Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_5_bai_1.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu - Năm học 2022-2023
- CHƯƠNG 5: MỘT SỐ YẾU ❖ Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu ❖ Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn TỐ THỐNG KÊ ❖ Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng ❖ Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Dùng biểu đồ để phân tích kết quả học tập môn Toán của lớp ❖ Bài tập cuối chương 5
- Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ hoặc máy chiếu. Học sinh: SGK, thước thẳng, bút, bảng nhóm.
- Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết 1) Ta thường thu thập dữ liệu từ các nguồn nào?
- Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết 1) 1. Thu thập dữ liệu Bài tập 1: Dựa vào biểu đồ bên. Hãy hoàn Thông tin về Covid-19 ở Việt Nam (Cập thành tiếp các thông tin trong bảng sau: nhật vào lúc 15 giờ ngày 13/4/2020) Thông tin về Covid-19 ở Việt Nam (Cập nhật 30 vào lúc 15 giờ ngày 13/4/2020) 25 Ngày Số ca khỏi bệnh Số ca mắc mới 20 trong ngày trong ngày 3/4 10 10 15 4/4 5 3 10 5/4 1 1 5 6/4 4 4 7/4 0 3/4 4/4 5/4 6/4 7/4 8/4 9/4 10/4 11/4 12/4 8/4 Số ca khỏi bệnh trong ngày Số ca mắc mới trong ngày 9/4 10/4 11/4 12/4
- 1. Thu thập dữ liệu Bài tập 1: Dựa vào biểu đồ bên. Hãy hoàn Thông tin về Covid-19 ở Việt Nam (Cập thành tiếp các thông tin trong bảng sau: nhật vào lúc 15 giờ ngày 13/4/2020) 30 Thông tin về Covid-19 ở Việt Nam (Cập nhật vào lúc 15 giờ ngày 13/4/2020) 25 Ta có thể thu thập dữ liệu từ những nguồn: Văn bản, bảng Ngày Số ca khỏi bệnh Số ca mắc mới 20 trong ngày trong ngày biểu, hình ảnh trong thực tiễn. 15 3/4 10 10 4/4 5 3 10 5/4 1 1 5 6/4 4 4 0 7/4 27 4 3/4 4/4 5/4 6/4 7/4 8/4 9/4 10/4 11/4 12/4 8/4 4 2 Số ca khỏi bệnh trong ngày Số ca mắc mới trong ngày 9/4 2 4 10/4 16 2 11/4 0 1 12/4 0 2
- Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết 1) 2. Phân loại dữ liệu theo các tiêu chí Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn bóng đá của 5 bạn học sinh một trường Trung học cơ sở được cho trong bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích đối với ĐộCó baotuổi nhiêutrung họcbình sinh của namcác bạn và baođược nhiêu điều học tra? 1 13 Nam Không thích sinhmôn nữbóng được đá củađiều 5 tra? học sinh trong bảng? 2 14 Nam Rất thích ĐộCác tuổi loại trung mức bìnhđộ thể của hiện các sự bạn yêu được thích điều đối tra với là: 3 14 Nữ Không thích Có(13+14+14+12+14):môn 3 họcbóng sinh đá củanam, 5 2học 5 học≈ sinh13 sinh (tuổi) trên nữ là:được không điều tra. 4 12 Nữ Thích Vậythích, độ thích, tuổi trung rất thích. bình của các bạn được điều tra 5 14 Nam Rất thích là 13 tuổi.
- Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết 1) 2. Phân loại dữ liệu theo các tiêu chí NgườiKết quả ta tìm thường hiểu về phân sở thích loại đốidữ liệuvới môntheo bóng những đá tiêucủa 5chí bạn nào? học Cácsinh tiêumột trườngchí đó được biếtTrung diễn học dưới cơ sở dạng được nào? cho trong bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích Trong bảng dữ liệu bên, hãy cho biết đâu là Để1 thuận13 tiện trongNam môKhông tả và xử thích lí, ngườidữ taliệu thườngđịnh tính,phânđâu loạilà dữdữ liệu:liệu định lượng? - Dữ2 liệu14 định Namlượng đượcRất biểu thích diễn bằng số thực - Dữ3 liệu14 định tínhNữ đượcKhông biểu diễnthích bằng từ, chữ cái, kí hiệu, 4 12 Nữ Thích Trong bảng dữ liệu: 5 14 Nam Rất thích - Dữ liệu định lượng là: 12, 13, 14 - Dữ liệu định tính: không thích, thích, rất thích, nữ, nam
- Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết 1) 2. Phân loại dữ liệu theo các tiêu chí Ví dụ 2: Phân loại các dãy dữ liệu sau dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. a) Các loại xe ô tô được sản xuất: A; B; C b) Chiều cao (tính theo cm) của một số bạn học sinh lớp 7C: 142; 148; 152; c) Danh sách các môn thể thao được học sinh yêu thích: bóng đá; cầu lông; bóng chuyền, d) Điểm trung bình môn Toán của một số bạn học sinh: 5,5; 6,5; 8,2; b)c) DanhChiềua) sách caoCác (tínhcác loại môn xetheo ô thể tôcm: (A;thao 142; B; (bóng 148;C; ) đá;152; ) là cầudữ liệulông; là dữđịnh bóng liệu tính địnhchuyền; ) lượng d) Điểm trung bình môn Toán (5,5; 6,5; 8,2; ) là dữ liệu định lượng là dữ liệu định tính
- Thực hành 1: Quan sát bản tin thời tiết tại Thành phố HCM sau đây: a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng. b) Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7A đã làm được. Hoàn tất bảng thống kê theo mẫu sau: Thực hành 3: Phân loại các dãy dữ liệu sau dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng a) Danh sách một số loại cây: cam, xoài mít, b) Khối lượng trung bình (tính theo g) của một số loại trái cây: 240, 320, 1 200, Thực hành 2: Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7A đã làm được để trao tặng cho trẻ em khuyết tật c) Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng, cam, nhân dịp Tết Trung thu được cho trong bảng dữ liệu sau: đỏ, d) Hàm lượng vitamin C trung bình (tính theo mg) có trong một số loại trái cây : 95, 52, 28,
- Thực hành 1: Quan sát bản tin thời tiết tại Thành phố HCM sau đây:
- Thực hành 2: Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7A đã làm được để trao tặng cho trẻ em khuyết tật nhân dịp Tết Trung thu được cho trong bảng dữ liệu sau: a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng. b) Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7A đã làm được. a) Tiêu chí định tính: loại lồng đèn, màu sắc Tiêu chí định lượng: số lượng b) Tổng số các loại mà các bạn lớp 7A đã làm được là: 5 + 3 + 4 + 12 + 14 = 28 (đèn)
- Thực hành 3: a) Danh sách một số loại cây: cam, xoài mít, Dữ liệu định tính b) Khối lượng trung bình (tính theo g) của một Dữ liệu định lượng số loại trái cây: 240, 320, 1 200, c) Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: Dữ liệu định tính vàng, cam, đỏ, d) Hàm lượng vitamin C trung bình (tính theo Dữ liệu định lượng mg) có trong một số loại trái cây: 95, 52, 28,
- Vận dụng 1: Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của tất cả học sinh lớp 7 được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng tự Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc nấu ăn Số bạn 20 10 6 4 tự đánh giá a) Phân loại dữ liệu trong bảng thống kê dựa theo tiêu chí định tính và định lượng b) Tính sĩ số lớp 7B a) Khả năng tự nấu ăn: Không đạt, Đạt, Giỏi, Xuất sắc: dựa trên tiêu chí định tính Số bạn tự đánh giá: 20; 10; 6; 4: dựa trên tiêu chí định lượng b) Sĩ số của lớp 7B là: 20 + 10 + 6 + 4 = 40 (bạn)
- GIỚI THIỆU – LUẬT CHƠI • Hiện nay Biển đang bị ô nhiễm trầm trọng bởi rác thải nhựa do ý thức của con người chưa tốt. • Rác thải nhựa làm ảnh hưởng tới môi trường sống của các loài sinh sống dưới biển. Rác thải nhựa rất khó phân hủy và lâu phân hủy. Vì vậy để có môi trường sống trong sạch, hãy có ý thức bảo vệ, giữ gìn môi trường • Em hãy tham gia trò chơi “Giải cứu biển xanh” và dọn dẹp các rác thải nhựa dưới biển bằng cách lựa chọn và vượt qua các câu hỏi tương ứng với mỗi loại rác thải. • Trả lời đúng được 1 điểm đồng thời dọn sạch được 1 loại rác • Trả lời sai không được điểm.
