Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án)

docx 315 trang Đình Phong 14/10/2023 86464
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_cap_huyen_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1 Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống. Nghìn năm hiến Đáp án của bạn . Quốc Giám Đáp án của bạn . Nơi chôn rau rốn Đáp án của bạn . Cách mạng Tám Đáp án của bạn . Việt Nam chủ cộng hòa Đáp án của bạn . Văn M ếu Đáp án của bạn . Quê cha tổ Đáp án của bạn . Trạng Nguyễn Hiền Đáp án của bạn . Tiế sỹ Đáp án của bạn . Tổ uốc Đáp án của bạn . Bài 2: Chuột vàng tài ba Đồng nghĩa với từ “đất Đồng nghĩa với từ “xây Đồng nghĩa với từ “thế nước” dựng” giới” Trái đất Trái đất Trái đất Xóm làng Xóm làng Xóm làng Địa cầu Địa cầu Địa cầu Giữ gìn Giữ gìn Giữ gìn Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Kiến thiết Kiến thiết Kiến thiết Dựng xây Dựng xây Dựng xây Tổ quốc Tổ quốc Tổ quốc Xây đắp Xây đắp Xây đắp Giang sơn Giang sơn Giang sơn DeThi.edu.vn
  3. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Non sông Non sông Non sông Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ Quốc gia Quốc gia Quốc gia Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương DeThi.edu.vn
  4. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”? a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?” a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”? a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc d/ Cả 3 đáp án trên Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”? a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào? A – đồng ruộng B – đồng tâm C – đồng lòng D – đồng cảm Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường sớm chiều". Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển đâu trời đẹp hơn?" (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.67) Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường học đầu tiên của Việt Nam? Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ nghĩa với từ "bát ngát". Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là hương. DeThi.edu.vn
  5. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt , ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 8: Hai bên đường, ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ . đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua Hương Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà .mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.10) Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen Súng gươm vứt bỏ lại .như xưa.” (Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi) Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, bài Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển ” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì? Trả lời: Nhờ sự hi của biết bao nhiêu đồng bao các em. DeThi.edu.vn
  6. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân .Cộng hòa” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em ” Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn Hoài viết. Bài 5 – Chuột vàng tài ba Công nhân Trí thức Quân nhân Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ thợ mỏ thợ mỏ thợ mỏ Đại tá Đại tá Đại tá thợ điện thợ điện thợ điện tiến sĩ tiến sĩ tiến sĩ giáo sư giáo sư giáo sư trung sĩ trung sĩ trung sĩ đại tướng đại tướng đại tướng Trung úy Trung úy Trung úy thợ may thợ may thợ may nhà khoa học nhà khoa học nhà khoa học thợ hàn thợ hàn thợ hàn sĩ quan sĩ quan sĩ quan kiến trúc sư kiến trúc sư kiến trúc sư đại úy đại úy đại úy DeThi.edu.vn
  7. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống. Nghìn năm hiến văn Quốc Giám Tử Nơi chôn rau rốn cắt Cách mạng Tám tháng Việt Nam chủ cộng hòa dân Văn M ếui Quê cha tổ đất Trạng Nguyễn Hiền Nguyên Tiế sỹn Tổ uốcq Bài 2: Chuột vàng tài ba Đồng nghĩa với từ “đất Đồng nghĩa với từ “xây Đồng nghĩa với từ “thế nước” dựng” giới” Trái đất Trái đất Trái đất Xóm làng Xóm làng Xóm làng Địa cầu Địa cầu Địa cầu Giữ gìn Giữ gìn Giữ gìn Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Kiến thiết Kiến thiết Kiến thiết Dựng xây Dựng xây Dựng xây Tổ quốc Tổ quốc Tổ quốc Xây đắp Xây đắp Xây đắp Giang sơn Giang sơn Giang sơn Non sông Non sông Non sông DeThi.edu.vn
  8. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ Quốc gia Quốc gia Quốc gia Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? a/ chúa sơn lâm b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”? DeThi.edu.vn
  9. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?” a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”? a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc d/ Cả 3 đáp án trên Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”? a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào? A – đồng ruộng B – đồng tâm C – đồng lòng D – đồng cảm Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường sớm chiều". Điền: Sơn Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển đâu trời đẹp hơn?" Điền: lúa Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường học đầu tiên của Việt Nam? Điền: đại Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ nghĩa với từ "bát ngát". Điền: đồng DeThi.edu.vn
  10. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 5:Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc trước hàng triệu đồng bào. Điền: lập Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là hương. Điền: quê Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt , ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Điền: Nam Câu hỏi 8: Hai bên đường, ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. Điền: ng Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Điền: Hương Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Điền: ba Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ . đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Điền: che Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua Hương Điền: sông Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà .mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Điền: cách Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày " do nhà văn Tô Hoài viết. Điền: mùa Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. Điền: cơ DeThi.edu.vn
  11. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.10) Điền: Lụi Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen Súng gươm vứt bỏ lại .như xưa.” (Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi) Điền: hiền Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, bài Điền: Kết Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển ” Điền: bạc Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì? Trả lời: Nhờ sự hi của biết bao nhiêu đồng bao các em. Điền: sinh Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân .Cộng hòa” Điền: chủ Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em ” Điền: nâng Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn Hoài viết. Điền: Tô Bài 5: Chuột vàng tài ba DeThi.edu.vn
  12. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Công nhân Trí thức Quân nhân Thợ cơ khí, thợ mỏ, thợ Bác sĩ, giáo sư, tiến sĩ, Đại tá, đại tướng, trung điện, thợ may, thợ hàn kiến trúc sư, nhà khoa sĩ, đại úy, sĩ quan học Trung úy, DeThi.edu.vn
  13. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba (Đánh dấu hoặc gạch chân vào đáp án đúng) Đồng nghĩa với “rộng” Đồng âm với “đồng” Nghề nghiệp đồng tiền đồng tiền đồng tiền cốc chén cốc chén cốc chén tượng đồng tượng đồng tượng đồng bộ đội bộ đội bộ đội bao la bao la bao la y tá y tá y tá đồng tâm đồng tâm đồng tâm đồng ruộng đồng ruộng đồng ruộng mênh mông mênh mông mênh mông giáo viên giáo viên giáo viên thợ hồ thợ hồ thợ hồ Kẹo Kẹo Kẹo Xanh biếc Xanh biếc Xanh biếc Đồng nghĩa với Đồng nghĩa với Đồng nghĩa với “tổ quốc” “thế giới” “hổ” Cần cù Cần cù Cần cù Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Ông ba mươi Ông ba mươi Ông ba mươi Hổ Hổ Hổ Nước nhà Nước nhà Nước nhà Non sông Non sông Non sông Trái đất Trái đất Trái đất Cọp Cọp Cọp Xã hội Xã hội Xã hội Đất nước Đất nước Đất nước DeThi.edu.vn
  14. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Gia đình Gia đình Gia đình Dần Dần Dần Giang sơn Giang sơn Giang sơn Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Nghĩa mẹ như .trong nguồn chảy ra. Câu 2: Ăn quả .người trồng cây. Câu 3: Trọng khinh tài. Câu 4: Cánh cò bay lả dập Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh Câu 6: Rừng vàng bạc Câu 7: Nơi chôn rau cắt . Câu 8: Cây .không sợ chết đứng Câu 9: Anh hùng xuất thiếu Câu 10: Công . như núi Thái Sơn. Bài 3: Phép thuật mèo con Nhanh nhẹn Tháo vát To lớn Giang sơn Kiệt xuất Xuất chúng Ngơ ngác Thông minh Gắn bó Sáng suốt Bỡ ngỡ Xây dựng Tiết kiệm Năm châu Hoàn cầu Khăng khít Đất nước Vĩ đại Kiến thiết Dành dụm Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? a/ ùn ùn b/ sầm sập c/ lác đác d/ lưa thưa Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xuộm Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? DeThi.edu.vn
