt vào điện áp u = 200cos(120πt + 4) V đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 Ω. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là π 2 2 A.uC = 200 cos(120πt + 4)V.B.u C = 200 cos(120πt)V. π π 2 C.uC = 200 cos(120πt - 4)V.D.u C = 200cos(120πt - 2)V. Câu 52: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều π 2 có biểu thức tức thời u = 220 cos(100πt - 2)V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời π i = 4,4cos(100πt - 4) A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là π 3π A.uC = 220cos(100πt - 2)V.B.u C = 220cos(120πt - 4 )V. π 2 2 3π C.uC = 220 cos(100πt + 2)V.D.u C = 220 cos(120πt - 4 )V. 0,2 Câu 53: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp với R = 20 Ω, L = π H được mắc vào điện áp u = 40 2cos100πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là π π A.i = 2cos(100πt - 4) A. B.i = 2cos(100πt + 4) A. π π 2 2 C.i = 2 cos(100πt - 4) A.D.i = cos(100πt + 4) A. Câu 54:Đặt điện áp u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω và tụ ―4 điện có điện dung 10 H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π π A.i = 2cos(100πt + 4) A. B.i = 2cos(100πt - 4) A. π π 2 2 C.i = 2 cos(100πt + 4) A.D.i = 2 cos(100πt - 4) A. ―4 2 Câu 55: Một đoạn mạch gồm tụ C = 10 (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Điện áp π π π 2 giữa hai đầu cuộn cảm là uL =100 cos(100πt + 3) V. Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
  6. π 2 2π A.uC = 50 cos(100πt - 3 )V.B.u C = 50cos(100πt - 6)V. π π 2 2 C.uC = 50 cos(100πt + 6)V.D.u C = 100 cos(100πt + 3)V. 01. B 02. B 03. A 04. A 05. C 06. D 07. C 08. D 09. B 10. D 11. B 12. C 13. B 14. D 15. A 16. C 17. B 18. C 19. C 20. D 21. D 22. A 23. A 24. D 25. B 26. D 27. C 28. B 29. C 30. B 31. C 32. A 33. C 34. A 35. A 36. B 37. D 38. B 39. A 40. B 41. B 42. A 43. C 44. A 45. D 46. A 47. A 48. C 49. D 50. D 51. B 52. B 53. A 54. A 55. A Chủ đề2. Vẽ giản đồ vectơ giải toán mạch RLC Câu 1: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau 2π nhưng lệch pha nhau 3 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 200 2 A.220 V. B. 3 V. C.220 V. D.110 V. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn 0,05 MB chỉ có tụ điện có điện dung C = mF. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu π π đoạn mạch AB lệch pha nhau 3. Giá trị L bằng 2 1 3 3 A. HB. H . C. H . D. H π π π π Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp hiệu π 3 dụng giữa hai đầu đoạn đoạn mạch MB và AM thỏa mãn: UMB = UAM , điện áp giữa hai đầu AM lệch pha 3 so với cường độ dòng điện trong mạch. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu AM so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là π π 2π A.0. B. 2 C.-3 D. 3 Câu 4 : Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong π đoạn mạch lệch pha 12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp đoạn mạch MB lệch pha so với dòng điện góc π π π π A.12 B.6 C.3 D.4 Câu 5: Đặt điện áp u =150 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc 10―4 nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 60 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 0,8πF, đoạn MB chỉ có cuộn cảm L. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB bằng A.200 V. B.35 V. C.250 V. D.237 V. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB (chứa cuộn cảm thuần) như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là u AN= π 3 100cos(100πt) V và uMB = 100 cos(100πt - 2) V. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch AB là A.250 V B.25 14 V C.25 7 V D.50 7 V Câu 7: Đặt điện áp u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng một nửa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM gần với giá trị nào sau đây nhất ? A.34,34 V. B.65,28 V. C.127,02 V. D.112,37 V.
  7. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì thấy điện π ―4 áp hai đầu đoạn mạch MB là u = 80sin(100πt - ) V. Biết R = 40 Ω, C = 10 F, MB 3 π 3 cuộn cảm thuần L = 5πH. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch AB là π 2 11π A.u = 160cos(100πt - 3) VB.u =160 cos(100πt - 12 )V 2 7π 3π C.u = 80 cos(100πt - 12)VD.u =80cos(100πt - 4 )V Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB (chứa cuộn cảm thuần) như hình vẽ thì thấy điện π áp hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là uAN = 200cos(100πt - 6) V và uMB π = 200cos(100πt + 3) V. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch AB là π 2 5 A.u = 40 cos(100πt + 12) VB.u = 40 cos(100πt)V π π 2 2 C.u = 100 cos(100πt - 6)V D.u = 100 cos(100πt + 12)V π 2 Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos(100πt + 6) V vào hai đầu đoạn mạch AB (chứa cuộn cảm thuần) như hình vẽ thì thấy cường độ dòng điện i trong mạch π π chậm pha hơn so với u góc 3, nhanh pha hơn uAM góc 3và có giá trị hiệu dụng là 1 AGiá trị L và C là? A.L = 1,103 H và C = 18,378 μF. B.L = 0,637 H và C = 31,8 μF. C.L = 0,882 H và C = 22,919 μF. D.L = 0,318 H và C = 63,6 μF. Câu 11: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm điện trở R 2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp 2 2 2 hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là U 1 và U2. Biết U = U1 + U2. Hệ thức liên nào sau đây là đúng? A.L = CR1R2. B.C = LR1R2. C.LC = R 1R2 D.LR1 = CR2 Câu 12: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là u =100 2cosωt(V). Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng A.80 V. B.200 V. C.100 V. D.120 V. Câu 13: Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều như hình vẽ thì thấy rằng: π π 6 uAN =150cos(100πt + 3) (V); uMB = 50 cos(100πt - 12)(V). Biết R = 25 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 2 A B.3,3 AC.3 AD.6 A Câu 14: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở R 0 = 60Ω; đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là: A.R = 90 Ω; tụ điện. B.R = 60 Ω; cuộn cảm C.R = 90 Ω; cuộn cảm. D.R = 60 Ω; tụ điện. 1,2 Câu 15: Đoạn mạch AB gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = π H, một tụ ―4 điện có điện dung C = 10 F và một điện trở thuần R = 50 Ω mắc như hình vẽ. Điện π áp giữa hai đầu đoạn mạch AB có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp giữa hai điểm A, N đối với điện áp giữa hai điểm M, B là A.1310.B.91 0.C.4 0.D.78 0. Câu 16: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở R1 = 20 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB có điện trở R 2 mắc với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì cường độ dòng điện π trong mạch sớm pha 12so với điện áp của hai đầu đoạn mạch. điện áp hai đầu AM và MB có giá trị hiệu dụng π 3 thỏa mãn UAM = UMB và lệch pha nhau 2 rad. Giá trị của R2 là 20 3 A.30ΩB.20ΩC.20 Ω D. 3 Ω
  8. 0,8 ―4 Câu 17: Cho một mạch điện RLC nối tiếp như hình vẽ. Biết L = (H), C = 10 (F). π π Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos100πt V thì thấy điện π áp uAN lệch pha 2 so với u. Giá trị R là A.R = 20 Ω. B.R = 40 Ω. C.R = 48 Ω. D.R = 140 Ω. Câu 18: Cho một mạch điện RLC nối tiếp như hình vẽ. Biết R = 100 3Ω, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức u = 200 2cos100πt V thì điện áp hai đầu đoạn 2π mạch MN nhanh pha hơn hiệu thế hai đầu đoạn mạch AB một góc 3 . Cường độ dòng điện i qua mạch có biểu thức nào sau đây? π π 2 2 A.i = cos(100πt + 6) A. B.i = cos(100πt + 3) A. π π 2 2 C.i = cos(100πt - 3) A.D.i = cos(100πt - 6) A. Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ có điện áp hiệu dụng UAB = 300 V, UNB = 140 V, dòng điện i trễ pha so với uAB một góc φ (với cosφ = 0,8), cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là ? A.100 V.B.200 V. C.300 V.D.400 V. π Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt - 3) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì thấy điện áp π -5 2 hai đầu đoạn mạch AN và MB lệch pha nhau 3. Biết LC = 2.10 (L tính theo Henry, C tính theo Fara). Lấy π = 10. Pha ban đầu dòng điện chạy trong mạch là? A.-1,42 rad B.-0,68 rad C.0,68 rad D.-0,38 rad Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn 1 AM gồm điện trở thuần R 1 = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 = πH. Đoạn MB gồm 0,2 điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 = π H. Biết UAB = UAM + UMB . Giá trị R2 bằng A.20 Ω.B.50 Ω.C.100 Ω.D.200 Ω. Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π 2 so với hai đầu điện áp giữa giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A.UL = UR + UC + U B.U = UR + UL + UC C.UR = UC + UL + U D.Uc = UR + UL + U Câu 23 : Môt đoạ n mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có 1 điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuôn cảm thuần có độ tự cảm π H, đoan mạch MB chỉ có tụ điện. Đặt π điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì thấy điện áp hai đầu đoan mạch AB lệch pha 2 so với điện áp hai đầu 2 đoạn mạch AM. Giá trị của điện dung của tụ điện bằng ―5 ―5 ―5 ―5 A.4.10 FB. 8.10 FC. 2.10 FD. 10 F π π π π Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u= U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch như hình π 4 vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB lệch pha nhau 2. Biết L = πH, C ―4 = 10 F. Giá trị điện trở R là π A.100 Ω B.100 2ΩC.200 Ω D.300 Ω Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì thấy điện áp hai π 1 ―4 đầu đoạn mạch AN và MB lệch pha nhau . Biết L = H, C = 10 F. Giá trị điện trở 4 π 2π R xấp xỉ là là A.356 Ω. B.242 Ω. C.173 Ω. D.186 Ω. 3π Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC thì thấy u nhanh pha 4 so với 1,8 ―4 u . Biết L = H, C = 10 F. Giá trị điện trở R là C π π A.80 Ω B.80 3ΩC.100 2Ω D.100 3Ω Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM (chứa tụ C nối tiếp với điện trở R) nối tiếp với đoạn mạch MB (chứa cuộn cảm thuần) thì điện áp hiệu dụng hai đầu 7 2π AM gấp lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và điện áp giữa hai đầu MB lệch pha 3 so với hai đầu
  9. đoạn mạch. Tỉ số điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn cảm là 1 A.0,5.B.2.C. 3 D.3. Câu 28: Đặt điện áp u = U 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. ―3 Trong đoạn AM có điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C= 10 F. Trong đoạn MB 1 5π có điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có tự cảm L. Điện áp giữa hai điểm A, M lệch pha một 7π góc 12 so với điện áp giữa hai điểm M, B. Độ lệch pha của điện áp giữa hai điểm M,B so với cường độ dòng điện trong mạch là π π π π A.6 B.3 C.- 3 D.- 6 01. C 02. B 03. D 04. C 05. C 06. B 07. B 08. C 09. D 10. A 11. A 12. C 13. C 14. C 15. A 16. D 17. B 18. A 19. D 20. A 21. A 22. A 23. B 24. C 25. A 26. A 27. B 28. B Chủ đề3. Các đặc trưng mạch chứa cuộn dây không thuần cảm Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB chứa cuộn dây không π thuần cảm như hình vẽ thì điện áp uAM sớm pha 6 so với dòng điện i trong mạch π và điện áp uAN trễ pha 6so với điện áp uNB.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM và NB bằng nhau. Độ lệch pha giữa điện áp uMB với dòng điện i trong mạch là π π π π A.6 B.4 C.3 D.12 Câu 2: Đặt điện áp u = 200 2cos120πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB chứa cuộn π dây không thuần cảm như hình vẽ thì uAM và uMB lệch pha nhau 3, uAB và uMB lệch π pha 6. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R (UAM) là 200 100 3 3 A.200 V. B. 3 V.C. 3 V. D.100 V. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 3V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa cuộn dây không thuần cảm như hình vẽ thì u AN và uMB lệch pha π π nhau 2, uAB và uAN lệch pha 3 và UMB = 120V. Biết R = 40 Ω. Điện trở r bằng A.10 Ω. B.15 Ω. C.20 Ω. D.30 Ω. Câu 4: Đặt điện áp u =150 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuầm cảm và tụ điện ―3 C = 10 F mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng 200 V. Biết điện áp giữa hai đầu 5π đoạn mạch nhanh pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc là φ và tanφ = 0,75. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là A.1,4 A. B.2,1 AC.2,8 AD.3,5 A Câu 5: Đặt điện áp u = U 2 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuầm cảm và tụ ―3 điện C = 10 F mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 60 V và 75 V. 5π Biết độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu tụ điện là φ và cosφ = -0,8. Tổng trở đoạn mạch là A.45 Ω. B.30 Ω. C.30 3 Ω. D.90 Ω. Câu 6: Đặt điện áp u = U 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuầm cảm (L,r), tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện trở bằng nhau. Dòng điện i trong mạch sớm pha so với điện áp u hai đầu đoạn mạch π π R là 6 và trễ pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 3. Tỉ số r xấp xỉ bằng A.2,5. B.3,5. C.4,5. D.5,5. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos100πt (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết: điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R bằng nhau và bằng 80 V, dòng điện sớm pha hơn điện áp của π π mạch là 6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là 3. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị A.U = 109,3V. B.U = 80 2 V. C.U =160VD.U =117,1V. Câu 8: Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Khi đặt
  10. vào A, B một điện áp có giá trị hiệu hiệu dụng là 100 V thì điện áp hiệu dụng giữa A, M là 60 V và điện áp π 2 giữa M, B có biểu thức uMB = 80 cos(100πt + 4) V. Biểu thức của điện áp giữa A, M là: π π 2 2 A.uAM = 60 cos(100πt - 4) V B.uAM = 60 cos(100πt + 2) V π 2 3π 2 C.uAM = 60 cos(100πt + 4 ) VD.u AM = 60 cos(100πt - 2) V Câu 9: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở trong r = 10 Ω và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào π 2 hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 cos(100πt + 6)V. Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây 5π là u =200 2cos(100πt + )V. Cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức là d 6 5π π A.i =10cos(100πt + ) A. B.i =10cos(100πt + ) A. 6 2 π π 2 2 C.i =10 cos(100πt + 3) A. D.i =10 cos(100πt + 2) A. Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện π thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 3. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là π π 2π A.0. B. 2 C.- 3. D. 3 Câu 11: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau 2π nhưng lệch pha nhau 3 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 220 2 A.220 V. B. 3 V.C.220 V. D.110 V. Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự bao gồm điện trở R = 55 Ω và cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200 2cos100πt(V). Điểm M là điểm giữa điện trở và cuộn dây, điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch AM là 110 V, trên đoạn mạch MB là 130 V. Độ tự cảm của cuộn dây là A.0,21 H. B.0,15 H. C.0,32 H. D.0,19 H. Câu 13: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp với π 6 điện áp u =100 cos(100 πt + 4) V. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: π π 2 A.ud =100 cos(100πt + 2) V . B.u d =200cos(100πt + 4) V . 2 3π 2 3π C.ud =200 cos(100πt + 4 ) V .D.u d =100 cos(100πt + 4 ) V . Câu 14: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R = 50 Ω và cảm kháng Z L1 = 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Để UAB = UAM + UMB thì ZC bằng A.50 Ω B.200 Ω C.100 Ω D.50 2 Ω Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện ―3 có điện dung 10 F. Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng π π nhưng lệch pha nhau 3. Độ tự cảm của cuộn dây là A.10 mH. B.10 2mH. C.50 mH. D.25 3mH. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u =120 2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch AB π 2 như hình vẽ thì dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100πt - 12) A, điện áp hai đầu AM và MB có giá trị hiệu dụng thỏa mãn U MB = 3UAM và lệch π pha nhau 2 rad. Giá trị điện trở trong r của cuộn dây là A.15 2Ω. B.60 2Ω. C.30 6Ω . D.15 6Ω . Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. 1 ―4 π Biết R = 2r, L = H, C = 10 F. Biết điện áp trên đoạn MN lệch pha so với điện áp π 2π 2 hai đầu mạch AB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 100 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là? 200 100 3 A. 3 V.B. 3 V.C.100 V.D.100 V. Câu 18: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện.
