Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Luyện tập chung (Trang 2) - Năm học 2022-2023

pptx 32 trang Hàn Vy 03/03/2023 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Luyện tập chung (Trang 2) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_luyen_tap_chung_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Luyện tập chung (Trang 2) - Năm học 2022-2023

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
  2. Em hãy nhắc lại cách tính nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa và quy tắc chuyển vế đổi dấu.
  3. LUYỆN TẬP CHUNG (2 Tiết)
  4. Ví dụ 1: Năm ánh sáng là đơn vị chiều dài sử dụng để đo khoảng cách trong thiên văn học. Một năm ánh sáng là độ dài quãng đường mà ánh sáng đi được trong một năm và bằng khoảng 9 460 000 000 000 km. Đó là một con số rất lớn, nên người ta dùng lũy thừa để viết gọn lại.
  5. a) Hãy viết gọn lại một năm ánh sáng theo lũy thừa của 10. b) Khoảng cách từ Mộc tinh đến Trái Đất thay đổi theo từng ngày trong năm. Khoảng cách gần nhất khoảng 588 000 000 km, khoảng cách xa nhất khoảng 968 000 000 km. Em hãy tính khoảng cách gần nhất và xa nhất từ Mộc tinh đến Trái Đất theo đơn vị năm ánh sáng.
  6. Giải a) Ta có: 9 460 000 000 000 = 9,46. 1012 km. b) Khoảng cách ngắn nhất từ Mộc tinh đến Trái Đất là 5,88. 108 km. Do đó khoảng cách này tính theo năm ánh sáng là: 5,88.108 588 147 = = (năm ánh sáng) 9,46.1012 9 460 000 2 365 000
  7. Giải Khoảng cách xa nhất từ Mộc tinh đến Trái Đất là 9,68. 108 km. Do đó khoảng cách này tính theo năm ánh sáng là: 9,68.108 968 11 = = (năm ánh sáng) 9,46.1012 9 460 000 107 500
  8. 1 Ví dụ 2: Tính một cách hợp lí: A = 12,4. 6 + (-12,4). (-2,5)2. 4 Gợi ý Muốn tính A phải thì thứ tự tính là gì? Khi tính được lũy thừa rồi thì ta nên sử dụng tính chất gì để tính nhanh?
  9. 1 Ví dụ 2: Tính một cách hợp lí: A = 12,4. 6 + (-12,4). (-2,5)2. 4 Giải 1 Ta có: A = 12,4. 6 + (-12,4). (-2,5)2 4 = 12,4. 6,25 + (-12,4). 6,25 = [12,4 + (-12,4)]. 6,25 = 0. 6,25 = 0