  15. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ bộ đội Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" a/ thợ điện b/ thợ hàn c/ thợ cơ khí d/ thợ cấy Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? a/ đồng sức b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tiền Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" a/ kỹ sư b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thắng Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cuối c/ âm đệm, âm chính, âm cuối d/ âm chính, âm cuối Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tiền d/ tiêu túng Câu hỏi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào? a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nặng Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu – Quốc tử giám có những gì? a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các c/ Hồ Văn d/ Cả ba đáp án trên Câu hỏi 13: Từ nào khác các từ còn lại? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bầu bạn d/ bạn thân Câu hỏi 14: Từ nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”? a/ lịch sử b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học Câu hỏi 15:Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “ Văn Miếu Quốc Tử Giám được coi là trường .đầu tiên của Việt Nam.” DeThi.edu.vn
  16. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ học b/ tiểu học c/ trung học d/ đại học Câu hỏi 16: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ giục giã c/ dạt dào d/ dực dỡ Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai làm gì? b/ Tại sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì? Câu hỏi 18: Âm cuối của tiếng “nhãn” là âm nào? a/ nh b/ a c/ n d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? a/ ná cây b/ áo nụa c/ lóng lực d/ lung linh Câu hỏi 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “ráo” điền vào chỗ trống: “Sáng áo, trưa ráo đầu.” a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ giặt Câu hỏi 21: Từ nào đồng nghĩa với từ “bát ngát”? a/ hun hút b/ nhỏ nhắn c/ mênh mông d/ mượt mà Câu hỏi 22: Trong tiếng "hoa" gồm? A. âm đầu, âm đệm B. âm chính C. thanh điệu D. cả 3 đáp án trên Câu hỏi 23: Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào? A. qua, sa B. hạc, suối C. trong, đục D. trong, qua Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người nết". Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ". Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở chính. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà bụng". DeThi.edu.vn
  17. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ". Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân. Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính nhường". Câu hỏi 11: Các từ: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là .thức ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba Câu 1: Đồng nghĩa với “rộng”: bao la, mênh mông Đồng âm với “đồng”: đồng tiền, tượng đồng, đồng tâm, đồng ruộng Nghề nghiệp: bộ đội, y tá, giáo viên, thợ hồ Câu 2: Đồng nghĩa với “tổ quốc”: Nước nhà, Đất nước, Giang sơn Đồng nghĩa với “thế giới”: Hoàn cầu, Non sông, Trái đất Đồng nghĩa với “hổ”: Ông ba mươi, Hổ, Cọp, Dần Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Nghĩa mẹ như .trong nguồn chảy ra. Đáp án: nước Câu 2: Ăn quả .người trồng cây. Đáp án: nhớ Câu 3: Trọng khinh tài. Đáp án: nghĩa Câu 4: Cánh cò bay lả dập Đáp án: dờn Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh Đáp án: hùng DeThi.edu.vn
  18. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Rừng vàng bạc Đáp án: biển Câu 7: Nơi chôn rau cắt . Đáp án: rốn Câu 8: Cây .không sợ chết đứng Đáp án: ngay Câu 9: Anh hùng xuất thiếu Đáp án: niên Câu 10: Công . như núi Thái Sơn. Đáp án: Cha Bài 3: Phép thuật mèo con Nhanh nhẹn = Tháo vát; To lớn = Vĩ đại; Giang sơn = Đất nước; Hoàn cầu = Năm châu; Bỡ ngỡ = Ngơ ngác; Xây dựng = Kiến thiết; Tiết kiệm = Dành dụm; Kiệt xuất = Xuất chúng; Thông minh = Sáng suốt Khăng khít = Gắn bó Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? a/ ùn ùn b/ sầm sập c/ lác đác d/ lưa thưa Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xuộm Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ bộ đội Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" a/ thợ điện b/ thợ hàn c/ thợ cơ khí d/ thợ cấy Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? a/ đồng sức b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tiền Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" a/ kỹ sư b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thắng DeThi.edu.vn
  19. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cuối c/ âm đệm, âm chính, âm cuối d/ âm chính, âm cuối Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tiền d/ tiêu túng Câu hỏi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào? a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nặng Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu – Quốc tử giám có những gì? a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các C./ Hồ Văn d/ Cả ba đáp án trên Câu hỏi 13: Từ nào khác các từ còn lại? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bầu bạn d/ bạn thân Câu hỏi 14: Từ nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”? a/ lịch sử b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học Câu hỏi 15:Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “ Văn Miếu Quốc Tử Giám được coi là trường .đầu tiên của Việt Nam.” a/ học b/ tiểu học c/ trung học d/ đại học Câu hỏi 16: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ giục giã c/ dạt dào d/ dực dỡ Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai làm gì? b/ Tại sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì? Câu hỏi 18: Âm cuối của tiếng “nhãn” là âm nào? a/ nh b/ a c/ n d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? a/ ná cây b/ áo nụa c/ lóng lực d/ lung linh Câu hỏi 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “ráo” điền vào chỗ trống: “Sáng áo, trưa ráo đầu.” DeThi.edu.vn
  20. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ giặt Câu hỏi 21: Từ nào đồng nghĩa với từ “bát ngát”? a/ hun hút b/ nhỏ nhắn c/ mênh mông d/ mượt mà Câu hỏi 22: Trong tiếng "hoa" gồm? A. âm đầu, âm đệm B. âm chính C. thanh điệu D. cả 3 đáp án trên Câu hỏi 23: Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào? A. qua, sa B. hạc, suối C. trong, đục D. trong, qua Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy Đáp án của bạn: vần Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người nết". Đáp án của bạn: đẹp Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. Đáp án của bạn: làm Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ". Đáp án của bạn: sáng Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở chính. Đáp án của bạn: âm Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà bụng". Đáp án của bạn: rộng DeThi.edu.vn
  21. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ". Đáp án của bạn: mưa Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân. Đáp án của bạn: công Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. Đáp án của bạn: thương Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính dưới nhường". Câu hỏi 11: Các từ: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là trí .thức DeThi.edu.vn
  22. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 3 Bài 1: Chuột vàng tài ba (Đánh dấu hoặc gạch chân dưới đáp án đúng) Trạng nguyên Anh hùng dân tộc Nhà văn – Nhà thơ Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Nhị Trưng Nhị Trưng Nhị Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Tây Đô Tây Đô Tây Đô Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Nguyễn Du Nguyễn Du Nguyễn Du Lê Lợi Lê Lợi Lê Lợi Con Rồng Con Rồng Con Rồng Đông Kinh Đông Kinh Đông Kinh Bài 2: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. siêng năng Tổ quốc hỏa xa to lớn xe lửa hiền từ không chiến tranh hòa bình hợp tác bạn bè vĩ đại xe lửa quê quán đất nước chăm chỉ hữu nghị ngựa ô tàu hỏa hiền lành ngựa đen Cụ Hồ bằng hữu cố hương Bác Hồ Đáp án: DeThi.edu.vn
  23. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Công nhân Quân nhân Trí thức Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ Thợ điện Thợ điện Thợ điện Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Giáo viên Giáo viên Giáo viên Trung sĩ Trung sĩ Trung sĩ Thợ hàn Thợ hàn Thợ hàn Giáo sư Giáo sư Giáo sư Đại úy Đại úy Đại úy Thợ cấy Thợ cấy Thợ cấy Thợ may Thợ may Thợ may Đại tá Đại tá Đại tá Bài 4: Chuột vàng tài ba. Hợp tác Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại hợp nhất nhỏ nhẹ hợp nhất bút chì bút chì bút chì hợp lực hợp lực hợp lực bàn gỗ bàn gỗ bàn gỗ lung linh lung linh lung linh lách tách lách tách lách tách máy ủi máy ủi máy ủi mặt mũi mặt mũi nhà lá DeThi.edu.vn
  24. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn đi đứng đi đứng tươi tốt tươi tốt tươi tốt nhỏ nhẹ Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là từ? A. chăm ngoan B. lười biếng C. chăm làm D. chăm bón Câu hỏi 2: Đồng âm với tiếng "bàn" trong từ "bàn ghế" là? A. bàn gỗ B. bàn bạc C. bàn ăn D. bàn đá Câu hỏi 3:Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cặp từ nào? A. nhà, ngõ B. ngõ, xa C. gần, xa D. xa, nhà Câu hỏi 4: Từ còn thiếu trong câu "Đói cho rách cho thơm" là từ nào? A. sạch B. tốt C. đẹp D. xấu Câu hỏi 5: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái? A. buồn, khổ B. vui, cười C. buồn, vui D. vui, sướng Câu hỏi 6: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về . Từ trong dấu ba chấm là từ nào? A. âm đầu B. vần C. chữ cái D. nghĩa Câu hỏi 7: Từ còn thiếu trong câu "Cây không sợ chết đứng" là từ nào? A. thẳng B. ngay C. tốt D. sạch Câu hỏi 8: Từ còn thiếu trong câu "Giấy rách phải giữ lấy " là từ nào? A. bìa B. gáy C. rang D. lề Câu hỏi 9: Trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." thì hai từ "câu" là hai từ A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa Câu hỏi 10: Từ chỉ một loại bánh để ăn Tết thường có ở miền Nam, có vần et là từ nào? A. bánh tét B. bánh nậm C. bánh giò D. bánh chay Câu hỏi 11: Trong bài “Sắc màu em yêu” màu đỏ không xuất hiện ở đâu? a/ màu máu b/ màu cờ Tổ quốc DeThi.edu.vn
