Giáo án Địa lý Lớp 6 - Tiết 8: Kiểm tra viết 1 tiết - Năm học 2019-2020

doc 12 trang thaodu 6820
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý Lớp 6 - Tiết 8: Kiểm tra viết 1 tiết - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_ly_lop_6_tiet_8_kiem_tra_viet_1_tiet_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lý Lớp 6 - Tiết 8: Kiểm tra viết 1 tiết - Năm học 2019-2020

  1. Ngày kểm tra: 6/11/2019 Kiểm tra lớp 6A2 Tiết 8 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí ? a. Gần Mặt trời nhất c.Thứ ba b. Thứ hai d.Thứ tư Câu 2:Trái đất có hình dạng? a. Hình tròn c. Đĩa dẹt b. Hình cầu d. Hình gần tròn Câu 3: Kinh tuyến là ? a. Vòng tròn đi qua hai cực của Trái Đất b. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu. c. Vòng tròn song song với xích đạo. d. Vòng trong bất kỳ trên quả địa cầu. Câu 4:Vĩ tuyến là ? a. Những vòng tròn trên quả địa cầu không vuông góc với các kinh tuyến b. Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến c. Những vòng tròn trên quả địa cầu đi qua hai cực d. Những đường nối từ cực Bắc xuống cực Nam Câu 5: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên quả địa cầu vẽ được ? a. 360 kinh tuyến c.181 kinh tuyến b. 180 kinh tuyến d.90 kinh tuyến Câu 6: Trên bề mặt quả địa cầu có bao nhiêu đương vĩ tuyến ? a. 360 vĩ tuyến c.181 vĩ tuyến b. 180 vĩ tuyến d.90 vĩ tuyến Câu 7: Tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu là ? a.Chỗ cắt nhau của kinh tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc b.Chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua điểm đó c. Chỗ cắt nhau của vĩ tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc d.Chỗ cắt nhau của kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. Câu 8: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần. a. Dựa vào quy ước b. Dựa vào khung bản đồ c. Dựa vào các kinh tuyến và vĩ tuyến d.dựa vào tỉ lệ Câu 9: Muốn xác định tọa độ địa lý của một điểm, nhất thiết phải biết ? a. Kinh độ địa lý của điểm đó b.Vĩ độ địa lý của điểm đó c. Kinh độ và vĩ độ địa lý của điểm đó d. Phương hướng của điểm đó Câu 10: Phương hướng chính trên bản đồ gồm ? a. 4 hướng c. 10 hướng b. 8 hướng d. 12 hướng Câu 11: Cho biết câu sau đúng hay sai ? 29
  2. Cho biết khi viết tọa độ địa lý của một điểm trên bề mặt Trái đất, người ta thường viết kinh độ ở trên, vĩ độ ở dưới. a. Đúng b. Sai Câu 12: Nếu bản đồ không có kinh tuyến, vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ hướng và ta tìm các hướng còn lại. a. Đông c. Nam b. Tây d. Bắc II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 1đ ) - Hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh và cho biết Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh, theo thứ tự xa Mặt Trời ? - Cho biết hình dạng và kích thước của Trái Đất ? Vật dụng nào là mô hình thu nhỏ của Trái Đất ? Câu 2: ( 1đ ) - Hãy cho biết các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường gì. Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường gì? Câu 3: ( 3đ) Trình bày bằng khái niệm cụ thể. - Thế nào là ký hiệu bản đồ, ký hiệu điểm, ký hiệu đường, ký hiệu diện tích? Câu 4: ( 2đ) - Kinh độ, vĩ độ khác kinh tuyến, vĩ tuyến như thế nào? - Vận dụng kiến thức đã học ghi tọa độ địa lý các điểm sau? (đúng 1 tọa độ địa lý được 0,25điểm) A B C Đ 30
  3. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Đề số 2 Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí ? a. Thứ hai c. Thứ tư b. Thứ ba d. Gần Mặt trời nhất Câu 2:Trái đất có hình dạng? a. Đĩa dẹt c. Hình cầu b. Hình tròn d. Hình gần tròn Câu 3: Kinh tuyến là ? a. Vòng tròn đi qua hai cực của Trái Đất b.Vòng tròn song song với xích đạo. c. Vòng trong bất kỳ trên quả địa cầu. d. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu. Câu 4:Vĩ tuyến là ? a. Những vòng tròn trên quả địa cầu không vuông góc với các kinh tuyến b. Những vòng tròn trên quả địa cầu đi qua hai cực c. Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến d. Những đường nối từ cực Bắc xuống cực Nam Câu 5: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên quả địa cầu vẽ được ? a. 90 kinh tuyến c. 181 kinh tuyến b. 180 kinh tuyến d. 360 kinh tuyến Câu 6: Trên bề mặt quả địa cầu có bao nhiêu đương vĩ tuyến ? a. 181 vĩ tuyến c. 360 vĩ tuyến b. 180 vĩ tuyến d.90 vĩ tuyến Câu 7: Tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu là ? a.Chỗ cắt nhau của kinh tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc b.Chỗ cắt nhau của vĩ tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc c. Chỗ cắt nhau của kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. d.Chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua điểm đó Câu 8: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần. a. Dựa vào quy ước b. Dựa vào các kinh tuyến và vĩ tuyến c. Dựa vào khung bản đồ d. Dựa vào tỉ lệ Câu 9: Muốn xác định tọa độ địa lý của một điểm, nhất thiết phải biết ? a. Kinh độ và vĩ độ địa lý của điểm đó b.Vĩ độ địa lý của điểm đó c. Kinh độ địa lý của điểm đó d. Phương hướng của điểm đó Câu 10: Phương hướng chính trên bản đồ gồm ? a. 4 hướng c. 10 hướng b. 8 hướng d. 12 hướng Câu 11: Cho biết câu sau đúng hay sai ? Cho biết khi viết tọa độ địa lý của một điểm trên bề mặt Trái đất, người ta thường viết kinh độ ở trên, vĩ độ ở dưới. a. Sai b. Đúng 31
  4. Câu 12: Nếu bản đồ không có kinh tuyến, vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ hướng và ta tìm các hướng còn lại. a. Bắc c. Đông b. Nam d. Tây II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 1đ ) - Hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh và cho biết Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh, theo thứ tự xa Mặt Trời ? - Cho biết hình dạng và kích thước của Trái Đất ? Vật dụng nào là mô hình thu nhỏ của Trái Đất ? Câu 2: ( 1đ ) - Hãy cho biết các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường gì. Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường gì? - Trên bề mặt quả Địa Cầu có bao nhiêu đường kinh tuyến và bao nhiêu đường vĩ tuyến? Câu 3: ( 3đ) Trình bày bằng khái niệm cụ thể. - Thế nào là ký hiệu bản đồ, ký hiệu điểm, ký hiệu đường, ký hiệu diện tích? Câu 4: ( 2đ) - Kinh độ, vĩ độ khác kinh tuyến, vĩ tuyến như thế nào? - Vận dụng kiến thức đã học ghi tọa độ địa lý các điểm sau? (đúng 1 tọa độ địa lý được 0,25điểm) A B C Đ 3. Đáp án và biểu điểm: I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Đáp án Đề số 1 32
  5. ( mồi câu đúng cho 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án c b b b a c b c c b a d II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Nội dung Điểm Câu 1. 1 - Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh 0,25 - Trái Đất nằm ở vị trí thứ ba trong các hành tinh theo thứ tự xa dần 0,25 Mặt Trời - Trái đất có dạng hình cầu và kích thước rất lớn 0,25 - Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái Đất 0,25 Câu 2. 1 - Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và nam trên bề mặt quả địa cầu là những đường kinh tuyến. 0,5 - Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường vĩ tuyến. 0,5 Câu 3 3 - Ký hiệu bản đồ: Là những dấu hiệu quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ 1 - Ký hiệu điểm: ký hiệu biểu hiện vị trí của đối tượng địa lý có diện 0,75 tích tương đối nhỏ - Ký hiệu đường: ký hiệu biểu hiện các đối tượng phân bố theo chiều 0,75 dài. - Ký hiệu diện tích: ký hiệu biểu hiện các đối tượng phân bố theo đơn 0,5 vại lãnh thổ. Câu 4 2 - Kinh độ của một điểm là khảng cách góc tính bằng số độ, từ kinh 0,25 tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc. - Kinh tuyến đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả 0,25 địa cầu. - Vĩ độ của một điểm là khoảng cách góc tính bằng số độ, từ vĩ tuyến 0,25 đi qua điểm đó tới vĩ tuyến gốc ( đường xích đạo) -Vĩ tuyến: vòng tròn trên bề mặt Địa cầu vuông góc với kinh tuyến 0,25 1300Đ 1100Đ 1300Đ 1200Đ A 100B B 100B C 00 Đ 100N 1 Đáp án và biểu điểm: I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Đáp án Đề số 2 ( mồi câu đúng cho 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án b c d c d a d b a b b a II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Nội dung Điểm 33
