900 Câu trắc nghiệm Sinh học 12 - Vật chất và cơ chế di truyền (Có đáp án và lời giải)

docx 199 trang xuanha23 09/01/2023 3452
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "900 Câu trắc nghiệm Sinh học 12 - Vật chất và cơ chế di truyền (Có đáp án và lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx900_cau_trac_nghiem_sinh_hoc_12_vat_chat_va_co_che_di_truyen.docx

Nội dung text: 900 Câu trắc nghiệm Sinh học 12 - Vật chất và cơ chế di truyền (Có đáp án và lời giải)

  1. BÀI TẬP VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN CẤP ĐỘ PHÂN TỬ Mức độ 1: Nhận biết - Đề 1 Câu 1: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường cĩ một số ribơxơm cùng hoạt động. Các ribơxơm này được gọi là A. Pơlinuclêơxơm. B. Pơliribơxơm C. pơlipeptit. D. pơlinuclêơtit. Câu 2: Thơng tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ A. nhân đơi ADN và phiên mã. B. phiên mã và dịch mã. C. nhân đơi ADN và dịch mã. D. nhân đơi AND, phiên mã và dịch mã. Câu 3: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêơtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 5’→3’ B. 5’ → 5’. C. 3’ → 5’ . D. 3’ → 3’ . Câu 4: Gen ban đầu cĩ cặp nuclêơtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. T-A B. X-G C. G-X D. A-T Câu 5: Điều hịa hoạt động của gen chính là A. Điều hịa lượng tARN của gen được tạo ra B. Điều hịa lượng sản phẩm của gen được tạo ra C. Điều hịa lượng mARN của gen được tạo ra D. Điều hịa lượng rARN của gen được tạo ra Câu 6: Một base nito của gen trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đơi của ADN sẽ làm phát sinh dạng đột biến A. Thêm 2 cặp nucleotit B. Mất một cặp nucleotit C. Thêm một cặp nucleotit D. Thay thế một cặp nucleotit Câu 7: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã? A. 3' UAG 5' B. 5' AUG 3' C. 3' AGU 5' D. 3' UGA 5' Câu 8: Xét các phát biểu sau (1). Mã di truyền cĩ tính thối hố tức là một mã di truyền cĩ thể mã hố cho một hoặc một số loại axit amin (2). Tất cả các ADN đều cĩ cấu trúc mạch kép (3). Phân tử tARN đều cĩ cấu trúc mạch kép và đều cĩ liên kết hiđrơ (4). Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic cĩ kích thước lớn nhất (5). ARN thơng tin cĩ cấu trúc mạch thẳng Cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 9: Trong cơ chế điều hịa biểu hiện gen ở E.coli, trình tự khởi động nằm trong cấu trúc của operon cĩ vai trị rất quan trọng trong sự biểu hiện của operon, trình tự khởi động là A. trình tự nằm trước gen cấy trúc là vị trí tương tác với protein ức chế.
  2. B. trình tự nằm trước vùng vận hành, là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza. C. vùng chứa bộ ba qui định axit amin mở đầu của chuỗi polipeptit. D. trình tự nằm ở đầu 5' của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hĩa cho axit amin đầu tiên. Câu 10: Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã: 1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. 2- Hạt bé của ribơxơm gắn với mARN tại mã mở đầu 3- tARN cĩ anticodon là 3' UAX 5' rời khỏi ribơxơm. 4- Hạt lớn của ribơxơm gắn với hạt bé. 5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu. 6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribơxơm. 7- Mêtionin tách rời khỏi chuỗi pơlipeptit 8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2. 9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribơxơm. Trình tự nào sau đây là đúng? A. 2-4-1-5-3-6-8-7. B. 2-5-9-1-4-6-3-7-8. C. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. D. 2-4-5-1-3-6-7-8. Câu 11: Sinh vật nhân sơ, điều hịa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn A. dịch mã. B. phiên mã. C. sau dịch mã. D. trước phiên mã. Câu 12: Mỗi gen mã hĩa protein điển hình cĩ 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc cĩ chức năng A. Mang tín hiệu mở đầu dịch mã B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã D. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã Câu 13: Vai trị của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đơi ADN là A. Nối các okazaki với nhau B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuơn của ADN D. Tháo xoắn phân tử ADN Câu 14: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây ? A. Gen → mARN → polipeptit→ protein → tính trạng B. Gen → mARN → tARN → polipeptit → tính trạng C. Gen → rARN → mARN → protein → tính trạng D. ADN → tARN → protein → polipeptit → tính trạng Câu 15: Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ? A. Timin B. Guanin C. Adenin D. Xitozin
  3. Câu 16: Loại axit nucleic đĩng vai trị như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là : A. ADN B. t ARN C. rARN D. mARN Câu 17: Loại đột biến gen nào làm thay đổi số lượng liên kết hydro nhiều nhất của gen? A. Thêm 1 cặp G-X và 1 cặp A-T. B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. D. Thêm 1 cặp A-T và mất 1 cặp G-X. Câu 18: Enzim ligaza dùng trong cơng nghệ gen với mục đích A. nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp. B. cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định. C. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn. D. phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn. Câu 19: Khi nĩi về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong quá trình nhân đơi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục. B. Quá trình dịch mã cĩ sự tham gia của các nuclêơtit tự do. C. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các cơđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pơlipeptit. D. Quá trình phiên mã cần cĩ sự tham gia của enzim ADN pơlimeraza. Câu 20: Nội dung nào sau đây phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền A. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba khơng gối lên nhau B. một bộ ba chỉ mã hĩa cho một loại axit amin C. tất cả các lồi đều dung chung bộ mã di truyền D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin Câu 21: Đột biến phát sinh do kết cặp khơng đúng trong nhân đơi ADN bởi guanine dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 – brom uraxin (5BU) đều làm A. Thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác B. thêm một cặp nucleotit C. thay thế cặp G-X bằng A-T D. mất một cặp nucleotit Câu 22: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực cĩ trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là 3’ AAAXAATGGGGA 5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp là A. 3’ .AAAXAAUGGGGA 5’ B. 5’ AAAXAAUGGGGA 3’ C. 5’ UUUGUUAXXXXU 3’ D. 3’UXXXXAUUGAAA 5’
  4. Câu 23: Ở sinh vật nhân thực, cơđon 5’AUG 3’ mã hĩa loại axit amin nào sau đây? A. Valin B. Mêtiơnin C. Glixin. D. Lizin. Câu 24: Khi nĩi về axit nuclêic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ cĩ ARN mới cĩ khả năng bị đột biến. B. Tất cả các loại axit nuclêic đều cĩ liên kết hiđrơ theo nguyên tắc bổ sung C. Axit nuclêic cĩ thể được sử dụng làm khuơn để tổng hợp mạch mới. D. Axit nuclêic chỉ cĩ trong nhân tế bào. Câu 25: Trong các đặc điểm sau, cĩ bao nhiêu đặc điểm đúng với ADN ở sinh vật nhân thực? I. Cĩ cấu trúc xoắn kép, gồm 2 chuỗi pơlinuclêơtit xoắn với nhau. II. Các bazơ trên 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A - U, G - X và ngược lại. III. Cĩ thể cĩ mạch thẳng hoặc mạch vịng. IV. Trên mỗi phân tử ADN chứa nhiều gen. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 26: Nuơi cấy một vi khuẩn cỏ phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu 15N trên cả 2 mạch đơn trong mơi trường chỉ cĩ l4N. Sau một thời gian nuơi cây, trong tất cả các tế bào vi khuẩn thu được cĩ tổng cộng 128 phân tử ADN vùng nhân. Cho biết khơng xảy ra đột biến. Trong các tế bào vi khuẩn được tạo thành cĩ A. 4 phân tử ADN chứa cả l4N và 15N. B. 126 phân tử ADN chỉ chứa 14N. C. 128 mạch ADN chứa l4N. D. 5 tế bào cĩ chứa 15N. Câu 27: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN ? A. Trên phân tử mARN cĩ chứa các liên kết bổ sung A-U, G-X B. Tất cả các loại ARN đều cĩ cấu tạo mạch thẳng C. tARN cĩ chức năng vận chuyển axit amin tới ribơxơm D. Trên các tARN cĩ các anticơđon giống nhau Câu 28: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrơ sẽ A. tăng 3 B. tăng 1 C. giảm 1 D. giảm 3 Câu 29: Đặc điểm nào khơng đúng đối với quá trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân thực ? A. Mỗi đơn vị nhân đơi cĩ một chạc tái bản hình chữ Y B. Trên mỗi phân tử ADN cĩ nhiều đơn vị tái bản C. Quá trình nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung D. Quá trình nhân đơi ADN xảy ra ở kì trung gian giữa hai lần phân bào Câu 30: Vai trị của quá trình hoạt hĩa axit amin trong dịch mã là:
  5. A. sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN. B.sử dụng ATP để hoạt hĩa tARN gắn vào mARN. C. gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza. D. sử dụng ATP để hoạt hĩa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN. Câu 31: Loại ARN nào sau đây cĩ thời gian tồn tại lâu nhất? A. xARN B. rARN C. tARN D. mARN Câu 32: Trong các phát biểu sau, cĩ bao nhiêu phát biểu sai về điều hịa hoạt động của gen? (1)Điều hịa hoạt động gen là điều hịa lượng sản phẩm của gen (ADN, ARN hoặc chuỗi polipeptit) của gen được tạo ra. (2) Điều hịa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ dịch mã (3) Điều hịa hoạt động gen của tế bào nhân sơ được thực hiện thơng qua các Operon. (4)Để điều hịa phiên mã thì mỗi gen hoặc nhĩm gen phải cĩ vùng điều hịa. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 33: loại axit nucleic nào sau đây, trong cấu trúc phân tử được đặc trưng bởi nucleotit loại timin A. rARN B. tARN C. AND D. mARN Câu 34: Khi nĩi về các enzim tham gia quá trình nhân đơi ADN, nhận định nào sau đây là đúng A. Thứ tự tham gia của các enzim là: Tháo xoắn → ADN polimeraza → ARN polimeraza→ Ligaza. B. Cả ADN polimeraza và ARN polimeraza đều chỉ di chuyển trên mạch khuơn theo chiều 3 ’ - 5’. C. ARN polimeraza cĩ chức năng tháo xoắn và tổng hợp đoạn mồi. D. ADN polimeraza cĩ thể tổng hợp nucleotit đâu tiên của chuỗi polinucleotit. Câu 35: Trong cơ chế điều hồ hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hồ cĩ vai trị A. mang thơng tin qui định prơtêin ức chế (prơtêin điều hịa). B. mang thơng tin qui định enzim ARN pơlimeraza C. nơi tiếp xúc với enzim ARN pơlimeraza D. nơi liên kết với prơtêin điều hịa. Câu 36: Quá trình nhân đơi ADN luơn cần cĩ đoạn ARN mồi vì A. enzim ADN polimeraza chỉ gắn nucleotit vào đầu cĩ 3’OH tự do. B. enzim ADN polimeraza hoạt động theo nguyên tắc bổ sung. C. đoạn mồi làm nhiệm vụ sửa chữa sai sĩt trong quá trình nhân đơi ADN. D. tất cả enzim xúc tác cho nhân đơi ADN đều cần cĩ đoạn mồi mới hoạt động được. Câu 37: Ở sinh vật nhân thực, một trong nhũng codon mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
  6. A. 3'UAG5’ B. 3’AAU5’ C. 5’AGU3’ D. 5’UGG3’ Câu 38: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì: A. Làm sai lệch thơng tin di truyền di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein B. Làm ngưng trệ quá trình dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein C. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật khơng kiểm sốt được quá trình tái bản của gen. D. Làm gen bị biến đổi dẫn tới khơng kể vật chất di truyền qua các thế hệ. Câu 39: Khi nĩi về quá trình nhân đơi ADN, kết luận nào sau đây khơng đúng? A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ cĩ một điểm khởi đầu nhân đơi ADN B. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuơn cĩ nhiều 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp gián đoạn. C. Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN trong nhân tế bào D. Sự nhân đơi của ADN ti thể độc lập so với sự nhân đơi của ADN trong nhân tế bào Câu 40: Trong các phát triển sau, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng khi nĩi về quá trình phiên mã và dịch mã? 1.Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dung làm khuơn để tổng hợp protein 2.Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hĩa của gen. 3.Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuơn để tổng hợp protein. 4.Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hĩa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit. 5.Mỗi phân tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thơng tin mã hĩa một loại chuỗi polipeptit xác định. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 41: Trong cơ thể sống axit nuclêic đĩng vai trị quan trọng trong hoạt động nào? A. Nhân đơi NST và phân chia tế bào. B. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập. C. Tổng hợp và phân giải các chất. D. Sinh sản và di truyền. Câu 42: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với tARN? A. Mỗi loại tARN cĩ một bộ ba đối mã đặc hiệu. B. tARN cĩ kích thước ngắn và cĩ liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung. C. Đầu 5 của tARN là nơi liên kết với axit amin mà nĩ vận chuyển. D. tARN đĩng vai trị như “một người phiên dịch”.