  25. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c/ khăng quàng đội viên d/ rừng núi Câu hỏi 12: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ tốt, đẹp b/ tốt, lành c/ xấu, xí d/ tốt, xấu Câu hỏi 13: Thành ngữ nào mang ý nghĩa “sự gắn bó với cội nguồn là tình cảm tự nhiên”? a/ Lá rụng về cội b/ Cầu được ước thấy c/ Muôn người như một d/ Dám nghĩ dám làm. Câu hỏi 14: Từ nào thuộc nhóm từ chỉ “doanh nhân” a/ giáo viên b/ tiểu thương c/ thợ cày d/ học sinh Câu hỏi 15: Câu: “Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai là gì? b/ Ai thế nào? c/ Ai làm gì? d/ Vì sao Câu hỏi 16: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng? a/ béo, gầy b/ cao, lớn c/ béo, to d/ gầy, nhỏ Câu hỏi 17: Từ nào viết sai chính tả? a/ vui sướng b/ xinh đẹp c/ san sẻ d/ ngôi xao Câu hỏi 18: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ cười, vui b/ buồn, đau c/ khóc, cười d/ khóc, buồn Câu hỏi 19: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hành động? a/ vào, đến b/ cười, vui c/ vào, ra d/ chạy, ăn Câu hỏi 20: Từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ cỏ lon c/ áo lụa d/ nấu cơm Câu hỏi 21: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ xấu – ác b/ thật thà – hiền lành c/ dũng cảm – anh hùng d/ ngoan – hư Câu hỏi 22: Từ nào có thể ghép từ từ “thức” để tạo thành từ có nghĩa? a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tỉnh Bài 6: ĐIỀN TỪ HOẶC CHỮ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG DeThi.edu.vn
  26. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 1: Giải câu đố: Để nguyên làm áo mùa đông Thêm huyên là để nhạc công hành nghề Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Môi hở lạnh.” Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhường cơm sẻ ” Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ .” Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dữ cọp.” Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ ” Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ” Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hiền như . .” Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lá lành . lá rách.” Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ .” Câu hỏi 11: Trạng nguyên trẻ nhất của nước ta là ông Nguyễn Hiền, đỗ đầu khoa thi năm 1247, lúc vừa tuổi. Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cũng bởi sự tích này mà người Việt Nam thường tự hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mật gọi nhau là Câu hỏi 13: Làng có nhiều tiến sĩ nhất nước là làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương có .tiến sĩ. Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống: Trong nhoạng, thỉnh thoảng lại bật lên một mảng sáng mờ của ánh ngày vương lại. DeThi.edu.vn
  27. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 3 Bài 1: Chuột vàng tài ba Trạng nguyên Anh hùng dân tộc Nhà văn – Nhà thơ Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Nhị Trưng Nhị Trưng Nhị Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Tây Đô Tây Đô Tây Đô Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Nguyễn Du Nguyễn Du Nguyễn Du Lê Lợi Lê Lợi Lê Lợi Con Rồng Con Rồng Con Rồng Đông Kinh Đông Kinh Đông Kinh Bài 2: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. siêng năng = chăm chỉ, hỏa xa = xe lửa, ngựa đen = ngựa ô, hiền lành = hiền từ, tàu hỏa = xe lửa; hợp tác = hữu nghị, đất nước = tổ quốc, vĩ đại = to lớn, hòa bình = không chiến tranh, quê quán = cố hương , bạn bè = bằng hữu, Cụ Hồ = Bác Hồ, Bài 3: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Công nhân Quân nhân Trí thức Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ Thợ điện Thợ điện Thợ điện Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí DeThi.edu.vn
  28. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giáo viên Giáo viên Giáo viên Trung sĩ Trung sĩ Trung sĩ Thợ hàn Thợ hàn Thợ hàn Giáo sư Giáo sư Giáo sư Đại úy Đại úy Đại úy Thợ cấy Thợ cấy Thợ cấy Thợ may Thợ may Thợ may Đại tá Đại tá Đại tá Bài 4: Chuột vàng tài ba. Hợp tác Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại hợp nhất nhỏ nhẹ hợp nhất bút chì bút chì bút chì hợp lực hợp lực hợp lực bàn gỗ bàn gỗ bàn gỗ lung linh lung linh lung linh lách tách lách tách lách tách máy ủi máy ủi máy ủi mặt mũi mặt mũi nhà lá đi đứng đi đứng tươi tốt tươi tốt tươi tốt nhỏ nhẹ Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là từ? A. chăm ngoan B. lười biếng C. chăm làm D. chăm bón Câu hỏi 2: Đồng âm với tiếng "bàn" trong từ "bàn ghế" là? A. bàn gỗ B. bàn bạc C. bàn ăn D. bàn đá Câu hỏi 3:Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cặp từ nào? A. nhà, ngõ B. ngõ, xa C. gần, xa D. xa, nhà DeThi.edu.vn
  29. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 4: Từ còn thiếu trong câu "Đói cho rách cho thơm" là từ nào? A. sạch B. tốt C. đẹp D. xấu Câu hỏi 5: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái? A. buồn, khổ B. vui, cười C. buồn, vui D. vui, sướng Câu hỏi 6: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về . Từ trong dấu ba chấm là từ nào? A. âm đầu B. vần C. chữ cái D. nghĩa Câu hỏi 7: Từ còn thiếu trong câu "Cây không sợ chết đứng" là từ nào? A. thẳng B. ngay C. tốt D. sạch Câu hỏi 8: Từ còn thiếu trong câu "Giấy rách phải giữ lấy " là từ nào? A. bìa B. gáy C. rang D. lề Câu hỏi 9: Trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." thì hai từ "câu" là hai từ A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa Câu hỏi 10: Từ chỉ một loại bánh để ăn Tết thường có ở miền Nam, có vần et là từ nào? A. bánh tét B. bánh nậm C. bánh giò D. bánh chay Câu hỏi 11: Trong bài “Sắc màu em yêu” màu đỏ không xuất hiện ở đâu? a/ màu máu b/ màu cờ Tổ quốc c/ khăng quàng đội viên d/ rừng núi Câu hỏi 12: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ tốt, đẹp b/ tốt, lành c/ xấu, xí d/ tốt, xấu Câu hỏi 13: Thành ngữ nào mang ý nghĩa “sự gắn bó với cội nguồn là tình cảm tự nhiên”? a/ Lá rụng về cội b/ Cầu được ước thấy c/ Muôn người như một d/ Dám nghĩ dám làm. Câu hỏi 14: Từ nào thuộc nhóm từ chỉ “doanh nhân” a/ giáo viên b/ tiểu thương c/ thợ cày d/ học sinh Câu hỏi 15: Câu: “Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai là gì? b/ Ai thế nào? c/ Ai làm gì? d/ Vì sao Câu hỏi 16: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng? DeThi.edu.vn
  30. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ béo, gầy b/ cao, lớn c/ béo, to d/ gầy, nhỏ Câu hỏi 17: Từ nào viết sai chính tả? a/ vui sướng b/ xinh đẹp c/ san sẻ d/ ngôi xao Câu hỏi 18: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ cười, vui b/ buồn, đau c/ khóc, cười d/ khóc, buồn Câu hỏi 19: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hành động? a/ vào, đến b/ cười, vui c/ vào, ra d/ chạy, ăn Câu hỏi 20: Từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ cỏ lon c/ áo lụa d/ nấu cơm Câu hỏi 21: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ xấu – ác b/ thật thà – hiền lành c/ dũng cảm – anh hùng d/ ngoan – hư Câu hỏi 22: Từ nào có thể ghép từ từ “thức” để tạo thành từ có nghĩa? a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tỉnh Bài 6: ĐIỀN TỪ HOẶC CHỮ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG Câu hỏi 1: Giải câu đố: Để nguyên làm áo mùa đông Thêm huyên là để nhạc công hành nghề Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ đan Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Môi hở răng lạnh.” Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhường cơm sẻ áo ” Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn .” Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dữ như cọp.” Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ láy ” Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép ” Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hiền như Bụt .” DeThi.edu.vn
  31. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lá lành đùm lá rách.” Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức .” Câu hỏi 11: Trạng nguyên trẻ nhất của nước ta là ông Nguyễn Hiền, đỗ đầu khoa thi năm 1247, lúc vừa 13 tuổi. Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cũng bởi sự tích này mà người Việt Nam thường tự hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mật gọi nhau là đồng bào. Câu hỏi 13: Làng có nhiều tiến sĩ nhất nước là làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương có 36 .tiến sĩ. Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống: Trong ập nhoạng, thỉnh thoảng lại bật lên một mảng sáng mờ của ánh ngày vương lại. DeThi.edu.vn
  32. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 4 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? a/ đánh nhaub/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào? a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả? a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu: DeThi.edu.vn
