Bài khảo sát học sinh giỏi TNTH môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)

pdf 6 trang thaodu 7310
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát học sinh giỏi TNTH môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_khao_sat_hoc_sinh_gioi_tnth_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_201.pdf

Nội dung text: Bài khảo sát học sinh giỏi TNTH môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)

  1. Trường THCS Nguyễn Du - Vòng 3 Năm học 2019-2020 I. rình bày cơ sở lí thuyết và phương án Bài 1: h i ư ng ri ng c vật kim loại (3,5đ) h h m h h bỏ lọt vật hư h h mm h hỏa. h ư r u hỏ m3. ài : h h m h m h h h h h r ư m h h ư r m h h h ư r ư g/cm3. II. rình bày cơ sở lí thuyết, phương án, thực hành và kết quả Bài 3: X nh kh ư ng riêng c a viên sỏi D ng c ồng hồ, c c chứ ư c không có vạch chia và binh ư c. h ư r ư g/cm3. Bài 4: Nghi m lạ l n l ẩy Ac si met D ng c : Giá thí nghi m h h ẩy hư c th h n mm, quả cân 100g, c c, vật nặng bỏ lọt c c h ư c 500ml và dây ch . h ư r ư g/cm3.
  2. - Vòng 3 P -Đ dãn lò xo t l v i trọ ư ng vật treo vào 0,25 a Lý thuy t -Đ l n l ẩy Ac si met FA = d.V 0,25 Gọi l0 là chiều dại t nhiên c a lò xo, l1 là chiều dài lo xo khi treo vật, l2 là chiều dài lò xo khi treo vật nhúng trong d u, P Phươ là trọ ư ng vật, FA là l ẩy Ac si met lên vật khi nhúng án trong d u. 0,50 1 Ta có: 0,50 a Lý thuy t -Đ h ư ng thông qua kh ư ư ươ ứ 25 bi t kh ư ng riêng. 25 -Công thức tính kh ư ng riêng. 2 -Đ hể tích mu i tinh khô V bằng ng nghi m có vạch chia. 25 -Thả ng nghi m có mu i vào bình tr ư h ấu ph n ngập theo vạch chia. -Đ m i ra khỏi ng nghi m rồ ặt vào bình hình tr chứa 25 ư c, dùng ừ từ ổ ư n khi ng nghi m ngập ú ạ h h u tức kh ư ng mu i bằng kh i ư ư ổ The h ư c Vn có thể h ư c 25 qua vạch chia ng nghi m. Kh ư ng mu i m bằng kh i ư ư ổ vào ng nghi m: m = Dn.Vn Kh ư ng riêng c a mu h h ư nh là: 25 D = Dn.Vn/V 3 a Lý thuy t Công thức tính kh ư ng riêng 25 Đ hể tích vật thông qua thể h ư c b vật chi m chỗ. 25 Phươ Gọi m là kh ư ng viên sỏi, m1 là kh ư ư y 25 án c c, m2 là kh ư ư y c c có viên sỏi. Kh ư ng ư c b vật chi m chỗ là: mn = m1 – (m2 – m) 25 Thể tích vật bằng thể h ư c b vật chi m chỗ: V = (m1 – m2 + m)/Dn 25 Kh ư ng riêng c a vật: D = m.Dn/(m1 – m2 + m) (*) 25 c. Th c - ù h ư ng m viên sỏi, kh i ư ư y 25 hành c c m1 và kh ư ư y c c có viên sỏi m2 . 25 -Thay các giá tr ư c vào công thứ (*) h ư c D d. K t quả L m m1 m2 D 25 1 25 2 3
  3. K t quả khoảng 2g/cm3 4 a Lý thuy t -Công thức tính l ẩy Ac si met FA = P –F 25 -Phươ r h ằ ẩy. 25 Phươ Gọi trọ ư ng quả cân là P0 , vật là nặng là P, h p l c khi 25 án nhúng vậ r ư F h l c P và F là l1, bên quả cân P0 là l2. Ta có: P.l1 = P0 .l2 => P = P0 .l2/l1 F.l1 = P0 .l3 => F = P0 .l3/l1 L ẩy Ac tác d ng lên vật là: 25 FA = P-F= P0 (l2- l3)/l1 Gọi P1 là trọ ư ư c ứng v ư c ở mức 1. P2 là trọ ư ư c ứng v i mức 2 bao gồm P1 và ph n 25 ư c b vật chi m chỗ.Ta có: P1.l1 = P0 .l4 => P1 = P0 .l4/l1 P2.l1 = P0 .l5 => P2 = P0 .l5/l1 Pn = P2 – P1 = P0(l5 –l4)/l1 25 c. Th c -Dùng dây ch treo vật và quả h ẩ ều 25 hành ch h ẩy cân bằ 1 và l2 -Nhúng vậ h m r ư c, d ch chuyển quả h bẩy cân bằ ù hư 3. 25 -Thay các giá tr ư c tính FA -Dùng dây ch treo c c. -Thả vật vào c ổ ư c rồi lấy vật ra, treo c 25 bẩy giữ l1 h ổi, iều ch nh quả h ẩy cân bằ 4. -Đổ ư y c re ẩy giữ l1 h ổi, 25 ều ch nh quả h ẩy cân bằ 5 d. K t quả Đ l n l ẩy Ac L L1 L2 L3 FA 0,25 1 2 3 Đ rọ ư ư c b vật chi m chỗ L L1 L4 L5 Pn 0,25 1 2 3 5 K t quả FA g n bằng Pn