  7. Câu 43: Enzyme nào dưới đây cĩ vai trị nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN A. ARN polimerase B. Ligaza C. ADN polimerase D. Restrictaza Câu 44: Trong cơ chế điều hịa Operon ở E.coli thì khi cĩ lactozo, protein ức chế sẽ: A. Khơng được tổng hợp B. Liên kết với Operato. C. Biến đổi cấu hình khơng gian D. Bị biến tính. Câu 45: Điểm giống nhau giữa ADN và ARN ở sinh vật nhân thực là: A. Được tổng hợp từ mạch khuơn của phân tử ADN mẹ. B. Trong mỗi phân tử đều cĩ liên kết Hidro và liên kết hĩa trị. C. Tồn tại trong suốt thế hệ tế bào. D. Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân cĩ cấu tạo giống nhau (trừ Timin của ADN thay bằng Uraxin của mARN). Câu 46: Ở vi khuẩn E.coli, ARN polymeraza cĩ chức năng gì trong quá trình tái bản ADN? A. Mở xoắn phân tử ADN làm khuơn. B. Tổng hợp đoạn ARN mồi cĩ chứa nhĩm 3’ - OH tự do. C. Nối các đoạn ADN ngắn thành các đoạn ADN dài. D. Nhận biết vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đơi. Câu 47: Codon nào sau đây khơng mã hĩa axit amin ? A. 5’-AUG-3’ B. 5’-AUU-3’ C. 5’-UAA-3’ D. 5’-UUU-3’ Câu 48: Một đoạn gen ở vi khuẩn cĩ trình tự nucleotit ở mạch mã hĩa là: 5’-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT -3’ Trình tự nucleotit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen trên ? A. 3' -UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’ B. 5’ -AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU 3’ C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’ D. 5’ UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’ Câu 49: Một đoạn gen cĩ trình tự 5’ –AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến 5’ –AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nĩi về dạng đột biến trên? A. Một cặp nucleotit A-T được thêm vào đoạn gen. B. Một cặp nucleotit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen. C. Một cặp nucleotit G-X đã được thay thế bằng cặp nucleotit A-T
  8. D. Khơng xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau. Câu 50: Một gen cĩ chiều dài 0,51 µm. Tổng số liên kết hidro của gen là 4050. Số nucleotit loại adenin của gen la bao nhiêu? A. 1500 B. 1050 C. 750 D. 450 ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. A 4. A 5. B 6. D 7. C 8. A 9. B 10. C 11. B 12. C 13. C 14. A 15. C 16. B 17. A 18. A 19. C 20. B 21. A 22. A 23. B 24. C 25. A 26. B 27. C 28. A 29. A 30. A 31. B 32. A 33. C 34. C 35. A 36. A 37. B 38. A 39. C 40. B 41. D 42. C 43. B 44. C 45. A 46. B 47. C 48. A 49. A 50. D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
  9. Các riboxom này được gọi là pơliribơxơm. Chọn B Câu 2. Thơng tin di truyền được biểu hiện ra tính trạng theo sơ đồ: ADN Phiªnm· ARN DÞchm· Protein biĨuhiƯn tÝnh tr¹ng Chọn B Câu 3. Trong quá trình phiên mã, enzyme ARN polimerase trượt dọc mạch mã gốc cĩ chiều 3’ -5’ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’ Chọn A Câu 4. Phương pháp: áp dụng kiến thức bài 4 trang 19 SGK Sinh 12. Cặp nucleotit ban đầu là X - G* sau đột biến sẽ thành cặp T - A Chọn A Câu 5. Điều hịa hoạt động của gen chính là điều hịa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. SGK sinh 12 trang 15. Chọn B Câu 6. Khi một base nito của gen trở thành dạng hiếm sẽ làm phát sinh đột biến thay thế 1 cặp nucleotit VD: G*- X → A -T Chọn D Câu 7. Mã kết thúc đọc theo chiều 5’ - 3’ vậy nên mã kết thúc là 3’ AGU 5’. Chọn C Câu 8. Xét các phát biểu: (1) Sai, tính thối hĩa của mã di truyền là nhiều bộ ba cùng mã hĩa cho 1 axit amin. (2) Sai, cĩ những phần tử ADN mạch đơn. (3) Sai, tARN cĩ cấu trúc mạch đơn nhung cĩ những đoạn liên kết bổ sung với nhau. (4) Đúng. (5) Đún g Chọn A Câu 9. Trình tự khởi động là trình tự nằm trước vùng vận hành, là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza. Chọn B. Câu 10. Trình tự đúng là 2-5-4-9-1-3-6-8-7 Chọn C
  10. Câu 11. Điều hịa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã. Chọn B Câu 12. trình tự nucleotit nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã Chọn C Câu 13. Vai trị của ADN polimerase trong quá trình nhân đơi ADN là lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuơn của ADN Chọn C Câu 14. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: Gen → mARN → polipeptit → protein → tính trạng Gen phiên mã tạo ra mARN , mARN dịch mã tạo các chuỗi polipeptit các chuỗi polipeptit tạo thành các protein. Chọn A Câu 15. Adenin liên kết bổ sung với Uraxin Chọn C Câu 16. Loại axit nucleic đĩng vai trị là người phiên dịch là tARN Chọn B Câu 17. Đột biến thêm hoặc mất làm biến đổi số lượng liên kết hidro nhiều nhất. Trong phương án A nếu thêm 1 cặp G - X và A -T làm số liên kết hidro của gen tăng lên 5. B. Tăng 1 C. giảm 1 D. giảm 1
  11. Chọn A Câu 18. Enzyme ligaza cĩ tác dụng nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp Chọn A Câu 19. Phát biểu đúng là C, Ý A sai vì Trong quá trình nhân đơi ADN, 1 mạch được tổng hợp liên tục mạch cịn lại tổng hợp gián đoạn Ý B sai vì: quá trình dịch mã khơng cĩ sự tham gia của các nucleotit tự do Ý D sai vì phiên mã khơng cần enzyme ADN pơlimeraza Chọn C Câu 20. Tính đặc hiệu của mã di truyền: mỗi bộ ba chỉ mã hĩa cho 1 axit amin. Ý A phản ánh mã di truyền là mã bộ ba Ý C phản ảnh tính phổ biến của mã di truyền Ý D phản ánh tính thối hĩa của mã di truyền Chọn B Câu 21. Chọn A Câu 22. Phương pháp: - Sử dụng nguyên tắc bổ sung: A-T; A-U; G-X, X-G; T-A - Mạch mã gốc được phiên mã theo chiều 3’ - 5’ nên mạch mARN là chiều 5’ - 3’ Cách giải: Mạch bổ sung: 3’ AAAXAATGGGGA 5’ Mạch mã gốc: 5’ TTTGTTAXXXXT .3’ Mạch mARN : 3’ AAAXAAUGGGGA 5’ Chọn A Câu 23. Ở sinh vật nhân thực, cơđon 5’AUG 3’ mã hĩa loại axit amin Mêtiơnin Chọn B Câu 24. Xét các phương án: A sai, ADN và ARN đều cĩ thể bị đột biến B sai, mARN khơng cĩ liên kết hidro C đúng D sai, ADN cĩ ở trong tế bào chất Chọn C
  12. Câu 25. Xét các phát biểu I đúng II sai, khơng cĩ liên kết bổ sung A - U trong phân tử ADN III đúng, IV đúng Chọn A Câu 26. Hai mạch 15N của phân tử ADN ban đầu nằm trong 2 phân tử ADN con Trong 128 phần tử ADN con được tạo ra thì chỉ cĩ 126 phân tử ADN chỉ cĩ 14N Chọn B Câu 27. Phát biểu đúng là C. Ý A sai vì mARN mạch thẳng nên khơng cĩ liên kết bổ sung A-U, G-X Ý B sai vì tARN và rARN cĩ các đoạn liên kết bổ sung, khơng phải mạch thẳng Ý D sai vì trên mỗi tARN cĩ 1 bộ ba đối mã khác nhau. Chọn C Câu 28. G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro Nếu gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrơ sẽ tăng 3 Chọn A Câu 29. Phát biểu sai là A, mỗi đơn vị tái bản cĩ 2 chạc chữ Y Chọn A Câu 30. Chọn A Câu 31. Thời gian sống lâu của các ARN phụ thuộc vào độ bền vững trong liên kết nội phân tử. Cụ thể: - Phân tử mARN do khơng cĩ liên kết hidro trong phân tử nên thời gian tồn tại rất ngắn, chỉ tổng hợp vài polypeptit là nĩ bị phân huỷ ngay. - Phân tử rARN cĩ đến 70-80% liên kết hidro trong phân tử (trong tARN số liên kết hidro là 30-40%), lại liên kết với protein để tạo nên riboxom nên thời gian tồn tại là rất lớn, cĩ thể đến vài thế hệ tế bào, cho nên nĩ là ARN cĩ thời gian tồn tại lâu nhất. Chọn B Câu 32. Xét các phát biểu : (1) sai, sản phẩm của gen khơng phải là ADN
  13. (2) sai, Điều hịa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã (3) đúng (4) đún g Chọn A Câu 33. Chọn C Câu 34. Phát biểu đúng là C, 3. đúng, vì gen ở sinh vật nhân thục là gen phân mảnh 4. đúng 5. đúng, vì gen khơng phân mảnh nên sau khi phiên mã mARN được dùng làm khuơn tổng hợp protein ngay. Chọn B Câu 41. ADN là vật chất di truyền được truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản. Chọn D Câu 42. Phát biểu sai là C, axit amin được gắn vào đầu 3’ của tARN Chọn C Câu 43. A, C là enzyme tổng hợp mạch polinucleotit mới D là enzyme cắt. Chọn B Câu 44. Bộ ba kết thúc khơng mã hĩa axit amin ( 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’) Chọn C Câu 48. Phương pháp: Sử dụng nguyên tắc bổ sung A - U; T-A; G-X; X-G Cách giải: Mạch bổ sung với trình tự : 5’-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT -3’ là 3’ – UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA – 5’ Chọn A Câu 49.
  14. Ban đầu: 5’ -AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’ Đột biến: 5’ -AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3’ Ta thấy ở vị trí số 10 cĩ thểm 1 A và trình tự sau nucleotit số 10 giống với mạch gốc ban đầu → thêm 1 cặp A-T Chọn A Câu 50. Phương pháp: Áp dụng cơng thức liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit: L = N×3,4/2 (angstron) (1 μm =104Å) Số liên kết hidro H=2A+3G Cách giải: L 2 0, 51 104 2 A 450 N 3000 3, 4 3, 4 G 1050 Chọn D Ta cĩ hệ phương trình 2 A 3G 4050 2 A 3G 3000
  15. Mức độ 1: Nhận biết - Đề 2 Câu 1: Bộ ba nào sau đây cho tín hiệu kết thúc dịch mã? A. 5’ AGU 3’ B. 5’ UGA 3’ C. 5’ AUG 3’ D. 5’ UUA 3’ Câu 2: Thứ tự các bước của quá trình nhân đơi ADN là (1). Tổng hợp các mạch mới. (2) Hai phân tử ADN con xoắn lại. (3). Tháo xoắn phân tử ADN. A. (1) →(3) → (2) B. (1) →(2) → (3) C. (3) → (2) → (1) D. (3) → (1)→ (2). Câu 3: Tất cả các lồi sinh vật đều cĩ chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã đi truyền cĩ tính phổ biến. B. Mã di truyền cĩ tính đặc hiệu, C. Mã di truyền luơn là mã bộ ba. D. Mã di truyền cĩ tính thối hĩa. Câu 4: Các gen cấu trúc khác nhau trong cùng một Operon thì A. cĩ số lần phiên mã hồn tồn giống nhau. B. cĩ số lần dịch mã hồn tồn giống nhau C. cĩ chức năng giống nhau. D. cĩ cơ chế điều hịa phiên mã khác nhau. Câu 5: Tác động nào sau đây khơng phải của đột biến gen? A. Tăng số lượng gen. B. Cĩ lợi C. Gây hại. D. Vơ hại Câu 6: Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở A. mỗi bộ ba mã hĩa nhiều loại axit amin. B. mỗi bộ ba mã hĩa một loại axit amin. C. nhiều bộ ba mã hĩa một loại axit amin. D. Mỗi lồi sinh vật cĩ một bảng mã di truyền khác nhau. Câu 7: Khi nĩi về đột biến gen, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. II. Đột biến gen cĩ thể cĩ lợi, cĩ hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. III. Để phát sinh đột biến gen (đột biến điểm), ít nhất gen phải trải qua hai lần nhân đơi. IV. Đột biến gen là nguồn nguyên sơ cấp cho tiến hĩa và chọn giống. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 8: Nuclêơtit nào sau đây khơng tham gia cấu tạo nên ADN? A. Ađênin. B. Xitơzin. C. Guanin. D. Uraxin. Câu 9: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch mã? A. 5’GUA3’ B. 5’UGA3’ C. 5’AUG3’ D. 5’AGU3’ Câu 10: Tất cả các lồi sinh vật đều cĩ chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
  16. A. Mã di truyền cĩ tính phổ biến B. Mã di truyền luơn là mã bộ ba C. Mã di truyền cĩ tính thối hĩa D. Mã di truyền cĩ tính đặc hiệu. Câu 11: Loại đường cĩ trong cấu tạo đơn phân của ADN là A. glucơzơ B. lactơzơ. C. đềơxiribơzơ. D. ribơzơ. Câu 12: Trong quá trình dịch mã, tiểu phần nhỏ của riboxom nhận ra và bám vào mARN ở A. trình tự nuclêơtit đặc trưng phía đầu 3’. B. trình tự nuclêơtit đặc trưng phía đầu 5’. C. mã mở đầu 5’AUG3’. D. mã mở đầu 3’AUG5’. Câu 13: Vai trị của vùng khởi động trong cấu trúc operon Lac là: A. Nơi gắn các enzyme tham gia dịch mã tổng hợp protein B. Nơi gắn protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã C. Nơi tổng hợp protein ức chế D. Nơi mà ARN polimerase bám vào khởi đầu phiên mã Câu 14: Một phân tử ADN cĩ tổng số nucleotit 2 mạch (N) là 106. Số nucleotit loại A là 18.104. tỷ lệ % nucleotit loại G là A. 34% B. 32% C. 48% D. 16% Câu 15: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây khơng xảy ra trong nhân tế bào? A. Nhân đơi nhiễm sắc thể. B. Tổng hợp chuỗi pơlipeptit. C. Tổng hợp ARN. D. Nhân đơi ADN Câu 16: Phân tử nào sau đây trong cấu trúc phân tử cĩ liên kết hiđrơ? A. ADN, tARN, Prơtêin cấu trúc bậc 2. B. ADN; tARN; rARN; Prơtêin cấu trúc bậc 2. C. ADN, tARN; rARN; Prơtêin cấu trúc bậc 1. D. ADN, tARN; mARN; Prơtêin cấu trúc bậc 2. Câu 17: Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hĩa bởi các bộ ba: XUU , XUX , XUG , XUA . Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền? A. Tính liên tục B. Tính phổ biến C. Tính thối hĩa D. Tính đặc hiệu. Câu 18: Các nhà khoa học cho thấy mã di truyền mang tính thối hĩa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, ngoại trừ A. UAA và UGA. B. AUG và AGG. C. UGG và AUG. D. AUG và UAG. Câu 19: Một gen ở sinh vật nhân sơ cĩ 720 nuclêơtit loại guanin và cĩ tỉ lệ A/G = 2/3. Theo lí thuyết, gen này cĩ chiều dài là A. 5100 Å. B. 4080 Å. C. 6120 Å. D. 2040 Å
  17. Câu 20: Ở sinh vật nhân thực, gen trong nhân và gen ngồi nhân giống nhau ở bao nhiêu đặc điểm sau đây? I. Được cấu tạo từ 4 loại nuclêơtit là A, T, G và X. II. Gồm hai chuỗi pơlinucleotit ngược chiều nhau. III. Thường tồn tại thành từng cặp alen trong tế bào sinh dưỡng. IV. Cĩ khả năng nhân đơi, phiên mã theo nguyên tắc bổ sung. V. Luơn được phân chia đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào. IV. Khi bị đột biến đều biểu hiện ngay thành kiểu hình và chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Loại đơn phân khơng cĩ trong cấu trúc của ARN là A. Xitozin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin. Câu 22: Điều hịa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức A. dịch mã. B. sau dịch mã. C. trước phiên mã. D. phiên mã. Câu 23: Nĩi về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêơtit. B. Đột biến gen một khi đã phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau. C. Đột biến gen cĩ thể tạo ra alen mới trong quần thể. D. Đột biến gen cĩ hại sẽ bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể. Câu 24: Một người bị ung thư gan do một gen của tế bào gan bị đột biến. Đặc điểm của dạng đột biến này là: A. Đây là dạng đột biến thay thế một cặp nuclêotit. B. Khơng di truyền qua sinh sản hữu tính. C. Đây là một dạng đột biến trung tính. D. Khơng biểu hiện ra kiểu hình. Câu 25: Khi nĩi về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng. I. Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung. II. Hai quá trình này cĩ thể diễn ra đồng thời trong nhân tế bào. III. Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã. IV. Phiên mã khơng cần sử dụng sản phẩm của dịch mã. V. Hai quá trình này đều cĩ sự tham gia trực tiếp gia ADN. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26: Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đĩng vai trị vận chuyển axit amin đến ribơxơm trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là A. mARN. B. tARN. C. prơtênin ức chế. D. rARN. Câu 27: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là: A. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đơi ADN
  18. B. đều diễn ra trong nhân tế bào. C. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. D. đều cĩ sự tham gia của ARN pơlimeraza. Câu 28: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là A. axit nucleic. B. prơtêin C. ADN D. ARN Câu 29: Khi nĩi về quá trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong mỗi chạc hình chữ Y, các mạch mới luơn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’. B. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp xong sẽ được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza. C. Trong mỗi chạc hình chữ Y, trên mạch khuơn 5’ → 3’ thì mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn. D. Quá trình nhân đơi ADN trong nhân tế bào là cơ sở cho quá trình nhân đơi nhiễm sắc thể. Câu 30: Quá trình hoạt hĩa axit amin trong dịch mã A. cần cĩ năng lượng ATP và enzim đặc hiệu. B. giúp gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN. C. là quá trình gắn ngẫu nhiên axit amin với tARN. D. xảy ra trong nhân tế bào. Câu 31: Cĩ bao nhiêu loại phân tử sau đây được cấu tạo từ các đơn phân là các nuclêơtit? I. Hoocmơn insulin. II. ARN pơlimeraza. III. ADN pơlimeraza. IV. Gen. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 32: Ở người, gen trong ti thể A. cĩ thể cĩ nhiều bản sao khác nhau trong một tế bào. B. cĩ số lần nhân đơi bằng số lần nhân đơi của gen trong nhân tế bào. C. cĩ số lần phiên mã bằng số lần phiên mã của gen trong nhân tế bào. D. được bố và mẹ truyền cho con thơng qua tế bào chất của giao tử. Câu 33: Loại đột biến nào sau đây cĩ thể làm xuất hiện alen mới? A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể. Câu 34: Enzim nào sau đây khơng tham gia trong quá trình nhân đơi ADN? A. Restrictaza. B. ARN pơlimeraza. C. Ligaza. D. ADN pơlimeraza. Câu 35:
  19. Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hĩa axit amin cĩ thể tĩm tắt bằng sơ đồ nào sau đây? A. Axit amin + ADN + ATP axit amin – ADN. B. Axit amin + mARN + ATP axit amin – mARN. C. Axit amin + tARN + ATP axit amin – tARN. D. Axit amin + rARN + ATP axit amin – rARN. Câu 36: Mã di truyền mang tính thối hĩa nghĩa là? A. Một loại axit amin cĩ thể được mã hĩa bởi nhiều bộ ba khác nhau. B. Cĩ một số bộ ba khơng mã hĩa axit amin. C. Một bộ ba mã hĩa cho một axit amin. D. Cĩ một bộ ba khởi đầu. Câu 37: Số liên kết hidro của gen thay đổi như thế nào khi gen bị đột biến mất cặp nucleotit loại A – T? A. Tăng 2 liên kết hidro B. Giảm 3 liên kết hidro. C. Giảm 2 liên kết hidro D. Tăng 3 liên kết hidro. Câu 38: Mạch gốc của các gen cĩ trình tự các đơn phân 3’ATGXTAG5’. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là A. 5’AUGXUA3’ B. 3’UAXGAUX5’ C. 3’ATGXTAG5’ D. 5’UAXGAUX3’ Câu 39: Ở vi khuẩn E.coli, khi nĩi về hoạt động của các gen trong Operon Lac, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi mơi trường cĩ lactozơ thì các gen này cĩ số lần nhân đơi bằng nhau nhưng cĩ số lần phiên mã khác nhau. B. Khi mơi trường khơng cĩ lactozơ thì các gen này khơng nhân đơi nhưng vẫn tiến hành phiên mã. C. Khi mơi trường cĩ lactozơ thì các gen này cĩ số lần nhân đơi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau. D. Khi mơi trường khơng cĩ lactozơ thì các gen này đều khơng nhân đơi và khơng phiên mã. Câu 40: Operon Lac cĩ thể hoạt động được hay khơng phụ thuộc vào gen điều hịa; gen điều hịa cĩ vị trí và vai trị nào sau đây? A. Gen điều hịa nằm trong Operon Lac và quy định tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường Lactozơ cĩ trong mơi trường. B. Gen điều hịa nằm trong Operon Lac và là nơi để prơtêin ức chế liên kết để ngăn cản sự phiên mã. C. Gen điều hịa nằm ngồi Operon Lac và là nơi để ARN pơlimeraza bám và khởi đầu phiên mã. D. Gen điều hịa nằm ngồi Operon Lac, mang thơng tin quy định tổng hợp prơtêin ức chế
  20. Câu 41: Trong quá trình tự nhân đơi ADN, mạch đơn nào làm khuơn mẫu tổng hợp mạch ADN liên tục ? A. Mạch đơn cĩ chiều 5’ – 3’ B. Một mạch đơn ADN bất kỳ C. Mạch đơn cĩ chiều 3’ – 5’ D. Trên cả 2 mạch đơn Câu 42: Một gen cĩ 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrơ. Gen đĩ cĩ số lượng nuclêơtit là A. 1800 B. 2040 C. 2400 D. 3000 Câu 43: Khi nĩi về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây khơng đúng? A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã mà mêtionin B. Trong cùng một thời điểm cĩ thể cĩ nhiều riboxom tham gia dịch mã trên phân tử mARN C. Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên mARN theo nguyên tắc bổ sung. D. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’→ 3’ trên mạch gốc của phân tử ADN Câu 44: Một gen bị đột biến khơng làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hidro giảm đi 1 liên kết. Loại đột biến đĩ là: A. Thay một cặp G-X bằng cặp A-T B. Thêm một cặp A-T C. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X D. Mất một cặp A-T Câu 45: Trong mơ hình điều hịa Monoo và Jacoop theo Operon Lac, chất cảm ứng là: A. Đường Lactozo B. Đường galactozo C. Đường glucozo D. Protein ức chế Câu 46: theo thứ tự từ đầu 3’-5’ của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là: A. Vùng điều hịa- vùng mã hĩa – vùng kết thúc B. Vùng điều hịa – vùng kết thúc- vùng mã hĩa C. Vùng mã hĩa - Vùng điều hịa - vùng kết thúc D. Vùng kết thúc- Vùng điều hịa – vùng mã hĩa Câu 47: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã thể hiện: A. Nucleotit(Nu) mơi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN B. Nu của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã gốc trên mARN C. Nu trên mARN bổ sung với axitamin trên tARN D. Nu của mARN bổ sung với Nu mạch gốc Câu 48: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực cĩ trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là: 3’ AAAGGTXXAAG 5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này phiên mã tạo thành cĩ trình tự: A. 3’.UUUXXAGGUUX 5’ B. 3’ AAAGGUXXAAG 5’ C. 5’ UUUXXAGGUUX 3’ D. 5’ AAAGGUXXAAG 3’
  21. Câu 49: Khi nĩi về số lần nhân đơi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp khơng cĩ đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể cĩ số lần nhân đơi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau. B. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau cĩ số lần nhân đơi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau. C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau cĩ số lần nhân đơi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
  22. ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. A 4. A 5. A 6. B 7. A 8. D 9. B 10. A 11. C 12. B 13. D 14. B 15. B 16. B 17. C 18. C 19. B 20. C 21. C 22. D 23. C 24. B 25. C 26. B 27. C 28. A 29. A 30. A 31. C 32. A 33. A 34. A 35. C 36. A 37. C 38. D 39. C 40. D 41. C 42. C 43. D 44. A 45. C 46. A 47. B 48. B 49. B 50. A Câu 8. Chọn D Câu 9. Chọn B Câu 10. Chọn A Câu 11. Chọn C Câu 12. Chọn B Câu 13. Các thành phần của operon Lac - Nhĩm gen cấu trúc (Z, Y, A) : nằm kề nhau, cĩ liên quan với nhau về chức năng - Vùng vận hành (O) : là đoạn mang trình tự nu đặc biệt, là nơi bám của prơtêin ức chế ngăn cản sự phiên mã của nhĩm gen cấu trúc. - Vùng khởi động (P) : nơi bám của enzim ARN-pơlimeraza khởi đầu sao mã. Gen điều hịa (R): khơng thuộc thành phần của opêron nhưng đĩng vai trị quan trọng trong điều hồ hoạt động các gen của opêron qua việc sản xuất prơtêin ức chế. Chọn D Câu 14. 18.104 Ta cĩ % A %G 50% %G 50% 100% 32% 106 Chọn B Câu 15. Quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit được diễn ra ở tế bào chất (ở sinh vật nhân thực). Chọn B Câu 16. Các phân tử cĩ liên kết hidro là ADN; tARN; rARN; Prơtêin cấu trúc bậc 2 mARN chỉ cĩ liên kết hĩa trị, protein chỉ cĩ liên kết peptit
  23. Chọn B Câu 17. Đây là ví dụ về tính thối hĩa của mã di truyền: nhiều bộ ba cùng mã hĩa cho 1 axit amin Chọn C Câu 18. Cĩ 2 bộ chỉ mã hĩa cho 1 loại axit amin là UGG mã hĩa triptophan, AUG mã hĩa mêtiơnin (foocmin mêtiơnin). Chọn C Câu 19. Phương pháp: CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit N L 3, 4 2 (Å); 1nm = 10Å Cách giải G 720 A 480 N 2 A 2G 2400 L 4080 Å
  24. Chọn B Câu 20. Các phát biểu đúng là : I,II, IV Ý III sai vì chỉ gen trong nhân mới tồn tại thành cặp alen Ý V sai vì gen ngồi nhân phân chia khơng đều về các tế bào con Chọn C Câu 21. Chọn C Câu 22. Chọn D Câu 23. Phát biểu đúng là C Ý A sai, đây là đột biến điểm Ý B sai vì đột biến gen trong tế bào xoma khơng di truyền cho thế hệ sau Ý D sai vì nếu alen đột biến là alen lặn sẽ khơng đào thải được hết Chọn C Câu 24. Đây là đột biến gen xảy ra trong tế bào sinh dũng nên khơng di truyền qua sinh sản hữu tính Ý A sai vì chưa biết được dạng đột biến gen này là dạng nào Ý C, D sai vì đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình làm giảm sức sống của thể đột biến Chọn B Câu 25. Xét các phát biểu I đúng II sai, dịch mã diễn ra trong tế bào chất III đúng, cần tới mARN làm khuơn IV đúng Ý sai, dịch mã khơng cần ADN tham gia trực tiếp Chọn C Câu 26. Chọn B Câu 27. Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là C Ở sinh vật nhân thực trình phiên mã và dịch mã khơng diễn ra đồng thời với nhân đơi ADN, phiên mã diễn ra ở vùng nhân, dịch mã diễn ra ở tế bào chất, dịch mã khơng cần enzyme ARN polimerase Chọn C
  25. Câu 28. Vật chất di truyền cấp độ phân tử là ADN , ARN Chọn A Câu 29. Phát biểu sai là A, ADN polimerase tổng hợp mạch mới cĩ chiều 5’ - 3’. Chọn A Câu 30. Phát biểu đúng là A. Tính thối hĩa của mã di truyền : Nhiều bộ ba cùng mã hĩa cho 1 axit amin Chọn A Câu 37. Mất 1 cặp A -T làm giảm đi 2 liên kết hidro vì A và T liên kết với nhau bằng 2 liên kết hidro Chọn C Câu 38. Phương pháp: Sử dụng nguyên tắc bổ sung : A-U ; G - X; T -A Cách giải: Mạch mã gốc: 3’ATGXTAG5’. mARN: 5’UAXGAUX 3 ’ Chọn D Câu 39. Phát biểu đúng là C, Các gen cấu trúc trong Operon cĩ số lần nhân đơi và phiên mã bằng nhau Chọn C Câu 46. Cấu trúc của 1 gen cấu trúc là: Vùng điều hịa- vùng mã hĩa - vùng kết thúc Chọn A Câu 47. Chọn B Câu 48. Áp dụng nguyên tắc bổ sung: A-T; G -X; A -U