  33. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn “Ở hiền thì lại gặp lành Những người nhân đức trời danh phước cho.” a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu? a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả? a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo Câu hỏi 18: Từ nào trái nghĩa với từ “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc? A – đất mũi B – mũi kéo C – mũi tàu D – mũi tẹt Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào? A – trung hậu B – ác độc C – đảm đang D – nhân ái Câu hỏi 21: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A – lúng liếng B – núng liếng C – long lanh D – nôn nao Câu hỏi 22: Để nguyên – tên một loài chim Bỏ sắc, thường thấy ban đêm trên trời. A/ trắng – trăng B/ én – kén C/ sẻ - sẽ D/ sao – sáo Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình? a/ bồ câu b/ sếu c/ hạc d/ rùa Câu hỏi 24: Từ nào trái nghĩa với từ “chính nghĩa”? a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Bài 2: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) Bao bọc Thời cơ Thành thạo Hi vọng Vận dụng Đại diện Thảo luận Thay mặt Mong ngóng Tài sản DeThi.edu.vn
  34. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Áp dụng Bao phủ Gan dạ Bàn bạc Dũng cảm Lôi kéo Rủ rê Cơ hội Sành sỏi Của cải Đáp án: Bài 3: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau. nghĩa gốc từ “tay” nghĩa chuyển từ “ăn” nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay nước ăn chân cánh tay cánh tay sơn ăn mặt đau tay đau tay bàn tay bàn tay bàn tay tay nghề tay nghề tay nghề tay vịn tay vịn tay vịn ăn may dòng tộc ăn may ăn hàng ăn hàng ăn hàng dòng người dòng người dòng người dòng sông dòng sông dòng sông dòng chữ dòng chữ dòng chữ ăn no ăn no ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn thịt ăn thịt ăn thịt Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch ngọt sẻ bùi. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K tha lâu cũng đầy tổ. Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa DeThi.edu.vn
  35. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí sâu có đốt, nhà dột có nơi. Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của nhiên. Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào. Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường. Trả lời: cây . Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Mía có đốt, nhà dột có nơi.” Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ nghĩa.” Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.” Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự tuổi thơ Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu, không nản.” Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: DeThi.edu.vn
  36. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn “Để nguyên trái nghĩa với “chìm” Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.” Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ . Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói .” Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi . ” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến lâu cũng đầy tổ.” ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi DeThi.edu.vn
  37. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào? a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả? a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu: “Ở hiền thì lại gặp lành Những người nhân đức trời danh phước cho.” a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu? a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả? a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo Câu hỏi 18: Từ nào trái nghĩa với từ “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc? A – đất mũi B – mũi kéo C – mũi tàu D – mũi tẹt Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào? A – trung hậu B – ác độc C – đảm đang D – nhân ái Câu hỏi 21: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A – lúng liếng B – núng liếng C – long lanh D – nôn nao Câu hỏi 22: Để nguyên – tên một loài chim Bỏ sắc, thường thấy ban đêm trên trời. A/ trắng – trăng B/ én – kén C/ sẻ - sẽ D/ sao – sáo Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình? DeThi.edu.vn
  38. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ bồ câu b/ sếu c/ hạc d/ rùa Câu hỏi 24: Từ nào trái nghĩa với từ “chính nghĩa”? a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Bài 2: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) Bao bọc = Bao phủ; Thời cơ = Cơ hội; Thành thạo = Sành sỏi Áp dụng = Vận dụng; Thảo luận = Bàn bạc; Lôi kéo = Rủ rê; Đại diện = Thay mặt; Gan dạ = Dũng cảm; Của cải = Tài sản; Hi vọng = Mong ngóng Bài 3: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau. nghĩa gốc từ “tay” nghĩa chuyển từ “ăn” nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay nước ăn chân cánh tay cánh tay sơn ăn mặt đau tay đau tay bàn tay bàn tay bàn tay tay nghề tay nghề tay nghề tay vịn tay vịn tay vịn ăn may dòng tộc ăn may ăn hàng ăn hàng ăn hàng dòng người dòng người dòng người dòng sông dòng sông dòng sông dòng chữ dòng chữ dòng chữ ăn no ăn no ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn thịt ăn thịt ăn thịt DeThi.edu.vn
  39. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch ia ngọt sẻ bùi. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K iến tha lâu cũng đầy tổ. Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như tuyết Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa chuyển Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa gốc Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí a sâu có đốt, nhà dột có nơi. Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về khuya Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của thiên nhiên. Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: thuyền về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l eo cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống: Bay mang những B.52 Những na pan, hơi độc Đến Việt Nam Để đốt những nhà thương trường học Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến tha .lâu cũng đầy tổ.” Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chia ngọt sẻ bùi.” DeThi.edu.vn
  40. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa chuyển Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường. Trả lời: cây .súng Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Mía sâu có đốt, nhà dột có nơi.” Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ trái nghĩa.” Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà leo cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.” Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền thuyết là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự tuổi thơ Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ đôi Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu, bại không nản.” Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên trái nghĩa với “chìm” Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.” Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ ổi . Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói lớn.” Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi no ” DeThi.edu.vn
  41. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến tha lâu cũng đầy tổ.” DeThi.edu.vn
  42. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 5 Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Tài sản Trái Thay mặt Nước ngoài Xơi cơm Niên khóa Chó biển Dũng cảm Mong ngóng Nhà thơ Của cải Quả Đại diện Ngoại quốc Ăn cơm Năm học Hải cẩu Gan dạ Hi vọng Thi nhân Hi sinh điểm tâm sửng sốt xe ben đa sắc tộc yên tĩnh hòa bình hổng thấy hàng trình dòng kinh chết đồ ăn lót dạ ngạc nhiên xe tải nhiều chủng tộc lặng yên thái bình không thấy di chuyển xa dòng kênh Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp d/ hun hút Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca", có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc DeThi.edu.vn
  43. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau: “Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm, rồi lại bay.” a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa với từ “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục khơi .” a/ trong b/ đen c/ sáng d/ tối Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa? a/ Bầu trời trầm ngâm b/ Bầu trời trong xanh c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc? a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội DeThi.edu.vn
  44. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 21: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc Câu hỏi 22: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào? a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 23: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi Câu hỏi 24: Từ nào các với các từ còn lại? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/ chú ý Câu hỏi 25: Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm Câu hỏi 26: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao . Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất , mạ đất quen. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân " DeThi.edu.vn