  6. Câu 1. 1 - Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh 0,25 - Trái Đất nằm ở vị trí thứ ba trong các hành tinh theo thứ tự xa dần 0,25 Mặt Trời - Trái đất có dạng hình cầu và kích thước rất lớn 0,25 - Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái Đất 0,25 Câu 2. 1 - Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và nam trên bề mặt quả địa cầu là những đường kinh tuyến. 0,25 - Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường vĩ tuyến. 0,25 - Trên bề mặt quả địa cầu có 360 đường kinh tuyến và có 181 đường vĩ tuyến. 0,5 Câu 3 3 - Ký hiệu bản đồ: Là những dấu hiệu quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ 1 - Ký hiệu điểm: ký hiệu biểu hiện vị trí của đối tượng địa lý có diện 0,75 tích tương đối nhỏ - Ký hiệu đường: ký hiệu biểu hiện các đối tượng phân bố theo chiều 0,75 dài. - Ký hiệu diện tích: ký hiệu biểu hiện các đối tượng phân bố theo đơn 0,5 vại lãnh thổ. Câu 4 2 - Kinh độ của một điểm là khảng cách góc tính bằng số độ, từ kinh 0,25 tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc. - Kinh tuyến đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả 0,25 địa cầu. - Vĩ độ của một điểm là khoảng cách góc tính bằng số độ, từ vĩ tuyến 0,25 đi qua điểm đó tới vĩ tuyến gốc ( đường xích đạo) -Vĩ tuyến: vòng tròn trên bề mặt Địa cầu vuông góc với kinh tuyến 0,25 1300Đ 1100Đ 1300Đ 1200Đ A 100B B 100B C 00 Đ 100N 1 4. Đánh giá, nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra. Về nắm kiến thức: Về kỹ năng vận dụng của học sinh. 34
  7. Về cách trình bày, diễn đạt bài kiểm tra. Họ và tên: KIỂM TRA 1 Tiết Lớp 6A2 Môn: Địa lý Năm học 2017-2018 Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Đề số 1 35
  8. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí ? a. Gần Mặt trời nhất c.Thứ ba b. Thứ hai d.Thứ tư Câu 2:Trái đất có hình dạng? a. Hình tròn c. Đĩa dẹt b. Hình cầu d. Hình gần tròn Câu 3: Kinh tuyến là ? a. Vòng tròn đi qua hai cực của Trái Đất b. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu. c. Vòng tròn song song với xích đạo. d. Vòng trong bất kỳ trên quả địa cầu. Câu 4:Vĩ tuyến là ? a. Những vòng tròn trên quả địa cầu không vuông góc với các kinh tuyến b. Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến c. Những vòng tròn trên quả địa cầu đi qua hai cực d. Những đường nối từ cực Bắc xuống cực Nam Câu 5: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên quả địa cầu vẽ được ? a. 360 kinh tuyến c.181 kinh tuyến b. 180 kinh tuyến d.90 kinh tuyến Câu 6: Trên bề mặt quả địa cầu có bao nhiêu đương vĩ tuyến ? a. 360 vĩ tuyến c.181 vĩ tuyến b. 180 vĩ tuyến d.90 vĩ tuyến Câu 7: Tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu là ? a.Chỗ cắt nhau của kinh tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc b.Chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua điểm đó c. Chỗ cắt nhau của vĩ tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc d.Chỗ cắt nhau của kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. Câu 8: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần. a. Dựa vào quy ước c. Dựa vào các kinh tuyến và vĩ tuyến b. Dựa vào khung bản đồ d.dựa vào tỉ lệ Câu 9: Muốn xác định tọa độ địa lý của một điểm, nhất thiết phải biết ? a. Kinh độ địa lý của điểm đó b.Vĩ độ địa lý của điểm đó c. Kinh độ và vĩ độ địa lý của điểm đó d. Phương hướng của điểm đó Câu 10: Phương hướng chính trên bản đồ gồm ? a. 4 hướng b. 8 hướng c. 10 hướng d. 12 hướng Câu 11: Cho biết câu sau đúng hay sai ? Cho biết khi viết tọa độ địa lý của một điểm trên bề mặt Trái đất, người ta thường viết kinh độ ở trên, vĩ độ ở dưới. a. Đúng b. Sai Câu 12: Nếu bản đồ không có kinh tuyến, vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ hướng và ta tìm các hướng còn lại. a. Đông b. Tây c. Nam d. Bắc II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) 36
