Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5

doc 6 trang Hoài Anh 25/05/2022 6616
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ 1 Câu 1: Giá trị chữ số 1 trong số 25,681 là: 1 1 1 A. 1 B. C. D. 10 100 1000 89 Câu 2: Số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 4,89 B. 4,089 C. 4890 D. 4089 2 Câu 3: Hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài thì diện tích là: 3 A. 2400m B. 24ha C. 24 dam2 D. 240 m2 Câu 4: Số 0,75 phải nhân với số nào để được 7,5 A. 10 B. 100 C. 0,01 D.0,1 Câu 5: Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là: A. 10 B. 20 C. 30 D. 200 Câu 6: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% 4 3 Câu 7: Một khu giải trí hình chữ nhật có chiều dài km và chiều rộng km thì diện tích khu giải trí này 3 5 bằng bao nhiêu hec-tô-mét-vuông? A. 45hm2 B. 5hm2 C. 800hm2 D. 80hm2 Câu 8: Khi chia 7,035 cho 2,5, số dư trong phép toán trên là bao nhiêu ? (Thương lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân) A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 77,5 : 0,25 b. 46,587 x 4,08 c. 425 + 28,46 d. 95,64 – 27,305 Bài 2 : Tìm x: 136,5 – x = 5,4 : 1,2 73,2 : x = 5 x 0,6 1 Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích làm 4 nhà chiếm 62,5%. a, Tính diện tích đất làm nhà? b, Tính diện tích đất còn lại? Bài 4: Tính nhanh 10 : 0,5 + 4 : 0,25 + 8 : 0,125= 1
  2. ĐỀ 2 Câu 1: Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là: A. 90 B. 95 C. 9/100 D. 9/10 Câu 2: viết dưới dạng số thập phân là? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = cm2 A. 6,008 B. 6,08 C. 6,8 D. 68 Câu 4. Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 615,42; 516,28; 982,15; 87,51 B. 516,28; 87,51; 615,42; 982,15; C. 516,28; 615,42; 87,51; 982,15; D. 982,15; 615,42; 516,28; 87,51 Câu 5: Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 276 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là: A. 2576 000 đồng B. 3452 000 đồng C. 3000000 đồng D. 2567000 đồng Câu 6: Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 3/5 là: A. 80m2 B. 357m2 C. 375 m2 D. 275m2 1 Câu 7: Kết quả của phép tính 6 : : 3 là: 4 3 7 A. 8 B. C. 72 D. 4 4 4 Câu 8. Thực hiện phép tính: 5,316 + 2 và viết kết quả dưới dạng số thập phân. 5 A. 7,116 B. 5,334 C. 5,596 D. 8,116 Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 146,34 + 521,8 b) 745,5 - 14,92 c)25,04 x 3,5 d) 66,15: 63 Bài 2: Tìm x x + 1,25 = 13,5 : 4,5 x x 4,25 = 1,7 x 3 Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi: a. Buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? b. Số gạo cửa hàng bán trong cả ngày? Bài 4. Tính nhanh: 2
  3. ĐỀ 3 Câu 1. Giá trị chữ số 5 trong số 42,058 là: 5 5 5 A. 5 B. C. D. 10 100 1000 89 Câu 2. Số viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 0,89 B. 0,089 C. 0,890 D. 0,809 Câu 3. Một người làm 5 ngày được 30 sản phẩm. Hỏi với mức làm như thế người đó làm trong bao nhiêu ngày được 48 sản phẩm? A: 20 ngày C: 12 ngày B: 18 ngày D: 8 ngày 1 2 Câu 4. Phân số ở giữa và là: 10 10 15 3 3 15 A. B. C. D. 10 10 20 20 Câu 5. Một thửa ruộng hình vuông có diện tích là 900m2. Vậy chu vi của thửa ruộng là: A.120 m2 B. 250m C.120m D.3600m Câu 6: 8m2 3dm2 = m2 .