  45. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ? Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ửng sốt. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, không nản. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người nết còn hơn đẹp người. Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương á. Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “ bị mưa ướt cả lông.” Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ ước thấy Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là sốt. Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào? Trả lời: Là cặp từ gần - Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng .” Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho . còn hơn . Nghề Câu hỏi 17: Giải câu đố: Để nguyên là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là nói về vẻ đẹp của nhiên. Câu hỏi 20: Giải câu đó: “Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.” Từ có dấu huyền là từ gì? DeThi.edu.vn
  46. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trả lời: từ Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi .” Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, chóng tối.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng . là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. Bài 4: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Câu 1: Ngày tháng chưa cưới đã tối. Câu 2: Quạ tắm thì ráo sáo tắm thì Câu 3: Chớp đông nhay nháy .gáy thì mưa Câu 4: Nong xanh nước biếc như .họa độ Câu 5: Rừng vàng bạc Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát ngon cơm. Câu 7: Tay hàm nhai tay quai miệng trễ. Câu 8: Lửa thử vàng gian nan thử Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã . Câu 10: Nước chảy đá DeThi.edu.vn
  47. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Tải sản = Gan dạ; trái = quả, thay mặt = đại diện; nước ngoại = ngoại quốc; Xơi cơm = ăn cơm; niên khóa = năm học; chó biển = hải cẩu, dũng cảm = gan dạ; Mong ngóng = hi vọng; nhà thơ = thi nhân; Hi sinh = chết, điểm tâm = đồ ăn lót dạ, sửng sốt = ngạc nhiên, xe ben = xe tải, đa sắc tộc = nhiều chủng tộc, yên tĩnh = lặng yên, hòa bình = thái bình, hổng thấy = không thấy, hàng trình = di chuyển xa, dòng kinh = dòng kênh Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp d/ hun hút Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca", có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? DeThi.edu.vn
  48. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau: “Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm, rồi lại bay.” a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa với từ “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục khơi .” a/ trong b/ đen c/ sáng d/ tối Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa? a/ Bầu trời trầm ngâm b/ Bầu trời trong xanh c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc? a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 21: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào? DeThi.edu.vn
  49. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc Câu hỏi 22: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào? a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 23: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi Câu hỏi 24: Từ nào các với các từ còn lại? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/ chú ý Câu hỏi 25: Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm Câu hỏi 26: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao la . Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói lớn Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất lạ , mạ đất quen. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân loại " Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ? Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là s ửng sốt. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, bại không nản. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người. DeThi.edu.vn
  50. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương . gi á. Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “ bị mưa vũ ướt cả lông.” Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ ược ước thấy Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là sửng sốt. Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào? Trả lời: Là cặp từ gần - xa Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng nghiệp .” Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho chín còn hơn chín . nghề Câu hỏi 17: Giải câu đố: Để nguyên là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ tương Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là nói về vẻ đẹp của thiên nhiên. Câu hỏi 20: Giải câu đó: “Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.” Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ chì Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi no .” Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu khó ” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: DeThi.edu.vn
  51. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Từ đồng âm . là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. Bài 4: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Câu 1: Ngày tháng mười chưa cưới đã tối. Câu 2: Quạ tắm thì ráo sáo tắm thì mưa Câu 3: Chớp đông nhay nháy gà .gáy thì mưa Câu 4: Nong xanh nước biếc như tranh .họa độ Câu 5: Rừng vàng biển bạc Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Câu 7: Tay quai hàm nhai tay quai miệng trễ. Câu 8: Lửa thử vàng gian nan thử sức Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng . Câu 10: Nước chảy đá mòn DeThi.edu.vn
  52. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 6 Bài 1: Chuột vàng tài ba Nghĩa chuyển từ “chân” Nghĩa chuyển từ “tay” Nghĩa chuyển từ “mũi” Chân núi Chân núi Chân núi Tay chơi Tay chơi Tay chơi Mũi đất Mũi đất Mũi đất Mũi giày Mũi giày Mũi giày Chân bàn Chân bàn Chân bàn Tay nghề Tay nghề Tay nghề Tay trống Tay trống Tay trống Chân giường Chân giường Chân giường Chân tường Chân tường Chân tường Mũi thuyền Mũi thuyền Mũi thuyền Đôi chân Đôi chân Đôi chân Bài 2: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu. Câu hỏi 1: Rừng vàng bạc. Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã . Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát ngon cơm. Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, trồng chuối. Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì . Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã . Câu hỏi 7: Tháng nắng rám trái bưởi. Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối gió nồm. Câu hỏi 9: Mưa thuận gió . Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như họa đồ. Câu hỏi 11: Tay .hàm nhai, tay quai miệng trễ DeThi.edu.vn
  53. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 12: Chớp đông nhay nháy, gáy thì mưa Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? a/ Nghi vấn b/ Kể chuyện c/ Cầu khiếnd/ Cảm thán Câu hỏi 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả? a/ Nhưng, có b/ Nhưng, mà c/ Không chỉ, mà d/ Vì, nên Câu hỏi 3: Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? a/ Cây xanh b/ Khói thuốc c/ Khí thải d/ Rác thải Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? a/ Định Hải b/ Nguyễn Duy c/ Phạm Hổ d/ Tô Hoài Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì? a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào? a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là a/ Khu công nghiệp b/ Khu lâm nghiệp c/ Khu chế xuất d/ Khu bảo tồn Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn? A – hữu ích B – thân hữu C – bằng hữu C – chiến hữu DeThi.edu.vn
  54. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? A – sinh tồn B – sinh thái C – Sinh thành D – sinh vật Câu hỏi 13: Tìm trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ tương phản? A – vì, nên B – nhờ, mà C – tuy, nhưng D – do, nên Câu hỏi 14: Từ đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rộng mênh mông” có quan hệ gì? A – đồng nghĩa B – đồng âmC – Trái nghĩa D – nhiều nghĩa Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rạch? a/ tàu b/ xuồng c/ đò d/ ghe Câu hỏi 16: Người bạn tốt của nghệ sĩ A-ri-ôn? A – cá heo B – cá voi C – thủy thủ D – thuyền trưởng Câu hỏi 17: Câu nào có từ “chân” mang nghĩa gốc? a/ Lòng vững như kiềng ba chân. b/ Bé đau chân. c/ Chân trời xanh thẳm. d/ Chân mây mặt đất. Câu hỏi 18: Từ nào không dùng để chỉ dòng sông? a/ kinh (tiếng nam bộ) b/ kênh c/ rạch d/biển Câu hỏi 19: Từ nào có thể ghép với tiếng “công” để tạo thành từ có nghĩa? a/ tạo b/ bằng c/ xuất d/ vườn Câu hỏi 20: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải Câu hỏi 21: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã hội.”? a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty Bài 4: Phép thuật mèo con DeThi.edu.vn
  55. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chủ yếu Lách Gắn bó Chút Bất chợt Bằng hữu Gieo Nhúc nhích Gấp gáp Bạn hữu Nâng Đỡ Gấp rút Ít Bất ngờ Khăng khít Vãi Luồn Cốt yếu Động đậy Đáp án: Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới nghiệp. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh các bằng mình là hành động hoại môi trường. Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu tôi vẫn đi học bình thường. Câu hỏi 4: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con chú con Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống trong câu sau: Vì thời tiết xấu tôi không đi học được. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà tóc. Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp mưa. Câu hỏi 8: Điền vào thích hợp vào chỗ trống Hòn gì do đất nặn ra. Mang vào lò lửa ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây. Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. DeThi.edu.vn