  11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất cosφ của toàn mạch là (φ là độ lệch pha giữa u và i) 7 4 5 5 A. B. C. D. 25 25 7 27 Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u= 65 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch (cosφ) bằng 1 12 5 4 A. B. C. D. 5 13 13 13 Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng π 3 ở hai đầu đoạn mạch là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha 6so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch π pha 3so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là? A.4 AB.2 3 AC. 2 AD.1 A Câu 21: Khi đặt điện áp không đổi 24 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 Ω và cuộn dây có độ tự 1 2 cảm L = 2,5πH thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,8 A. Nếu đặt điện áp u =100 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là A.1 A. B.2 A.C.3 AD.4 A Câu 22: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện π thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 12. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện bằng nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch là? (cosφ, với φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện) A.0,259. B.0,766. C.0,707. D.0,793. Câu 23: Đặt giữa hai đầu cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L một điện áp không đổi 30 V thì cường độ dòng điện không đổi qua cuộn dây là 1 A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz π thì cường độ dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc 3. Độ tự cảm L có giá trị là 3 1 0,1 3 A. HB. H C. HD. 3 H π 3π 3π 10π 0,4 Câu 24: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm π H một điện áp một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay điện áp này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A.0,30 A B.0,40 A C.0,24 A D.0,17 A Câu 25: Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều như hình vẽ thì thấy rằng: UAB = UAN = UMN 3=120 3V. Dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 2 A. Điện áp trên AN và AB lệch pha nhau đúng bằng độ lệch pha của điện áp trên AM và dòng điện. Cảm kháng của cuộn dây là A.30 3Ω. B.30 2Ω. C.60 3Ω. D.15 6Ω. Câu 26: Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều như hình vẽ thì thấy điện áp giữa hai đầu AN và MB π 3 lệch pha nhau 2 và có giá trị hiệu dụng lần lượt là 120 V và 60 Ω. Điện áp hai π đầu mạch MB nhanh pha hơn NB một góc 6. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 3A. Giá trị của R và r là A.R = r = 30 Ω . B.R= r = 60 Ω . C.R = 60 2 Ω, r = 30 2ΩD.R = 30 2 Ω, r = 60 2Ω 2π Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos( T t + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị U0 là A.48 5 V. B.24 10 V. C.120 V.D.60 2V. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp tức thời uAM và uMB vuông pha và có cùng giá trị hiệu dụng là 30 5V. Biết R = r. Giá trị U là A.120 2V B.120 V C.60 VD.60 2 V
  12. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp hai đầu 2 2 AM và MB có giá trị hiệu dụng thỏa mãnUAM = 3UMB. Biết: L = CR = Cr . Độ lêch pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch φ = φu - φi là π π π A.3 B.-3 C.- 6 D. π 6 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp hiệu dụng: UAM = 5 V, UMB = 25 V, UAB = 20 2V và dòng điện trong mạch có biểu thức là i = I0cos(100πt) (A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu MB là A.uMB = 25cos(100πt +0,875)(V). B.u MB = 25 2cos(100πt - 0,927)(V) C.uMB = 25cos(100πt -0,875)(V)D.u MB = 25 2cos(100πt + 0,927)(V) Câu 31: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện π áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là 2 2 2 2 A.R = ZL (ZL - ZC )B.R = ZL (ZC - ZL )C.R = ZC (ZC - ZL )D.R = ZC (ZL - ZC ) Câu 32: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 2V và 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha π hơn dòng điện là 4. Điện áp hiệu dụng trên tụ là A.20 V.B.30 V.C.30 2 V.D.60 V. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R. Điện áp trên đoạn MB lệch pha π so với điện áp hai đầu đoạn mạch là 2. Độ lệch pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB với cường độ dòng điện trong mạch là π π π π A.2 B.4 C.6 D.12 Câu 34: Đặt điện áp u=120 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, cuộn dây không thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 40 3 V. Điện áp của π đoạn MB sớm pha hơn điện áp toàn mạch là 6. Độ lệch pha giữa điện áp của toàn mạch và dòng điện là π π π π A.6 B.3 C.4 D.2 01. B 02. B 03. C 04. A 05. B 06. D 07. A 08. A 09. D 10. D 11. C 12. D 13. D 14. C 15. C 16. D 17. C 18. A 19. C 20. A 21. B 22. D 23. D 24. C 25. D 26. A 27. B 28. D 29. C 30. D 31. B 32. B 33. C 34. A Chủ đề4. Thời gian trong dao động 2 2π Câu 1: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 cos(100πt + 3 ) V (t tính bằng s). Điện áp tức thời tại t = 0 A.-110 2 V và đang tăng. B.-110 2 V và đang giảm C.110 2 V và đang giảm. D.110 2 V và đang tăng. Câu 2: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2cos100πt (A) (t tính bằng s). Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2015 s là A.-5 2 A B.5A C.5 2 AD.−5 A π 2 1 Câu 3: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4 cos(120πt + 2) (A). Ở thời điểm t = 90s, cường độ tức thời của dòng điện này có giá trị A.cực đại. B.2 2 A và đang giảm. C.cực tiểu. D.2 2 A và đang tăng. Câu 4: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
  13. 1 1 1 1 A.100 s.B. 200 s. C. 50 s. D.25 s. π Câu 5: Một dòng điện xoay chiều cường độ i = 4cos(100πt - 4) (A). Ở thời điểm t = 5 ms cường độ tức thời của dòng điện này có giá trị là A.cực đại. B.2 2 A và đang giảm. C.cực tiểu. D.2 2 A và đang tăng. Câu 6: Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4sin100πt (A), t tính bằng s. Tại thời điểm t 0, giá trị của i là 2 2A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s thì giá trị của i là A.− 4 A B.2 3A và đang tăng. C.− 2 A và đang giảm. D.2 A và đang giảm. Câu 7: Đặt điện áp u = 310cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm 1 1 1 1 A.120 s.B. 300 s. C. 60 s. D.600 s. Câu 8: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A.62,5 Hz. B.60,0 Hz. C.52,5 Hz. D.50,0 Hz. Câu 9: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 1 2 1 2 1 3 1 5 A. s và sB. s và sC. s và sD. s và s 300 300 400 400 500 500 600 600 Câu 10: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V T và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + 4điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu? A.100 V. B.100 2 V.C.100 3 V.D.–100 V. π 2 Câu 11: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 cos(100πt - 2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 2 1 100 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 300s, điện áp này có giá trị là A.-100V. B.100 3 V.C.-100 2 V. D.200 V. Câu 12: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t 2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A.40 3 V. B.80 3 V. C.40 V. D.80 V. π 2 Câu 13:Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có phương trình u = 220 cos(100πt - 2) (V) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s). Biết rằng đèn sáng mỗi khi điện áp hai đầu đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110 2 V. Khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kì là 1 1 1 1 A.300 s.B. 150 s. C. 75 s. D.50 s. π 2 Câu 14:Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220 cos(100πt - 2) (V). Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn u ≥ 110 2 V. Tỉ số khoảng thời gian thời gian đèn sáng so với đèn tắt trong một chu kì của dòng điện bằng 1 2 3 A.2. B. 2 C.3 D.2 Câu 15:Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119 V – 50 Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu? A.0,0100 s. B.0,0133 s. C.0,0200 s. D.0,0233 s. Câu 16: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A.100 lần. B.50 lần. C.200 lần. D.2 lần. Câu 17: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U 0cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi điện áp ở 2 cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U0, thì nhận xét nào sau đây là không đúng? A.Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150(s) B.Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/300(s) C.Trong 1s có 100 lần đèn tắt D.Một chu kỳ có 2 lần đèn tắt π Câu 18: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U0sin(100πt + 2) (V). Tại thời điểm t nào U0 sau đây hiệu điện thế tức thời u ≠ 2? 1 9 7 11 A.400 s.B. 400 s. C. 400 s. D. 400 s. π Câu 19:Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0cos(120πt - 3) A. Thời điểm thứ 2018 độ lớn cường độ dòng điện bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
  14. A.8,15 s B.8,4 s C.9,26 s D.10,3 s Câu 20:Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều u = 250cos(100πt + π)V. Biết đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 125 2V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn tắt lần thứ 2016 là A.20,1525 s B.10,0675 s C.20,1475 s D.10,0725 s Câu 21: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U 0cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi điện áp ở 2 cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U 0. Một máy ghi hình với tốc độ 24 hình/s ghi lại thấy rằng: trong 3 s số tấm hình cho thấy đèn ống không sáng (tối) là A.24 B.30 C.50 D.100 π 2 100πt Câu 22:Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều u = 220 cos( 3 + 2) V. Biết đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 110 2V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn sáng lần thứ 2018 là A.60,505 s B.60,515 s C.30,275 s D.30,265 s 01. D 02. C 03. D 04. A 05. B 06. D 07. B 08. A 09. D 10. C 11. C 12. B 13. B 14. A 15. B 16. A 17. B 18. D 19. B 20. A 21. A 22. B Chủ đề5. Quan hệ điện áp, dòng điện tức thời trong mạch Câu 1: Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một điểm trên đoạn π 3 mạch AB. Điện áp uAM =100cos100πtV và uMB = 100 cos(100πt - 2)(V). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là π π A.uAB = 200cos(100πt + 6)(V).B.u AB = 200cos(100πt - 6)(V). π π C.uAB = 200cos(100πt + 3)(V).D.u AB = 200cos(100πt - 3)(V). Câu 2: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC = 2ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là: A.50V B.85V C.25V D.55V Câu 3 : Đặt điện áp u = 220 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm 0,8 ―3 có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung 10 F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3 V thì π 6π điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A.440VB.330VC.440 3 VD.330 3 V Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A.20 13V. B.10 13V. C.140 V. D.20 V. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là 50 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A.150 V. B.-150 V. C.200 V. D.-200 V. Câu 6: Đặt điện áp tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60 Ω, cuộn cảm có độ tự 0,2 ―3 cảm H và tụ điện có điện dung 10 F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 20 V thì điện áp tức π 4π thời giữa hai đầu đoạn mạch là 40V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là A.2 AB. 2 AC. 37A D.2 37A Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u =100 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (với RCω = 1). Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là A.-50 3V.B.50 V.C.– 50 V. D.50 3V. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là: A.20 V. B.– 20 V. C.40 V. D.– 40 V.