  26. Mạch bổ sung: 3’AAAGGTXXAAG 5’ Mạch mã gốc: 5’TTTXXAGGTTX 3’ MạchmARN: 3 ’ AAAGGUXXAAG 5 ’ Chọn B Câu 49. Chọn B Câu 50. Chọn A Mức độ 2: Thơng hiểu - Đề 1 Câu 1: Theo mơ hình operon Lac, vì sao prơtêin ức chế bị mất tác dụng. A. Vì lactơzơ làm gen điều hịa khơng hoạt động. B. Vì gen cấu trúc làm gen điều hồ bị bất hoạt C. Vì protêin ức chế bị phân hủy khi cĩ lactơzơ. D. Lactose làm mất cấu hình khơng gian của nĩ. Câu 2: Trong cơ chế điều hồ hoạt động của opêron Lac. khi mơi trường khơng cĩ lactose A. Vùng vận hành khơng liên kết với prơtêin điều hồ. B. Gen cấu trúc khơng phiên mã. C. Prơtêin ức chế bị bất hoạt. D. Gen điều hồ khơng hoạt động. Câu 3: Với 4 loại nuclêơtit A, U, G, X. số mã di truyền mã hố các axit amin là A. 61 B. 18 C. 64 D. 27 Câu 4: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực cĩ trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là 3’ TGTGAAXTTGXA 5’. Theo lí thuyết, trình tự nucleơtit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN này là A. 5' TGTGAAXXTGXA 3’ B. 5' AAAGTTAXXGGT 3’ C. 5’ TGXAAGTTXAXA 3’ D. 5’ AXAXTTGAAXGT 3’. Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân sơ cĩ 3000 nuclêơtit và cĩ tỉ lệ A/G=2/3 . Gen này bị đột biến mất một cặp nuclêotit (nu) do đĩ giảm đi 2 liên kết hiđrơ so với gen bình thường, số lượng từng loại nuclêơtit của gen mới được hình thành sau đột biến là A. A = T = 600 nu; G = X = 899 nu B. A = T = 900 nu; G = X = 599 nu. C. A = T = 600 nu; G = X = 900 nu. D. A = T = 599 nu; G = X = 900 nu. Câu 6: Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N 15 ở cả hai mạch đơn, Nêu chuyển E. coli này sang nuơi cấy trong mơi trường chỉ cĩ N 14 thì sau 5 lân nhân đơi, trong số các phân tử ADN cĩ bao nhiêu phân tử ADN cịn chứa N15 ? A. 4 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 7: Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử? (1) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch khuơn ADN được phiên mã là mạch cĩ chiều 3’ (2) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’ (3) Trong quá trình nhân đơi ADN, mạch mới tồng hợp trên mạch khuơn ADN chiều
  27. 3’→ 5’ là liên tục cịn mạch mới tổng hợp trên mạch khuơn ADN chiều 5’→ 3’ là khơng liên tục (gián đoạn). (4) Trong quá trình dịch mã tổng họp prơtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→ 5’ A. 2,3,4 B. 1,2,3. C. 1.2,4. D. 1,3,4. Câu 8: Cĩ một trình tự ARN 5’ AUG GGG UGX XAU UUU 3’ mã hĩa cho một đoạn polipeptit gồm 5 aa. Sự thay thế nu nào dẫn đến việc chuỗi polipeptit chỉ cịn lại 2 aa A. Thay thế X ở bộ ba nu thứ ba bằng A B. Thay thế A ở bộ ba nu đầu tiên bằng X C. Thay thế G ở bộ ba nu đầu tiên bằng A D. Thay thế U ở bộ ba nu đầu tiên bằng A Câu 9: Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được protein Insulin là vì mã di truyền cĩ A. Tính phổ biến B. Tính đặc hiệu C. Tính thối hĩa D. Bộ ba kết thúc Câu 10: Khi nĩi về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng ? (1) Đột biến gen thay thế một cặp nucleotit luơn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã (2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen cĩ liên quan đến một số cặp nucleotit (4) Đột biến gen cĩ thể cĩ lợi, cĩ hại hoặc trung tính đối với thể đột biến (5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện mơi trường. A. (2),(4),(5) B. (3),(4),(5) C. (1),(2),(3) D. (1,(3),(5) Câu 11: Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’,5’XXX3’,5’XXA3’,5’XXG3’. Từ thơng tin này cho thấy việc thay đổi nucleotit nào trên mỗi bộ ba khơng làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit A. Thay đổi nucleotit thứ 3 trong mỗi bộ ba B. Thay đổi nucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba C. Thay đổi nucleotit thứ 2 trong mỗi bộ ba D. Thay đổi vị trí của tất cả các nucleotit trên một bộ ba Câu 12: Chỉ cĩ 3 loại nucleotit A,T,G người ta đã tổng hợp nên một phân tử ADN nhân tạo, sau đĩ sử dụng phân tử ADN này làm khuơn để tổng hợp một phân tử mARN này cĩ tối đa bao nhiêu loại mã di truyền ? A. 3 loại B. 9 loại C. 27 loại D. 8 loại Câu 13: Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn cĩ trong tổng số các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản mơi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 Nu. Phân tử ADN này cĩ chiều dài là
  28. A. 11067 Å. B. 11804,8 Å. C. 5712 Å. D. 25296 Å. Câu 14: Trong các dạng đột biến gen thì A. đột biến gen trội cĩ nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hĩa vì chỉ gen trội mới tạo ra kiểu hình thích nghi với điều kiện mơi trường hiện tại vì vậy mà nĩ làm tăng giá trị thích nghi của quần thể trước sự thay đổi của điều kiện mơi trường. B. đột biến trội hay đột biến lặn đều cĩ ý nghĩa như nhau đối với quá trình tiến hĩa vì nĩ tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hĩa. C. đột biến gen trội cĩ nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hĩa vì nĩ biểu hiện ngay ra ngồi kiểu hình mà đột biến gen trội thường cĩ lợi cho sinh vật vì vậy cĩ thể nhanh chĩng tạo ra những dạng thích nghi thay thế những dạng kém thích nghi. D. đột biến gen lặn cĩ nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hĩa vì khi nĩ tạo ra sẽ khơng biểu hiện ngay mà tồn tại ở trạng thái dị hợp, dù là đột biến cĩ hại thì cũng khơng biểu hiện ngay ra kiểu hình vì vậy cĩ nhiều cơ hội tồn tại và làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể. Câu 15: Dạng đột biến gen nào sau đây cĩ thể làm thay đổi một axit amin nhưng khơng làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pơlipeptit tương ứng? A. Thay thế cặp nuclêơtit thứ 14 của gen bằng một cặp nucleotit khác. B. Mất ba cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố thứ năm của gen C. Mất một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố thứ năm của gen. D. Thêm một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố thứ năm của gen. Câu 16: Trong cơ chế điều hồ hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi mơi trường cĩ lactơzơ và khi mơi trường khơng cĩ lactơzơ? A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. B. ARN pơlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. C. Gen điều hồ R tổng hợp prơtêin ức chế. D. Một số phân tử lactơzơ liên kết với prơtêin ức chế. Câu 17: Một chuỗi polinucleotit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp dung dịch chứa U và X theo tỉ lệ 4:1. Số đơn vị mã chứa 2U1X và tỉ lệ mã di truyền 2U1X lần lượt là A. 8 và 48/125 B. 8 và 16/125 C. 8 và 64/125 D. 3 và 48/125 Câu 18: Cĩ hai loại prơtêin bình thường cĩ cấu trúc khác nhau được dịch mã từ 2 phân tử mARN khác nhau. Biết hai phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen trong nhân tế bào và các quá trình phiên mã, dịch mã diễn ra bình thường. Hiện tượng này xảy ra do? A. Hai prơtêin được tạo ra từ một gen nhưng ở hai riboxom khác nhau nên cĩ cấu trúc khác nhau. B. Một đột biến xuất hiện trước khi gen phiên mã làm thay đổi chức năng của gen. C. mARN sơ khai được xử lý theo những cách khác nhau tạo nên các phân tử mARN khác nhau.
  29. D. Các mARN được phiên mã từ một gen ở các thời điểm khác nhau. A T 2 Câu 19: Một gen cĩ tỷ lệ . Một đột biến khơng làm thay đổi chiều dài của G X 3
  30. gen nhưng tỷ lệ = 65,2 % . Đây là dạng đột biến A. thêm 1 cặp G-X B. mất một cặp nuclêơtit. C. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. D. thay thế cặp A –T bằng cặp G – X. Câu 20: Khi nĩi về đột biến gen, phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Đột biến gen cĩ thể cĩ lợi, cĩ hại hoặc trung tính đối với thể đột biến B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đơi ADN C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hĩa D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit Câu 21: Kiểu gen của cá khơng vảy là Bb, cá cĩ vảy là bb. Kiểu gen BB làm trứng khơng nở. tính theo lý thuyết phép lai giữa các con cá khơng vảy sẽ cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là A. 3/4 cá khơng vảy:1/4 cá cĩ vảy B. 100% cá khơng vảy C. 2/3 cá khơng vảy:1/3 cá cĩ vảy D. 1/3 cá khơng vảy:2/3 cá cĩ vảy Câu 22: Một gen cấu trúc dài 4080 Å, cĩ tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là A. A = T =720; G = X = 480 B. A = T =719; G = X = 481 C. A = T =419; G = X = 721 D. A = T =721; G = X = 479 Câu 23: Phân tích thành phần axit nucleic tách từ ba chủng virut thu được kết quả như sau Chủng A : A = U = G = X = 25 % Chủng B : A= G = 20 % ; U = X =30 % Chủng C : A = T = G = X = 25 % Vật chất di truyền của A. Chủng A là ARN cịn chủng B và C là ADN B. Chủng A và B là ARN cịn chủng C là ADN C. Cả ba chủng mà ARN D. Cả ba chủng là ADN Câu 24: Một phân tử mARN nhân tạo cĩ tỉ lệ các loại nucleotit A: U :G:X = 4 :3:2:1 . Tỉ lệ bộ ba cĩ chứa cả ba loại nuclêơtit A, U, G được mong đợi là : A. 7,2% B. 21,6% C. 2,4% D. 14,4% Câu 25: Dung dịch cĩ 80% Ađênin, cịn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba ribơnuclêơtit, thì trong dung dịch này bộ ba AUU và AUA chiếm tỷ lệ A. 16% B. 38,4%. C. 24%. D. 51,2%. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (1)Gen là một đoạn ADN mang thơng tin mã hĩa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đĩ cĩ thể là phân tử ARN hoặc chuỗi pơlipeptit. (2)Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hĩa của gen cĩ thể khơng ảnh hưởng gì đến chuỗi pơlypeptit mà gen đĩ tổng hợp. (3)Cĩ ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5'UAA3'; 5'UAG3' và 3'UGA5'.
  31. (4)Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hĩa. Trong các phát biểu trên, cĩ mấy phát biểu Sai? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 27: Một gen cĩ chiều dài 0,408 micrơmet, gen đột biến biến tạo thành alen mới cĩ khối lượng phân tử là 72.10 4 đvC và giảm 1 liên kết hydro. Dạng đột biến gen nào đã xảy ra? A. Thêm 1 cặp G - X. B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X C. Thêm 1 cặp A - T. D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T. Câu 28: Alen B dài 204nm. Alen B bị đột biến thay thế một cặp nucleotit thành alen b, alen b cĩ 1546 liên kết hidro. Số lượng nucleotit loại G của alen b là A. 253 B. 254 C. 346 D. 347 Câu 29: Khi nĩi về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Quá trình dịch mã chỉ xảy ra trong nhân tế bào B. Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc với codon 3’UAG5’ C. Quá trình phiên mã luơn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đơi ADN D. Chỉ mạch mã gốc của gen mới được sử dụng làm khuơn để thực hiện quá trình phiên mã Câu 30: Khi nĩi về đột biến gen cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng (1) Nuclêơtit cĩ thể dẫn đến kết hợp sai cặp trong quá trình nhân đơi ADN gây đột biến thay thế một cặp nuclêơtit (2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêơtit (4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hĩa (5) Mức độ gây hại của Alen được biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện mơi trường (6) Hợp chất 5BU Gây đột biến thay thế một cặp G-X bằng một cặp A- T A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 31: Trong các phát biểu sau về gen, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? I. Khi gen bị đột biến sẽ tạo ra alen mới.
  32. II. Chỉ cĩ một trong hai mạch của gen được dùng làm khuơn trong quá trình phiên mã. III. Cĩ ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã là 5’UAA3’, 5’UAG3’ và 5’UGA3’ IV. Gen bị đột biến luơn biểu hiện ngay ra kiểu hình của cơ thể sinh vật. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Một gen bình thường dài 0,4080 μm, cĩ 3120 liên kết hiđrơ, bị đột biến thay thế một cặp nuclêơtit nhưng khơng làm thay đổi số liên kết hiđrơ của gen. số nuclêơtit từng loại của gen đột biến cĩ thể là: A. A = T = 270; G = X = 840 B. A = T = 479;G = X = 721 hoặc A=T = 481;G = X = 719 C. A = T = 840; G = X = 270 D. A = T = 480; G = X = 720 Câu 33: Phân tử ADN vùng nhân ờ vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N 15 cả hai mạch đơn.Nếu chuyển E. coli này sang nuơi cấy trong mơi trường chi cĩ N 14 thì sau 5 lần nhân đơi trong số các phân tử ADN cĩ bao nhiêu phân tử ADN cịn chứa N15 ? A. 8 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 34: Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N 15 sang mơi trường chứa N 14. Tất cả các ADN nĩi trên đều thực hiện nhân đơi 3 lần sau đĩ được chuyển về mơi trường chứa N 15 để nhân đơi thêm 2 lần nữa. Ở lần nhân đơi cuối cùng người ta thu được 70 phân tử ADN chứa 1 mạch N 14 và 1 mạch N15. Số phân tử ADN ban đầu là: A. 9 B. 3 C. 7 D. 5 Câu 35: Cho các nhận định sau về đột biến gen: (1) Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đơi ADN (2) Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn giống và tiến hĩa. (3) Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất 1 cặp nuclêotit. (4) Đột biến gen cĩ thể cĩ lợi, cĩ hại hoặc trung tính đối với cơ thể đột biến (5) Dưới tác dụng của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau. Số nhận định sai là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 36: Cĩ bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực: (1)Số lượt tARN bằng số codon trên mARN? (2) Với 2 loại nucleotit A và G cĩ thể tạo ra tối đa 8 lọại mã bộ 3 khác nhau. (3) Cĩ 2 loại tARN vận chuyển axit amin kết thúc. (4)Số axit amin trong chuỗi polipeptit hồn chỉnh bằng số lượt tARN.