  56. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Là cái gì? Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, không dùng túi ni lông là hành động vệ môi trường. Câu hỏi 10: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà ấy có ăn bát để. Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì , trăng tán thì mưa. Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong ngoài êm. Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Người đẹp lụa, lúa tốt vì phân. Câu hỏi 14: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói ” Câu hỏi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dựng trên sông nào? Trả lời: Sông DeThi.edu.vn
  57. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Bài 1: Chuột vàng tài ba Nghĩa chuyển từ “chân” Nghĩa chuyển từ “tay” Nghĩa chuyển từ “mũi” Chân núi Chân núi Chân núi Tay chơi Tay chơi Tay chơi Mũi đất Mũi đất Mũi đất Mũi giày Mũi giày Mũi giày Chân bàn Chân bàn Chân bàn Tay nghề Tay nghề Tay nghề Tay trống Tay trống Tay trống Chân giường Chân giường Chân giường Chân tường Chân tường Chân tường Mũi thuyền Mũi thuyền Mũi thuyền Đôi chân Đôi chân Đôi chân Bài 2: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu. Câu hỏi 1: Rừng vàng biển bạc. Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã tối . Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, già trồng chuối. Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa . Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng . Câu hỏi 7: Tháng tám nắng rám trái bưởi. Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối năm gió nồm. Câu hỏi 9: Mưa thuận gió hòa . Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như tranh họa đồ. Câu hỏi 11: Tay làm .hàm nhai, tay quai miệng trễ Câu hỏi 12: Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa DeThi.edu.vn
  58. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? a/ Nghi vấn b/ Kể chuyện c/ Cầu khiến d/ Cảm thán Câu hỏi 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả? a/ Nhưng, có b/ Nhưng, mà c/ Không chỉ, mà d/ Vì, nên Câu hỏi 3: Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? a/ Cây xanh b/ Khói thuốc c/ Khí thải d/ Rác thải Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? a/ Định Hải b/ Nguyễn Duy c/ Phạm Hổ d/ Tô Hoài Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì? a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào? a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là a/ Khu công nghiệp b/ Khu lâm nghiệp c/ Khu chế xuất d/ Khu bảo tồn Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn? A – hữu ích B – thân hữu C – bằng hữu C – chiến hữu Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? DeThi.edu.vn
  59. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A – sinh tồn B – sinh thái C – Sinh thành D – sinh vật Câu hỏi 13: Tìm trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ tương phản? A – vì, nên B – nhờ, mà C – tuy, nhưng D – do, nên Câu hỏi 14: Từ đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rộng mênh mông” có quan hệ gì? A – đồng nghĩa B – đồng âm C – Trái nghĩa D – nhiều nghĩa Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rạch? a/ tàu b/ xuồng c/ đò d/ ghe Câu hỏi 16: Người bạn tốt của nghệ sĩ A-ri-ôn? A – cá heo B – cá voi C – thủy thủ D – thuyền trưởng Câu hỏi 17: Câu nào có từ “chân” mang nghĩa gốc? a/ Lòng vững như kiềng ba chân. b/ Bé đau chân. c/ Chân trời xanh thẳm. d/ Chân mây mặt đất. Câu hỏi 18: Từ nào không dùng để chỉ dòng sông? a/ kinh (tiếng nam bộ) b/ kênh c/ rạch d/biển Câu hỏi 19: Từ nào có thể ghép với tiếng “công” để tạo thành từ có nghĩa? a/ tạo b/ bằng c/ xuất d/ vườn Câu hỏi 20: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải Câu hỏi 21: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã hội.”? a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty Bài 4: Phép thuật mèo con Chủ yếu = Cốt yếu; Lách = Luồn; Gắn bó = Khăng khít; Chút = Ít; Bất chợt = Bất ngờ; Bằng hữu = Bạn hữu; Gieo = Vãi; Nhúc nhích = Động đậy DeThi.edu.vn
  60. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Nâng = Đỡ; Gấp rút = Gấp gáp Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới lạc nghiệp. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh các bằng mình là hành động phá hoại môi trường. Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu nhưng tôi vẫn đi học bình thường. Câu hỏi 4: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con chú con bác Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống trong câu sau: Vì thời tiết xấu nên tôi không đi học được. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà mắc tóc. Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp thì mưa. Câu hỏi 8: Điền vào thích hợp vào chỗ trống Hòn gì do đất nặn ra. Mang vào lò lửa nung ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây. Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. Là cái gì? Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, không dùng túi ni lông là hành động bảo vệ môi trường. Câu hỏi 10: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà ấy có bát ăn bát để. Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì hạn , trăng tán thì mưa. Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong ấm ngoài êm. DeThi.edu.vn
  61. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân. Câu hỏi 14: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói lớn ” Câu hỏi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dựng trên sông nào? Trả lời: Sông Đà DeThi.edu.vn
  62. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 7 Bài 1: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Một nghề cho chín còn hơn .nghề Câu 2: Bốn biển nhà Câu 3: Kính già già để cho Câu 4: Kề .sát cánh Câu 5: Biển sẽ bỡ ngỡ giữa cao nguyên Câu 6: Chung lưng sức Câu 7: Yêu trẻ trẻ đến . Câu 8: Gan .cóc tía Câu 9: Chiếc đập lớn nối liền .khối núi. Câu 10: Năm nắng mưa Bài 2: Chuột vàng tài ba Tính từ Động từ Danh từ Làm Làm Làm Lá Lá Lá Quá Quá Quá Nhanh Nhanh Nhanh Xinh Xinh Xinh Ăn Ăn Ăn Cây Cây Cây Đẹp Đẹp Đẹp Thì Thì Thì Xanh Xanh Xanh Học Học Học Bài 3: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Yêu Non Núi Quan sát Công bằng Hà Nội Căm giận Công minh Thăng Long sông DeThi.edu.vn
  63. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Nhìn ngắm Lam Hoa khôi Giữ gìn Người đẹp Xanh Hận thù Hồ Mến Bảo vệ Nhìn ngắm Đáp án của bạn . Thăng Long Đáp án của bạn Yêu Đáp án của bạn Non Đáp án của bạn Sông Đáp án của bạn Xanh Đáp án của bạn người đẹp Đáp án của bạn bảo vệ Đáp án của bạn công minh Đáp án của bạn căm giận Đáp án của bạn Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào? a/ bép xép b/ lép xép c/ ngại ngùng d/ run sợ Câu hỏi 2: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào? a/ đen b/ chuyển c/ đồng nghĩa d/ đồng âm Câu hỏi 3: Từ "dùi" trong câu "Thần chỉ xin chiếc dùi sắt để dùi thủng thuyền giặc." có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 4: Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài? a/ trường lớp b/ trường học c/ đường trường d/ nhà trường Câu hỏi 6: Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau? a/ ương b/ nhũn c/ xanh d/ già DeThi.edu.vn
  64. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 7: Từ "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyền" quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 8: Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì? a/ đại từ b/ động từ c/ tinh từ d/ danh từ Câu hỏi 9: Từ "đường" trong câu "Xe chở đường chạy đầy đường." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa d/ trái nghĩa Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm là từ nào? a/ hòa bình b/ thái bình c/ trung bình d/ thanh bình Câu hỏi 11: Nhóm từ nào là những quan hệ từ? a – mà, thì, bằng b – đi, đứng, ở c – thì, hoặc, sẽ d – đã, đang, vẫn Câu hỏi 12: Những từ vào viết sai chính tả: A – ngoại xâm b – phù xa C – sa xỉ D – xa hoa Câu hỏi 13: Bài đọc nào dưới đây đã chỉ rõ sự cần thiết của việc trồng rừng ngập mặn? A – Trồng rừng ngập mặn B – Mùa thảo quả C – Tiếng vọng D – Người gác rừng tí hon. Câu hỏi 14: Trong câu: “Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.”, từ “Nguyên” đóng vai trò là: A – trạng từ B – tính từ C – động từ D – danh từ Câu hỏi 15: Cặp quan hệ từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong hai câu thơ sau: “ .hoa có ở trời cao .bầy ong cũng mang vào mật thơm.” (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1 tr.121) A – vì, nên B – tuy, nhưng C – hễ, thì D – nếu, thì Câu hỏi 16: Những từ “trả lời, nhìn, vịn, hát, lăn, trào, đón” thuộc từ loại gì? A – động từ B – danh từ C – Tính từ D – trạng từ Câu hỏi 17: Những từ “hổ”, “cọp”, “hùm” là những từ như thế nào? DeThi.edu.vn