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 8,3 B.8,03 C.8,003 D.803 Câu 7. Trung bình cộng của hai số 4,56 và 8,93 là: A.6,745 B. 6,574 C. 7,015 D. 6,475 1 Câu 8. Tìm x biết: 13,015 – x = 4 2 A. x = 9,515 B. x = 9,015 C. x = 8,515 D. x = 12,97 Bài 1 : Đặt tính rồi tính: a. 34,82 + 9,75 b. 333,197 – 52,18 c. 91,44 : 3,6 d. 12,55 x 8,5 2 Bài 2: Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 20% diện tích 3 mảnh đất để làm nhà. a,Tính diện tích phần đất làm nhà. b, Tính diện tích đất còn lại. Bài 3: Mẹ mua 9 quả cam, mỗi quả 800 đồng. Nếu mua mỗi quả với giá rẻ hơn 200 đồng thì số tiền đó đủ mua bao nhiêu quả? Bài 4. Tìm x. x x 2,9 + x : 10 = 1,05 3
  4. ĐỀ 4 Câu 1. 88,194 = 80 + 8 + 0,1 + + 0,004. Giá trị điền vào chỗ chấm số là: A. 9 B. 0,9 C.0,09 D.0,009 Câu 2. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 20 bạn nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là A. 62,5% B. 37,5% C. 6,25% D.3,75% 2 Câu 3. Một hình vuông có cạnh là m thì chu vi hình vuông là: 3 4 2 2 4 A. m B. m C. 2 m D. m 9 12 3 3 Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25 Câu 5. Tìm x biết: 4,856 : x = 0,607 A. x = 9 B. x = 7 C. x = 10 D. x = 8 Câu 6. Kết quả của phép tính: 5 25% + 12 30% - 9 50% A.35% B.40% C. 45% D. 48% 5 Câu 7. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có là học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ? 7 A.11học sinh B.24học sinh C.10học sinh D.25học sinh Câu 8. Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất? A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04 Bài 1: a. 40% của một số là 112. Vậy số đó là: 0,4% của 3 tấn là b. >, <, = 8,0075 m2 8m2 75cm2 1 giờ 40 phút 1,5 giờ Bài 2: Tính giá trị biểu thức a. 9,6 : 4,8 – 0,345 x 5 = b. b, 28,12 x 15 + 20,06 : 3,4= Bài 3: Kiểm tra một phân xưởng may người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5% tổng số sản phẩm. a, Tính tổng số sản phẩm b, Số sản phẩm chưa đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phẩn trăm tổng số sản phẩm. Bài 4: Thương của hai số là 6,75. Nếu gấp số bị chia lên 3 lần thì thương mới là bao nhiêu? 4
  5. ĐỀ 5 Câu 1. Số gồm: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 Câu 2. Các số thập phân: 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 3kg 3g = kg là: A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003 Câu 4. Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : A. 600 000 đồng B. 60 000 đồng C. 6 000 đồng D. 600 đồng Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: 60 m A. 18 hm2 B. 0,18 ha 30m C. 180 dam2 D. 180 m2 60m Câu 6. Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là: A. 1,357 B. 13,57 C.1357 D. 135,7 Câu 7. Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm ? A. 40 m B. 1,2 m C. 1,6 m D. 60 cm 24 Câu 8. Điền số thích hợp vào ô trống: 40 100 A.60 B.58 C.48 D.30 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. a. Viết kết quả vào chỗ chấm 16m 75mm = m 2 tấn 4kg = .tấn b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 3 > 2 b.5m2 25dm2 = 5025dm2 Bài 2. Đặt tính rồi tính a.357,68 + 92,46 b. 98,24 – 69, 457 c. 48,16 x 4,7 d. 8,216 : 5,2 5 Bài 3. Một người cấy lúa trên thửa ruộng hình tam giác có cạnh đáy bằng 25m và bằng đáy của thửa 4 ruộng. Mỗi vụ lúa, cứ 10m 2 thì thu được 8,2 kg thóc. Tính số thóc người đó thu được mỗi năm. Biết mỗi năm người đó cấy 2 vụ lúa. Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện 28 + 62 x a x ( a x 1 – a : 1) + 28 x 8 + 28 5