Bài kiểm tra 15 phút môn Hình học Khối 12 - Năm học 2018-2019

docx 4 trang thaodu 3890
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 15 phút môn Hình học Khối 12 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_15_phut_mon_hinh_hoc_khoi_12_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra 15 phút môn Hình học Khối 12 - Năm học 2018-2019

  1. Ngày 29 tháng 11 năm 2018 KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: Môn : Toán 12 – Hình học Lớp : 12 Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo ĐỀ KIỂM TRA Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước lựa chọn đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều biết rằng tất cả các cạnh của lăng trụ bằng a. Tính thể tích của lăng trụ: a3 3 a3 3 a3 3 a2 3 A. V B. V C. V D. V 4 2 12 4 Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng BD ' a 6 . Tính thể tích của lăng trụ: a3 a3 2 A. a3 B. C. 2a3 D. 3 2 Câu 3: Cho lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ. Tính thể tích của lăng trụ: A. V 204cm3 B. V 248cm2 C. V 284cm3 D. V 240cm3 Câu 4: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết rằng chiều cao lăng trụ là 3a và mặt bên AA'B'B có đường chéo là 5a . Tính thể tích lăng trụ. a3 24 a3 24 A. V B. V C. V 20a3 D. V 24a3 2 3 Câu 5: Cho khối lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24 m2 . Thể tích khối lập phương bằng: A. 10cm3 B. 8m3 C.6cm3 D.4cm3 Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Độ dài đường cao của hình chóp là: 3a a 21 a 3 3a A. B. C. D. 7 7 2 2 Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết SA  mp ABC và SBC hợp với đáy ABC góc 600 . Thể tích khối chóp SABC là: a3 3 a3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 12 4 4 8
  2. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông biết SA  ABCD , SC a và SC hợp với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: a3 3 a3 6 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 24 48 16 48 Câu 9: Cho hình chóp SABC có SB SC BC CA a . Hai mặt ABC và SAC cùng vuông góc với mặt SBC . Thể tích khối chóp SABC là: a3 3 a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 12 4 12 6 Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA  ABCD , SC hợp với đáy một góc 450 và AB 3a, BC 4a . Thể tích khối chóp bằng: 10a3 3 A. B. 20a3 C. 10a3 D. 40a3 3 Câu 11: Cho hình chóp ScóA BđáyC làA tamBC giác vuông cân tại B với A , Cbiết a SA  ABC và SB hợp với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp là: a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 8 48 24 24 Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC 2BD 2a và SAD vuông cân tại S, SAD  ABCD . Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 5 a3 3 a3 5 a3 5 A. B. C. D. 6 12 12 4 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  ABCD và 0 mp SCD hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 3 2a3 3 a3 3 A. B. C. a3 3 D. 3 3 6 Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a, AD 2a . Gọi H là trung điểm của AD; cho biết SH  ABCD và SA a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 4a3 3 2a3 4a3 2a3 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 15: Cho hình chóp ScóA B đáyC là A tamBC giác đều cạnh a. Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông góc với đáy và SC a 3 . Thể tích khối chóp bằng: a3 6 2a3 6 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 12 9 4 2
  3. Câu 16: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính góc giữa 2 đường thẳng SB và CD. A. B.90 0C. D. 1350 600 450 Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA 8 3a3 vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Tính 3 khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC). A. B.4a C. D. a 2a a 3 Câu 18: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: A. 6 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 19: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A B C có thể tích bằng V . Tính thể tích khối chóp A'.ABC . 3V V 2V V A. B. C. D. 4 3 3 4 Câu 20: Cho một hình đa diện. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh HẾT Bảng trả lời câu hỏi: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG I Năm học 2018- 2019 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A A C D D B B D D A B C C A C A Câu 16 17 18 19 20 ĐA (còn 5 câu cuối mới bổ sung chưa có ĐA)