  33. (5) Khi một riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN quá trình dịch mã dừng lại, mARN phân giải giải phĩng các nucleotit vào mơi trường nội bào. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 37: Nhiệt độ nĩng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hidro và làm tách hai mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN cĩ chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ 1 cĩ tỉ lệ A/G thấp hơn phân tử ADN thứ 2. Nhận định nào sau đây là chính xác: A. Nhiệt độ nĩng chảy của phân tử thứ 2 lớn hơn phân tử thứ 1. B. Nhiệt độ nỏng chảy của 2 phân tử bằng nhau. C. Nhiệt độ nĩng chảy của phân tử thứ 1 lớn hơn phân tử thứ 2. D. Chưa đủ cơ sở kết luận. Câu 38: Trong cơ thể người, các tế bào thần kinh và các tế bào cơ khác nhau chủ yếu vì chúng: A. cĩ sự biểu hiện của các gen khác nhau. B. cĩ các nhiễm sắc thể khác nhau, C. sử dụng các mã di truyền khác nhau. D. chứa các gen khác nhau. Câu 39: Gen A dài 510 nm và cĩ A=10%. Gen A bị đột biến thành alen a. So với gen A, alen a ngắn hơn 1,02 nm và ít hơn 8 liên kết hidro. Cĩ thể dự đốn: (1) Cặp Aa nhận đơi 2 lần cần 7194 Guanin. (2) Cặp Aa cĩ tổng cộng 8392 liên kết hidro. (3) Gen A cĩ nhiều liên kết hidro hơn gen a. (4) Cặp Aa cĩ tổng cộng 600 Timin. (5) Đột biển xảy ra là đột biến điểm Số nhận định đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 40: Cĩ bao nhiêu loại codon mã hĩa cho các axit amin cĩ thể được tạo ra trên đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclêotit là A, U và G? A. 64 B. 24 C. 21 D. 27
  34. ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. A 4. D 5. D 6. C 7. B 8. A 9. A 10. A 11. A 12. D 13. B 14. D 15. A 16. C 17. D 18. C 19. D 20. D 21. C 22. B 23. B 24. D 25. A 26. D 27. D 28. C 29. D 30. A 31. B 32. D 33. B 34. D 35. B 36. B 37. C 38. A 39. A 40. B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Hình 3.2a. Sơ đồ hoạt động của các gen trong opêron Lac khi mơi trường khơng cĩ lactơzơ Khi mơi trường khơng cĩ lactose: - Protein liên kết vào vùng vận hành (O) làm các gen cấu trúc khơng phiên mã → B đúng, A sai - C sai. - D sai vì cĩ lactose hay khơng thì gen điều hịa vẫn hoạt động. Chọn B. Câu 3. Phương pháp: vận dụng kiến thức về bảng mã di truyền. Với 4 loại nucleotit A,U,G,X tạo ra 43 = 64 bộ ba nhưng cĩ 3 bộ ba mang tín hiệu kết thúc, khơng mã hĩa axit amin nên số bộ ba mã hĩa cho axit amin là 64 -3 = 61. Chọn A Phương pháp: áp dụng kiến thức về sự nhân đơi ADN Phân tử ADN ban đầu cĩ 2 mạch chứa N15 sau khi cho nhân đơi 5 lần trong mơi trường N14 thì 2 mạch chứa N15 nằm trong 2 phân tử ADN khác nhau. Chọn C Câu 7. Xét các nhận xét: (1) Đúng, mạch mã gốc được sử dụng làm khuơn cĩ chiều 3’ - 5’ (2) Đúng, ARN polymerase trượt theo chiều 3’ - 5’ để tổng hợp mạch ARN cĩ chiều 5’ -3’
  35. (3) Đúng. (4) Sai, Phân tử ARN được dịch mã theo chiều 5’ -3’. Cĩ 3 nhận xét đúng. Chọn B Câu 8. Phương pháp: sử dụng bảng mã di truyền Trình tự ARN : 5’ AUG GGG UGX XAU UUU .3’ Sau đột biến đoạn polipeptit chỉ cịn lại 2 aa → đột biến làm xuất hiện mã kết thúc sớm. Bộ ba cĩ thể đột biến thành bộ ba kết thúc là bộ ba thứ ba : UGX —» UGA (kết thúc). Vậy đột biến là thay X ở bộ ba thứ ba bằng A. Chọn A Câu 9. Vì mã di truyền cĩ tính phổ biến (tất cả các sinh vật co chung bộ mã di truyền, cĩ 1 số ngoại lệ) nên khi đưa gen tổng hợp insulin của người vào tế bào E.coli thì vi khuẩn cĩ thể tổng hợp insulin. Chọn A Câu 10. Xét các phát biểu (1) Sai, đột biến thay thế làm xuất hiện bộ ba kết thúc mới làm kết thúc sớm quá trình dịch mã. (2) Đúng, (3) Sai, đột biến điểm chỉ liên quan đến 1 cặp nu (4) Đúng (5) Đúng Chọn A Câu 11. Phương pháp: Sử dụng bảng mã di truyền, Ta thấy 4 bộ ba mã hĩa cho prolin khác nhau ở vị trí nucleotit thứ 3, vậy khi thay đổi vị trí thứ 3 trong mỗi bộ ba khơng làm thay đổi axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit. Chọn A Câu 12. Phương pháp: Nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit Từ 3 loại nu A,T,G xây dựng phân tử ADN thì phân tử này chỉ gồm cĩ A và T (vì khơng cĩ X để bổ sung với G) → phân tử ARN chỉ cĩ u với A → Số mã di truyền tối đa là: 23 =8 Chọn D
  36. Câu 13. Phương pháp: n - Sử dụng cơng thức số nucleotit mơi trường cung cấp Nmt N 2 1 sau n lần nhân đơi. N -Sử dụng cơng thức tính chiều dài phân tử ADN : L 3, 4 2 Cách giải: 2 Tổng số mạch đơn của các phân tử ADN con là: 32 16 0, 0625 phân tử ADN, Phân tử ADN ban đầu đã nhân đơi 4 lần. 4 Gọi N là số nucleotit của phân tử ADN; ta cĩ Nmt N 2 1 104160 N 6944 nucleoit. N Chiều dài của phân tử ADN này là L 3, 4 11804,8 Å 2 Chọn B Câu 14. Phát biểu đúng là D. Phát biểu A sai vì gen lặn cũng cĩ thể tạo ra kiểu hình thích nghi Chọn D Câu 15. Đột biến khơng làm thay đổi số luợng aa, mà chỉ làm thay đổi 1 aa trong chuỗi polipeptit là đột biến thay thế 1 cặp nu mà khơng làm xuất hiện mã kết thúc. Chọn A Câu 16. Khi mơi trường cĩ lactose hay khơng thì gen điều hịa vẫn tổng hợp protein ức chế. Chọn C Câu 17. Số mã chứa 2U và 1X là: C 1 C 2 3 (cĩ 3 cách sắp xếp 2 U hoặc cĩ 3 cách sắp xếp 1X). Tỷ lệ mã chứa 2U1X là: 4 1 48 5 125 Chọn D Câu 18. Một gen phiên mã tạo ra 2 mARN khác nhau, đây là kết quả của sự xử lý mARN sơ khai theo những cách khác nhau .(cắt intron, nối exon và sự tổ hợp các exon).
  37. Chọn C Câu 19.
  38. A T của gen sau đột biến nhỏ hơn trước đột biến → tỷ lệ A và T giảm; Ta thấy tỷ lệ G X G và X tăng. Đột biến khơng làm thay đổi chiều dài của gen nên đây là đột biến thay thế cặp nu này bằng cặp nu kia. Đột biến xảy ra là thay thế cặp A -T bằng cặp G - X. Chọn D Câu 20. Phát biểu sai là D vì đột biến mất 1 cặp nucleotit gây hậu quả lớn nên khơng phải là phổ biến nhất. Chọn D. Câu 21. Kiểu gen BB làm trứng khơng nở. Phép lai giữa các con cá khơng vảy: Bb × Bb → 1BB:2Bb: 1bb mà hợp tử BB khơng sống => tỷ lệ kiểu hình ở đời con là 2/3 cá khơng vảy: 1/3 cá cĩ vảy Chọn C Câu 22. Phương pháp: L sử dụng cơng thức để tính số nucleotit. N 2 3, 4 Cách giải: L 4080 N 2 2 2400 3, 4 3, 4 2 A 2G 2400 A T 720 Ta cĩ hệ phương trình A / G 1, 5 G X 480
  39. Đột biến thay thế một cặp A -T bằng 1 cặp G - X , gen sau đột biến cĩ A = T =719; G = X = 481 Chọn B Câu 23. Phân tích thành phần các axit nucleic Xét chúng A, B cĩ nucleotit loại U => Vật chất di truyền là ARN Xét chúng C cĩ nucleotit loại T => Vật chất di truyền là ADN Chọn B Câu 24. Ta cĩ phân tử mARN nhân tạo là : A= 4/10 G= 2/10 U = 3/10 Tỉ lệ bộ ba chứa 3 nucleotit loại A, U, G được mong đợi là 3! 4 / 10 2 / 10 3 / 10 14, 4% Chọn D Câu 25. Tỷ lệ bộ ba AUU = 0,8 0, 2 0, 2 0,8 0, 2 0,8 0,16 = 16% Chọn A Câu 26. Xét các phát biểu: (1) Đúng (2) Đúng, cĩ thể đột biến đĩ làm thay thế 1 cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác mà khơng làm thay đổi axit amin mà bộ ba đĩ mã hĩa. (3) Sai. Ba bộ mang tín hiệu kết thúc là: 5’UAA3'; 5’UAG3' và 5'UGA3' (4) Đúng Chọn D Câu 27. Phương pháp: - Sử dụng cơng thức tính số lượng nucleotit khi biết khối lượng và chiều dài L M N 2 3, 4 300 - G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro, A liên kết với T bằng 2 LK hidro Cách giải: Xét gen bình thường: L L 0, 408m 4080Å N 2 2400 nucleotit 3, 4 Xét gen sau đột biến:
  40. M 4 N M = 72.10 đvC → 300 2400 Mà gen sau đột biến cĩ số luợng liêt kết hidro giảm 1 → đột biến thay thế 1 cặp G -X bằng 1 cặp A - T Chọn D Câu 28. Phương pháp: - Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit khơng làm thay đổi số nucleotit, thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T làm giảm 1 liên kết hidro. - Nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro; G với X bằng 3 liên kết hidro Cách giải: Do đây là đột biến thay thế 1 cặp nucleotit nên NB Nb L 204nm 2040 angtron NB L 2 / 3, 4 1200 Alen b cĩ 1546 liên kết hidro
  41. 2 A 2G 1200 A T 254 Ta cĩ hệ phương trình 2 A 3G 1546 G X 346 Chọn C Câu 29. Phát biểu đúng là D. Ý A sai vì dịch mã diễn ra trong tế bào chất Ý B sai vì mã kết thúc là 5’UAG3’ Ý C sai vì hai quá trình này diễn ra khơng đồng thời. Chọn D Câu 30. Xét các phát biểu: (1) Đúng (2) Đúng (3) Sai, đột biến điểm chỉ liên quan đến 1 cặp nucleotit (4) Đúng (5) Đúng (6) Sai, 5BU làm đột biến thay 1 cặp A-T bằng G-X Chọn A Câu 31. Xét các phát biểu: I đúng II đúng III sai IV sai, sự biểu hiện gen ra kiểu hình phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện mơi trường Chọn B Câu 32. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit mà khơng làm thay đổi số liên kết hidro thì đĩ là thay 1 cặp A - T bằng T -A hoặc G-X bằng X - G L 2 Ta cĩ L 0, 408m 4080angtron → N 2400 3, 4 2 A 2G 2400 A T 480  2 A 3G 3120 G X 720 Vì thay thế bằng cặp cùng số liên kết hidro nên số lượng nucleotit khơng thay đổi. Chọn D Câu 33. Chỉ cĩ 2 phân tử ADN chứa N15 Chọn B
  42. Câu 34. Gọi số phân tử ADN ban đầu là a a phân tử ADN chỉ chưa N15 nhân đơi 3 lần trong mơi trường N14 sẽ tạo ra: 2a phân tử chưa N14và N15 + a.(23-2) phân tử chỉ chứa N14 = 2a (N15/N14) + 6a (N14). Chuyển tất cả các phân tử tạo ra về mơi trường N15 nhân đơi thêm 2 lần: 2a phân tử chứa N14 và N15 → 2a phân tử chứa N14 và N15 + (2a.22-1 + 2a) phân tử chứa N15 6a phân tử N14 → 12a phân tử chứa N14 và N15 + 6a.(22-2) phân tử chỉ chứa N15 Số phân tử ADN chứa 1 mạch N14 và 1 mạch N15 là: 2a 12a 70 a 5 Chọn D Câu 35. 1, 2, 4 đúng 3 sai vì đột biến điểm gồm cả thêm mất, thay thế một cặp nuclêơtit. 5 sai vì tần số đột biến cịn phụ thuộc vào bản chất của gen đĩ dễ hay khĩ xảy ra đột biến Chọn B Câu 36. 1 sai vì codon mã kết thúc khơng cĩ tARN tiếp xúc 2 đúng, với 2 loại nuclêơtit cĩ thể tạo ra 23 = 8 loại mã bộ ba khác nhau 3 sai khơng cĩ axit amin kết thúc 4 sai vì polipeptit hồn chỉnh bị cắt bỏ axit amin mở đầu nên số axit amin ít hon số tARN 5 đúng Chọn B Câu 37. Phân tử ADN cĩ càng nhiều liên kết hidro thì nhiệt đột nĩng chảy càng cao → 2 phân tử cĩ chiều dài bằng nhau thì số nuclêơtit cũng bằng nhau Tỷ lệ A/G càng cao thì nhiệt độ nĩng chảy càng thấp Phân tử thứ nhất cĩ tỷ lệ A/G thấp hon phân tử thứ 2 → nhiệt độ nĩng chảy của phân tử thứ nhất cao hơn so với phân tử thứ hai Chọn C Câu 38. Các tế bào này đều cĩ kiểu gen giống nhau nhung biểu hiện của các gen là khác nhau nên chúng chuyên hĩa cho các chức năng khác nhau, hình thái khác nhau. Chọn A Câu 39. Xét gen A : L = 510nm = 5100 angtron => N = L×2/3,4
  43. A T 300 2 A 2G 3000  H 2 A 3G 4200 G X 1200 A 10% Gen A nhiều hơn gen a 8 liên kết hidro; dài hơn 1,02 nm Số nucleotit gen A hơn gen a là 1, 02 10 2 6 3, 4 Ta cĩ 2A+2G =6; 2A+3G = 8 → A=T=1; G=X= 2 Vậy đột biến là : mất 1 cặp A -T ; 2 cặp G – X
  44. Mức độ 2: Thơng hiểu - Đề 2 Câu 1: Ở vi khuẩn E.coli khi-nĩi về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết luận nào sau đây là đúng ? A. Các gen này cĩ số lần nhân đơi khác nhau và số lân phiên mã khác nhau. B. Các gen nay cĩ số lần nhân đơi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau C. Cac gen này cĩ số lần nhân đơi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau. D. Các gen này cĩ số lần nhân đơi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau. Câu 2: Khi nĩi về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, cĩ bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng ? I. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là methionin II. Mỗi phân tử mARN cĩ thể tổng hợp được từ 1 đến nhiều chuỗi polipeptitcùng loại III. Khi riboxom tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại IV. khi dịch mã, riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ → 5’ A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 3: Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực, khơng cĩ sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã là A. 3’AUG5’ B. 5’AUU3’ C. 3’AUX5’ D. 5’AUG3’ Câu 4: Khi nĩi đến sự di truyền của gen trong nhân và gen trong tế bào chất, nhận định nào sau đây khơng đúng ? A. Các gen nằm trong ti thể được di truyền theo dịng mẹ, nghĩa là đời con luơn cĩ kiểu hình của mẹ. B. Các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định khơng cĩ sự phân tính C. Gen trong nhân luơn phân chia đồng đều cho các tế bào con, gen trong tế bào chất luơn phân chia khơng đồng đều cho các tế bào con. D. Cĩ thể dựa vào phép lai phân tích để biết gen nằm trong nhân hay trong tế bào chất. Câu 5: Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể cĩ điểm khác nhau cơ bản là A. Đột biến nhiễm sắc thể cĩ thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể, cịn đột biến gen khơng thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm săc thể. B. Đột biến nhiễm sắc thể thường phát sinh trong giảm phân, cịn đột biến gen thường phát sinh trong nguyên phân. C. Đột biến NST cĩ hướng, cịn đột biến gen vơ hướng. D. Đột biến NST cĩ thể gây chết,cịn đột biến gen khơng thể gây chết. Câu 6: Một gen của sinh vật nhân sơ chỉ huy tổng hợp 3 polipeptit đã huy động từ mơi trường nội bào 597 axit amin các loại. Phân tử mAKN được tổng hợp từ gen trên cĩ 100A ; 125U . Gen đã bị đột biến dẫn đến hậu quả tổng số nuclêơtit trong gen khơng thay đổi nhưng tỷ lệ A/G bị thay đổi và bằng 59,57%. Độtbiến trên thuộc dạng nào sau đây?