  15. Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 2V, 60 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch có thể là A.42,43 V B.81,96 V C.60 V D.90 V Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 2LCω2 = 1. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A.50 V. B.55 V. C.70 V. D.100 V. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 2ZL = 2R = ZC.Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên điện trở là A.-50 V.B.-50 3 V. C.50 3V. D.50 V. 1 Câu 12: Một mạch điện gồm cuộn cảm thuần L = π H nối tiếp với điện trở R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =100 2cos100πt V. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên cuộn cảm thuần là A.-50 3 V.B.50 3 V.C.50V.D.-50V. Câu 13:Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt) (V) luôn ổn định vào hai đầu đọan mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 40 2V, hai đầu cuộn cảm thuần là 50 2V và hai tụ điện là 90 2V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch gần bằng nhất là A.109,28V. B.– 80V . C.– 29,28V. D.81,96V. Câu 14: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 3Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 1/2π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Tại thời điểm t, cường 2 1 độ dòng điện qua mạch có giá trị bằng A và đang tăng thì điện áp hai đầu mạch sau đó 300s bằng A.100 2V B.0 VC.100 6 V D.-100 6 V Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở R có biểu thức uR =100cos(2πft +φ) V. Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u = 100 3 V và uR = 50 3 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. A.50 2V. B.50 6V. C.50 V. D.100 3V Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Điện áp tức thời hai đầu điện trở R có biểu thức u R = 50 2cos(2πft + φ)(V) . Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u = 50 2 V và uR = -25 2 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A.60 3V. B.100 V. C.50 V. D.50 3V. Câu 17: Đặt vào điện áp u = 120 2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối R 1 tiếp với ZC = 3 . Tại thời điểm t = 150s thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng A.30 6 V. B.30 2 V.C.60 2 V.D.60 6 V. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R = 3 2 100 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = πH và tụ điện có điện dung C = π μF. Tại thời điểm khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch i = 0,5 3A. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ: A.200V.B.100 V.C.100 2 V.D.50 2 V. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây không 1 ―4 thuần cảm có độ tự cảm L = H, điện trở trong 50 3Ω và tụ điện có điện dung C = 10 F mắc nối tiếp. Tại π π thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100 2V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây là A.100 2V. B.-100 2 V. C.-51,8 V. D.-100 6 V. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; uL, uR tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu điện trở, cosφ là hệ số công suất của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
  16. 2 2 U0 R uL uR 2 2 2 2 2 2 A. + = I B.I = 2 2 C.cosφ = 2 2 D.uL + i ZL = I0ZL ZL R 2(R + ZL) R + ZL Câu 21: Đặt điện áp u =120cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn 8 ―4 cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = 10 F mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 30 ms cường 5π π độ dòng điện trong mạch có giá trị là A.- 2 AB.- 1,0 AC.1 AD. 2 A π Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - 2) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω và cuộn 0,4 cảm thuần có độ tự cảm π H, mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 0,1 s dòng điện trong mạch có cường độ i = -2,75 2 A. Giá trị của U0 bằng A.220V. B.220 2 V. C.110 V. D.110 2V. 0,15 Câu 23: Điện áp u = U cos(100πt) (V) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L = H 0 π ―3 và điện trở r = 5 3Ω, và tụ điện có điện dung C = 10 F mắc nối tiếp. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai π 1 1 đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t 2 = t1 + 75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng có giá trị là 15 V. Giá trị của U0 bằng A.15 V. B.30 V. C.15 3 V. D.10 3 V. Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R và tụ điện C với R = ZC 3. Điện áp hai đầu mạch π có biểu thức u = 200cos(100πt + 3) V. Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng 150 V và đang giảm thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là A.50 2V. B.50 3V.C.50 V.D.-50 6V Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u =100 2cos100πt Vthì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện tụ điện là 60 V. Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng 40 2V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có thể là A.125 V. B.130 V. C.115 V. D.110 V Câu 26: Đặt điện áp u = 240 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 60 Ω, cuộn 1,2 ―3 cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung 10 F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng π 6π 240 V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng A.240 V; 120 V B.120 2V; 120 V C.120 3V; 120 V D.120 3V; 120 3V π Câu 27: Đặt điện áp u =100cos(100πt - 4) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω cuộn 1 ―3 cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C 10 F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm π 5π bằng 100 V và đang giảm thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng A.– 50 V; 50 3V B.50 V; – 50 V C.-50 3V; - 50 V D.50 V; – 100 V Câu 28: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chỉ có cuộn cảm thuần với cảm kháng là 50 Ω. Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện qua mạch là – 1 A, hỏi sau đó 0,015 s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng A.– 50 V B.50 V C.– 100 V D.100 V Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch RL mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần. Biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A.90uR+ 10uL= 9U B.45uR+ 5uL= 9U C.5uR+ 45uL= 9U D.10uR+ 10uL= 9U Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC (L thuần cảm) nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch là φ. Ở thời điểm t bất kì, điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa LC và trên R lần lượt là uLC và uR. Điện áp cực đại trên điện trở R là A.U0R = uLCcosφ + uRsinφB.U 0R = uLCsinφ + uR cosφ 2 2 C.U2 = u2 + uR D.U2 = u2 + uLC 0R LC tanφ 0R R tanφ Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R; cuộn cảm thuần và tụ điện. Tại thời điểm t 1 các giá trị tức thời của điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở R lần / / / lượt là uL = - 20 3V; uR = 30 V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời là uL = 40V; uC =-120 V, uR = 0. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là A.100 V. B.120 V. C.80 3V. D.60 V. Câu 32: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm RLC nối tiếp (cuộn dây
  17. thuần cảm), M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB (chứa L và C) tại thời điểm t1 là uAM1 = 60 V; uMB1 = 15 7 V và tại thời điểm t2 là uAM2 = 40 3 V; uMB2 = 30 V. Giá trị của U0 bằng A.100V.B.50 2 V.C.25 2 V.D.100 2 V. Câu 33: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thức tự gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện. M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Điện áp giữa hai đầu AM luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng trên điện trở là 100 V. Thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch 6 là 100 6V thì điện áp tức thời trên tụ là 200 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 3 3 A.240 V. B.400 V. C.200 V. D. 200 V. 3 Câu 34: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thức tự gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện. M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Điện áp giữa hai đầu AM luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp cực đại trên điện trở là 12a. Khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 16a thì điện áp tức thời trên tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng A.4R = 3ωL. B.3R = 4ωL. C.R = 2ωL. D.2R = ωL. Câu 35: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Dung kháng tụ điện trong mạch là 50 Ω. Biết tại thời điểm t bất kì, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là uR 2 2 (V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là uC (V) luôn thỏa mãn 9uC+ 4uR= c, c là một hằng số. Điện trở R có giá trị A.60 Ω. B.75 Ω. C.40 Ω. D.50 Ω. Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 0 thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng -90 V và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là 180 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 60 3V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 45 V. Giá trị U là A.60 2V B.120 V C.75 2 V D.90 2 V Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 20 7V thì cường độ dòng điện tức thời là 7A và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là 45 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 3V thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là 30 V. Điện dung của tụ điện là ―3 ―3 ―4 ―3 A.3.10 FB. 2.10 FC. 10 F D.10 F 8π 3π π 8π Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RL mắc nối tiếp. Biết điệp áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 60 V. Tại thời điểm t1, điện áp hai đầu cuộn cảm là 30 2V và đang 1 giảm. Tại thời điểm t2 = t1 +600s, điện áp giữa hai đầu điện trở có giá trị là A.80 V B.- 40 2V C.40 3V D.80 2V Câu 39:Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM chứa L, MN chứa R, NB chứa C. Biết R = 50 Ω; ZL = 50 3 50 3 Ω, ZC = 3 Ω. Khi uAN = 80 V thì uMB = 60 V. Giá trị cực đại điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A.150 V. B.100 V. C.50 7V. D.100 3V. Câu 40: Đặt điện áp u = U 2cos100πt(V) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần độ tự ―4 cảm 0,5π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 F. Tại thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn π mạch là u = 200V. Giá trị điện áp tức thời hai đầu tụ điện ở thời điểm t? A.400 V. B.- 400 V. C.200 V. D.-200 V. 01. D 02. D 03. A 04. D 05. B 06. B 07. A 08. C 09. B 10. C 11. B 12. B 13. C 14. C 15. B 16. B 17. B 18. D 19. B 20. A 21. B 22. B 23. D 24. C 25. B 26. C 27. B 28. A 29. C 30. D 31. A 32. A 33. C 34. B 35. B 36. C 37. B 38. D 39. C 40. A Chủ đề6. Sự thay đổi trong mạch điện xoay chiều Câu 1: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2sinωt (V) với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện
  18. trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là A.3100 Ω B.100 Ω. C.2100 Ω D.300 Ω. Câu 2: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A.1,25 AB.1,2 AC.3 2 AD.6 A Câu 3 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A.0,2 A B.0,3 A C.0,15 A D.0,05 A Câu 4: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là UR = 60 V; UL = 120 V; UC = 40 V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là 100 V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A.61,5 V. B.80,0 V. C.92,3 V. D.55,7 V. Câu 5: Mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là UR = 50 V; UL = 40 V; UC = 90 V. Tăng điện trở của biến trở lên gấp đôi so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là A.25 V. B.100 V. C.20 10V. D.50 2V. Câu 6: Một đoạn mạch AB gồm biến trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =100 2cosωt (V). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Khi R = R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 100 V; khi R = 2R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A.100 V. B.100 2V. C.200 V. D.200 2V. π Câu 7: Đặt điện áp u= U0cos(100πt + 3) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện ―3 1 có điện dung C = 10 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu tụ 5π π điện có biểu thức uC = 100 2cos(100πt) V. Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là π 5π A.u = 200 2cos(100πt + ) (V). B.u = 200 2cos(100πt + ) (V). L 3 L 6 π 2 2π 2 C.uL = 200 cos(100πt + 3 ) (V).D.u L = 100 cos(100πt - 3) (V). Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C có điện dung thay đổi. Khi C = C1, điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là UR = 40V, UL = 40V, UC = 70V. Khi C = C2 điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 50 2V , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là: A.25 2 V. B.25 V. C.25 3V. D.50 V. Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω 1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là A.ω1 = 2ω2. B.ω 2 = 2ω1. C.ω1 = 4ω2. D.ω 2 = 4ω1. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt (V), (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là UR = 100 V; UL = 25 V, UC = 100 V. Khi ω = 2ω1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng A.125 V. B.101 V. C.62,5 V. D.50,5 V. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u =120 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm), tụ điện có điện dung có thể thay đổi. Khi điện dung của tụ điện là C thì điện áp hiệu dụng UMB = UMN = 72 V. Khi điện dung của tụ điện là 0,5C thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là A.180 V. B.72 V. C.90 V. D.144 V. 1 Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: Điện trở R, cuộn cảm L = 4πH và tụ điện C. π Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90cos(ωt + 6) V, ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω1 thì π 2 cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(240πt - 12) A. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong
  19. mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện đến lúc đó là: π π 2 2 A.uC = 45 cos(100πt - 3) V. B.u C = 45 cos(120πt - 3) V. π π C.uC = 60cos(100πt - 3) V.D.u C = 60cos(120πt - 3) V. Câu 13: Đoạn mạch RLC nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì thấy các điện áp hiệu dụng bằng: UR = 60 V, UL = 120 V, UC = 60 V. Nếu thay / đổi điện dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C là UC =30 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A.53,17 V.B.35,17 V.C.80,25 V. D.49,47 V. Câu 14: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp π 2 hai đầu AB có biểu thức u AB = 220 cos(100πt - 6) V. Ban đầu điện áp hai đầu cuộn π dây có dạng uL = U0cos(100πt + 3). Sau đó, tăng giá trị điện trở R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN bằng A.220 2V. B.110 2 V. C.220 V. D.110 V. Câu 15:Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20 V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A.10 2V. B.10 V. C.30 2V. D.20 V. Câu 16: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X gồm các phần tử mắc nối tiếp (các phần tử có thể là điện trở R, tụ điện π có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L) một điện áp u 1 = 50cos(100πt + 6)V thì cường độ dòng 2π 2 điện qua mạch là i1 = 2cos(100πt + 3 ) A. Nếu thay điện áp trên bằng điện áp có biểu thức u2 = 50 cos(200πt 2π π + 3 ) V thì cường độ dòng điện sẽ là i2 = 2cos(200πt + 6) V. Hộp kín X chứa 1 ―4 5 ―4 A.R = 25 Ω; L = H; C = 10 FB.L = H; C = 1,5.10 F π π 12π π 1,5 ―4 5 C.L = H; C = 1,5.10 F D.R = 25 Ω; L = H; π π 12π Câu 17: Đặt điện áp u =100 2cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gấp 1,2 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch vẫn có giá trị hiệu dụng không đổi và bằng 0,5 A. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là A.80 Ω. B.120 Ω. C.160 Ω. D.180 Ω. Câu 18:Một mạch điện xoay chiều AB gồm 2 hộp kín X và Y ghép nối tiếp (mỗi hộp chỉ chứa một trong 3 phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một nguồn điện một chiều có hiệu điện thế không đổi 6 V thì hiệu điện thế 2 đầu hộp Y là 6 V. Đặt vào π 2 hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều uAB = U0cos(100πt - 6) V thì điện áp hai đầu hộp X là uX = 100 π π 2 cos(100πt + 12)V và cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(100πt + 12) A. Phần tử hộp X và Y lần lượt là ? 1 ―4 A.R = 50 3 Ω, R = 50 Ω. B.L = H ,C = 4.10 F . X Y X 4π Y π 1 ―4 C.R = 100 Ω, L = H. D.R = 100 Ω, C = 10 F . X Y π X Y π Câu 19:Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm 2 thuần có độ tự cảm π H, đoạn NB chỉ gồm tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào AB điện áp xoay chiều u = 100 2cos100πt (V). Mắc vào A và N một vôn kế lí tưởng. Thấy rằng số chỉ vôn kế không đổi khi thay đổi giá trị của biến trở. Điện dung C của tụ điện có giá trị là ―4 ―4 ―4 ―4 A.10 FB. 10 FC. 10 F D.10 F 2π π 3π 4π Câu 20: Đồng thời: đặt nguồn điện xoay chiều u1 = 10cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1, đặt nguồn điện xoay chiều u2 = 20sin100πt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i2. Mối liên hệ giá trị tức thời giữa cường độ dòng 2 2 2 điện qua hai mạch trên là 9i1+ 16i2= 25(mA) . Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là A.2 V. B.4 V. C.6 V. D.8 V. Câu 21: Đặt điện áp u =U0cos2πft (trong đó U0 không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Lúc đầu trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f của điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ A.trễ pha so với cường độ dòng điện. B.cùng pha so với cường độ dòng điện.
