Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 7: Tập hợp các số thực - Năm học 2022-2023

pptx 31 trang Hàn Vy 03/03/2023 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 7: Tập hợp các số thực - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_7_tap_hop_cac.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 7: Tập hợp các số thực - Năm học 2022-2023

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!
  2. Em hãy dự đoán số thực giống và khác gì với các tập hợp đã học là số nguyên, số hữu tỉ,
  3. BÀI 7: TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC (3 Tiết)
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Khái niệm 2. Thứ tự 3. Giá trị số thực và trong tập hợp tuyệt đối của trục số thực các số thực một số thực
  5. 1. Khái niệm số thực và trục số thực Khái niệm • Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. • Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ.
  6. Các em đã biết những loại số thập phân nào? Cho ví dụ về số thực. Hãy viết số đối của các số thực đã chọn ở trên, viết các phép toán tổng hiệu tích thương.
  7. Chú ý • Cũng như số hữu tỉ, mỗi số thực a đều có một số đối kí hiệu là – a. • Trong tập hợp số thực cũng có các phép toán với các tính chất như trong tập số hữu tỉ.
  8. Luyện tập 1 a) Cách viết nào sau đây là đúng 2 ∈ ℚ; π ∈ 핀; 15 ∈ ℝ? b) Viết số đối của các số 5,08(299); − 5 -5,08(299) 5
  9. Vẽ hình vuông MNPQ với cạnh bằng 2. Gọi E là giao điểm hai đường chéo của hình vuông này. Làm thế nào để biểu diễn Vẽ đường tròn tâm O (gốc của 2 trên trục số? trục số), bán kính bằng ME. Giao điểm A của đường tròn vừa vẽ với tia Ox chính là điểm biểu diễn số 2.
  10. Ghi nhớ ▪ Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. ▪ Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
  11. Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực nên các số thực lấp đầy trục số. Hình 2.4 Điểm nào trong Hình 2.4 biểu diễn số - 2 ? Em có nhận xét gì về điểm biểu diễn hai số đối nhau? Điểm biểu diễn hai số đối nhau cách đều gốc O
  12. Luyện tập 2 Cho biết nếu một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 1 và 3 thì cạnh huyền của tam giác vuông bằng 10. Em hãy biểu diễn điểm - 10 trên trục số.
  13. Cách vẽ • Trên tia số Ox, vẽ điểm A biểu diễn số 3. • Vẽ đường thẳng vuông góc với Ox tại A. • Trên đường thẳng này lấy điểm B sao cho AB = 1. Vẽ hình chữ nhật OABC rồi vẽ đường tròn tâm O, bán kính OB. Giao điểm của đường tròn với tia đối của tia Ox (điểm D) là điểm biểu diễn số - 10.
  14. 2. Thứ tự trong tập hợp số thực • Ta có thể viết được số thực thành các số thập phân như thế nào? Giải thích? • Nhắc lại cách so sánh hai số thập phân. Ta có thể so sánh hai số thực bằng cách so sánh hai số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn) biểu diễn chúng.
  15. Nếu 0 < a < b thì em nhận xét gì về a; b? Nếu 0 < a < b thì 퐚 < 퐛.
  16. Luyện tập 3 So sánh a) 1,313233 và 1,(32) b) 5 và 2,36 (có thể dùng máy tính cầm tay để tính 5). Giải a) 1,3132(3) 5. ⇒ 2,36 = 2,362 > 5.
  17. 3. Giá trị tuyệt đối của một số thực Thảo luận nhóm đôi để hoàn thành các HĐ1, HĐ2 Biểu diễn các số 3 và -2 trên trục số rồi cho biết mỗi HĐ1 điểm ấy nằm cách gốc O bao nhiêu đơn vị. Cách 2 đơn vị Cách 3 đơn vị
  18. Không vẽ hình, hãy cho biết khoảng cách HĐ2 của mỗi điểm sau đến gốc O: -4; -1; 0; 1; 4. -4 và 4 cùng cách O là 4 đơn vị. -1 và 1 cùng cách O là 1 đơn vị. Khái niệm: Khoảng cách từ điểm a trên trục số đến góc O là giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là |a|. ▪ Hai số đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau. ▪ Tính chất |a| ≥ 0.
  19. Từ HĐ1 và HĐ2, hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số 3; -2; 0; 4 và -4. |3| = 3; |-2| = 2; |0| = 0; |4| = 4; |-4| = 4. Suy nghĩ và trả lời câu hỏi: ➢ Khi a = 0 thì giá trị tuyệt đối của a là bao nhiêu? ➢ Khi a > 0 thì giá trị tuyệt đối của nó có quan hệ gì với a? ➢ Khi a < 0 thì giá trị tuyệt đối của nó có quan hệ gì với a?
  20. Nhận xét a khi a > 0 a = −a khi a < 0 0 khi a = 0. Nhờ nhận xét này, ta có thể tính được giá trị tuyệt đối của một số thực bất kì mà không cần biểu diễn số đó trên trục số.
  21. Minh viết |-2,5| = - 2,5 đúng hay sai? Sai. Sửa lại |-2,5| = 2,5. Luyện tập 4 7 Tính: a) |-2,3|; b) ; c) |-11|; d) |- 8| 5 Giải 7 7 a) |-2,3| = 2,3; b) = ; 5 5 c) |-11| = 11; d) |- 8| = 8
  22. Thử thách nhỏ: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x| x ∈ ℤ, |x| < 5} Giải A = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
  23. LUYỆN TẬP Bài 2.13 (SGK - tr36) 4 Xét tập hợp A = {7,1; -2,(61); 0; 5,14; ; 15 ; - 81 }. Bằng 7 cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A. Giải
  24. Bài 2.14 (SGK - tr36) Gọi A’ là tập hợp các số đối của các số thuộc tập hợp A trong bài 2.13. Liệt kê các phần tử của A’. Giải 4 A’ = {-7,1; 2,(61); 0; -5,14; - ; − 15; 81} 7
  25. Bài 2.15 (SGK - tr36) Các điểm A, B, C, D trong hình sau biểu diễn những số thực nào? 0,65 0,95 4,615 4,65
  26. Bài 2.16 (SGK - tr36) −4 Tính: a) |-3,5|; b) ; c) |0|; d) |2,0(3)| 9 Giải −4 4 a) |-3,5| = 3,5; b) = ; 9 9 c) |0| = 0; d) |2,0(3)| = 2,0(3).
  27. VẬN DỤNG Bài 2.17 (SGK - tr36) Xác định dấu và giá trị a) a có dấu "+" và |a| = 1,25; tuyệt đối của mỗi số sau: b) b có dấu “–" và |b| = 4,1; a) a = 1,25 c) c có dấu “ - ” và b) b = -1,4 |c| = 1,414213562 c) c = -1,414213562
  28. Bài 2.18 (SGK - tr36) Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện |x| = 2,5. x ∈ {-2,5; 2,5}
  29. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1 2 3 Ghi nhớ kiến thức Hoàn thành bài Chuẩn bị bài đã học tập trong SBT “Luyện tập chung”
  30. Thực hiện theo tổ, mỗi tổ chuẩn bị giấy màu: 1 hình vuông cạnh bằng 1 cm và 2 hình chữ nhật kích thước 2 cm x 1 cm, cắt hai hình chữ nhật theo đường chéo để nhận được bốn hình tam giác vuông bằng nhau.
  31. HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!