  4. Trường THCS Nguyễn Du - Vòng 4 Năm học 2019-2020 . rình bày cơ sở lí thuyết, phương án, thực hành: (30 phút) Bài 1: ác đ nh h i ư ng ri ng c vật r n h ng th nư c. Th h ẩ h h m hư h h mm h h h ạ h h ư h ả Bi h ư r ư g/cm3 Bài 2: kh i ư ng ri ng c g (1,5đ) h ỗ h h h r ỏ ọ h ỗ ư hư h mm e hỏ h ư r ư m3. . rình bày cơ sở lí thuyết, phương án, thực hành và kết quả : (90 phút) Bài 3: Nghiệm lại độ l n lực đẩy Ac si met (3,5đ) D ng c : L c k gi i hạ 5N hư h n mm, c ư c, vật nặng bỏ lọt c c và dây ch . Bài 4: ác đ nh kh i ư ng riêng c a sỏi (3,5đ) D ng c ồng hồ gi i hạ 2 hai c c gi ng nhau không có vạch chia, 3 500ml ư c và 500ml d u. Bi t kh ư ng riêng c ư c là 1g/cm .
  5. P - Vòng 4 -Công thức tính l ẩy Ac si met FA = d.V= P –F 0,25 a Lý thuy t -Phươ r h cân bằ ẩy. 0,25 Gọi trọ ư ng quả cân là P0 , vật là nặng là P, h p l c khi nhúng vậ r ư c là F= P - FA h c P Phươ va h p l c F là l1, bên quả cân P0 là l2 l3 .Ta có: án P.l1 = P0 .l2 0,50 1 (P-FA).l1 = P0 .l3 Ta có: 0,50 a Lý thuy t -Công thức tính l ẩy Ac si met FA = d.V 0,25 -Phươ r h ằng l c khi vật nổi P = F 0,25 2 Gọi trọ ư ng riêng c ư c và gỗ là dn dg. Chiều cao c t 0,50 ư c trong bình là u, lúc thả gỗ vào và lúc nhấn chìm gỗ là h0 , h1, h2 va S là ti t di n bình hình tr . Khi gỗ nổi cân bằng trên mặ ư c ta có: P = FA => dg.V = d.Vc => dg.S.(h2 – h0) = dn.S.(h1 – h0) 0,50 3 a Lý thuy t Công thứ h l n l ẩy Ac và trọ ư ư c b vật chi m chỗ 25 FA = P –F Pn = P2 – P1 25 Phươ Gọi P là trọng vật, FA là l ẩy Ac, thì h p l c khi nhúng 0,25 án chìm vậ r ư c là F Ta có: FA = P –F (1) 0,25 Gọi P1 là trọ ư ng c ư u, P2 bao gồm P1 và 0,25 trọ ư ng ph ư c b vật chi m chỗ Pn Ta có: Pn = P2 – P1 0,25 c. Th c -Dùng l c k rọ ư ng vật ngoài không khí và khi 0,25 hành hú h m r ư c. Thay vào công thức (1) tính FA -Dùng dây ch treo c ổ ư ư c có thể nhúng chìm 0,25 vật treo lên l c k P1. -Treo vật bằng s i ch thả h m ư c, ù hư c xác 0,25 nh mứ ư c dâng lên, lấy vậ r ổ từ từ ư n mức ư c trên. Treo c ư c lên l c k P2 -Thay các giá tr ư c vào bi u thứ ( ) (2) ể tính FA 0,25 và Pn
  6. d. K t quả L P F FA = P –F P1 P2 Pn = P2 – P1 0,5 1 2 3 K t quả FA g n bằng Pn 5 4 a Lý thuy t Công thức tính kh ư ng riêng 25 Đ hể tích vật thông qua thể h ư c b vật chi m chỗ. 25 Phươ Gọi kh ư ng c c và c c d u là mc m thì kh ư ng d u là 0,25 án md = m-mc Gọi m1 là kh ư ư y c c, m2 là kh ư ư c và d u y c c. Kh ư ư c b d u chi m chỗ là: mn = m1 – {m2 – (m-mc)} 0,25 Thể tích d u bằng thể h ư c b chi m chỗ: Vd = (m1 – m2 + m-mc)/Dn 25 Kh ư ng riêng c a d u: Dd = m.Dn/(m1 – m2 + m-mc) (*) 25 c. Th c - ù h ư ng c c và c c d u mc , m 25 hành -Đặt c ĩ ổ từ từ ư y c m1 25 -Đặt c c d ĩ ổ từ từ ư h y c c 25 m2 -Thay các giá tr ư c vào công thứ (*) h ư c Dd 25 d. K t quả L mc m m1 m2 Dd 0,5 1 2 3 K t quả từ 0,7- 0,8g/cm3 5