- 1. Dãy dữ liệu sau là định tính hay định lượng: Số ca nhiễm Covid-19 trong ngày 08/5/2022 của một số địa phương: 630; 39; 222; 179; 121; 105; 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. ĐỊNH LƯỢNG B. ĐỊNH TÍNH
- 2. Khả năng phát âm tiếng anh của các bạn học sinh lớp 7A: chưa đạt, đạt, giỏi, xuất sắc. Dãy dữ liệu trên là định tính hay định lượng? 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. ĐỊNH LƯỢNG B. ĐỊNH TÍNH
- 3. Khối 7 của một trường THCS có 4 lớp là 7A, 7B, 7C, 7D. Nhà trường cho học sinh khối lớp 7 đăng kí tham quan hai bảo tàng: Bảo tàng Lịch sử Quốc gia và Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam. Mỗi học sinh chỉ đăng kí tham quan đúng một bảo tàng, bạn Thảo lập biểu đồ cột kép biểu diễn số lượng học sinh đăng kí tham quan hai bảo tàng trên của từng lớp. Qua biểu đồ hãy cho biết, số học sinh lớp 7C đăng kí tham quan Bảo tàng Lịch sử Quốc gia là bao nhiêu? 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. 30 B. 25 C. 10 D. 15
- 4. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là định lượng? 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. Cân nặng của trẻ sơ sinh ( đơn vị B. Chiều cao trung bình của học sinh tính là gam ). lớp 6 ( đơn vị tính là mét ) C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán. ĐÁP ÁN ĐÚNG
- 5. Kiểm tra sức khỏe đầu năm của học sinh lớp 6 gồm có: đo chiều cao, cân nặng, độ cận thị, viễn thị. Dữ liệu nào là định lượng? 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. Chiều cao, cân nặng, cận thị, viễn thị. B. Chiều cao, cân nặng. C. Chiều cao. D. Cân nặng.
- 6. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại theo bảng dưới đây. Điểm 5 6 8 9 Số học sinh 2 4 3 2 Nhóm này có bao nhiêu học sinh? 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. 28. C. 10. C. 11. D. Một số khác.
- 7. Thu thập số liệu về hứng thú học tập các bộ môn được kết quả như sau: Toán Ngữ văn KHTN LS Tin GDCD Ngoại Công Giáo dục Âm Mỹ HĐTN & ngữ nghệ thể chất nhạc thuật ĐL 50% 30% 45% 30% 30 40% 60% 30% 70% 20% 10% 100% % Học sinh yêu thích môn học nào nhất? 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. Môn toán. B.Môn HĐTN. C. Môn giáo dục thể chất. D. Môn ngoại ngữ.
- 8. Số từ dùng sai trong các bài văn của một nhóm học sinh lớp 6 được ghi lại như bảng sau: Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 Số bài có từ sai 1 3 5 3 4 2 2 Số bài có từ dùng sai nhiều nhất chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với tổng số bài của nhóm học sinh? 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. 5% B. 50% C. 20% D. 10%
- CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ THAM GIA TRÒ CHƠI
- - Hoàn thành và bổ sung các phần thực hành và vận dụng vào vở - Làm BT 1,2 SGK trang 93, 94 BT 1,2 SBT trang 100 - Xem và chuẩn bị phần 3
- Tên sách Tác giả Lượt yêu thích Bồi dưỡng toán Vũ Hữu Bình 15 7 Thu thập thông tin các loại sách Nâng cao và Vũ Hữu Bình 8 Cáctham dữkhảo liệu môn về toán lượt được yêu yêu thích: phát triển toán 7 15;thích 8; nhất 7; trong25; 30; nhiệm 20 vụlà từdữ tiết liệu 500 bài tập chọn Phan Văn Đức 7 trước. Các dữ liệu về lượt yêu định lượng lọc toán 7 thích: 15; 8; 7; 25; 30; 20 là dữ liệu Hướng dẫn ôn Nguyễn Đức 25 định lượng hay dữ liệu định tính? tập làm bài kiểm Chí tra toán 7 Phân loại và giải Nhiều tác giả 30 chi tiết các dạng bài tập toán 7 Phương pháp Nguyễn Đức 20 giải bài tập toán Tấn (chủ biên) 7
- 3. Tính hợp lí của dữ liệu a) Trong bảng thống kê sau: Lớp Sĩ số Số HS tham gia chạy việt dã Hãy so sánh số học sinh tham gia 7A1 40 12 chạy việt dã của mỗi lớp với sĩ số 7A2 38 8 của lớp đó để tìm điểm chưa hợp 7A3 32 40 lí của bảng thống kê trên? 7A4 40 25 7A5 35 10 Điểm chưa hợp lí của bảng thống kê Tổng 185 70 trên là: Số học sinh tham gia chạy việt dã của lớp 7A3 là 40 lớn hơn sĩ số của lớp (32 học sinh).