  45. A. Thay thế hai cặp G - X bằng hai cặp A - T. B. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T C. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. D. Thay thế hai cặp A - T bằng hai cặp G - X. Câu 7: Khi nĩi về cơ chế dịch mã ờ sinh vật nhân thực, cĩ bao nhiêu định sau đây là đúng? (1). Khi dịch mã, ribơxơm chuyển dịch theo chiều 5’→3’ trên phân tử mARN. (2) Khi dịch mã, ribơxơm chuyển dịch theo chiều 3’ →5’ trên phân tử nhân tử mARN (3) Trong cùng một thời điểm cĩ thể cĩ nhiều ribơxơm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN. . (4). Axit amin mở đầu trong quá trình dich mã là mêtiơnin. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 8: Một gen cĩ 500 ađênin, 1000 guanin. Sau đột biến, gen cĩ 4001 liên kết hiđro nhưng chiều dài khơng thay đổi. Đây là loại đột biến A. Thay thế cặp G-X bảng cặp A-T. B. Mất 1 cặp nuclêơtit C. Thêm 1 cặp nuclêơtit. D. Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X Câu 9: Cho các thơng tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuơn để tổng hợp prơtêm. (2) Khi ribơxơm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hồn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pơlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxơn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thơng tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (2) và (4). B. (1) và (4). C. (3) và (4) D. (2) và (3). Câu 10: Hình bên dưới mơ tả quá trình phiên mã và quá trình cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn êxơn. Quan sát hình bên dưới và cho biết cĩ bao nhiêu khẳng định sau đây là đúng:
  46. I. Đây là quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ. II. Quá trình cắt bỏ intron và ghép nối các exon xảy ra trong nhân tế bào. III. Sự ghép nối các êxơn cĩ thể tạo ra tối đa 3 loại mARN trưởng thành. IV. Quá trình phiên mã này ở tế bào nhân thực chỉ tạo ra một loại phân tử mARN duy nhất. V. Phân tử mARN trưởng thành cĩ chiều dài ngắn hơn chiều dài của mạch khuơn trên gen cấu trúc. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 11: Một phân tử ADN cĩ cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này cĩ tỉ lệ A+TG+X=14A+TG+X=14 thì tỉ lệ nuclêơtit loại G của phân tử ADN này là A. 25% B. 20% C. 10% D. 40% Câu 12: Trong cơ chế điều hịa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mơ hình opêrơn Lac, Cĩ bao nhiêu nhận định đúng về gen điều hịa (regulator: R)? I. Gen điều hịa nằm ở phía trước vùng khởi động P (promoter) II. Vai trị của gen điều hịa là mang thơng tin qui định cấu trúc prơtêin ức chế III. Khi gen điều hịa hoạt động thì các gen cấu trúc khơng hoạt động IV. Gen điều hịa cịn cĩ chức năng mang thơng tin quy định cấu trúc enzim ARN polimeraza A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 13: xét các phát biểu sau đây: (1) Quá trình nhân đơi khơng theo nguyên tắc bổ sung thì dẫn đến đột biến gen (2) Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến (3) Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong mơi trường cĩ các tác nhân đột biến (4) Đột biến gen phát sinh trong pha S của chu kỳ tế bào (5) Đột biến gen là loại biến dị luơn được di truyền cho thế hệ sau Cĩ bao nhiêu phát biểu đúng A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
  47. Câu 14: Hai phân tử ADN chứa đoạn N 15 cĩ đánh dấu phĩng xạ. trong đĩ ADN thứ nhất được tái bản 3 lần . ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong mơi trường chứa N14 . số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỷ lệ: A. 8,33% B. 75% C. 12.5% D. 16.7% Câu 15: Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli cĩ tổng số liên kết hidro là 3450 liên kết. Trên mạch 1 cĩ số lượng nuclêơtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêơtit loại A trên mạch đĩ. số lượng nuclêơtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai: A. Mạch 2 cĩ số lượng các loại nucleotit A= 575; T=115 ; G= 345; X= 345 B. phân tử ADN cĩ A=T=G=X=690 C. Số lượng liên kết hĩa trị giữa các nuclêơtit trong phân tử ADN trên là 2758 D. khi phân tử ADN nhân đơi 2 lần đã lấy từ mơi trường 2070 nu loại A và 2070 nuclêơtit loại X Câu 16: Cho các thơng tin sau đây: (1) mARN sau khi phiên mã được trực tiếp dùng làm khuơn tổng hợp protein (2) khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hồn tất. (3) Nhờ một enzyme đặc hiệu ,axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pơlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxơn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thơng tin về sự phiên mã và dich mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (2) và (4) B. (1) và (4) C. (3) và (4) D. (2) và (3). Câu 17: Khi nĩi về các phân tử ADN ở trong nhân của một tế bào sinh dưỡng ở sinh vật nhân thực cĩ các nhận xét sau: (1) Các phân tử nhân đơi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau. (2) Thường mang các gen phân mảnh và tồn tại theo cặp alen (3) Cĩ độ dài và số lượng các loại nuclêơtit bằng nhau. (4) Cĩ cấu trúc mạch kép thẳng. (5) Cĩ số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho lồi. Các nhận xét đúng là A. (3) (4), (5). B. (2), (3) (4). C. (2),(4), (5). D. (1), (2) (3) Câu 18: Cho các nội dung sau 1 – enzyme ligaza nối các đoạn exon 2 – mạch gốc của gen làm nhiệm vụ phiên mã 3 – enzyme restrictaza cắt các đoạn intron khỏi các đoạn exon 4 – ARN polimerase lắp ráp nucleotit bổ sung vào đầu 3’ –OH ở mạch gốc của gen 5 – ARN tổng hợp đến đâu thì 2 mạch của gen đĩng xoắn lại đến đĩ Trong các nội dung trên cĩ bao nhiêu nội dung nĩi về quá trình xảy ra trong phiên mã ở sinh vật nhân sơ
  48. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Khi nĩi về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây khơng đúng ? A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3’ – 5’ trên phân tử mARN B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ – 3’ trên phân tử mARN C. Trong cùng một thời điểm cĩ thể cĩ nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin Câu 20: Ở mơt gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêơtit này bằng một cặp nuclêơtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pơlipeptit vẫn khơng thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng? A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hố cho một loại axit amin. B. Mã di truyền là mã bộ ba. C. Tất cả các lồi sinh vật đều cĩ chung một bộ mã di trnyên, trừ một vài ngoại lệ. D. Một bộ ba mã hố cho nhiều loại axit amin. Câu 21: Một gen cĩ khối lượng 540000 đơn vị cacbon và cĩ 2320 liên kết hiđrơ. số lượng từng loại nuclêơtit của gen bằng : A. A = T = 520, G = X = 380 B. A = T = 360, G = X = 540 C. A = T = 380, G = X = 520 D. A = T = 540, G = X = 360 Câu 22: Trong cấu trúc bậc một của chuỗi polypeptit chứa loại liên kết gì? A. Hidro B. Disunfua C. Cộng hĩa trị D. Ion. Câu 23: Yếu tố nào sau đây khơng phù hợp với ứng dụng của nĩ? A. Ligaza - enzym cắt ADN, tạo ra các đầu dính của các đoạn giới hạn. B. ADN polymeraza - được sử dụng trong phản ứng chuỗi polymeraza để nhân dịng các đoạn ADN. C. Plasmit - thể truyền dùng để gắn các đoạn gen cần ghép tạo ADN tái tổ hợp. D. CaCl2 - hĩa chất dùng để làm giãn màng tế bào, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. Câu 24: Đặc tính nào của mã di truyền cho phép lý giải sự kết cặp linh hoạt giữa anticodon của tARN và codon của mARN? A. Tính liên tục B. Tính phổ biến C. Tính thối hĩa D. Tính đặc hiệu. Câu 25: Từ codon UAU, nếu bị đột biến thay thế bazo riêng lẻ lần lượt tại 3 vị trí cĩ thể tạo thành bao nhiêu thể đột biến nhầm nghĩa (tạo thành các codon mới mã hĩa cho các axit amin khác nhau)? A. 3 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 26: Trong cùng 1 gen, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn trong các trường hợp cịn lại A. Thêm một cặp nucleotit ở vị trí số 6
  49. B. Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp ở vị trí 15,16,17 C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 4 D. thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 15 và số 30 Câu 27: Trong cơ chế điều hịa hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi mơi trường cĩ đường lactơzơ và khi mơi trường khơng cĩ đường lactơzơ? A. Gen điều hịa R tổng hợp protein ức chế. B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. C. Một số phân tử lactơzơ liên kết với protein ức chế. D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã Câu 28: Khi nĩi về đột biến gen, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến điểm là dạng đột biến mất thêm, thay thế nhiều cặp nucleotit. II. Đột biến xuất hiện ở tế bào xơma, thì khơng di truyền qua sinh sản hữu tính. III. Gen cĩ cấu trúc bền vững thì rất dễ bị đột biến tạo thành nhiều alen mới. IV. Đột biến xuất hiện ở giao tử thường di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính. A. 1 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 29: Ở người, bệnh hồng cầu hình liềm HbS làm biến đổi hồng cầu từ dạng hình đĩa lõm hai mặt thành dạng hình lưỡi liềm dẫn đến xuất hiện hàng loạt bệnh lí trong cơ thế. Bệnh do đột biến điểm ở gen quy định chuỗi β hêmơglơbin. Kiểu gen đồng hợp tử về gen đột biến làm cho 100% hồng cầu hình liềm. Khi quan sát tiêu bản tế bào máu của bệnh nhân, người ta thấy hình ảnh sau: Cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về người này? I. Người bệnh mang kiểu gen dị hợp về gen bệnh. II. Nếu người này lấy một người bị bệnh tương tự và sinh được một người con, khả năng người con này mắc bệnh là 1/2 III. Nếu người này lấy một người bị bệnh tương tự và sinh được một người con, khả năng người con này khơng mắc bệnh là 1/3 IV. Bằng cách quan sát tiêu bản nhiễm sắc thể của người bệnh cĩ thể xác định được nguyên nhân gây bệnh. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 30: Khi nĩi về quá trình nhân đơi ADN, những phát biểu nào sau đây là đúng? I. Quá trình nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn. II. Quá trình nhân đơi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã. III. Trên cả hai mạch khuơn, ADN polimerase đều di chuyển theo chiều 5’- 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ - 5’. IV. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, cịn mạch kia là của ADN ban đầu.
  50. A. I, II, III B. II, IV C. I, IV D. II, III, IV. Câu 31: Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân đơi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi thơng thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài Cĩ lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây A. ADN polymerase B. ADN ligase C. Nucleotit D. Các mảnh Okazaki Câu 32: ở tế bào động vật, ADN cĩ trong A. nhân tế bào.
  51. B. nhân tế bào, ti thể và lục lạp. C. nhân tế bào và ti thể D. ti thể, lục lạp. Câu 33: Kết quả phân tích axit nucleic lấy từ mẫu máu của một bệnh nhân như sau: 32% Ađenin; 20% Guanin; 18% Timin; 30 % Xitozin. Kết quả phân tích cho thấy đây là A. ADN của vi khuẩn cĩ trong máu bệnh nhân. B. ADN đột biến cĩ trong tế bào máu của bệnh nhân. C. ARN cĩ trong tế bào nhiễm virut của bệnh nhân. D. ADN của virut cĩ trong máu bệnh nhân. Câu 34: Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước: I. Bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met – tARN bổ sung chính xác với cơđon mở đầu trên mARN. II. Tiểu đơn vị bé của ribơxơm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. III. Tiểu đơn vị lớn của ribơxơm kết hợp tạo ribơxơm hồn chỉnh. A. II→I→III B. I→II→III C. III→II→I D. II → III →I Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thơng tin di truyền trong nhân tế bào động vật? A. Trong nhân tế bào chỉ cĩ quá trình nhân đơi của ADN. B. Cùng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau. C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. D. Sử dụng hai mạch pơlinuclêơtit của phân tử ADN làm mạch khuơn. Câu 36: Cĩ bao nhiêu nhận định đúng khi nĩi về điều hịa hạt động gen? I. Điều hịa hoạt động gen xảy ra ở tất cả mọi lồi sinh vật. II. Trong cơ chế điều hịa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli. Khi khơng cĩ đường lactozơ thì prơtêin ức chế vẫn được tổng hợp. III. Gen điều hịa khơng nằm trong cấu trúc của opêron Lac. IV. Opêron gồm các gen cấu trúc khơng liên quan về chức năng. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 37: Một phân tử mARN cĩ: 150 ađênin; 210 uraxin; 90 guanin và 300 xitơzin. Số axit amin cần cung cấp cho phân tử mARN trên thực hiện dịch mã là: A. 248 B. 249 C. 251 D. 250 Câu 38: Gen B ở sinh vật nhân sơ cĩ trình tự nucleotit như sau Mạch mã gốc 3’ TAX TTX AGT TXT TXA XAAATT 5’ Số thứ tự nucleotit 1 43 58 88 150
  52. trên mạch mã gốc Biết rằng: chuỗi polipeptit do gen B quy định tổng hợp cĩ 50 axit amin GUX: Valin UXA: Leucin XXA: Prolin. GUU: Valin AGU: Xerin AGA: Acginin Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dư đốn sau, dự đốn nào đúng? A. Đột biến thay thế cặp nuclêơtit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nuclêơtit G-X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polipeptit khơng thay đổi so với chuỗi pơlipeptit do gen B quy định tổng hợp. B. Đột biến thay thế cặp nuclêơtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêơtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pơlipeptit giống với chuỗi pơlipeptit do gen B quy định tổng hợp. C. Đột biến mất một cặp nuclêơtit ở vị trí 88 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pơiipeptit cĩ thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 29 số với chuỗi pơlipeptit do gen B quy định tổng hợp. D. Đột biến thay thế cặp nuclêơtit A-T ở vị trí 150 bằng cặp nuclêơtit G - X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pơlipeptit khơng thay đổi so với chuỗi pơlipeptit do gen B quy định tổng hợp. Câu 39: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất? A. Phiên mã tổng hợp mARN. B. Dịch mã. C. Nhân đơi AND D. Phiên mã tổng hợp tARN. Câu 40: Khi nĩi về operon Lac ở vi khuẩn E.coli, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây là sai ? I. Gen điều hịa (R) nằm trong thành phần của operon Lac II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN – polimerase bám vào và khởi đầu phiên mã III. Khi mơi trường khơng cĩ lactose thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. C 4. D 5. A 6. C 7. A 8. D 9. D 10. B 11. D 12. A 13. A 14. D 15. C 16. D 17. C 18. B 19. A 20. A 21. C 22. C 23. A 24. C 25. B 26. A 27. A 28. C 29. C 30. C 31. B 32. C 33. D 34. A 35. C 36. C 37. B 38. D 39. B 40. B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Các gen cấu trúc cùng một Operon cĩ số lần nhân đơi và phiên mã bằng nhau Chọn D
  53. Câu 2. Các ý đúng là : I,II,III Ý IV sai vì riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 5’ → 3’ Chọn D Câu 3. Khơng cĩ tARN mang bộ ba đối mã 3’AUX5’ vì mã bổ sung là 5’UAG3’ là mã kết thúc khơng mã hĩa axít amin Chọn C Câu 4. Nhận định sai là D, phải sử dụng phép lai thuận nghịch để phát hiện gen nằm trong nhân hay tế bào chất Chọn D Câu 5. Đột biến nhiễm sắc thể cĩ thể làm thay đổi số luợng gen trên nhiễm sắc thể, cịn đột biến gen khơng thể làm thay đổi số luợng gen trên nhiễm sắc thể Ý B sai vì cả hai đều cĩ thể phát sinh trong nguyên phân và giảm phân Ý C sai vì cả hai đều vơ huớng Ý D sai vì cả hai đều cĩ thể gây chết Chọn A Câu 6. Mỗi chuỗi polipeptit cĩ 597 ÷ 3 =199aa → số bộ ba là 200 → N = 200×3×2 = 1200 Số nucleotit loại A = T = 100+125 = 225 → G=X=375 —> A/G=0,6 mà gen sau đột biến cĩ A/G nhỏ hơn → đột biến thay thế A -T bằng G - X, gọi X là số cặp A-T được thay thế bởi G - X 225 x Ta cĩ 59, 57% x 1 375 x Chọn C Câu 7.