  20. C.sớm pha so với cường độ dòng điện. D.ngược pha so với cường độ dòng điện. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C. Khi ω = ω2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là Z1C Z1L Z1C Z1L A.ω = ω1 B.ω = ω1 C.ω =ω1 D.ω = ω1 Z1L Z1C Z1L Z1C Câu 23:Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp π 2 2 với nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch các điện áp: u1 = 200 cos(100πt + 2) V; u2 = 200 cos50πt(V) thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = 2cos100πt(A); i2 = 2cos50πt(A). Độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện có giá trị là 2 ―4 4 ―4 2 ―4 4 ―4 A. H; 10 F. B. H; 10 FC. H; 10 FD. H; 10 F π 2π π π π π π 2π Câu 24:Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số góc thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại là I và khi ở hai giá trị ω 1 và ω2 thì giá trị cực I ω ― ω đại của cường độ dòng điện đều là . Cho 1 2=150Ω. Giá trị điện trở R trong mạch là 5 Cω1ω2 A.25 Ω. B.50 Ω. C.75 Ω. D.150 Ω. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì 7π cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100πt + 12) A. Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng π điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt - 12) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là π π 2 A.u = 60cos(100πt + 4) V.B.u = 60 cos(100πt + 3) V. π π 2 C.u = 60cos(100πt + 3) V.D.u = 60 cos(100πt + 4) V. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì π cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100πt + 4) A. Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện π qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt - 12) A. Điện áp hai đầu đoạn mạch là π π 2 2 A.u = 60 cos(100πt - 12) V.B.u = 60 cos(100πt - 6) V. π π 2 2 C.u = 60 cos(100πt + 12) V. D.u = 60 cos(100πt + 6) V. Câu 27: Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng π 2 2 7π điện trong mạch lần lượt là i1 = cos(100πt - 12) A và i2 = cos(100π + 12) A. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: π π 2 A.i= 2 cos(100πt + 3) AB.i= 2cos(100πt + 3) A π π 2 C.i= 2 cos(100πt + 4) AD.i= 2cos(100πt + 4) A Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua π π 2 mạch là i1 = 4 cos(100πt - 6); khi K đóng thì dòng điện qua mạch là i2 = 4cos(100πt + 12) A. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị 1 1 3 1 3 ―4 3 ―4 A. H; mF.B. H; mF.C. H; 10 F.D. H; 10 F. π 3π 10π 3π π π 10π π Câu 29: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36 Ω và dung kháng là 144 Ω. Nếu mạng điện có tần số f 2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A.60 (Hz). B.30 (Hz). C.50 (Hz). D.480 (Hz). Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: uAB = U 2cosωt V. R, L, C, U không đổi. Tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω1 =40π(rad/s) hoặc ω = ω2 = 360π (rad/s) thì dòng điện qua mạch AB có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trị là A.50 Hz B.60 Hz C.120 Hz D.25 Hz Câu 31: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 80 V, 100 V và 160 V. Khi thay C bằng tụ C’ để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng trên R là A.100 2V. B.200 V.C.60 V. D.100 V. Câu 32:Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R =100 3Ω; điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u 2 2 U = U cos100πt V, mạch có L biến đổi được. Khi L = πH thì ULC = 2và mạch có tính dung kháng. Để ULC =
  21. 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng 1 4 1 3 A.πHB. πHC. 3πHD. πH Câu 33:Hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện là điện trở R 0, cuộn cảm thuần L0, tụ điện C0 mắc nối tiếp. Đặt điện π áp u =120cos(100πt + 4) V vào hai đầu hộp X thì cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị hiệu dụng là π 2 0,6 A và trễ pha hơn so với u góc 6. Mắc nối tiếp hộp X với cuộn dây có độ tự cảm L = π H rồi đặt vào hai đầu điện áp u nói trên thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và hai đầu cuộn dây. Tổng trở của đoạn mạch khi đó là? A.228 Ω. B.180 Ω. C.60 3Ω. D.118,5 Ω. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u (có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch R RLC mắc nối tiếp. Cho L=100π (rad/s). Nếu f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng π bằng U. Để uR trễ pha 4 so với u thì ta phải điều chỉnh f đến giá trị f0. f0gần nhất với giá trị nào sau đây ? A.80 Hz. B.65 Hz. C.50 Hz. D.25 Hz. Câu 35: Đặt điện áp u = U 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Khi điều chỉnh tần số góc ω tới giá trị ω = ω 1 thì dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì phải điều chỉnh tần số góc ω tới giá trị ω ω 1 2 1 A.2 2. B.ω 1 . C. 2 D.2ω1 . 0,4 Câu 36: Mạch điện AB gồm điện trở thuần R = 50 Ω; cuộn dây có độ tự cảm L = π H và điện trở r = 60 Ω; tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp uAB = 220 2cos100πt(V) (t tính bằng s). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là : ―3 ―3 ―3 ―3 A.10 F; 100 VB. 10 F; 100 VC. 10 F; 120 V D.10 F; 120 V 4π 3π 3π 4π Câu 37: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là A.0,29I. B.0,33I. C.0,25I. D.0,22I. 1 Câu 38: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự cảm L = 2π H, tụ điện có điện 2π dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Thay đổi C tới giá trị C = C m thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt giá trị cực tiểu bằng 20V. Giá trị của điện trở R bằng A.30 Ω. B.50 Ω. C.90 Ω. D.120 Ω. Câu 39: Đặt điện áp u=180 3cosωt (V), (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L o = L2 thì tương ứng là 8U và φ2. Biết φ1 + φ2 = 90 . Giá trị U bằng A.60 V. B.180 V. C.90 V. D.135 V. Câu 40: Một cuộn dây D nối tiếp với một tụ xoay trong mạch có điện áp u = U0cos(ωt) với U0 và ω không đổi theo thời gian. Ban đầu, dòng điện i trong mạch lệch pha φ1 so với điện áp u và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là UD1 = 30 V. Sau đó, tăng điện dung tụ xoay lên 3 lần thì lúc đó độ lệch pha dòng điện i so với điện áp o u là φ2 = φ1 − 90 và điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây là UD2 = 90 V. Giá trị của U0 là A.60 V. B.63 V. C.30 2V. D.12 5V. Câu 41: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn dây (không thuần cảm) và tụ điện có điện dung thay 3 đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 10π H và điện trở thuần r = 10 Ω. Gọi M là điểm nối giữa điện trở và cuộn dây. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C = C m thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của UMBmin là A.50 V. B.40 V. C.75 V. D.100 V. Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos tω (V)vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không
  22. phụ thuộc vào giá trị của R; khi C = C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức đúng là: A.C2 = 2C1. B.C 2 = C1 2 C.C2 = 0,5C1. D.C 2 = C1. Câu 43: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 60 V, 100 V và 20 V. Khi thay tụ C bằng tụ C1 để trong mạch có cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 500 A. V.B.60 V. C.100 V. D.120 2V. 3 Câu 44:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chỉ chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng π 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 2. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L là A.100 V. B.50 V. C.100 2V. D.120 V. 01. B 02. B 03. A 04. C 05. C 06. A 07. C 08. A 09. A 10. C 11. A 12. D 13. D 14. C 15. A 16. B 17. B 18. D 19. D 20. C 21. A 22. B 23. D 24. B 25. D 26. C 27. C 28. B 29. A 30. B 31. D 32. D 33. B 34. A 35. C 36. D 37. D 38. C 39. A 40. A 41. B 42. C 43. A 44. C Chủ đề7. Bài tập cơ bản về công suất, hệ số công suất Câu 1: Với φ là độ lệch pha của u và i. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A.sinφ. B.cosφ. C.tanφ. D.cotφ. Câu 2: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây ? A.P = U.I B.P = Z.I 2 C.P = Z.I2.cosφ D.P = R.I.cosφ. Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là ωL R R ωL A. R B. R2 + (ωL)2 C.ωL D. R2 + (ωL)2 Câu 4: Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R R R 1 A.R + ωC B. R2 + (ωC)2 C.ωC D. R2 + ω2C2 Câu 5: Trong đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V. Hệ số công suất của mạch là R R R ωL ― ωC 2 A. 1 B. 1 2 C. 1 2 D. R2 + ω2L2 ― R2 + ωL ― R2 + ωC ― R ω2C2 ωC ωL Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A.tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.B.điện trở thuần của đoạn mạch. C.điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. D.độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. π Câu 7: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - 12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm và tụ π điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + 12) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A.0,50 B.0,87 C.1,00 D.0,71 Câu 8: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế π π xoay chiều u = U0cos(ωt - 6) (V) thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là u L = U0Lcos(ωt + 6) (V). Hệ số công suất của mạch bằng A. 3 B.0,5. C.0,25. D. 2 2 2
  23. π Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos(100πt− 6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng π điện qua mạch là i = I0cos(100πt + 6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A.0,50. B.0,86. C.1,00. D.0,71. Câu 10 : Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A.45,5 Ω. B.91,0 Ω. C.37,5 Ω. D.75,0 Ω. Câu 11 : Đặt điện áp u = 150 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 A. 3 B.0,5. C. 2 D. 2 2 3 Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 2 A. B. 2 C. D. 3 3 2 3 2 Câu 13 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áphiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A.0,87. B.0,92. C.0,50. D.0,71. Câu 14: Đặt điện áp u =150 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch là 1 3 A. 3 B.1 C. D. 2 2 3 Câu 15: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng và điện trở R là 1 1 2 3 A. B. C. 2 D. 3 Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hiệu điện thế hiệu dụng U R = 120V; UL = 50V; UC = 100V thì hệ số công suất của mạch là A. 2 B.0,85 C. 3 D.0,92 2 2 Câu 17: Một mạch điện xoay chiều RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi. Biết điện áp hiệu dụng giữa các phần tử có mối liên hệ U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. 2 B.1 C. 3 D.0,5 2 2 Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = 0,5UL = UC thì hệ số công suất của mạch là 1 1 1 A. B. 3 C. D. 3 2 2 2 Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) V. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và 3 tụ điện C. Khi 2 U = 2U = U thì hệ số công suất của mạch là 3 R L C 1 1 1 A. B. 3 C. D. 3 2 2 2 L 2 2 Câu 20: Cho mạch điện RLC. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = U cos(ωt) V; R = C. Cho biết điện áp hiệu dụng URL =URC . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là 2 3 A. 13 B. C. 3 D. 4 13 13 13 L 2 2 Câu 21: Cho mạch điện RLC. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = U cos(ωt) V; R = C. Cho biết điện áp hiệu dụng URL = 3URC.Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là 3 2 A. 2 B. C. 3 D. 7 5 7 5 Câu 22: Cho đọan mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch A.0,8. B.0,6. C.0,25. D.0,71.
  24. Câu 23: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần π L và tụ điện C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có cường độ là i = 4cos(100πt - 3)(A). Giá trị của R bằng A.50 2Ω.B.50 Ω.C.25 2Ω. D.25 Ω. Câu 24:: Đặt điện áp u = 200 2cos100πt V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng: A.800 WB.200 WC.300 WD.400 W Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u =120 2cos(100πt - π π 2 6) V thì cường độ dòng điện trong mạch i = 3 cos(100πt + 6) (A). Điện trở R của mạch bằng A.20 3ΩB.20 2ΩC.40 ΩD.20 Ω Câu 26: Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A.10 W. B.9 W. C.7 W. D.5 W. Câu 27: Dòng điện có cường độ i = 2 2cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A.8485 J. B.4243 J. C.12 kJ. D.24 kJ. Câu 28: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u= 100cos(100πt) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + π/3) A. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là A.P = 100 3 W.B.P = 50 W. C.P = 50 3 W. D.P = 100 W. π 2 Câu 29 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220 cos(ωt - 2) (V) π 2 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 cos(ωt - 4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A.440W. B.220 2W. C.440 2W. D.220W. π Câu 30 : Đặt điện áp u =100cos(ωt + 6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ π điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + 3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A.100 3W. B.50 W. C.50 3 W. D.100 W. Câu 31: Đặt điện áp u = 120sin(100πt + π/3) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4cos(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A.240 3W. B.120 W. C.240 W. D.120 3 W. π Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u = 180cos(100πt - 6) Vthì cường độ dòng điện qua π mạch i = 2sin(100πt + 6) A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng A.90 3 W. B.90 W. C.360 W. D.180 W Câu 33: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 100 Ω, tụ ―4 điện có điện dung C = 10 (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điên một điện áp xoay chiều u = π 200cos(100πt) V. Công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch này có giá trị A.P = 200 W. B.P = 400 W. C.P = 100 W. D.P = 50 W. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A.120 W. B.320 W. C.240 W. D.160 W. ―4 Câu 35: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 80 Ω, tụ điện C = 2.10 F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = π 1,1 π π H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + 3) V. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là A.200 W B.120 W C.100 W D.160 W Câu 36: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần thì công suất điện tiêu thụ của điện trở là 1100W. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là A.i =10cos100πt(A). B.i = 5cos100πt(A ). C.i = 5 2cos100πt(A). D.i =10 2cos100πt(A). 10―4 Câu 37: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C = Fvà cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L π 3 3 2 H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 220 2cos(100πt) V.Điện năng π mà đoạn mạch tiêu thụ trong hai giờ là
  25. A.360 kWh. B.0,242 kWh. C.6 kWh. D.360 kWh. Câu 38 : Đặt điện áp u =100 2cosωt V, có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 25 ―4 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung 10 F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn 36π π mạch là 50 W. Giá trị của ω là A.150 π rad/s. B.50π rad/s. C.100π rad/s. D.120π rad/s. Câu 39: Đặt điện áp u = 100 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 Ω, cuộn cảm thuần ―3 có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 10 F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên mạch là 200 W. Giá trị 2π của L là 1 1 1 1 A.π HB. 2π H C.5π HD. 3π H Câu 40: Đặt điện áp có tần số f vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự 5 ―3 cảm Hvà tụ điện có điện dung 10 F mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch là cosφ = 0,707. Giá trị của f 3π 3π là A.90 Hz. B.60 Hz. C.45 Hz. D.120 Hz. π Câu 41: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 3) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ π 6 điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(ωt + 6) (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A.100 V. B.100 3V. C.120 V. D.100 2 V Câu 42: Cho đoạn mạch RC có R = 15 Ω. Khi cho dòng điện xoay chiều i = Iocos(100πt) A qua mạch thì điện 4 áp hiệu dụng hai đầu mạch AB là UAB = 50V, UC = 3UR. Công suất của mạch điện là A.60 W. B.80 W. C.100 W. D.120 W. Câu 43: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 100 Hz. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 1 A. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là 120 W. Điện dung của tụ điện là A.17,68 μF. B.37,35 μF. C.74,60 μF. D.32,57 μF. π 2 Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều u =120 cos(100πt + 3) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm 3 L, một điện trở R và một tụ điện có C = 10 μF mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ 2π điện C bằng nhau và bằng một nửa trên R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng A.720 WB.360 WC.240 W D.360 W Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần π 2 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u C = 100 cos(100πt - 2) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A.200 W. B.400 W. C.300 W. D.100 W. Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V và tần số 50 Hz vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc 0,6 ―4 nối tiếp. Biết L = (H), C = 10 F. Công suất tiêu thụ của mạch là 80 W. Giá trị điện trở R là π π A.R = 40 Ω. B.R = 80 Ω.C.R = 20 Ω. D.R = 30 Ω. Câu 47: Đặt hiệu điện thế u = 100 2sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có 1 độ lớn không đổi và L = π H. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A.100 W. B.200 W. C.250 W. D.350 W. Câu 48: Đặt điện áp u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, R = 50 Ω. Độ π lệch pha giữa dòng điện và điện áp u là 3. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A.72 W. B.288 W. C.48 W. D.144 W. Câu 49: Đặt điện áp u = 100 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL = 200cos(100πt + π 2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A.300 W B.400 W C.200 W D.100 W 1 ―3 Câu 50: Cho mạch điện xoay RLC có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có L = (H), C = 10 (F), điện π 4π áp hiệu dụng hai đầu mạch là u = 75 2cos100πt V. Công suất tiêu thụ trong mạch P = 45 W. Điện trở R có thể có những giá trị nào sau:
  26. A.R= 45 Ω hoặc R = 60 Ω.B.R = 80 Ω hoặc R = 160 Ω. C.R = 45 Ω hoặc R = 80 Ω. D.R = 60 Ω hoặc R = 160 Ω. 2 Câu 51:Cuộn dây có độ tự cảm L = 15πH và điện trở r = 12 Ω mắc nối tiếp được đặt vào một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100 V và tần số 60 Hz. Nhiệt lượng toả ra trên cuộn dây trong một phút là A.15 kJ. B.12 kJ. C.18 kJ. D.24 kJ. Câu 52:Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Cho dòng điện có cường độ i = 2 2cos(ωt – π/6) A chạy qua mạch, thì điện áp trên AM và MB có đồ thị được mô tả trên hình vẽ bên (u AN được biểu diễn đường nét đứt, u NB được biểu diễn đường nét liền). Xác định công suất tiêu thụ của mạch AB gần giá trị nào nhất: A.200 WB.150 W C.250 WD.350 W Câu 53: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω, một 0,6 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = π H và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó điện áp π 2 xoay chiều u = 80 cos(100πt +6) V thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 160 W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là π π 2 A.uC = 240cos(100πt - 3) (V).B.u C = 80 cos(100πt - 2) (V). π π 2 C.uC = 240cos(100πt - 6) (V).D.u C = 120 cos(100πt - 3) (V). π Câu 54: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + 3) V vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, một ―4 cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C = 2.10 F mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch π bằng 500 W. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 2π 5π A.u = 250cos(100πt + ) (V).B.u = 125 2cos(100πt + ) (V). L 3 L 6 2π 5π C.u = 125 2cos(100πt + ) (V).D.u = 250cos(100πt + ) (V). L 3 L 6 Câu 55: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là π π π π A.3 B.4 C.6 D.2 Câu 56: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất cosφ của mạch là 1 A.0,5B. 3 C. 2 D. 2 2 4 Câu 57: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây không ―4 thuần cảm có r = 50 Ω, L = 0,4π (H); tụ điện có điện dung C = 10 F và điện trở thuần R = 30 Ω. Công suất π tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là: A.P = 28,8 W; PR = 10,8 WB.P = 80 W; P R = 30 W C.P = 160 W; PR = 30 WD.P = 57,6 W; P R = 31,6 W Câu 58: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị 4U 7U hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 3 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 15. Hệ số công suất của cuộn dây là A.0,48.B.0,64.C.0,56.D.0,6. Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần π 3 cảm) thấy i chậm pha hơn u, URL = U và uRL sớm pha hơn u là 6. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 1 A. 2 B. C. 3 D. 2 5 2 3 Câu 60: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn π 3 dây, Ud và dòng điện là 3. Gọi điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC = Ud. Hệ số công suất của mạch điện là 1 A. 2 B.0,5 C. 3 D. 2 2 4 Câu 61: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời
  27. π trong đoạn mạch chậm pha 4 so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là A.0,707.B.0,866.C.0,924.D.0,999. Câu 62: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng A.80 VB.160 VC.60 VD.240 V Câu 63: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết L = CR 2 = Cr2. Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2cosωt V thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là A.0,866.B.0,657.C.0,785.D.0,5. Câu 64: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Cuộn cảm có điện trở r = R. Điện áp hiệu dụng trên AB và NB bằng nhau. Hệ số công suất của cuộn dây là cosφd = 0,6. Hệ số công suất của cả đoạn mạch là A.0,923.B.0,683.C.0,752. D.0,854. Câu 65: Đặt điện áp u = 70 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở r = 5 Ω và 0,35 độ tự cảm L = (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là π A.35 2 W.B.70 W.C.35 W.D.30 2 W. Câu 66: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R 0 mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R 0 và hộp X lần lượt là 0,8U và 0,5U. Hệ số công suất của mạch chính bằng A.0,87.B.0,67.C.0,50.D.0,71. Câu 67: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây được mắc nối tiếp với một điện trở R = 100 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U = 50 3 V, hai đầu cuộn dây Ud = 50 V, hai đầu điện trở UR = 50 V. Công suất tiêu thụ điện của mạch bằng A.50 W.B.12,5 W.C.25 W.D.37,5 W. Câu 68: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U d = 90 π π V. Dòng điện trong mạch lệch pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha 3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng A.900 W.B.405 W.C.607,5 W.D.346,5 W. Câu 69: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp. Đoạn mạch AN chứa cuộn dây thuần cảm L và điện trở R; đoạn mạch MB chứa R và C. Biết UAN = 100 V, UMB = 75 V, I = 2 A và uAN vuông pha với uMB. Nội dung nào sau đây là sai? A.Công suất tiêu thụ của mạch là 30 2 WB.Điện áp u AB sớm pha hơn i C.Giá trị của ZL là 40 2 ΩD.Công suất tiêu thụ của mạch là 60 2 W Câu 70: Một cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi 20 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 A, còn nếu mắc vào điện áp xoay chiều 40 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng 3,6 A. Hệ số công suất của cuộn dây là A.0,5.B.0,6.C.0,7.D.0,8. Câu 71: Mắc điện trở thuần vào nguồn điện không đổi U = 12 V thì cường độ dòng điện qua điện trở là 1,2 A. Nếu cho dòng điện xoay chiều chạy quay điện trở đó trong 30 phút thì nhiệt lượng tỏa ra là 900 kJ. Giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều đó là? A.0,22 A.B.10 A.C.0,32 A.D.7,07 A. Câu 72: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. π Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây là 90 V, dòng điện trong mạch lệch pha 4 so với điện áp hai đầu đoạn π mạch và lệch pha 3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A.230 W.B.128,4 W.C.425 W.D.346,5 W. Câu 73: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 0,4 = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L = π H, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều uAB = 80 5cos(100πt) (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB là 120 2 V. Công suất tiêu thụ trên AB là A.40W hoặc 160W.B.80W hoặc 320W. C.80W hoặc 160W.D.160W hoặc 320W. Câu 74: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = 65 2cos100πt V vào
  28. hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 12 5 4 A. B. .C. . D. . 5 13 13 13 Câu 75: Đặt một điện áp uAB = U0cosωt V vào 2 đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = R và một tụ điện C. Điểm M nằm giữa điện trở R và cuộn dây, điểm N nằm giữa cuộn dây với tụ điện C thì thấy 2 điện áp u AN, uMB vuông pha nhau và có cùng giá trị hiệu dụng. Hệ số công suất của mạch điện là A.0,5.B. 3 C. 2.D.1 . 2 2 Câu 76: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện L áp xoay chiều u = U 2cosωt V. Biết R = r = ; UAM = 2UMB. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là C 3 4 A. 3 B. 2 C. D. 2 2 5 5 Câu 77: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Tỉ số giữa hệ số công suất của cuộn dây và hệ số công suất của mạch bằng 7 5 24 24 A. B. C. D. 25 27 7 25 Câu 78: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần ―4 R = 50 3 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 2.10 F, đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện 1 π áp xoay chiều u = 200 2cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng U MB = 100 3 V. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là A.100 W.B.90 W.C.100 3 W. D.180 W. Câu 79: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R = 25 Ω và tụ điện mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có giá trị π 2 hiệu dụng 200 V thì thấy điện áp tức thời giữa AM và MB lệch pha 3 và UAM = UMB = 3UR. Công suất tiêu thụ đoạn mạch AB là A.100 W.B.200 W.C.400 W.D.800 W. Câu 80:Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm các đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa R; MN chứa C; NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hiệu dụng UAB = UNB = 130 V, UMB = 50 2 V, điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là? A.64 V. B.56 V. C.0,923. D.48 V. Câu 81:Đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, đoạn mạch NB chỉ gồm tụ điện C. Đặt vào AB điện áp u = 100 2cos100πt (V). Hệ số công suất toàn mạch là 0,6. Hệ số công suất của đoạn mạch AN là 0,8. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu NB là A.75 V B.100 V C.125 V D.150 V Câu 82:Đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, đoạn mạch NB chỉ gồm tụ điện C. Đặt vào AB điện áp u = 120 2cos100πt (V) thì thấy điện áp hiệu dụng giữa A, N là 160 V, giữa N, B là 56 V và công suất tiêu thụ trên mạch là 19,2 W. Giá trị R là? A.280 Ω B.480 Ω C.640 Ω D.720 Ω Câu 83:Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu thức nào sau đây sai? A.cosφ = 1. B.Z L = ZC. C.U L = UR. D.U = U R. Câu 84:Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ 1 điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc LC chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất đoạn mạch? A.phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B.bằng 0. C.phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D.bằng 1. Câu 85:Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A.Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0 B.Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cosφ = 1