- 3. Tính hợp lí của dữ liệu b)c) KếtNêuquảnhậntìmxéthiểucủavềemsởvềthíchcác tỉđốilệ phầnvới môntrămbóngtrongđábảngcủathốngcác bạnkêhọcsau:sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Xếp loại kết Tỉ lệ Tỉ lệ phần trăm trong bảng thống kê không hợp Để đảm bảo tính hợp lí, dữ liệu cần phải đáp ứng đúng các tiêu chí quả học tập phần Không lí.quan Vì tỉ lệ phần trăm của số học sinh xếp loại tốt Sở thíchtoán họcKhôngđơn giản,thíchchẳng hạn như: Thích Rất thích của học sinh trăm tâmlà 110% (lớn hơn 100%) vượt sĩ số lớp và tổng SốTốtbạ+n Tổng tỉ 110%lệ phần trăm của tất cả các thành phần phải bằng 100% 2 3các tỉ lệ phần trăm10 các loại phải5 bằng đúng namKhá+ Số lượng45%của bộ phận phải nhỏ100%.hơn số lượng toàn thể, Đạt 35% Dữ liệuChưa trên +đạtcóPhải đại códiệntính10% chođại sởdiện thíchđối đốivới vớivấn mônđề bóngcần thống đá củakê tất. cả học sinh lớp 7A hay không? Tổng 200% Dữ liệu trên không đại diện cho sở thích đối với môn bóng đá của tất cả học sinh lớp 7A. Vì dữ liệu chưa thống kê hết sở thích của tất cả các học sinh lớp 7A.
- 3. Tính hợp lí của dữ liệu Ví dụ 3: XếpLớp loại Sĩkết số quảSố học HS tập tham Tỉ gialệ phần chạy trămviệt dã Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích 7A1 của 40học sinh 12 TrongTrong bảng bảng thống thống kê, kê, tỉ lệsố phầnhọc sinh trăm học 7A2 38 8 sinhkhông xếp thểloại vượt tốt không quá sĩ thể số vượtlớp quá Số bạn namTốt 2 110% 3 10 5 7A3 32Khá 40 45% 100% và tổng các tỉ lệ phần tram các loại 7A4 40Đạt 25 35% phải bằng đúng 100%. 7A5 Chưa35 đạtTrong bảng thống10 10% kê, dữ liệu chưa có tính đại diện vì Tổng 185Tổng còn thiếu dữ liệu70200% về học sinh nữ của lớp.
- Thực hành 4: 00:0003:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2002:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2001:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2000:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0102:4102:3101:4101:3100:4100:3102:2102:1901:2101:1900:2100:1902:5102:1802:1602:1302:1201:5101:1801:1601:1301:1200:5100:1800:1600:1300:1202:1502:1401:1501:1400:1500:1402:1702:1101:1701:1100:1700:11 Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: Tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7A1 Loại sách Tỉ lệ phần trăm Sách tiểu sử danh nhân 20% Sách truyện tranh 18% Sách tham khảo 30% Sách dạy kĩ năng sống 12% Các loại sách khác 40% Tổng 120% Dữ liệu cho trong bảng không hợp lí vì tổng tỉ lệ phần trăm của tất cả các thành phần là 120% (lớn hơn 100%).
- Vận dụng 2: Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau: Số con vật được nuôi tại trang trại B Loại con vật Tỉ lệ phần Số lượng được nuôi trăm Bò 173 48% Lợn 144 40% Gà 43 13% Tổng 360 100% Dữ liệu cho trong bảng không hợp lí vì tổng tỉ lệ phần trăm của tất cả các thành phần là: 48% + 40% + 13% =101% (khác 100%).
- Bài 3 (SGK/94): Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn Bài 4 (SGK/94): Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi của các bạn học sinh lớp 7B được cho bởi bảng thống kê lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng sau : thống kê sau: Khả năng Không Xuất Khả năng Chưa Đạt Giỏi Biết bơi Bơi giỏi tự nấu ăn đạt sắc bơi biết bơi Số bạn nữ Số bạn nữ 2 10 5 3 5 8 4 tự đánh giá tự đánh giá a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của b) Dữ liệu trên có đại diện được cho khả năng tự nấu ăn các bạn học sinh lớp 7C hay không? của các học sinh lớp 7B hay không?