  10. LUYỆN TẬP Tìm x, biết: 1 7 3 7 a) 2x + = ; b) - 6x = 2 9 4 13 Muốn tìm x ta phải thực hiện quy tắc gì?
  11. 1 7 Giải 3 7 a) 2x + = b) - 6x = 2 9 4 13 7 1 3 7 2x = - 6x = - 9 2 4 13 5 11 2x = 6x = 18 52 5 11 x = : 2 x = : 6 18 52 5 5 11 11 x = . Vậy x = x = . Vậy x = 36 36 312 312
  12. Bài 1.33 (SGK - tr24) Tính một cách hợp lí a) A = 32,125 - (6,325 + 12,125) - (37 + 13,675); −1 3 −3 b) B = 4,75 + + 0,52 - 3. ; 2 8 c) C = 2 021,2345. 2 020,1234 + 2 021,2345. (-2 020,1234)
  13. Giải a) A = 32,125 - (6,325 + 12,125) - (37 + 13,675) = (32,125 – 12,125) – (6,325 + 13,675) – 37 = 20 – 20 – 37 = -37 −1 3 −3 b) B = 4,75 + + 0,52 - 3. 2 8 1 −9 1 9 = 4,75 - + 0,25 - = 4,75 - + 0,25 + 8 8 8 8 9 1 = (4,75 + 0,25) + − = 5 + 1 = 6 8 8
  14. Giải c) C = 2 021,2345. 2 020,1234 + 2 021,2345. (-2 020,1234) = 2021,2345. [2020,1234 + (-20020,1234)] = 2021,2345. 0 = 0
  15. Đặt một cặp dấu ngoặc “()” để được biểu thức đúng. 2,2 -(3,3 + 4,4 - 5,5 ) = 0
  16. VẬN DỤNG Bài 1.32 (SGK - tr24) Hồ Diện tích (m2) Diện tích mặt nước của Baikal (Nga) 3,17. 1010 Caspian 3,71. 1011 một số hồ nước ngọt lớn Ontario (Bắc Mỹ) 1,896. 1010 nhất thế giới được cho Michigan (Mỹ) 5,8. 1010 trong bảng sau. Em hãy Superior (Bắc Mỹ) 8,21. 1010 Victoria (Châu Phi) 6,887. 1010 sắp xếp chúng theo thứ tự Erie (Bắc Mỹ) 2,57. 1010 diện tích từ nhỏ đến lớn. Vostok (Nam Cực) 1,56. 1010 Nicaragua 8,264. 109
  17. Giải Diện tích mặt nước của một số hồ xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: Hồ Diện tích (m2) Nicaragua 8,264. 109 Vostok (Nam Cực) 1,56. 1010 Ontario (Bắc Mỹ) 1,896. 1010 Erie (Bắc Mỹ) 2,57. 1010 Baikal (Nga) 3,17. 1010 Michigan (Mỹ) 5,8. 1010 Victoria (Châu Phi) 6,887. 1010 Superior (Bắc Mỹ) 8,21. 1010 Caspian (Châu Âu, Châu Á) 3,71. 1011
  18. Hình ảnh một số hồ Hồ Nicaragua Hồ Vostok – hồ nước bí ẩn nhất trên Trái Đất
  19. Hồ nước ngọt Baikal đóng băng
  20. HÀNH TINH ÁNH SÁNG
  21. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI CHƠI • Slide 22: - Nhấn lần 1 vào từng hành tinh để chuyển sang slide câu hỏi. - Sau khi quay trở lại: ✓ Nếu học sinh trả lời đúng, nhấn lần 2 vào từng hành tinh để biến mất. ✓ Nếu học sinh trả lời sai, không nhấn gì cả. ✓ Thực hiện cho đến khi hết câu hỏi. - Nhấn vào nút nguồn màu vàng để chuyển sang slide tiếp theo. • Từ slide 23 đến slide 30, sau khi học sinh trả lời xong, nhấn vào Mặt Trời để quay lại slide bảng câu hỏi (slide 22)
  22. Câu 1: Tìm n ∈ N, biết 3n .2n = 216. Kết quả là: n = 3
  23. 4n 64 Câu 2: Tìm n ∈ N, biết = . 3n 27 Kết quả là: n = 3
  24. Câu 3: Tính 155: 55 . 35: 65 243 32
  25. −8 2 1 Câu 4: Tìm x, biết: . x + 1 = . 11 5 4 99 x = 80
  26. 1 Câu 5: Tìm x, biết (-5) – x = 6 31 x = − 6
  27. Câu 6: Tìm x biết 12x – 0,5.(x – 1) = 0,5 x = 0
  28. Câu 7: Giá trị của biểu thức A = 13,67 +11,24 – (- 186,33) – 21,24 là: A = 190
  29. Câu 8: Giá trị của biểu thức −16 11 14 −16 18 −16 B = ⋅ + ⋅ − ⋅ là: 7 21 21 7 21 7 −16 B = 21
  30. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương. HƯỚNG DẪN Chia lớp thành 4 nhóm, các VỀ NHÀ nhóm vẽ sơ đồ tư duy tổng hợp các kiến thức của chương. Xem trước các bài tập của bài Ôn tập chương I.
  31. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG! CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo, including icons by Flaticon, and infographics & images by Freepik