  54. Phát biểu sai là (2) vì Khi dịch mã, ribơxơm chuyển dịch theo chiều 5’ → 3’ trên phân tử mARN Chọn A Câu 8. Chiều dài khơng thay đổi → đột biến thay thế Số liên kết hidro của gen truớc đột biến là H=2A+3G =4000 , sau đột biến H=4001 → Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X Chọn D Câu 9. Ý (1) khơng đúng, đây là đặc điểm của phiên mã ở sinh vật nhân sơ Ý (4) khơng đúng đây là đặc điểm của dịch mã ở sinh vật nhân thực. Chọn D Câu 10. I sai, đây là ở tế bào nhân thực vì cĩ sự cắt bỏ intron và nối exon II đúng III sai, tối đa là 1 mARN vì đoạn exon đầu và cuối khơng thể thay đổi. IV đúng V đúng vì các đoạn intron bị cắt bỏ. Chọn B Câu 11. 1 A 1 Ta cĩ A T , A G 50% G 40%
  55. G X4G4 Chọn D Câu 12. I đúng II đúng III Sai, gen điều hịa luơn hoạt động, gen cấu trúc hoạt động khi cĩ lactose IV sai, gen điều hịa mang thơng tin quy định cấu trúc ARN polimerase Chọn A Câu 13. Các phát biểu đúng là (1),(2),(4). Ý (3) sai vì đột biến gen cĩ thể do kết cặp sai trong nhân đơi Ý (5) sai vì đột biến gen ở tế bào sinh dưỡng khơng truyền cho thế hệ sau Chọn A Câu 14. Số phân tử chứa N15 bằng số mạch của 2 phân tử AND ban đầu : 4 Số phân tử được tạo ra là 24 Số phân tử ADN chứa N15 là 4/24 = 16,7% Chọn D Câu 15. Ta cĩ G1 X 1 3A1 G X 6 A1; A2 5A1 A T 6 A1 A T G X H 2 A 3G 3450 12 1A 18A1 3450 115 N 24 A1 2760 nucleotit, A T G X 690 → B đúng Ta cĩ A2 5A1 575;T2 A1 115;G2 X 2 G1 X 1 3A1 345 A đúng Số liên kết hĩa trị là N (vì là ADN vịng) → C sai 2 Khi gen nhân đơi 2 lần số nucleotit loại Xmt Amt A 2 1 2070 → D đúng Chọn C Câu 16. Các thơng tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là (2) và (3). Ý (1) là đặc điểm ở sinh vật nhân sơ Ý (4) là đặc điểm ở sinh vật nhân thực Chọn D Câu 17. Xét các phát biểu : (1) sai, các phân tử ADN nhân đơi ở pha S trong kỳ trung gian (2) đúng (3) sai, chiều dài và số lượng nucleotit của mỗi phân tử là khác nhau (4) đúng.
  56. (5) đúng Chọn C Câu 18. Các nội dung thuộc về quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ là: 2,4,5 Ý 1,3 sai vì gen ở sinh vật nhân sơ khơng phân mảnh nên khơng cĩ đoạn intron Chọn B Câu 19. Phát biểu sai là A Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ - 3’ trên phân tử Marn Chọn A Câu 20. Đây là do tính thối hĩa của mã di truyền, nhiều bộ ba cùng mã hĩa cho 1 axit amin Chọn A Câu 21. Phương pháp: Áp dụng cơng thức liên hệ giữa khối lượng gen và số lượng nucleotit của gen : M = N×300 đvC ; số liên kết hidro: H = 2A + 3G
  57. Cách giải: M Số nucleotit của gen là N 1800 nucleotit 300 2 A 2G 1800 A T 380 Ta cĩ hệ phương trình: 2 A 3G 2320 G X 520 Chọn C Câu 22. Cấu trúc bậc 1 của chuỗi polipeptit: trình tự các axit amin, các a.a liên kết với nhau bằng liên kết peptit Chọn C Câu 23. Y A sai, ligaza là enzyme nối Chọn A Câu 24. Do tính thối hĩa của mã di truyền: nhiều bộ ba cùng mã hĩa cho 1 axit amin. Chọn C Câu 25. Bộ ba UAU cĩ thể xảy ra 9 đột biến thay thế (3×3) nhưng cĩ 2 đột biến làm xuất hiện bộ ba kết thúc nên chỉ cịn 7 đột biến làm hình thành codon mới mã hĩa axit amin. Bộ ba UAU mã hĩa cho axit amin Tyr, axit amin Tyr được mã hĩa bởi 2 bộ ba UAU và UAX nên chỉ cĩ 6 đột biến làm thay đổi thành codon mã hĩa cho axit amin khác. Chọn B Câu 26. Xét kết quả của các đột biến: A: làm thay đổi trình tự nucleotit trên gen từ điểm đột biến → thay đổi codon trên mARN → cĩ thể dẫn tới mất tồn bộ aa trong chuỗi polipeptit từ điểm đột biến B: Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp → mất 1 codon → mất 1 aa C: Thay 1 cặp nucleotit → thay một codon → cĩ thể làm thay đổi hoặc khơng trình tự aa trên chuỗi polipeptit D: Thay 2 cặp nucleotit → thay hai codon → cĩ thể làm thay đổi hoặc khơng trình tự aa trên chuỗi polipeptit Chọn A Câu 27. Trong mơi trường cĩ hay khơng cĩ lactose thì gen điều hịa luơn tổng hợp protein ức chế. Chọn A Câu 28. Các phát biểu đúng là:II, IV
  58. I sai vì đột biến điểm chỉ hên quan đến 1 cặp nucleotit III sai vì gen cĩ cấu trúc bền vững thì ít bị đột biến Chọn C Câu 29. Tiêu bản cĩ cả hồng cầu bình thường và hồng cầu hình liềm → kiểu gen dị hợp HbAHbS → I đúng II, nếu người này lấy người bị bệnh Hb AHbS × HbAHbS → Xác suất sinh ra người con bị bệnh là 1/4 → II sai; khả năng con khơng mắc bệnh là 1/4 HbAHbA → III sai IV bệnh này do đột biến gen nên khơng thể phát hiện qua quan sát tiêu bản NST → IV sai Chọn C Câu 30. Các phát biểu đúng là: I, IV Ý II sai vì nhân đơi ADN chỉ diễn ra 1 lần cịn phiên mã cĩ thể diễn ra nhiều lần trong chu kỳ tế bào Ý III sai vì ADN polimerase di chuyển theo chiều 3’- 5’ để tổng hợp mạch mới cĩ chiều 5’ -3’ Chọn C Câu 31. Ta thấy mỗi phân tử AND cĩ 1 sợi dài liên kết với các đoạn ngắn chứng tỏ các đoạn Okazaki khơng được nối với nhau thành mạch hồn chỉnh do đĩ hỗn hợp ban đầu thiếu enzyme nối: ADN ligase Chọn B Câu 32. Ở tế bào động vật ADN cĩ trong ti thể và nhân tế bào Chú ý: ở tế bào động vật khơng cĩ lục lạp. Chọn C Câu 33. Ta thấy % A %T ;% X %G ADN mạch đơn → kết luận D là phù hợp nhất Chọn D Câu 34. Quá trình dịch mã diễn ra theo các bước II → I → III Chọn A Câu 35. Nhận định đúng là C Trong nhân tế bào cĩ quá trình phiên mã và nhân đơi ADN nên A, B, D sai Chọn C Câu 36.
  59. Các phát biểu đúng là: I, II, III, Ý IV sai, các gen cấu trúc cĩ liên quan về chức năng Chọn C Câu 37. 150 210 90 300 Số axit amin là 1 249 3 Chọn B Câu 38. A sai, nếu thay thay thế cặp nuclêơtit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nuclêơtit G-X làm bộ ba gồm 3 nucleotit 43, 44,45 đang quy định Leu thành XXA (Pro). B sai, nếu thay thế cặp nuclêơtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêơtit A - T: AGA (Arg) → UGA (mã kết thúc) C sai, nếu mất một cặp nuclêơtit ở vị trí 88 thì trình tự axit amin sẽ thay đổi từ điểm đột biến (vị trí 87 là thuộc bộ ba mã hĩa axit amin số 29). D đúng, nếu thay thế cặp nuclêơtit A-T ở vị trí 150 bằng cặp nuclêơtit G - X: GUU (Val) → GUX (Val). Chọn D Câu 39. Chọn B Câu 40. Các phát biểu sai là: I, gen điều hịa khơng nằm trong Operon Lac III, gen điều hịa luơn phiên mã dù mơi trường cĩ lactose hay khơng Chọn B
  60. Mức độ 2: Thơng hiểu - Đề 3 Câu 1: Nhận xét nào sau đây khơng đúng với cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli ? A. Vùng khởi động là trình tự nucleotit mà enzyme ARN polimerase bám vào để khởi đầu phiên mã B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A cĩ một vùng điều hịa (bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành) riêng C. Vùng vận hành là trình tự nucleơtit cĩ thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã. D. Khi mơi trường cĩ lactơzơ hoặc khơng cĩ lactơzo, gen R đều tổng hợp prơtêin ức chế để điều hịa hoạt động của operon Lac Câu 2: Khi nĩi về cơ thể di truyền ở cấp độ phân tử trong trưởng hợp khơng cĩ đột biến, phát biểu nào sau đây khơng đúng? A.Ở nấm 1 mARN cĩ thể mang thơng tin của nhiều loại chuỗi polipeptit. B.Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN. C.Ở nấm 1 gen cĩ thể quy định nhiều loại mARN. D.Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thơng tin của 1 loại chuỗi polipeptit. Câu 3: Số loại baza nitric cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân tử ADN là A. 6 B. 8 C. 4 D. 5 Câu 4: Một gen ở sinh vật nhân sơ cĩ chiều dài 17000Ao. Hiệu số của nuclêơtit loại A với loại khơng bổ sung là 1000. Số nuclêơtít từng loại của gen đĩ là A. A=T=2000; G=X=3000. B. A=T=3000; G=X=2000. C. A=T=4000; G=X=6000 D. A=T=6000; G=X=4000 Câu 5: Cĩ bao nhiêu nhận định sau là đúng khi nĩi về đột biến điểm? (1) Tác động lên đơn vị là cặp nuclêơtit. (2) Chắc chắn làm biến đổi trình tự nuclêơtit của gen. (3) Chắc chắn làm biến đổi trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit do gen mã hĩa. (4) Đột biến thay thế ở bộ ba mở đầu khơng làm thay đổi số axit amin trong chuỗi polipeptit. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 6: Gen điều hịa ức chế hoạt động của operon bằng cách: A. Trực tiếp tác động đến các gen cấu trúc để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã B. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với vùng vận hành để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã C. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với enzyme ARN polimerase để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã
  61. D. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với vùng khởi động để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã Câu 7: Cĩ bao nhiêu nhận định đúng về gen ? (1) Dựa vào chức năng sản phẩm của gen mà người ta phân loại gen thành gen cấu trúc và gen điều hịa (2) Gen cấu trúc là một đoạn ADN mang thơng tin mã hĩa cho 1 tARN , rARN hay một polipeptit hồn chỉnh (3) Xét về mặt cấu tạo, gen điều hịa cĩ một mạch, gen cấu trúc cĩ 2 mạch (4) Gen điều hịa mang thơng tin mã hĩa cho chuỗi polipeptit với chức năng điều hịa sự biểu hiện của gen cấu trúc (5) Trình tự các nucleotit trong ARN là trình tự mang thơng tin di truyền A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 8: Ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào dưới đây là chính xác khi nĩi về cấu trúc của một gen hoặc một operon điểnhình? A. Các gen cấu trúc cĩ mặt trong một operon thường mã hĩa các chuỗi polypeptide cĩ chức năng khơng liên quan tới nhau. B. Triplet mã hĩa cho bộ ba kết thúc trên mARN nằm tại vùng mã hĩa của gen. C. Trong một operon, mỗi gen cấu trúc cĩ một vùng điều hịa riêng. D. Chiều dài của gen mã hĩa luơn bằng chiều dài của mARN mà gen đĩ quy định. Câu 9: Khẳng định nào dưới đây là chính xác về các loại ARN phổ biến cĩ mặt trong tế bào? A. Đầu 3’ của mARN cĩ một trình tự khơng dịch mã cho phép ribosome nhận biết mARN và gắn vào phân tử này. B. Trên phân tử tARN, các axit amin được gắn đặc hiệu vào đầu 5’P nhờ sự điều khiển của bộ ba đối mã. C. Trên một phân tử mARN của tế bào nhân sơ, 3 ribonucleotide của bộ ba mở đầu nằm ở đầu phân tử. D.Ở tế bào nhân sơ, mARN cĩ cấu trúc mạch thẳng, cĩ thể được dịch mã cùng lúc bởi nhiều ribosome khác nhau. Câu 10: Nghiên cứu một chủng E.coli đột biến, người ta nhận thấy một đột biến khiến nĩ cĩ thể sản xuấtenzyme phân giải lactose ngay cả khi mơi trường cĩ hoặc khơng cĩ lactose. Các sinh viên đưa ra 4 khả năng : I – đột biến gen điều hịa ; II – đột biến promoter ; III – đột biến operator ; IV – đột biến vùng mã hĩa của operon Lac. Những đột biến nào xuất hiện cĩ thể gây ra hiện tượng trên? A. II,III,IV B. III,IV C. I, III D. I ; II ;IV Câu 11: Về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào, cho các phát biểu sau:
  62. I.Các gen nằm trên miền nhân của E.coli luơn cĩ số lần phiên mã bằngnhau. II.Các gen nằm trên miền nhân của vi khuẩn E.coli luơn cĩ số lần tự sao bằngnhau. III.Cả tự sao, phiên mã, dịch mã đều sử dụng mạch khuơn tổng hợp và cĩ nguyên tắc bổsung. IV. ARN (chứkhơngphảilàADN) mới là đối tượng tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide. Số phát biểu chính xác là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 12: Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm gây ra bởi một đột biến nguyên khung khiến alen HbA chuyển thành alen HbS, khi nĩi về hiện tượng này, cĩ bao nhiêu phát biểu dưới đây chính xác? I. Phân tử mARN mà hai alen tạo ra cĩ chiều dài bằng nhau. II. Sản phẩm chuỗi polypeptide do 2 alen tạo ra cĩ trình tự khác nhau. III. Đột biến gen dẫn tới thay đổi cấu trúc bậc I của protein mà alen mã hĩa, từ đĩ làm thay đổi cấu trúc bậc cao hơn, làm giảm chức năng dẫn đến gây bệnh IV. Người dị hợp tử về cặp alen kể trên tạo ra tất cả hồng cầu hồn tồn bình thường và người này khơng bị bệnh. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Trong các phát biểu về đột biến gen dưới đây, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Trong điều kiện khơng cĩ tác nhân đột biến thì vẫn cĩ thể phát sinh đột biến gen. (2) Tất cả các cơ thể mang gen đột biến đều được gọi là thể đột biến. (3) đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau (4) đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hĩa và chọn giống (5) tác nhân gây đột biến tác động vào pha S của chu kỳ tế bào thì sẽ gây đột biến gen với tần số cao hơn so với lúc tác động vào pha G2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Khi nĩi về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng? A. ADN làm khuơn để tổng hợp ADN và ARN. B. Chỉ cĩ ADN mới cĩ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân cịn ARN thì khơng, C. ARN là vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ. D. trong tái bản ADN, enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’ Câu 15: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nucleotit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này cĩ thể cĩ tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 3 loại. B. 9 loại C. 6 loại. D. 27 loại. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nĩi về đột biến gen? A. Đột biến gen cĩ thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
  63. B. Gen đột biến luơn được di truyền cho thế hệ sau. C. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen nhưng khơng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thức cấp cho quá trình tiến hĩa. Câu 17: Khi nĩi về biến dị ở sinh vật nhân thực, cĩ bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Mức độ gây hại của alen đột biến chỉ phụ thuộc vào tổ hợp gen mà khơng phụ thuộc vào điều kiện mơi trường. II. Tia UV cĩ thể làm cho hai bazơ timin trên cùng một mạch ADN liên kết nhau dẫn đến phát sinh đột biến gen . III. Sự sắp xếp lại các gen do đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể gĩp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hĩa. IV. Đột biến đa bội khơng cĩ vai trị đối với tiến hĩa vì khơng gĩp phần hình thành nên lồi mới. V. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra trong giảm khơng, khơng xảy ra trong nguyên phân. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N 14 được nuơi trong mơi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang mơi trường nuơi cấy cĩ chứa N 14, để cho mỗi tế bào nhân đơi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, cĩ 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N 15. Biết khơng xảy ra đột biến, cĩ bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Số tế bào vi khuẩn E. coli ban đầu là 7. II. Trong tổng số ADN con tạo thành, cĩ 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N14. III. Trong số ADN con sinh ra từ lần nhân đơi cuối cùng, cĩ 70 phân tử ADN chứa hồn tồn N14. IV. Nếu cho tất cả các phân tử ADN con sinh ra từ lần nhân đơi cuối cùng tiếp tục nhân đơi thêm một số lần nữa trong mơi trường N 15, khi kết thúc nhân đơi sẽ cĩ 182 phân tử ADN con chỉ chứa 1 mạch đơn N14. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Cĩ bao nhiêu trường hợp sau đây, gen đột biến cĩ thể được biểu hiện thành kiểu hình (Cho rằng đột biến khơng ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật)? 1 – Đột biến lặn phát sinh trong nguyên phân. 2 – Đột biến phát sinh trong quá trình phân chia của ti thể. 3 – Đột biến trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử. 4 – Đột biến trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của hợp tử. 5 – Đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X cĩ ở giới dị giao tử. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 20: Thành phần nào sau đây khơng thuộc cấu trúc của Operon Lac?
