Bài kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_6.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6
- Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : 6 A Thời gian: 45 phút. Điểm Lời phê của giáo viên. Khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Kinh tuyến Tây là: A. Là kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc. B. Nằm phía trên xích đạo. . C. Nằm phía dưới xích đạo. D. Là kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc Câu 2: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) là: A. Kinh tuyến Đông. B. Kinh tuyến Tây. C. Kinh tuyến 180o. D. Kinh tuyến gốc. Câu 3: Nếu cách 1o thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có vĩ tuyến? A. 90 B. 180 C. 181 D. 179 Câu 4: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở: ( Vị trí 8o 34 ‘B-23o 23 ‘B và 102o 10 ‘Đ-109o 24 ‘Đ ). A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông C. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây Câu 5: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là A. Kinh tuyến B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Câu 6: Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường: A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Câu 7: Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng: A. 0o B. 179o C. 90o D. 180o Câu 8: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là: A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 Câu 9: Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là: A. 10km B. 12km C. 16km D. 20km
- Câu 10: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ: A. 1:600.000 B. 1:700.000 C. 1:500.000 D. 1:400.000 Câu 11: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất? A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1: 1.000.000 Câu 12: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa. B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu. C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa. Câu 13: Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng A. nhỏ. B. thấp. C. cao D. vừa. Câu 14: Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam Câu 15: Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam Câu 16: Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam Câu 17: Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam Câu 18: Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định: A. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. B. Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó. C. Theo phương hướng trên bản đồ. D. Theo hướng mũi tên trên bản đồ. Câu 19: Một điểm C nằm trên kinh tuyên 120 o thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 10 o ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là:
- A. (10oB 120oĐ). B. (10oN và 120oĐ). C.( 120oĐ và 10oN). D. (120oĐ và 10oB). Câu 20: Kí hiệu bản đồ có mấy loại: A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 21: Kí hiệu bản đồ có mấy dạng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên là: A. Xem tỉ lệ B. Đọc độ cao trên đường đồng mức C. Tìm phương hướng D. Đọc bảng chú giải Câu 23: Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu: A. Tượng hình B. Hình học C. Diện tích D. Điểm Câu 24: Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào? A. Đường B. Diện tích C. Điểm D. Hình học Câu 25: Kí hiệu đường thể hiện: A. Ranh giới B. Sân bay C. Cảng biển D. Vùng trồng lúa Câu 26: Đường đồng mức là đường nối những điểm A. xung quanh chúng. B. có cùng một độ cao. C. ở gần nhau. D. cao nhất trên bề mặt Trái Đất. Câu 27: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ? A. Kinh tuyến 180º B. Kinh tuyến 160º C. Kinh tuyến 170º D. Kinh tuyến 150º Câu 28: Có bản đồ không thể hiện các đường kinh tuyến và vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ: A. Hướng Nam B. Hướng Bắc C. Hướng Đông D. Hướng Tây Câu 29: Quy ước trong các bản đồ giáo khoa địa hình Việt Nam màu xanh lá cây chỉ độ cao A. Từ 0m-200m B. Từ 200m-500m C. Từ 500m-1000m D, Từ1000- 2000m Câu 8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng thang màu hoặc bằng đường A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến. C. đồng mức. D. đẳng nhiệt. Câu 5. Đối tượng địa lí nào sau đây không được biểu hiện bằng kí hiệu điểm? A. Sân bay. B. Bến cảng. C. Dòng sông. D. Nhà máy. Câu 30: Trái Đất đứng vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời Mặt Trời A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- Câu 31: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 60oT. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là: A. (0o và 60oĐ). B. (0o và 60oT). C.( 60oT và 0o). D. (60oĐ và 0o). Câu 32: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình . D. lớn. Câu 33: Trên quả Địa Cầu, vĩ tuyến dài nhất là: A. Vĩ tuyến 60oB. Vĩ tuyến 30oC. Vĩ tuyến 0oD. Vĩ tuyến 90o Câu 34:Cơ sở để xác định phương hướng là: A. Kinh tuyến B. Vĩ tuyến C. Kinh tuyến và vĩ tuyến D. Mũi tên chỉ hướng bắc. Câu 35: nằm giữa hướng Bắc và hướng Đông là hướng: A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam Câu 36: nằm giữa hướng Đông và hướng Nam là hướng: A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam Câu 37: nằm giữa hướng Tây và hướng Bắclà hướng: A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam Câu 38: nằm giữa hướng Tây và hướng Nam là hướng: A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam Câu 39: Kinh tuyến Đông là: A. Là kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc. B. Nằm phía trên xích đạo. . C. Nằm phía dưới xích đạo. D. Là kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc Câu 40: Các vĩ tuyến Bắc nằm : A. Từ xích đạo đến cực Bắc B. Từ xích đạo đến cực Nam C. Nằm bên trái kinh tuyến gốc D. Nằm bên phải kinh tuyến gốc