  65. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ nhiều nghĩa b/ từ ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa Câu hỏi 18: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “bảo” không mang nghĩa là “giữ gìn”? a/ bảo kiếm b/ bảo vệ c/ bảo tồn d/ bảo quản Câu hỏi 19: Rừng khộp trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” được gọi là gì? a/ giang sơn vàng rợi b/ thế giới thần bí c/ lâu đài kiến trúc d/ vương quốc tí hon Câu hỏi 20: Loài cây nào xuất hiện trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh”? a/ cây bạch đàn b/ cây khộp c/ cây keo d/ cây tràm Câu hỏi 21: Tìm từ ngữ không miêu tả không gian? a/ bao la b/ hun hút c/ cao vút d/ giây lát Câu hỏi 22: Loài chim phù hợp trong dấu trong đoạn thơ: “Lích cha lích chích Mổ từng hạt nắng động nguyên sắc vàng.” Bế Kiến Quốc a/ vành khuyên b/ Hải yến c/ đỗ quyên d/ yểng Câu hỏi 23: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.” (Cảnh khuya – Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng Câu hỏi 24: Từ nào viết sai chính tả? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c. nge ngóngd/ ngan ngát Câu hỏi 25: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ hối cải b/ hối hận c. hối lỗi d/ hối hả Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ ngoại xâm b/ sung phong c/ sâu xa d/ xa hoa Câu hỏi 27: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: “Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên.” (Tiếng đàn ba –la-lai-ca trên sông, Quang Huy) DeThi.edu.vn
  66. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng Câu hỏi 28: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ ghép d/ từ phức Câu hỏi 29: Từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển gọi là từ gì? a/ từ đơn b/ từ phức c/ từ nhiều nghĩa d/ từ láy Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc ông. Câu hỏi 2: Trong bài "Bài ca về trái đất" lớp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung là ăm châu. Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: Từ tượng thanh miêu tả tiếng mưa là từ tí ách. Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ "dại" để hoàn thành câu: “Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại. Cha mẹ ngoảnh lại thì con ” Câu hỏi 5: Những thửa ruộng trên đồi cuả đồng bào miền núi gọi là ruộng bậc . Câu hỏi 6: Điền từ đồng nghĩa với từ "đợi" để hoàn thành câu: Ăn đợi nằm ờ. Câu hỏi 7: Từ chỉ độ cao của nước trên kênh rạch, sông ngòi gọi là ực nước. Câu hỏi 8: Điền từ trái nghĩa với từ "mềm" để hoàn thành câu: Mềm quá thì yếu, quá thì gãy. Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn Mậu viết. Câu hỏi 10: Dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc chảy vào nước ta, sông này có màu đỏ của phù sa, được gọi là sông ồng. Câu hỏi 11: Điền thêm từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Vì đất không phải là vô hạn chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lí.”. Câu hỏi 12: Điền danh từ vào chỗ trống: “Đàn bò vàng trên xanh xanh DeThi.edu.vn
  67. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại.” (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1 tr.126) Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống: “Trăng quầng hạn, trăng tán thì mưa.” Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chát trong vị ngọt mùi . Lặng thầm thay những con đường ong bay.” (SGK Tiếng Việt 4, tập 1, tr.117) Câu hỏi 15: Những từ “bất hạnh, khốn khổ, cơ cực” là từ với từ hạnh phúc. Câu hỏi 16: “Trái xoan, tròn trĩnh, bầu bĩnh, chữ điền, vuông vức” là những từ dùng để tả mặt Câu hỏi 17: Điền từ láy thích hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau: “Tìm nơi rừng sâu Bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban”. (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1, tr.117) Câu hỏi 18: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “Đồng cam cộng ” Câu hỏi 19: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc: “Kì diệu rừng xanh” là cây gì? Trả lời: Cây Câu hỏi 20: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé, có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì? Trả lời: Con Câu hỏi 21: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác bác trứng. Câu hỏi 22: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đâu mâm xôi, mâm xôi Câu hỏi 23: Điền vào chỗ trống: Nước chảy . mòn. Câu hỏi 24: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống ềnh Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, đất quen Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Năm nắng, mười ” Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Non xanh nước ” DeThi.edu.vn
  68. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 28: Giải câu đố: “Để nguyên nghe hết mọi điều Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen” Từ thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ . Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “ăn” trong câu: “Bé thích ăn cháo.” là từ mang nghĩa . Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Từ “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như rót mật vào tai.” là từ mang nghĩa . Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kì nghĩa là lớn lao, lạ thường.” Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thời gian vào buổi chiều trong ngày được gọi là hôn.” Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lên thác ghềnh.” Câu hỏi 34: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “dịu dàng” thuộc từ loại . từ DeThi.edu.vn
  69. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Bài 1: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Một nghề cho chín còn hơn chín .nghề Câu 2: Bốn biển là nhà Câu 3: Kính già già để tuổi cho Câu 4: Kề vai .sát cánh Câu 5: Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên Câu 6: Chung lưng đấu sức Câu 7: Yêu trẻ trẻ đến nhà . Câu 8: Gan như .cóc tía Câu 9: Chiếc đập lớn nối liền hai .khối núi. Câu 10: Năm nắng mười mưa Bài 2: Chuột vàng tài ba Tính từ Động từ Danh từ Nghĩ Nghĩ Nghĩ Hoa Hoa Hoa Đẹp Đẹp Đẹp Làm Làm Làm Cũng Cũng Cũng Ngoan Ngoan Ngoan Lá Lá Lá Xanh Xanh Xanh Ăn Ăn Ăn cây cây cây Nhanh Nhanh Nhanh Bài 3: Phép thuật mèo con Nhìn ngắm Quan sát Thăng Long Hà Nội Yêu mến DeThi.edu.vn
  70. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn non núi Sông hồ xanh lam người đẹp hoa khôi bảo vệ giữ gìn công minh công bằng căm giận hận thù Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào? a/ bép xép b/ lép xép c/ ngại ngùng d/ run sợ Câu hỏi 2: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào? a/ đen b/ chuyển c/ đồng nghĩa d/ đồng âm Câu hỏi 3: Từ "dùi" trong câu "Thần chỉ xin chiếc dùi sắt để dùi thủng thuyền giặc." có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 4: Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài? a/ trường lớp b/ trường học c/ đường trường d/ nhà trường Câu hỏi 6: Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau? a/ ương b/ nhũn c/ xanh d/ già Câu hỏi 7: Từ "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyền" quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 8: Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì? a/ đại từ b/ động từ c/ tinh từ d/ danh từ DeThi.edu.vn
  71. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 9: Từ "đường" trong câu "Xe chở đường chạy đầy đường." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa d/ trái nghĩa Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm là từ nào? a/ hòa bình b/ thái bình c/ trung bình d/ thanh bình Câu hỏi 11: Nhóm từ nào là những quan hệ từ? a – mà, thì, bằng b – đi, đứng, ở c – thì, hoặc, sẽ d – đã, đang, vẫn Câu hỏi 12: Những từ vào viết sai chính tả: A – ngoại xâm b – phù xa C – sa xỉ D – xa hoa Câu hỏi 13: Bài đọc nào dưới đây đã chỉ rõ sự cần thiết của việc trồng rừng ngập mặn? A – Trồng rừng ngập mặn B – Mùa thảo quả C – Tiếng vọng D – Người gác rừng tí hon. Câu hỏi 14: Trong câu: “Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.”, từ “Nguyên” đóng vai trò là: A – trạng từ B – tính từ C – động từ D – danh từ Câu hỏi 15: Cặp quan hệ từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong hai câu thơ sau: “ .hoa có ở trời cao .bầy ong cũng mang vào mật thơm.” (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1 tr.121) A – vì, nên B – tuy, nhưng C – hễ, thì D – nếu, thì Câu hỏi 16: Những từ “trả lời, nhìn, vịn, hát, lăn, trào, đón” thuộc từ loại gì? A – động từ B – danh từ C – Tính từ D – trạng từ Câu hỏi 17: Những từ “hổ”, “cọp”, “hùm” là những từ như thế nào? a/ nhiều nghĩa b/ từ ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa Câu hỏi 18: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “bảo” không mang nghĩa là “giữ gìn”? a/ bảo kiếm b/ bảo vệ c/ bảo tồn d/ bảo quản Câu hỏi 19: Rừng khộp trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” được gọi là gì? DeThi.edu.vn
  72. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ giang sơn vàng rợi b/ thế giới thần bí c/ lâu đài kiến trúc d/ vương quốc tí hon Câu hỏi 20: Loài cây nào xuất hiện trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh”? a/ cây bạch đàn b/ cây khộp c/ cây keo d/ cây tràm Câu hỏi 21: Tìm từ ngữ không miêu tả không gian? a/ bao la b/ hun hút c/ cao vút d/ giây lát Câu hỏi 22: Loài chim phù hợp trong dấu trong đoạn thơ: “Lích cha lích chích Mổ từng hạt nắng động nguyên sắc vàng.” Bế Kiến Quốc a/ vành khuyên b/ Hải yến c/ đỗ quyên d/ yểng Câu hỏi 23: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.” (Cảnh khuya – Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng Câu hỏi 24: Từ nào viết sai chính tả? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c. nge ngóng d/ ngan ngát Câu hỏi 25: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ hối cải b/ hối hận c. hối lỗi d/ hối hả Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ ngoại xâm b/ sung phong c/ sâu xa d/ xa hoa Câu hỏi 27: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: “Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên.” (Tiếng đàn ba –la-lai-ca trên sông, Quang Huy) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng Câu hỏi 28: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ ghép d/ từ phức Câu hỏi 29: Từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển gọi là từ gì? DeThi.edu.vn
  73. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ từ đơn b/ từ phức c/ từ nhiều nghĩa d/ từ láy Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc ông. Th Câu hỏi 2: Trong bài "Bài ca về trái đất" lớp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung là ăm châu. n Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Từ tượng thanh miêu tả tiếng mưa là từ tí ách. t Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ "dại" để hoàn thành câu: “Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại. Cha mẹ ngoảnh lại thì con ” khôn Câu hỏi 5: Những thửa ruộng trên đồi cuả đồng bào miền núi gọi là ruộng bậc . thang Câu hỏi 6: Điền từ đồng nghĩa với từ "đợi" để hoàn thành câu: Ăn đợi nằm ờ. ch Câu hỏi 7: Từ chỉ độ cao của nước trên kênh rạch, sông ngòi gọi là ực nước. m Câu hỏi 8: Điền từ trái nghĩa với từ "mềm" để hoàn thành câu: Mềm quá thì yếu, quá thì gãy. cứng Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn Mậu viết. Đức DeThi.edu.vn
  74. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 10: Dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc chảy vào nước ta, sông này có màu đỏ của phù sa, được gọi là sông ồng. H Câu hỏi 11: Điền thêm từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Vì đất không phải là vô hạn chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lí.”. Điền: Nên Câu hỏi 12: Điền danh từ vào chỗ trống: “Đàn bò vàng trên xanh xanh Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại.” (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1 tr.126) Điền: đồng cỏ Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống: “Trăng quầng hạn, trăng tán thì mưa.” Điền: thì Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chát trong vị ngọt mùi . Lặng thầm thay những con đường ong bay.” (SGK Tiếng Việt 4, tập 1, tr.117) Điền: hương Câu hỏi 15: Những từ “bất hạnh, khốn khổ, cơ cực” là từ với từ hạnh phúc. Điền: Trái nghĩa Câu hỏi 16: “Trái xoan, tròn trĩnh, bầu bĩnh, chữ điền, vuông vức” là những từ dùng để tả mặt Điền: người Câu hỏi 17: Điền từ láy thích hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau: “Tìm nơi rừng sâu Bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban”. (SGK Tiếng Việt 4, Tập 1, tr.117) Điền: thăm thẳm Câu hỏi 18: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “Đồng cam cộng ” DeThi.edu.vn
  75. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền: khổ Câu hỏi 19: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc: “Kì diệu rừng xanh” là cây gì? Trả lời: Cây Khộp Câu hỏi 20: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé, có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì? Trả lời: Con mang Câu hỏi 21: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác bác trứng. bác Câu hỏi 22: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đâu mâm xôi, mâm xôi đậu Câu hỏi 23: Điền vào chỗ trống: Nước chảy . mòn. đá Câu hỏi 24: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống ềnh gh Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, đất quen mạ Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Năm nắng, mười ” mưa Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Non xanh nước ” biếc Câu hỏi 28: Giải câu đố: “Để nguyên nghe hết mọi điều Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen” Từ thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ . tài Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “ăn” trong câu: “Bé thích ăn cháo.” là từ mang nghĩa . gốc DeThi.edu.vn
  76. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Từ “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như rót mật vào tai.” là từ mang nghĩa . chuyển Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kì nghĩa là lớn lao, lạ thường.” vĩ Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thời gian vào buổi chiều trong ngày được gọi là hôn.” hoàng Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lên thác ghềnh.” xuống Câu hỏi 34: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “dịu dàng” thuộc từ loại . từ tính DeThi.edu.vn
  77. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 8 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả ngoại hình của người? a/ nhăn nheo b/ trắng hồng c/ ngăm ngăm d/ vui tươi Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ luồn lách b/ thấp thoáng c/ róc rách d/ lăn tăn Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ "rừng" nào được dùng với nghĩa gốc? a/ rừng hoa b/ núi rừng c/ rừng người d/ rừng cờ Câu hỏi 5: Từ nào đồng nghĩa với từ "nhô" trong câu "Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ." a/ vươn b/ nhoi c/ ngóc d/ tỏa Câu hỏi 6: Từ 'ngỡ ngàng" thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ tính từ d/ đại từ Câu hỏi 7: Trong câu "Tàu chạy băng băng trên đường ray." là chỉ hoạt động của? a/ máy móc b/ người c/ chân d/ tay Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "bảo" không mang nghĩa là giữ, giữ gìn? a/ bảo vệ b/ bảo kiếm c/ bảo tồn d/ bảo quản Câu hỏi 9: Sa Pa là điểm du lịch thuộc miền nào của nước ta? a/ miền Nam b/ miền Trung c/ miền Bắc d/ miền xuôi Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ trả tiền b/ lương tâm c/ thẳng thắn d/ vần trăng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy vần? a/ lênh khênh b/ bần bật c/ lom khom d/ liêu xiêu Câu hỏi 12: Câu: “Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận, ôm ấp quấn ngang các chỏm núi như quyến luyến, bịn rịn.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? DeThi.edu.vn
  78. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ so sánh b/ điệp ngữ c/ nhân hóa d/ so sánh, nhân hóa Câu hỏi 13: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả ngoại hình của người? a/ vạm vỡ b/ lực lưỡng c/ dong dỏng d/ vui tươi Câu hỏi 14: Từ nào không phải là từ miêu tả chiều cao? a/ chót vót b/ vời vợi c/ cao vút d/ hun hút Câu hỏi 15: Từ nào có nghĩa là “tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.”? a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên cổ d/ rừng núi Câu hỏi 16: Từ “đường” trong câu: “Nước đường rất ngon.” và “Xe cộ tấp nập trên đường.” có quan hệ gì? a/ từ đồng âm b/ từ nhiều nghĩa c/ từ đồng nghĩa d/ từ trái nghĩa Câu hỏi 17: Từ nào chứa tiếng “mắt” được dùng với nghĩa chuyển? a/ đôi mắt b/ mắt dứa c/ nước mắt d/ mắt to Câu hỏi 18: Từ nào không phải từ miêu tả chiều rộng? a/ bao la b/ bát ngát c/ thăm thẳm d/ mênh mông Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy? a/ thấp thoáng b/ chung tay c/ róc rách d/ lăn tăn Câu hỏi 20: Từ nào chứa tiểng “cổ” không mang nghĩa chuyển? a/ cổ áo b/ cổ tay c/ cổ cò d/ cổ chân Câu hỏi 21: Câu nào được viết theo mẫu: “Ai làm gì?”? a/ Chị là chị của em b/ Một năm mới bắt đầu c/ Bé là trò giỏi d/ Nguyên đưa tay quệt má Bài 2: Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề) Thuộc về Môi trường Hạnh phúc Thuộc về thiên nhiên Sung sướng Sung sướng Sung sướng Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Rừng già Rừng già Rừng già Rác thải Rác thải Rác thải Ô nhiễm Ô nhiễm Ô nhiễm Khí thải Khí thải Khí thải DeThi.edu.vn
  79. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mây mưa Mây mưa Mây mưa Sông hồ Sông hồ Sông hồ Hiệu ứng nhà kính Hiệu ứng nhà kính Hiệu ứng nhà kính Sấm chớp Sấm chớp Sấm chớp Giá cao Giá cao Giá cao Nghèo khổ Nghèo khổ Nghèo khổ Giàu có Giàu có Giàu có Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại từ. Câu hỏi 2: Trong bài thơ Hạt gạo làng ta của Trần Đăng Khoa, hạt gạo được ví là hạt Câu hỏi 3: Văn bản Mùa thảo quả của tác giả Văn Kháng Câu hỏi 4: Cặp Quan hệ từ "vì nên " trong câu "Vì trời mưa to nên đường rất trơn." chỉ quan hệ nhân - kết quả. Câu hỏi 5: Mọi người có tình cảm yêu mến, không muốn rời xa nhau, gọi là quyến uyến. Câu hỏi 6: Bãi đất được bồi hai bên sông, trồng hoa màu rất tốt, gọi là đất phù Câu hỏi 7: Dùng lời nói để giải thích cho thấy rõ đúng sai, phải trái, lợi hại, gọi là giải. Câu hỏi 8: Thời gian vào buổi chiều trong ngày, gọi là hôn. Câu hỏi 9: Một mình giữa khoảng rộng, không bám víu vào đâu là nghĩa của từ chơi ơi. Câu hỏi 10: Người có tên thật là Lê Hữu Trác, thầy thuốc nổi tiếng của nước ta thời xưa là Hải Thượng Ông. Câu hỏi 11: Loại rừng ở vùng ven biển nhiệt đới, phần gốc cây ngập trong nước mặn, gọi là rừng mặn. Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như rót mật vào tai.” là từ mang nghĩa . DeThi.edu.vn
  80. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Năm , mười mưa.” Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “ thác, xuống ghềnh.” Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Khoai đất , mạ đất quen.” Câu hỏi 16: Giải câu đố: “Có sắc bay lượn khắp nơi Huyền vào kho nấu người người thích ăn Hỏi vào để phụ nữ mang Thêm I làm tốt xóm làng đều khen.” Từ có dấu sắc là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ngọt như lùi Bài 4: Phép thuật mèo con Bảo Giữ gìn Lượn Toại nguyện Đất nước Mặt trời Người đọc Thái dương Độc giả gác Dặn dò Dạy Hạnh phúc Giang sơn Căn dặn Hài lòng Lầu Bảo vệ Sung sướng bay Đáp án: DeThi.edu.vn