  9. Câu 1: ( 1đ ) - Hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh và cho biết Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh, theo thứ tự xa Mặt Trời ? - Cho biết hình dạng và kích thước của Trái Đất ? Vật dụng nào là mô hình thu nhỏ của Trái Đất ? Câu 2: ( 1đ ) - Hãy cho biết các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường gì. Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường gì? - Trên bề mặt quả Địa Cầu có bao nhiêu đường kinh tuyến và bao nhiêu đường vĩ tuyến? Câu 3: ( 3đ) Trình bày bằng khái niệm cụ thể. - Thế nào là ký hiệu bản đồ, ký hiệu điểm, ký hiệu đường, ký hiệu diện tích? Câu 4: ( 2đ) - Kinh độ, vĩ độ khác kinh tuyến, vĩ tuyến như thế nào? - Vận dụng kiến thức đã học ghi tọa độ địa lý các điểm sau? (đúng 1 tọa độ địa lý được 0,25điểm) A B C Đ E G H Họ và tên: KIỂM TRA 1 Tiết Lớp 6A1 Môn: Địa lý Năm học 2017-2018 Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Đề số 2 37
  10. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí ? a. Thứ hai c. Thứ tư b. Thứ ba d. Gần Mặt trời nhất Câu 2:Trái đất có hình dạng? a. Đĩa dẹt c. Hình cầu b. Hình tròn d. Hình gần tròn Câu 3: Kinh tuyến là ? a. Vòng tròn đi qua hai cực của Trái Đất b.Vòng tròn song song với xích đạo. c. Vòng trong bất kỳ trên quả địa cầu. d. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu. Câu 4:Vĩ tuyến là ? a. Những vòng tròn trên quả địa cầu không vuông góc với các kinh tuyến b. Những vòng tròn trên quả địa cầu đi qua hai cực c. Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến d. Những đường nối từ cực Bắc xuống cực Nam Câu 5: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên quả địa cầu vẽ được ? a. 90 kinh tuyến c. 181 kinh tuyến b. 180 kinh tuyến d. 360 kinh tuyến Câu 6: Trên bề mặt quả địa cầu có bao nhiêu đương vĩ tuyến ? a. 181 vĩ tuyến c. 360 vĩ tuyến b. 180 vĩ tuyến d.90 vĩ tuyến Câu 7: Tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu là ? a.Chỗ cắt nhau của kinh tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc b.Chỗ cắt nhau của vĩ tuyến qua điểm đó và vĩ tuyến gốc c. Chỗ cắt nhau của kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. d.Chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua điểm đó Câu 8: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần. a. Dựa vào quy ước b. Dựa vào các kinh tuyến và vĩ tuyến c. Dựa vào khung bản đồ d. Dựa vào tỉ lệ Câu 9: Muốn xác định tọa độ địa lý của một điểm, nhất thiết phải biết ? a. Kinh độ và vĩ độ địa lý của điểm đó b.Vĩ độ địa lý của điểm đó c. Kinh độ địa lý của điểm đó d. Phương hướng của điểm đó Câu 10: Phương hướng chính trên bản đồ gồm ? a. 4 hướng c. 10 hướng b. 8 hướng d. 12 hướng Câu 11: Cho biết câu sau đúng hay sai ? Cho biết khi viết tọa độ địa lý của một điểm trên bề mặt Trái đất, người ta thường viết kinh độ ở trên, vĩ độ ở dưới. a. Sai b. Đúng 38
  11. Câu 12: Nếu bản đồ không có kinh tuyến, vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ hướng và ta tìm các hướng còn lại. a. Bắc c. Đông b. Nam d. Tây II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 1đ ) - Hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh và cho biết Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh, theo thứ tự xa Mặt Trời ? - Cho biết hình dạng và kích thước của Trái Đất ? Vật dụng nào là mô hình thu nhỏ của Trái Đất ? Câu 2: ( 1đ ) - Hãy cho biết các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường gì. Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường gì? - Trên bề mặt quả Địa Cầu có bao nhiêu đường kinh tuyến và bao nhiêu đường vĩ tuyến? Câu 3: ( 3đ) Trình bày bằng khái niệm cụ thể. - Thế nào là ký hiệu bản đồ, ký hiệu điểm, ký hiệu đường, ký hiệu diện tích? Câu 4: ( 2đ) - Kinh độ, vĩ độ khác kinh tuyến, vĩ tuyến như thế nào? - Vận dụng kiến thức đã học ghi tọa độ địa lý các điểm sau? (đúng 1 tọa độ địa lý được 0,25điểm) A B C Đ E G H 39