- Bài 3 (SGK/94): Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B được cho bởi bảng thống kê sau : Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc Số bạn nữ tự đánh giá 2 10 5 3 a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Dữ liệu trên có đại diện được cho khả năng tự nấu ăn của các học sinh lớp 7B hay không? a) - Dữ liệu khả năng tự nấu ăn được biểu diễn bằng từ (Không đạt, Đạt, Giỏi, Xuấtb) Dữsắc) liệunên trênlà dữ khôngliệu định đạitính diện. được cho khả năng tự nấu ăn của -cácDữ họcliệu sinhsố bạn lớpnữ 7Btự đánhvì thiếugiá được dữ liệubiểu vềdiễn số bằngbạn namsố thực tự( đánh2; 3; 5 giá.; 10) nên là dữ liệu định lượng. Vậy trong bảng thống kê trên, dữ liệu định tính là dữ liệu khả năng tự nấu ăn và dữ liệu định lượng là dữ liệu số bạn nữ tự đánh giá.
- Bài 4 (SGK/94): Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng bơi Chưa biết bơi Biết bơi Bơi giỏi Số bạn nữ tự đánh giá 5 8 4 a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7C hay không? a) - Dữ liệu khả năng bơi được biểu diễn bằng từ (Chưa biết bơi, Biết bơi, Bơi giỏi)b) Dữ nên liệu là trêndữ liệu không định đạitính. diện được cho khả năng bơi lội của các bạn- Dữ học liệu sinhsố bạn lớp nam 7C được vì thiếu biểu dữ diễn liệu bằng về sốkhả thực năng (4; bơi5; 8) của nên các là dữbạn liệu nữ. định lượng. Vậy trong bảng thống kê trên, dữ liệu định tính là dữ liệu khả năng bơi và dữ liệu định lượng là dữ liệu số bạn nam.
- GIỚI THIỆU –LUẬT CHƠI • Để được tới trường học các bạn nhỏ cần phải vượt qua một con sông. • Có cô lái đò mỗi lần chở chỉ chở được 1 học sinh và cô chỉ chở những em học sinh vượt qua được câu hỏi của cô. • Em hãy giúp các bạn nhỏ vượt qua câu hỏi của cô lái đò để cùng đến trường nhé!
- Exit CHÁUCHÁUCHÁU CẢM CẢM CẢM ƠN ƠN ƠN CÔ CÔ CÔ Ạ! Ạ! Ạ! CHÁU CẢM ƠN CÔ Ạ!
- home 1. Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong một gia đình của 30 học sinh lớp 6A. Số anh chị em ruột 0 1 2 3 Số học sinh 14 10 5 2 Điểm không hợp lí trong bảng thống kê trên là 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. Tổng số học sinh trong bảng B. Số anh chị em ruột là 0 có 14 học thống kê là 31. sinh. C. Số anh chị em ruột là 1 có 10 học D. Số anh chị em ruột là 2 có 5 học sinh. sinh.
- home 2. Đâu là dữ liệu định tính có thể sắp thứ tự? 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. Điểm số của 5 bạn tổ em B. Các loại cây có trong vườn trường C. Xếp loại mức độ hài long của khách D. Các tỉnh/ thành phố ở khu vực Nam hàng đối với 1 nhà hàng: Rất hài long, Bộ nước ta hài long, chấp nhận, tệ, rất tệ.
- home 3. Hãy tìm dữ liệu không hợp lí (nếu có) trong dãy dữ liệu sau: Thủ đô của một số quốc gia châu Á: Hà Nội, Bắc kinh, Tokyo, Paris. 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. Hà Nội B. Paris. C. Bắc Kinh D. Tokyo
- home 4. Chiều cao của 30 bạn học sinh lớp 6C (đơn vị cm) được ghi lại như sau: Chiều cao 145 148 150 153 156 158 160 Số học sinh 2 3 5 8 7 4 31 Dữ liệu không hợp lí trong bảng thống kê trên là: 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 A. 8 B. 2 C. 5 D. 31
- •Hoàn thành và bổ sung các phần thực hành và vận dụng vào vở •Làm BT 5,6 SGK trang 95 BT 3,4,6 SBT trang 100, 101 • Xem và chuẩn bị trước bài: Biểu đồ hình quạt tròn