  64. A. Gen điều hịa. B. Vùng vận hành (O). C. Vùng khởi động (P). D. Gen cấu trúc Z. Câu 21: Khi nĩi về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Gen điều hịa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng vận hành (O) là nơi prơtêin ức chế cĩ thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. III. Khi mơi trường khơng cĩ lactơzơ thì gen điều hịa (R) vẫn cĩ thể phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 22: Enzim khơng tham gia vào quá trình nhân đơi ADN của sinh vật nhân sơ là A. ARN polimeraza. B. restrictaza. C. ADN polimeraza D. Ligaza. Câu 23: Bảng sau đây cho biết một số đặc điểm trong mơ hình điều hịa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli. Cột A Cột B (1) Vùng khởi động (a) tổng hợp prơtêin ức chế (2) Gen điều hịa (b) vị trí tương tác với enzim ARN polimeraza. (3) Vùng vận hành (c) vị trí tương tác với chất ức chế (4) Nhĩm gen cấu trúc (d) tổng hợp enzim phân giải đường lactơzơ (5) Opêron Lac (e) khơng chứa gen điều hịa R. Tổ hợp ghép đơi đúng là A. 1-a, 2-c, 3-e, 4-b, 5- d. B. 1-d, 2-b, 3-d, 4-e, 5-a. C. 1-b, 2-a, 3-c , 4-d, 5-e. D. 1-c, 2-e, 3-a, 4-d, 5-b. Câu 24: Khi nĩi về đột biến gen, trong các phát biểu sau, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? I. Đột biến thay thế một cặp nuclêơtit luơn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêơtit. IV. Đột biến gen cĩ thể gây hại nhưng cũng cĩ thể vơ hại hoặc cĩ lợi cho thể đột biến. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Hình bên dưới thể hiện cấu trúc của một số loại nuclêơtit cấu tạo nên Axit Nucleic.
  65. Trong số các hình trên, cĩ bao nhiêu hình là đúng? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 26: Trong cơ chế điều hịa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường cĩ hoặc khơng cĩ lactơzơ thì A. gen cấu trúc vẫn tổng hợp enzim phân giải lactơzơ. B. gen đều hịa vẫn tổng hợp prơtêin ức chế. C. ARN-pơlimeraza vẫn gắn vào vùng vận hành. D. prơtêin ức chế vẫn gắn vào vùng khởi động. Câu 27: Một gen ở sinh vật nhân sơ cĩ 1800 nuclêơtit, đột biến điểm xảy ra làm cho phân tử prơtêin do gen đột biến tổng hợp khơng thay đổi số axit amin nhưng làm xuất hiện một axit amin mới so với prơtêin do gen bình thường tổng hợp (đột biến khơng làm xuất hiện bộ ba kết thúc ở giữa mạch và khơng liên quan đến bộ ba mở đầu). Theo lí thuyết, số nuclêơtit của gen đột biến là A. 1802. B. 1798. C. 1800. D. 1801. Câu 28: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã. (1) ARN polymeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã). (2) ARN polymeraza bám vào vùng điều hịa làm gen tháo xoắn để lộ mạch gốc cĩ chiều 3’ → 5’. (3) ARN polymeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen cĩ chiều 3’ → 5’. (4) Khi ARN polymeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nĩ dừng phiên mã. Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là? A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (1) → (4) → (3) → (2). C. (2) → (1) → (3) → (4) D. (2) → (3) → (1) → (4). Câu 29: Cho các phát biểu về đột biến gen, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Đột biến gen tạo ra các lơcut gen mới.
  66. (2) Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST. (3) Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luơn được biểu hiện. (4) Đột biến gen phát sinh ở pha G1 của chu kỳ tế bào. (5)Dạng tiền đột biến gen xuất hiện khi cĩ sự thay đổi của một nuclêơtit nào đĩ xảy ra trên một mạch của phân tử ADN. (6) Cơ thể mang đột biến gen trội vẫn cĩ thể khơng biểu hiện ra kiểu hình. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 30: Một phân tử mARN ở E.coli cĩ U = 20%; X = 22%; A = 28%. Tỷ lệ % từng loại nuclêơtit trong vùng mã hĩa của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN này là? A. A = T = 24%; G = X = 26%. B. A = T = 30%; G = X = 20%. C. A = T = 20%l G = X = 30%. D. A = T = 28%; G = X = 22%. Câu 31: Dưới đây là trình tự các axit amin của một đoạn chuỗi pơlipeptit bình thường và pơlipeptit đột biến: Chuỗi pơlipeptit bình thường: Phe – ser – Lis – Leu – Ala – Val Chuỗi polipeptit đột biến: Phe – ser – Lis – Ile – Ala – Val Loại đột biến nào dưới đây cĩ thế tạo nên chuỗi polipeptit đột biến trên? A. Đột biến thêm cặp nuclêơtit. B. Đột biến mất cặp nuclêơtit. C. Khơng thể đo kết quả của đột biến điểm. D. Đột biến thay thế cặp nuclêơtit này bằng cặp nuclêơtit khác. Câu 32: Hãy chọn tổ hợp các con số dưới đây để biểu thị các đặc điểm của mã di truyền I. Mã bộ ba. II. Mã cĩ tính thối hĩa. III. Mã di truyền đặc thù cho từng lồi. IV. Mã được đọc từ 1 điểm bất kì theo từng bộ ba mới. V. Mã cĩ tính phổ biến. VI. Mã cĩ tính đặc hiệu. Câu trả lời đúng là A. I, II, V, VI. B. II, III, V, và VI. C. II, IV, V và VI. D. I, III, V và VI. Câu 33: Alen A cĩ chiều dài 306nm và cĩ 2338 liên kết hiđrơ bị đột biến thành alen a. Một tế bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần cho quá trình tái bản các alen nĩi trên là 5061 ađênin và 7532 nucleotit guanin. Cho các kết luật sau: (1) Alen A nhiều hơn alen a 2 liên kết hiđrơ. (2) Alen A cĩ chiều dài lớn hơn alen a. (3) Alen A cĩ G = X = 538; A = T = 362. (4) Alen a cĩ G = X = 540; A = T = 360. Số kết luận đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  67. Câu 34: Với kí hiệu p là nhĩm phơtphat, cách biểu diễn trình tự chuỗi polinuclêơtit trên một mạch đơn của ADN nào sau đây là đúng? A. 5’-pApTpTpApXpGp-3’. B. 5’-ApTpTpApXpGp-3’. C. 5’-pApTpTpApXpG-3’. D. 5’-ApTpTpApXpG-3’. Câu 35: Các nhà nghiên cứu cho chĩ ăn thức ăn đánh dấu phĩng xạ và theo dõi các phân tử thức ăn được hấp thụ. Loại phân tử nào sau đây di chuyển theo con đường khác với các con đường cịn lại? A. Cacbohidrat. B. Prơtêin. C. Axit nuclêic. D. Chất béo. Câu 36: trình tự sau đây được ghi trong ngân hàng dữ liệu gen là một phần của locut mã hĩa trong một bộ gen: 5 ' AGGAGGTAGXAXXTTTATGGGGAATGXATTAAAXA 3’. Bộ ba ATG được gạch chân là bộ ba mở đầu của gen ở locut này. Trình tự nào dưới đây cĩ thể là một phần của mARN được phiên mã tương ứng với locut đĩ? A. 5' AGGAGGUAGXAXXUUUAUGGGGAAUGXAUUAAAXA 3'. B. 5' UXXUXXAUXGUGGAAAUAXXXXUUAXGUAAUUUGU 3'. C. 5' AXAAAUUAXGUAAGGGGUAUUUXXAXGAUGGAGGA 3'. D. 5' UGUUUAAUGXAUUXXXXAUAAAGGUGXUAXXUXXU 3'. Câu 37: Trong quá trình sinh tổng hợp protein, ở giai đoạn hoạt hĩa axít amin, ATP cĩ vai trị cung cấp năng lượng A. Để axít amin được hoạt hĩa và gắn với tARN. B. để cắt bỏ axít amin mở đầu ra khỏi chuỗi pơlipeptit. C. để các ribơxơm dịch chuyển trên mARN. D. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN. Câu 38: Khi nĩi về quá trình nhân đơi ADN, kết luận nào sau đây khơng đúng? A. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuơn cĩ chiều 5’→ 3’ mạch mới được tổng hợp gián đoạn B. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ cĩ một điểm khởi đầu nhân đơi ADN C. Sự nhân đơi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đơi của ADN trong nhân tế bảo D. Enzim ADN pơlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới. Câu 39: Trên một phân tử mARN cĩ trình tự các nu như sau: 5 XXXAAUGGGGXAGGGUUUUUXUUAAAAUGA .3’ Nếu phân tử mARN nĩi trên tiến hành quá trình dịch mã thì số aa mã hĩa và số bộ ba đối mã được tARN mang đến khớp với riboxom lần lượt là: A. 6 aa và 7 bộ ba đối mã. B. 6 aa và 6 bộ ba đối mã. C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã. D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã. Câu 40: Khi nĩi về đột biến gen bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
  68. (1) Baxơ Nitơ dạng hiếm cĩ thể dẫn đến bắt cặp sai trong quá trình nhân đơi ADN, gây đột biến thay thế một cặp nuclêơtit. (2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêơtit. (4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hĩa. (5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện mơi trường. (6) Hĩa chất 5 - Brơm Uraxin gây đột biến thay thể một cặp G-X thành một cặp A-T. A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 41: Cho các phát biểu sau: 1. Mã di truyền được đọc trên mARN theo chiều 3’ → 5’ 2. Mã di truyền ở đa số các lồi là mã gối nhau. 3. Cĩ một số mã bộ ba đồng thời mã hĩa cho 2 axit amin. 4. Mã di truyền cĩ tính thối hĩa. 5. Tất cả các lồi đều dùng chung bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. 6.Sự thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác xảy ra ở cặp nucleotit thứ hai trong bộ ba sẽ cĩ thể dẫn đến sự thay đổi axit amin này bằng axit amin khác. 7. Mã thối hĩa phản ánh tính đa dạng của sinh giới. Số phát biểu khơng đúng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 42: Cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nĩi về mơ hình hoạt động của operon Lac ở E.coli? (1) Gen điều hịa tổng hợp ra protein ức chế mà khơng phụ thuộc vào sự cĩ mặt của chất cảm ứng lactose (2) Vùng khởi động nằm ở vị trí đầu tiên trong cấu trúc của operon Lac từ đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen (3) Vùng vận hành là vị trí tương tác với protein ức chế để ngăn cản hoạt động phiên mã của enzim ADN-polimerase (4) 3 gen cấu trúc Z, Y, A trong Operon Lac luơn được phiên mã đồng thời tạo ra một phân tử mARN mang thơng tin mã hĩa cho cả 3 gen (5) Lượng sản phẩm của gen cĩ thể được tăng lên nếu cĩ đột biến gen xảy ra tại vùng vận hành A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 43: Khi nĩi về quá trình phiên mã, cĩ bao nhiêu ý đúng trong các ý sau đây? (1) Tất cả vi khuẩn và sinh vật nhân thực đều cĩ quá trình phiên mã. (2) Quá trình phiên mã dừng lại khi gặp bộ ba kết thúc (3) Các ribonucleotit trên mARN khơng tạo thành liên kết hidro với các nucleotit trên mạch gốc của gen (4) Trong quá trình phiên mã nguyên tắc bổ sung thể hiện suốt chiều dài vùng mã hĩa của gen