Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 1 (Tiết 1+2) - Năm học 2022-2023

pptx 28 trang Hàn Vy 03/03/2023 4370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 1 (Tiết 1+2) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_on_tap_chuong_1.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 1 (Tiết 1+2) - Năm học 2022-2023

  1. Câu hỏi 1: Số hữu tỉ đều được viết dưới dạng phân số Q Select Q Right Q Wrong a với abZ,s với đúnga,,0 bZb A B b C với asai, bN D với bsai 0 Bắt đầu
  2. Câu hỏi 2 : Q Select Q Right Q Wrong A đúng B sai C sai D sai Bắt đầu
  3. Câu hỏi 3: Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữuQ Select tỉ 0,25 Q Right Q Wrong 1 1 A sai B đúng 5 4 1 1 C sai D sai 25 8 Bắt đầu
  4. Q Select Q Right Q Wrong A B C D Kết quả khác.sai Bắt đầu
  5. 1. Lý thuyết a/ C¸c phÐp to¸n trong Q Để cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ, ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số abab + PhÐp céng: += mmm abab − 1 PhÐp trõ: −= 4 mmm a ca c . .( ,0)= bd PhÐp nh©n: b db d . a c a d a. d := . = (b , c , d 0) PhÐp chia: b d b c b. c
  6. TÍNH CHẤT
  7. b/ Lũy thừa Với x, y Q; m, n N xn = x.x.x.x x (n số x) xo = 1 (x khác 0) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: xm. x n= x m+ n mnmn − Chia hai lũy thừa cùng cơ số: xxx:.= (mn ) mmn n . Lũy thừa của một lũy thừa: (xx) = m mm Lũy thừa của một tích: ( x yxy) = Lũy thừa của một thương: ( x;: yx)m .= y mm( y 0)
  8. Hoạt động 1: Luyện tập Nội dung 1: Thứ tự thực hiện phép tính Bài 1: Tính −54 3153 −−32572 a) + b,:++ c,:2 ++ 27 8245 87827
  9. Bài 1: Tính −54 3153 −−32572 a) + b,:++ c,:2 ++ 27 8245 87827 3 1 4 3 −−3 2 5 2 2 = +. + =. + . + 2 −54 8 2 5 5 8 7 8 7 7 a) + 3 2 3 −−3 2 5 2 2 27 = + + =. + . + 2 855 8 7 8 7 7 −−5.74.2358 =+=+ 3 2 −− 3 5 2 =+1 =.2 + + 2.77.21414 8 7 8 8 7 3 −+−35 827 =1 22 == 8 =.( − 1) + 2 1414 77 −22 = +22 = 77
  10. Bài 2: Tìm x, biết 21 13 ax) −+= bx)0,5+=− 52 37 23 312 cx):0,5+= dx)1−−= 55 423
  11. Bài 2: Tìm x, biết Giải : 21 12 Áp ax) −+= => x =+ 52 25 dụng quy tắc 54 chuyển x =+ vế ta có 1010 9 x = 10 9 Vậy : x = 10
  12. Bài 2: Tìm x, biết Giải : 13 173 bx)0,5+=− => x +=− 37 237 12− x += Áp 221 dụng −21 quy tắc x =− chuyển 212 vế ta có −25 x = 42 Vậy :
  13. Bài 2: Tìm x, biết Giải : 23 231 cx)+= : 0,5 => +=: x 55 552 312 : x =− Áp 525 dụng 31 quy tắc : x = chuyển 510 vế ta có 31 x = : 5 10 x = 6 Vậy : x = 6
  14. Bài 2: Tìm x, biết Giải : 312 3 1 5 dx)1−−= => − x − = Đổi hỗn số về phân số 423 4 2 3 135 x −=− 243 111 − x −= 212 −11 1 x =+ 12 2 −5 x = −5 12 Vậy : x = 12
  15. Bài 3: Tính 215375 A653=−+−+−−−+ 323232
  16. Cách 1: 2 1 5 3 7 5 A= 6 − + − 5 + − − 3 − + 3 2 3 2 3 2 364330109181415 A =−+−+−−−+ 666666666 364330109181415−++−−+ A =−− 666 353119 A =−− 666 353119−− A = 6 −15 A = 6 −5 A = 2 Vậy
  17. Cách 2: 215375 A653=−+−+−−−+ 323232 Áp dụng quy tắc 215375 dấu ngoặc ta có A653=−+−−+−+− 323232 257135 A(653)=−−+−−+++− 333222 −2 − 5 ++ 71 − 3 5 A2= − ++ 32 −1 A20= −++ 2 −5 A = 2 Vậy:
  18. Bài 4: Tính giá trị biểu thức.
  19. Hoạt động 2: Vận dụng 1 Bài 1: Thời gian buổi tối từ 19h tới 21h, bạn An định dùng giờ để rửa 4 bát, 1 thời gian để làm bài về nhà và định dành thời gian còn lại xem 1 bộ 2 phim dài 3 giờ. Hỏi bạn An có đủ thời gian để xem hết bộ phim không? 4 Giải: Từ 19h đến 21h là 2 giờ
  20. Bài 2: Giải: Giải: Diện tích hình thang ABCD Độ dài đường chéo NQ:
  21. GIAO VIỆC VỀ NHÀ 1. Ôn lại các kiến thức đã học 2. Xem lại các bài tập đã làm
  22. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH