Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án)

docx 97 trang Đình Phong 14/10/2023 24777
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_cap_tinh_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba (Đánh dấu hoặc gạch chân vào đáp án đúng) Đề 1 Đồng nghĩa với “rộng” Đồng âm với “đồng” Nghề nghiệp đồng tiền đồng tiền đồng tiền cốc chén cốc chén cốc chén tượng đồng tượng đồng tượng đồng bộ đội bộ đội bộ đội bao la bao la bao la y tá y tá y tá đồng tâm đồng tâm đồng tâm đồng ruộng đồng ruộng đồng ruộng mênh mông mênh mông mênh mông giáo viên giáo viên giáo viên thợ hồ thợ hồ thợ hồ Kẹo Kẹo Kẹo Xanh biếc Xanh biếc Xanh biếc DeThi.edu.vn
  3. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đề 2 Đồng nghĩa với Đồng nghĩa với Đồng nghĩa với “tổ quốc” “thế giới” “hổ” Cần cù Cần cù Cần cù Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Ông ba mươi Ông ba mươi Ông ba mươi Hổ Hổ Hổ Nước nhà Nước nhà Nước nhà Non sông Non sông Non sông Trái đất Trái đất Trái đất Cọp Cọp Cọp Xã hội Xã hội Xã hội Đất nước Đất nước Đất nước Gia đình Gia đình Gia đình Dần Dần Dần Giang sơn Giang sơn Giang sơn DeThi.edu.vn
  4. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đề 3 Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Nghĩa mẹ như trong nguồn chảy ra. Câu 2: Ăn quả người trồng cây. Câu 3: Trọng khinh tài. Câu 4: Cánh cò bay lả dập Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh Câu 6: Rừng vàng bạc Câu 7: Nơi chôn rau cắt Câu 8: Cây không sợ chết đứng Câu 9: Anh hùng xuất thiếu Câu 10: Công như núi Thái Sơn. DeThi.edu.vn
  5. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: Phép thuật mèo con Đề 1 Nhanh nhẹn Tháo vát To lớn Giang sơn Kiệt xuất Xuất chúng Ngơ ngác Thông minh Gắn bó Sáng suốt Bỡ ngỡ Xây dựng Tiết kiệm Năm châu Hoàn cầu Khăng khít Đất nước Vĩ đại Kiến thiết Dành dụm Đề 2 Gian khổ Xây dựng Khai giảng Thiếu nhi Trẻ con Hoàn cầu Giang sơn Khán giả Kiến thiết Vĩ đại Năm châu Tựu trường Đất nước Học tập Chăm chỉ To lớn Khó khăn Người xem Học hành Siêng năng Bài 4: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? a/ ùn ùn b/ sầm sập c/ lác đác d/ lưa thưa Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xuộm Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ bộ đội Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" DeThi.edu.vn
  6. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ thợ điện b/ thợ hàn c/ thợ cơ khí d/ thợ cấy Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? a/ đồng sức b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tiền Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" a/ kỹ sư b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thắng Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cuối c/ âm đệm, âm chính, âm cuối d/ âm chính, âm cuối Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tiền d/ tiêu túng Câu hỏi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào? a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nặng Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu - Quốc tử giám có những gì? a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các c/ Hồ Văn d/ Cả ba đáp án trên DeThi.edu.vn
  7. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 13: Từ nào khác các từ còn lại? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bầu bạn d/ bạn thân Câu hỏi 14: Từ nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”? a/ lịch sử b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học Câu hỏi 15:Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “ Văn Miếu Quốc Tử Giám được coi là trường đầu tiên của Việt Nam.” a/ học b/ tiểu họ c/ trung học d/ đại học Câu hỏi 16: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ giục giã c/ dạt dào d/ dực dỡ Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai làm gì? b/ Tại sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì? Câu hỏi 18: Âm cuối của tiếng “nhãn” là âm nào? a/ nh b/ a c/ n d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? a/ ná cây b/ áo nụa c/ lóng lực d/ lung linh Câu hỏi 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “ráo” điền vào chỗ trống: “Sáng áo,trưa ráo đầu.” a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ giặt Câu hỏi 21: Từ nào đồng nghĩa với từ “bát ngát”? a/ hun hút b/ nhỏ nhắn c/ mênh mông d/ mượt mà DeThi.edu.vn
  8. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 22: Trong tiếng "hoa" gồm? a. âm đầu, âm đệm b. âm chính c. thanh điệu d. cả 3 đáp án trên Câu hỏi 23: Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào? a. qua, sa b. hạc, suối c. trong, đục d. trong, qua Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người nết". Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở chính. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhàbụng". Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì II Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân. Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính nhường". DeThi.edu.vn
  9. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 11: Các từ: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là thức Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Rừng vàng biển ? " Câu hỏi 13: Điền từ phùhợp vàochỗ trống: "Chung ? đấu cật." Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ? trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chị ngã ? nâng." Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là "Việt Nam Dân ? Cộng hòa." Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng ? . một giàn." Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người ? ăn nói dịu dàng dễ nghe." Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhai kĩ no lâu, cày .? tốt lúa.” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Em thuận .? hòa là nhà có phúc.” Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là ? hương. Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Việt Nam đất nước ta ơi Mênh biển lúa đâu trời đẹp hơn." DeThi.edu.vn
  10. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 23: Giải câu đố: "Để nguyên trái nghĩa với "chìm" Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao." Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ Câu hỏi 24: Giải câu đố: "Để nguyên chờ cá đớp môi Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình Từ thêm dấu huyền là từ gì ? Trả lời: từ Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy, không ấu nổi tức giận." Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là:từ. Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng (Tô Hoài) Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là quốc. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: DeThi.edu.vn
  11. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Các từ "siêng năng ,chăm chỉ, cần cù" là những từ: nghĩa. Câu hỏi 30: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài ợ. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ " Bài 6: Khỉ con nhanh trí mòi chim thành tiến khí vũ công ty bằng cộng cò an cụ DeThi.edu.vn
  12. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 7: Ngựa con dũng cảm Tổ quốc là tương lai của đất nước, Xuân về sáng lấp lánh. Những chú chim sơn ca cao trong xanh, đò nặng phù Dòng sông sa. Bác Hồ trăm hoa đưa nhau khoe sắc Ngôi sao là đất nước cùa mình. Họa sĩ hót líu lo. Trẻ em Màu vàng tươi. Bầu trời Vẻ rất đẹp. Hoa cúc đọc bản Tuyên ngôn độc lập. ĐÁP ÁN Bài 1: Chuột vàng tài ba Đề 1 Đồng nghĩa với “rộng”: bao la, mênh mông Đồng âm với “đồng”: đồng tiền, tượng đồng, đồng tâm, đồng ruộng Nghề nghiệp: bộ đội, y tá, giáo viên, thợ hồ Đề 2 Đồng nghĩa với “tổ quốc”: Nước nhà, Đất nước, Giang sơn Đồng nghĩa với “thế giới”: Hoàn cầu, Non sông, Trái đất Đồng nghĩa với “hổ”: Ông ba mươi, Hổ, Cọp, Dần Đề 3: DeThi.edu.vn
  13. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Học sinh tiếu học Tiêu thương Nông dân Thương nhân Bác sĩ Dân cày Doanh nhân Thợ cây Giáo viên Thợ cày Chủ tiệm Học sinh trung học Học sinh Chủ quan Mau giáo Ytá Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Câu 2: Ăn quả nhớ người trồng cây. Câu 3: Trọng Nghĩa khinh tài. Câu 4: Cánh cò bay lả dập dờn Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh hùng Câu 6: Rừng vàng biển bạc. Câu 7: Nơi chôn rau cắt rốn Câu 8: Cây ngay không sợ chết đứng. Câu 9: Anh hùng xuất thiếu niên Câu 10: Công cha như núi Thái Sơn. Bài 3: Phép thuật mèo con Đề 1 DeThi.edu.vn
  14. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Nhanh nhẹn = Tháo vát; To lớn = Vĩ đại; Giang sơn = Đất nước; Hoàn cầu = Năm châu; Bỡ ngỡ = Ngơ ngác; Xây dựng = Kiến thiết; Tiết kiệm = Dành dụm; Kiệt xuất = Xuất chúng; Thông minh = Sáng suốt Khăng khít = Gắn bó Đề 2 Gian khổ = khó khăn xây dựng = kiến thiết Khai giảng = tựu trường thiếu nhi = trẻ con giang sơn = đất nước vĩ đại = to Hoàn cầu = năm châu lớn Học tập = học hành chăm chỉ = siêng năng Người xem = khán giả Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIÊN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a c d d a b a a c b 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 b d c b d d a c d c 21 22 23 c d c Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy Đáp án của bạn: vần Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu ngườinết". Đáp án của bạn: đẹp DeThi.edu.vn
  15. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. Đáp án của bạn: làm Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì Đáp án của bạn: sáng Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ởchính. Đáp án của bạn: âm Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhàbụng". Đáp án của bạn: rộng Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì Đáp án của bạn: mưa Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân. Đáp án của bạn: công Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. Đáp án của bạn: thương Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính dưới nhường". Câu hỏi 11: Các từ: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là trí thức Câu hỏi12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Rừng vàng biển bạc" Câu hỏi13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung lưng đấu cật." DeThi.edu.vn
  16. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chị ngã .emnâng." Câu hỏi16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là "Việt Nam Dân chủ Cộng hòa." Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn." Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe." Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Em thuận.anh hòa là nhà có phúc.” Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi làquê hương. Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Việt Nam đất nước ta ơi Mênh .mông biển lúa đâu trời đẹp hơn." Câu hỏi 23: Giải câu đố: "Để nguyên trái nghĩa với "chìm" Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao." DeThi.edu.vn
  17. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ .ổi Câu hỏi 24: Giải câu đố: "Để nguyên chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình Từ thêm dấu huyền là từ gì ? Trả lời: từ càu Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy, không ,gi ấu nổi tức giận." Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: danh từ. Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng . .lịm (Tô Hoài) Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là cường quốc. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "siêng năng ,chăm chỉ, cần cù" là những từ: .đồng nghĩa. Câu hỏi 30: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài . .tr.ợ. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép " DeThi.edu.vn
  18. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 6: Khỉ con nhanh trí Bài 7: Ngựa con dũng cảm DeThi.edu.vn
  19. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tô quốc là tương lai của đất nước. Xuân về sáng lấp lánh. Những chú chim sơn ca cao trong xanh. Dòng sông đô nặng phù sa. Bác Hồ train hoa đua nhau khoe sãc Ngôi sao là đất nước cùa mình. Họa sĩ hót líu lo. Trẻ em màu vàng tươi. Bầu trời -vè rẩt đẹp. Hoa cúc đọc ban Tuyên ngôn độc lập. DeThi.edu.vn
  20. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 3 Bài 1: Chuột vàng tài ba (Đánh dấu hoặc gạch chân dưới đáp án đúng) Đề 1 Trạng nguyên Anh hùng dân tộc Nhà văn - Nhà thơ Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Nhị Trưng Nhị Trưng Nhị Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Tây Đô Tây Đô Tây Đô Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Nguyễn Du Nguyễn Du Nguyễn Du Lê Lợi Lê Lợi Lê Lợi Con Rồng Con Rồng Con Rồng Đông Kinh Đông Kinh Đông Kinh DeThi.edu.vn
  21. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đề 2 Công nhân Quân nhân Trí thức Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ Thợ điện Thợ điện Thợ điện Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Giáo viên Giáo viên Giáo viên Trung sĩ Trung sĩ Trung sĩ Thợ hàn Thợ hàn Thợ hàn Giáo sư Giáo sư Giáo sư Đại úy Đại úy Đại úy Thợ cấy Thợ cấy Thợ cấy Thợ may Thợ may Thợ may Đại tá Đại tá Đại tá Đề 3 Hợp tác Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại hợp nhất nhỏ nhẹ hợp nhất bút chì bút chì bút chì hợp lực hợp lực hợp lực bàn gỗ bàn gỗ bàn gỗ lung linh lung linh lung linh lách tách lách tách lách tách máy ủi máy ủi máy ủi DeThi.edu.vn
  22. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn mặt mũi mặt mũi nhà lá đi đứng đi đứng tươi tốt tươi tốt tươi tốt nhỏ nhẹ Đề 4: An yên Hòa quyện Hòa là củng nhau Thái bỉnh Hòa bỉnh Hỏa tấu Hòa là trộn lẫn Hòa âm Hỏa nhà Hòa thuận Bình an Hòa là yên ổn. không có xung đột Hỏa nhạc Hỏa trộn Hòa tan Hỏa ca Bài 2: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đề 1 siêng năng Tổ quốc hỏa xa to lớn xe lửa hiền từ không chiến tranh hòa bình DeThi.edu.vn
  23. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn hợp tác bạn bè vĩ đại xe lửa quê quán đất nước chăm chỉ hữu nghị ngựa ô tàu hỏa hiền lành ngựa đen Cụ Hồ bằng hữu cố hương Bác Hồ Đáp án: Đề 2 Trăng Yên lặng Vân Niềm nở Hạnh phúc Phong Mát rượi Mặt trời Đon đả Nguyệt Gió Mây Thổ Nhật Gắn bó Đất Khăng khít Sung sướng Yên tĩnh Mát mẻ Đề 3 Hạnh phúc Trời Giản dị Đơn sơ Nhọc nhằn Gắn bó Đoàn kết Vui sướng Trăng Yêu thương Quý mến Nguyệt Hiện tại Nhật Thiên Chờ đợi Bây giờ Mong ngóng Vất vả Mặt trời Bài 3: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là từ? A. chăm ngoan B. lười biếng C. chăm làm D. chăm bón Câu hỏi 2: Đồng âm với tiếng "bàn" trong từ "bàn ghế" là? A. bàn gỗ B. bàn bạc C. bàn ăn D. bàn đá Câu hỏi 3:Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cặp từ nào? DeThi.edu.vn
  24. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. nhà, ngõ B. ngõ, xa C. gần, xa D. xa, nhà Câu hỏi 4: Từ còn thiếu trong câu "Đói cho rách cho thơm" là từ nào? A. sạchB. tốt C. đẹp D. xấu Câu hỏi 5: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái? A. buồn, khổ B. vui, cườiC. buồn, vui D. vui, sướng Câu hỏi 6: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về Từ trong dấu ba chấm là từ nào? A. âm đầu B. vần C. chữ cái D. nghĩa Câu hỏi 7: Từ còn thiếu trong câu "Cây không sợ chết đứng" là từ nào? A. thẳng B. ngay C. tốt D. sạch Câu hỏi 8: Từ còn thiếu trong câu "Giấy rách phải giữ lấy " là từ nào? A. bìa B. gáy C. rang D. lề Câu hỏi 9: Trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." thì hai từ "câu" là hai từ A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa Câu hỏi 10: Từ chỉ một loại bánh để ăn Tết thường có ở miền Nam, có vần et là từ nào? A. bánh tét B. bánh nậm C. bánh giò D. bánh chay Câu hỏi 11: Trong bài “Sắc màu em yêu” màu đỏ không xuất hiện ở đâu? a/ màu máu b/ màu cờ Tổ quốc c/ khăng quàng đội viên d/ rừng núi Câu hỏi 12: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ tốt, đẹp b/ tốt, lành c/ xấu, xí d/ tốt, xấu Câu hỏi 13: Thành ngữ nào mang ý nghĩa “sự gắn bó với cội nguồn là tình cảm tự nhiên”? DeThi.edu.vn
  25. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ Lá rụng về cội b/ Cầu được ước thấy c/ Muôn người như một d/ Dám nghĩ dám làm. Câu hỏi 14: Từ nào thuộc nhóm từ chỉ “doanh nhân” a/ giáo viên b/ tiểu thương c/ thợ cày d/ học sinh Câu hỏi 15: Câu: “Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai là gì? b/ Ai thế nào? c/ Ai làm gì? d/ Vì sao Câu hỏi 16: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng? a/ béo, gầy b/cao, lớn c/ béo, to d/ gầy, nhỏ Câu hỏi 17: Từ nào viết sai chính tả? a/ vui sướng b/ xinh đẹp c/ san sẻ d/ ngôi xao Câu hỏi 18: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ cười, vui b/ buồn, đau c/ khóc, cười d/ khóc, buồn Câu hỏi 19: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hành động? a/ vào, đến b/ cười, vui c/ vào, ra d/ chạy, ăn Câu hỏi 20: Từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ cỏ lon c/ áo lụa d/ nấu cơm Câu hỏi 21: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ xấu – ác b/ thật thà - hiền lành c/ dũng cảm - anh hùng d/ ngoan - hư Câu hỏi 22: Từ nào có thể ghép từ từ “thức” để tạo thành từ có nghĩa? a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tỉnh Câu hỏi 23: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn) ? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 24: Bài thơ "Ê-mi-li, con " ca ngợi ai? DeThi.edu.vn
  26. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ Ê-mi-li d/ Giôn-xơn Câu hỏi 25: Các từ giống nhau về âm đọc nhưng khác hẳn nhau về nghĩa được gọi là gì? a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ đồng âm d/ từ ghép Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bè bạn d/ bạn thân Câu hỏi 27: Từ nào chứa tiếng "hữu" có nghĩa là "có" ? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị Câu hỏi 28: Từ "đường" trong câu: "Nước đường rất ngon." và "Xe cộ tấp nập trên đường." có quan hệ gì ? a/ từ đồng âm b/ từ nhiều nghĩa c/ từ đồng nghĩa d/ từ trái nghĩa Câu hỏi 29: Từ nào dưới đây chỉ những người cùng làm một nghề? a/ đồng nghiệp b/ đồng môn c/ đồng bào d/ đồng chí Câu hỏi 30: Từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là "bạn" ? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ xây dựng b/ mùa xuân c/ so sánh d/ thợ xăn Câu hỏi 32: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "hòa bình" ? a/ bình minh b/ thái bình c/ bình phụcd/ bình tĩnh Câu hỏi 33: Từ nào trái nghĩa với từ "đoàn kết"? a/ chia sẻ b/ thương yêu c/ chia rẽ d/ đoàn tụ Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng có vần "en" hoặc "eng" trái nghĩa với "chê" ? a/ kheng b/ khen c/ then d/ keng DeThi.edu.vn
  27. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 35: Để nguyên thì để chứa đồ Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày. Từ để nguyên là từ gì? a/ tải b/ túi c/ bao d/ bảo Câu hỏi 36: Tác giả của "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" là ai? a/ Tố Hữu b/ Tô Hoài c/ Băng Sơn d/ Vân Long Câu hỏi 37: Câu văn: "Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ điệp từ b/ nhân hóa c/ so sánh d/ điệp từ và nhân hóa Câu hỏi 38: Từ nào viết sai chính tả? a/ sáng lạn b/ tươi sáng c/ xa xôi d/ Khúc khuỷu Câu hỏi 39: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xâu xắc b/ gặp gỡ c/ lo lê d/ hiền nành Câu hỏi 40: Trong bài "Thư gửi các học sinh" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.4), Hồ Chí Minh đưa ra nhiệm vụ năm học tới cho học sinh là gì? a/ giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà b/ học thêm nhiều ngoại ngữ mới c/ siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn d/ học tập tốt, lao động tốt DeThi.edu.vn
  28. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 41: Có mấy loại từ đồng nghĩa? a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu hỏi 42: Từ nào đồng nghĩa với từ "chăm sóc"? a/ lo lắng b/ chăm nom c/ hồi hộp Bài 4: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Giải câu đố: Để nguyên làm áo mùa đông Thêm huyên là để nhạc công hành nghề Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Môi hở lạnh.” Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhường cơm sẻ.” Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ” Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dữ cọp.” Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ” Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hiền như ” Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lá lành lá rách.” Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ ” DeThi.edu.vn
  29. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 11: Trạng nguyên trẻ nhất của nước ta là ông Nguyễn Hiền, đỗ đầu khoa thi năm 1247, lúc vừa tuổi. Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cũng bởi sự tích này mà người Việt Nam thường tự hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mật gọi nhau là Câu hỏi 13: Làng có nhiều tiến sĩ nhất nước là làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương có tiến sĩ. Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống: Trong nhoạng, thỉnh thoảng lại bật lên một mảng sáng mờ của ánh ngày vương lại. Bài 5: Trâu vàng uyên bác Câu 1:Ăn mặc ấm. Câu 2:Ao nước cả. Câu 3:Ao nước đọng Câu 4: Báo ân báo Câu 5: Buôn ngược bán Câu 6: Chân cứng, đá. Câu 7: Ăn cá bỏ ăn quả bỏ hột Câu 8: Cá chép hóa Câu 9: Cái nết đánh chết cái Câu 10: Cá nuốt cá bé. DeThi.edu.vn
  30. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Bài 1: Chuột vàng tài ba Đề 1 Trạng nguyên Anh hùng dân tộc Nhà văn - Nhà thơ Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Nhị Trưng Nhị Trưng Nhị Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Tây Đô Tây Đô Tây Đô Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Nguyễn Du Nguyễn Du Nguyễn Du Lê Lợi Lê Lợi Lê Lợi Con Rồng Con Rồng Con Rồng Đông Kinh Đông Kinh Đông Kinh Đề 2 Công nhân Quân nhân Trí thức Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ Thợ điện Thợ điện Thợ điện DeThi.edu.vn
  31. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Giáo viên Giáo viên Giáo viên Trung sĩ Trung sĩ Trung sĩ Thợ hàn Thợ hàn Thợ hàn Giáo sư Giáo sư Giáo sư Đại úy Đại úy Đại úy Thợ cấy Thợ cấy Thợ cấy Thợ may Thợ may Thợ may Đại tá Đại tá Đại tá Đề 3 Hợp tác Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại hợp nhất nhỏ nhẹ hợp nhất bút chì bút chì bút chì hợp lực hợp lực hợp lực bàn gỗ bàn gỗ bàn gỗ lung linh lung linh lung linh lách tách lách tách lách tách máy ủi máy ủi máy ủi mặt mũi mặt mũi nhà lá đi đứng đi đứng tươi tốt tươi tốt tươi tốt nhỏ nhẹ DeThi.edu.vn
  32. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ 4 Bài 2: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. ĐỀ 1 siêng năng = chăm chỉ, hỏa xa = xe lửa, ngựa đen = ngựa ô, hiền lành = hiền từ, tàu hỏa = xe lửa; hợp tác = hữu nghị, đất nước = tổ quốc, vĩ đại = to lớn, hòa bình = không chiến tranh, quê quán = cố hương , bạn bè = bằng hữu, Cụ Hồ = Bác Hồ, Hạnh phúc = Vui Trời = Thiên Giản dị = Đơn sướng sơ Nhọc nhằn = Vất vả Nhật = Mặt trời Gắn bó = Đoàn kết Trăng = Nguyệt Quý mến = Yêu thương Bây giờ = Hiện tại ĐỀ 2 Trăng = nguyệt yên lặng = yên tĩnh vân = mây thổ = đất Phong = gió mát rượi = mát mẻ mặt trời = nhật Mong ngóng = Chờ đợi DeThi.edu.vn
  33. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đon đả = niềm nở gắn bó = khăng khít hạnh phúc = sung sướng Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIÊN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B C A C D B D C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 d d a b b a d c b d 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 d d d c c d b a a a 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 d b c b c b c a b c 41 42 b b Bài 4: ĐIỀN TỪ HOẶC CHỮ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG Câu hỏi 1: Giải câu đố: Để nguyên làm áo mùa đông Thêm huyên là để nhạc công hành nghề Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ đan Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Môi hở răng lạnh.” Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhường cơm sẻ áo” Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn DeThi.edu.vn
  34. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dữ như cọp.” Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ láy” Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép .” Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hiền như Bụt” Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lá lành đùm lá rách.” Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức ” Câu hỏi 11: Trạng nguyên trẻ nhất của nước ta là ông Nguyễn Hiền, đỗ đầu khoa thi năm 1247, lúc vừa 13 tuổi. Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cũng bởi sự tích này mà người Việt Nam thường tự hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mật gọi nhau là đồng bào. Câu hỏi 13: Làng có nhiều tiến sĩ nhất nước là làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương có 36 tiến sĩ. Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống: Trong nhập nhoạng, thỉnh thoảng lại bật lên một mảng sáng mờ của ánh ngày vương lại. Bài 5: Trâu vàng uyên bác Ăn no mặc ấm. Ao sâu nước cả. Ao tù nước đọng Báo ân báo oán DeThi.edu.vn
  35. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Buôn ngược bán xuôi Chân cứng, đá mềm Ăn cá bỏ xương ăn quả bỏ hột Cá chép hóa rồng. Cái nết đánh chết cái đẹp Cá lớn nuốt cá bé. DeThi.edu.vn
  36. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 4 Bài 1: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) Đề 1 Bao bọc Thời cơ Thành thạo Hi vọng Vận dụng Đại diện Thảo luận Thay mặt Mong ngóng Tài sản Áp dụng Bao phủ Gan dạ Bàn bạc Dũng cảm Lôi kéo Rủ rê Cơ hội Sành sỏi Của cải Đề 2 Châm Hứng Thủy Mộc Mênh mông Chon von Nước Đóng Cây Hạ Long Quảng Ninh Khép Mấp mô Đỡ Xua Gồ ghề Chót vót Đuổi Bao la Đốt Đề 3 Gian khổ Xây dựng Khai giảng Thiếu nhi Trẻ con Hoàn cầu Giang sơn Khán giả Kiến thiết Vĩ đại Năm châu Tựu trường Đất nước Học tập Chăm chỉ To lớn Khó khăn Người xem Học hành Siêng năng Bài 2: Chuột vàng tài ba. DeThi.edu.vn
  37. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đề 1 nghĩa gốc từ “tay” nghĩa chuyển từ “ăn” nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay nước ăn chân cánh tay cánh tay sơn ăn mặt đau tay đau tay bàn tay bàn tay DeThi.edu.vn
  38. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn bàn tay tay nghề tay nghề tay nghề tay vịn tay vịn tay vịn ăn may dòng tộc ăn may ăn hàng ăn hàng ăn hàng dòng người dòng người dòng người dòng sông dòng sông dòng sông dòng chữ dòng chữ dòng chữ ăn no ăn no ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn thịt ăn thịt ăn thịt Đề 2 DeThi.edu.vn
  39. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thênh thang Bao la Vẳng vè Vắng ngắt Từ có nghĩa là “lạnh” Mênh mông Lạnh lèo Nhộn nhịp Lạnh buốt Nứt né Thùng thình Từ có nghía là “vãng” Chật chội Lạnh ngắt Vắng vẽ Buổt giá Quạnh què Từ có nghía là “rộng” Cóng Bát ngát Vắng teo Nóng nực Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la DeThi.edu.vn
  40. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa DeThi.edu.vn
  41. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào? a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả? a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu: “Ở hiền thì lại gặp lành Những người nhân đức trời danh phước cho.” a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu? a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả? a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo Câu hỏi 18: Từ nào trái nghĩa với từ “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án DeThi.edu.vn
  42. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc? A - đất mũi B - mũi kéo C - mũi tàu D - mũi tẹt Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào? A - trung hậu B - ác độc C - đảm đang D - nhân ái Câu hỏi 21: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A - lúng liếng B - núng liếngC - long lanh D - nôn nao Câu hỏi 22: Để nguyên - tên một loài chim Bỏ sắc, thường thấy ban đêm trên trời. A/ trắng - trăng B/ én - kén C/ sẻ - sẽ D/ sao - sáo Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình? a/ bồ câu b/ sếu c/ hạc d/ rùa Câu hỏi 24: Từ nào trái nghĩa với từ “chính nghĩa”? a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Câu hỏi 25: Từ nào có nghĩa là "tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người." ? a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên cổ d/ rừng núi Câu hỏi 26: Ai là tác giả của bài thơ "Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà"? a/ Định Hải b/ Huy Cận c/ Phạm Hổ d/ Quang Huy Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây không thuộc nhóm từ chỉ không gian rộng lớn? a/ mênh môngb/ bao la c/ thăm thẳm d/ bát ngát Câu hỏi 28: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lúng liếng b/ lung linh c/ nười biếng d/ năn nỉ Câu hỏi 29: Ba-la-lai-ca là tên gọi của: a/ tên một thành phố ở Nga b/ tên một loại đàn 3 dây của người Nga DeThi.edu.vn
  43. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga Câu hỏi 30: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: "Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên." (SGK, Tiếng Việt 5, tập 1, tr.69) a./ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng Câu hỏi 31: Từ nào chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong câu: "Góp gió thành bão." ? a/ gió b/ bão c/ gió, bão d/ góp, thành Câu hỏi 32: Trong câu chuyện "Những người bạn tốt", A-ri-ôn được cứu bởi: a/ một ngư dân b/ một đàn cá heo c/ một thủy thủ d/ một đàn cá voi Câu hỏi 33: Từ "mũi' nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ mũi tẹt b/ mũi dao c/ mũi tên d/ mũi thuyền Câu hỏi 34: Từ nào còn thiếu trong đoạn thơ sau? "Những vạt .màu mật Lúa chín ngập lòng thung Và tiếng nhạc ngựa rung Suốt triền rừng hoang dã" Bài 4: Điền từ Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch ngọt sẻ bùi. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K .tha lâu cũng đầy tổ. Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống DeThi.edu.vn
  44. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn trong câu: Da trắng như Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mísâu có đốt, nhà dột có nơi. Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của.nhiên. Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà lcành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào. Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường. Trả lời: cây Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Mía có đốt, nhà dột có nơi.” Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ nghĩa.” DeThi.edu.vn
  45. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.” Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự tuổi thơ Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu,không nản.” Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên trái nghĩa với “chìm” Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.” Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói ” Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiếnlâu cũng đầy tổ.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "hạnh phúc" là từ nghĩa với từ "sung sướng". DeThi.edu.vn
  46. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và bài. Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ." do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ. Câu hỏi 27: Giải câu đố: "Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà Thêm nặng ăn ngọt lắm nha Còn thêm thanh sắc để bà cắt may" Từ để nguyên là từ gì? Đáp án là: Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chỉ thời gian đã qua là khứ. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Lý Tự Trọng là nhà mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng nghĩa là những từ có giống nhau hoặc gần giống nhau. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: (viết hoa tên riêng): Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là : dì Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: DeThi.edu.vn
  47. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là truyền. Bài 5: Khỉ con nhanh trí thánh thô thiên vùng thuộc lục địa đẹp lí hình chính danh phương Bài 6: Hổ con thiên tài đạo/ sư/ trọng/ Tôn/ . hơn/may/./lành/khéo/vụng/Áo/rách/vá Kính/dưới/trên/nhường/. vàng/Nắng/màu/ngả/hoe/./nhạt cất/ gáy/ Con/ gà/ ./ trống/ tiếng rất/ cây/ ti gôn/ ./ hoa/ Những/ tinh/ nghịch cung/bắn/săn/con/nai/giương/./Người /thợ DeThi.edu.vn
  48. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Nước/./lâu/văn/có/đời/ta/hi ến/nền iệ/V/am/N/t đ/b/ng/ình/ẳ ĐÁP ÁN Bài 1: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) Đề 1 Bao bọc = Bao phủ; Thời cơ = Cơ hội; Thành thạo = Sành sỏi Áp dụng = Vận dụng; Thảo luận = Bàn bạc; Lôi kéo = Rủ rê; Đại diện = Thay mặt; Gan dạ = Dũng cảm; Của cải = Tài sản; Hi vọng = Mong ngóng Đề 2 Chon von = Chót vót đuôi = xua thủy = nước mộc = cây Quảng Ninh = Hạ Long hứng = đỡ bao la = mênh mông Đóng = khép gồ ghề = mấp mô châm = đốt Đề 3 Gian khô = khó khăn xây dựng = kiến thiết Khai giảng = tựu trường thiếu nhi = trẻ con Hoàn cầu = năm châu giang sơn = đất nước Học tập = học hành vĩ đại = to lớn Người xem = khán giả chăm chỉ = siêng năng Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau. DeThi.edu.vn
  49. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn nghĩa gốc từ “tay” nghĩa chuyển từ “ăn” nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay nước ăn chân cánh tay cánh tay sơn ăn mặt đau tay đau tay bàn tay bàn tay bàn tay tay nghề tay nghề tay nghề tay vịn tay vịn tay vịn ăn may dòng tộc ăn may ăn hàng ăn hàng ăn hàng dòng người dòng người dòng người dòng sông dòng sông dòng sông dòng chữ dòng chữ dòng chữ ăn no ăn no ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn thịt ăn thịt ăn thịt Đề 2 DeThi.edu.vn
  50. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thênh thang Bao la Từ có nghía là “lạnh” Vắng vẽ Vắng ngăt Mênh mông Từ có nghĩa là “vắng” Lạnh ièo Nhộn nhịp Lạnh buốt Nứt nè Thùng thình yTừ cỏ nghía là “rộng” Chật chội Lạnh ngắt Vẳng ve Buổt giá Quạnh què Cóng Bát ngát Vắng teo Nóng nực Bài 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 c a d d d a a c a c 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 b d b b d b a c d b 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 b d a a b d c c b b 31 32 33 34 DeThi.edu.vn
  51. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c d a a Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIÊN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch ia ngọt sẻ bùi. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K iến tha lâu cũng đầy tổ. Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như tuyết Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa chuyển Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa gốc Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mía sâu có đốt, nhà dột có nơi. Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về.khuya Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của thiên nhiên. Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: thuyền về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi DeThi.edu.vn
  52. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn thuyền. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l eo cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống: Bay mang những B.52 Những na pan, hơi độc Đến Việt Nam Để đốt những nhà thương trường học Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến tha lâu cũng đầy tổ.” Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chia .ngọt sẻ bùi.” Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa chuyển Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường. Trả lời: cây súng Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Mía .sâu có đốt, nhà dột có nơi.” Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ trái nghĩa.” Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà leo cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.” DeThi.edu.vn
  53. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền thuyếtlà loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự tuổi thơ Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ .đôi Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu, .bạikhông nản.” Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên trái nghĩa với “chìm” Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.” Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ ổi Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói lớn.” Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi no.” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến . tha lâu cũng đầy tổ.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "hạnh phúc" là từ . đồng. nghĩa với từ "sung sướng". DeThi.edu.vn
  54. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và .kết bài. Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ . đơn Câu hỏi 27: Giải câu đố: "Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà Thêm nặng ăn ngọt lắm nha Còn thêm thanh sắc để bà cắt may" Từ để nguyên là từ gì? Đáp án là:. keo. Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chỉ thời gian đã qua là . quá.khứ. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩagiống nhau hoặc gần giống nhau. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: (viết hoa tên riêng): Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là: dì . .Năm. Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: DeThi.edu.vn
  55. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là .tuyên truyền. Bài 4 - Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng nghĩa Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là "Việt Nam Dân chủ Cộng hòa." Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “hạnh phúc” là từ đồng nghĩa với từ “sung sướng”. Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và .kết bài. Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài tập đọc “Quang cảnh làng mạc ngày mùa ” do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là quê hương. Câu hỏi 9: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nóilớn.” DeThi.edu.vn
  56. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen Súng gươm vứt bỏ lại .hiền như xưa.” (Việt Nam thân yêu - Nguyễn Đình Thi) Bài 5: Khỉ con nhanh trí Bài 6: Hổ con thiên tài đạo/ sư/ trọng/ Tôn/ . Tôn sư trọng đạo. hơn/may/./lành/khéo/vụng/Áo/rách/vá Áo rách khéo vá hơn lành vụng may. Kính/dưới/trên/nhường/. Kính trên nhường dưới. vàng/Nắng/màu/ngả/hoe/./nhạt Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. cất/ gáy/ Con/ gà/ ./ trống/ tiếng Con gà trống cất tiếng gáy. rất/ cây/ ti gôn/ ./ hoa/ Những/ tinh/ nghịch Những cây hoa ti gôn rất tinh nghịch. cung/bắn/săn/con/nai/giương/./Người /thợ DeThi.edu.vn
  57. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Người thợ săn giương cung bắn con nai. Nước/./lâu/văn/có/đời/ta/hi ến/nền Nước ta có nền văn hiến lâu đời. iệ/V/am/N/t Việt Nam đ/b/ng/ình/ẳ bình đẳng DeThi.edu.vn
  58. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 5 Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Đề 1 Tài sản Trái Thay mặt Nước ngoài Xơi cơm Niên khóa Chó biển Dũng cảm Mong ngóng Nhà thơ Của cải Quả Đại diện Ngoại quốc Ăn cơm Năm học Hải cẩu Gan dạ Hi vọng Thi nhân Hi sinh điểm tâm sửng sốt xe ben đa sắc tộc yên tĩnh hòa bình hổng thấy hàng trình dòng kinh chết đồ ăn lót dạ ngạc nhiên xe tải nhiều chủng tộc lặng yên thái bình không thấy di chuyển xa dòng kênh ĐỀ 2 Năm học Thi nhân Ngoại quốc Cộng tác Tài sản Nước ngoài Bạn bè Hải cấu Đại diện Của cải Bằng hữu Chó biển Mong mỏi Thay mặt Nhà thơ Gan dạ Mong đợi Dũng cảm Niên khóa Hợp tác Bài 2: Chuột vàng tài ba Đề 1 DeThi.edu.vn
  59. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn xinh xẵn nhiệt huyết Đồng nghĩa với “đẹp”: say sưa sáng dạ sáng suốt đẹp đè vui vè Đồng nghĩa với “ham mê”: tươi đẹp cao thượng nhanh trí say đắm Đồng nghĩa với “thông miệt mài minh”: nhân hậu Đề 2 DeThi.edu.vn
  60. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Từ tã chiều cao Bài 3: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp d/ hun hút Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca", có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ DeThi.edu.vn
  61. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau: “Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm, rồi lại bay.” a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa với từ “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục khơi ” a/ trong b/ đen c/ sáng d/ tối Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng DeThi.edu.vn
  62. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa? a/ Bầu trời trầm ngâm b/ Bầu trời trong xanh c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc? a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 21: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảmc/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ? a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen DeThi.edu.vn
  63. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả? a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh c/ vội vã, hí hửng, tí tọe d/ leng keng, bập bênh, lã chã Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ? a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ chằng chịt b/ bẽ bàn c/ cuống cuồng d/ hăm hở Câu hỏi 27: Giải câu đố sau: "Ruột chấm vừng đen Ăn vào mà xem Vừa bổ vừa mát" Là quả gì? a/ quả đu đủ b/ quả na c/ quả dưa hấu d/quả thanh long Câu hỏi 28: Tác giả của "Lòng dân" là ai? a/ Nguyễn Văn Xe b/ Nguyễn Khắc Trường c/ Tố Hữu d/ Tô Hoài Câu hỏi 29: Ý nghĩa của bài thơ "Bài ca về trái đất" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.41) là gì? a/ Trái đất là của tất cả trẻ em. b/ Hoa là sự vật thơm nhất, quý giá nhất, đẹp đẽ nhất của trái đất. c/ Trẻ em trên trái đất đều được bình đẳng, không phân biệt về màu da. d/ Trái đất thật đẹp! Câu hỏi 30: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau: "Những ngôi sao thức ngoài kia DeThi.edu.vn
  64. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con " a/ những ngôi sao b/ chẳng bằng c/ vì d/ bằng Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát Câu hỏi 32: Thành ngữ nào dưới đây được cấu tạo bởi 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Ăn gian nói dối b/ Của ít lòng nhiều c/ Lên thác xuống ghềnh d/ Đi ngược về xuôi Câu hỏi 33: Từ "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ nước ăn chân b/ ăn bữa tối c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa? a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi c/ thứ ba, ba mẹ d/ trắng, đen Câu hỏi 35: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ: "Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả Thấy lất phất mưa phùn." (Mầm non - Võ Quảng) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô? a/ mình b/ chúng tôi b/ bạn bè d/ ta Câu hỏi 37: Từ "vậy" trong câu: "Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy." thuộc từ loại nào ? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ DeThi.edu.vn
  65. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời? a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị Câu hỏi 40: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"? a/ Nguyễn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi Câu hỏi 41: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ: Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.” (“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139) a/ ngoi, lên b/ xuống, ngoi c/ cua, cấy d/ lên, xuống Câu hỏi 42: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 43: Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại a/ sáng dạ b/ sáng suốt c/ sáng ý d/ sáng choang Câu hỏi 44: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “có”? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị Câu hỏi 45: Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn Câu hỏi 46: Từ “dậu” trong câu: “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩa DeThi.edu.vn
  66. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 47: Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 48: Bài thơ “Ê-mi-li, con ” (TV5 - tập 1) ca ngợi ai? a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ E-mi-li d/ Giôn - xơn Câu hỏi 49: Từ nào có chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là “bạn”? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu Câu hỏi 50: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 51: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc Câu hỏi 52: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào? a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 53: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ mang - vác b/ cao - lớn c/ nhanh - chậm d/ tài - giỏi Câu hỏi 54: Từ nào các với các từ còn lại? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/ chú ý Câu hỏi 55: Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm Câu hỏi 56: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? DeThi.edu.vn
  67. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ DeThi.edu.vn
  68. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: Điền từ Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất , mạ đất quen. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân " Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ? Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi làửng sốt. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, không nản. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người nết còn hơn đẹp người. Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sươngá. Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: .bị mưa ướt cả lông.” Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ ước thấy Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là sốt. Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào? DeThi.edu.vn
  69. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trả lời: Là cặp từ gần - Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho còn hơn Nghề Câu hỏi 17: Giải câu đố: Để nguyên là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là nói về vẻ đẹp của nhiên. Câu hỏi 20: Giải câu đó: “Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.” Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, chóng tối.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu” Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: DeThi.edu.vn
  70. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Từ đồng là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. Bài 5: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Câu 1: Ngày tháng chưa cưới đã tối. Câu 2: Quạ tắm thì ráo sáo tắm thì Câu 3: Chớp đông nhay nháy gáy thì mưa Câu 4: Nong xanh nước biếc như họa độ Câu 5: Rừng vàng bạc Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát ngon cơm. Câu 7: Tay hàm nhai tay quai miệng trễ. Câu 8: Lửa thử vàng gian nan thử Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã Câu 10: Nước chảy đá Câu 11: Ăn ốc nói. Câu 12: Chân góc bể Câu 13: Ăn không rau, đau thuốc Câu 14: Ăn to nói Câu 15: Ăn cơm vác tù và hàng tổng. Câu 16: Chí công tư Câu 17: Ăn cơm , nói chuyện cũ. Câu 18: Cái các tóc là góc con người Câu 19: Ăn mặn khát Câu 20: Chân ướt chân Câu 21: Ăn nói thẳng. DeThi.edu.vn
  71. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 22: Ăn nhờ ở Câu 23: Ăn kĩ no lâu, cày tốt lúa. Câu 24: Ăn miếng, trả Câu 25: Ăn không , ngủ không yên. Câu 26: Ăn không rau, đau thuốc. Câu 27: Ăn mít bỏ Câu 28: Ăn làm ra. Câu 29: Ăn như tằm ăn Câu 30: Ăn không nên đọi, nói nên lời. Bài 6 - Hổ con thiên tài Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Câu 1: vàng Nắng màu ngả hoe nhạt Câu 2: nhưng Tuy học đi em mưa trời vẫn Câu 3: rách khéo vá Áo lành hơn vụng may Câu 4: hoa rất cây Những tinh ti gôn nghịch Câu 5: giương săn Người con bắn cung thợ nai Câu 6: DeThi.edu.vn
  72. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn lâu văn có đời Nước ta hiến nền Câu 7: Trái của chúng này là mình đất Câu 8: Gà hoài chớ một đá nhau mẹ cùng Câu 9: . chuồng làm Mất lo mới bò Câu 10: đau Một tàu ngựa cả con bỏ cỏ ĐÁP ÁN Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Đe 1: Tải sản = Gan dạ; trái = quả, thay mặt = đại diện; nước ngoại = ngoại quốc; Xơi cơm = ăn cơm; niên khóa = năm học; chó biển = hải cẩu, dũng cảm = gan dạ; Mong ngóng = hi vọng; nhà thơ = thi nhân; Hi sinh = chết, điểm tâm = đồ ăn lót dạ, sửng sốt = ngạc nhiên, xe ben = xe tải, đa sắc tộc = nhiều chủng tộc, yên tĩnh = lặng yên, hòa bình = thái bình, hổng thấy = không thấy, hàng trình = di chuyển xa, dòng kinh = dòng kênh Đề 2: Năm học = niên khóa thi nhân = nhà thơ ngoại quốc = nước ngoài Tài sản = của cải DeThi.edu.vn
  73. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn bạn bè = bằng hữu đại diện = thay mặt Hải cẩu = chó biển mong mỏi = mong đợi hợp tác = cộng tác Gan dạ = dũng cảm Bài 2 - Chuột vàng tài ba Đề 1: Đồng nghĩa với “đẹp”: đẹp đẽ, xinh xắn, tươi đẹp Đồng nghĩa với “ham mê”: nhiệt huyết, say sưa, miệt mài, say đắm Đồng nghĩa với “thông minh”: sáng suốt, sáng dạ, nhanh trí Đề 2 Sâu thâm Ngắn ngủn Từ tà chiều dài Rộng rãi Cao vút Lê tiìê Từ tã chiều cao Hun thút Dầng dặc Vời vợi Sâu hoắm Chất ngất Từ tà chiêu sâu Khống lồ Thòng lòng /S S Chót vót Bài 3: Trắc nghiệm DeThi.edu.vn
  74. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 d b a b d c d c c a 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 c c a d d b c d d a 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 d d a d a b d a c b 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 c d b a b b b d d b 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 d d d b c b c b a a 51 52 53 54 55 56 b a c b d b Bài 4: Điền từ Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao la Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói lớn Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất lạ , mạ đất quen. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân.loại" Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao DeThi.edu.vn
  75. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ? Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là s ửng sốt. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, bại không nản. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người. Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương . gi á. Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “.bị mưa vũ ướt cả lông.” Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ.ược ước thấy Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là sửng sốt. Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào? Trả lời: Là cặp từ gần - .xa Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng nghiệp” Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho chín còn hơn chín nghề Câu hỏi 17: Giải câu đố: Để nguyên là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân” DeThi.edu.vn
  76. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ .tương Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là nói về vẻ đẹp của thiên nhiên. Câu hỏi 20: Giải câu đó: “Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.” Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ .chì Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi no ” Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu khó” Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. Bài 5: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Câu 1: Ngày tháng .mười chưa cưới đã tối. Câu 2: Quạ tắm thì ráo sáo tắm thì mưa Câu 3: Chớp đông nhay nháygà gáy thì mưa Câu 4: Nong xanh nước biếc như tranh họa độ Câu 5: Rừng vàng biển bạc DeThi.edu.vn
  77. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Câu 7: Tay quai hàm nhai tay quai miệng trễ. Câu 8: Lửa thử vàng gian nan thử sức Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Câu 10: Nước chảy đá .mòn Câu 11: Ăn ốc nói mò Câu 12: Chân góc bể trời Câu 13: Ăn không rau, đau thuốc không Câu 14: Ăn to nói lớn Câu 15: Ăn cơm vác tù và hàng tổng. nhà Câu 16: Chí công tư vô Câu 17: Ăn cơm , nói chuyện cũ. mới Câu 18: Cái các tóc là góc con người răng Câu 19: Ăn mặn khát nước Câu 20: Chân ướt chân ráo Câu 21: Ăn ngay nói thẳng. Câu 22: Ăn nhờ ở đậu Câu 23: Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa. Câu 24: Ăn miếng, trả miếng Câu 25: Ăn không ngon , ngủ không yên. Câu 26: Ăn không rau, đau .không thuốc. Câu 27: Ăn mít bỏ xơ Câu 28: Ăn nên làm ra. DeThi.edu.vn
  78. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 29: Ăn như tằm ăn rỗi Câu 30: Ăn không nên đọi, nói không nên lời. Bài 6 - Hổ con thiên tài Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Câu 1: Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. vàng Nắng màu ngả hoe nhạt Câu 2: Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học. nhưng Tuy học đi em mưa trời vẫn Câu 3: Áo rách khéo vá hơn lành vụng may. rách khéo vá Áo lành hơn vụng may Câu 4: Những cây hoa ti gôn rất tinh nghịch. hoa rất cây Những tinh ti gôn nghịch Câu 5: Người thợ săn giương cung bắn con nai. DeThi.edu.vn
  79. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn giương săn Người con bắn cung thợ nai Câu 6: Nước ta có nền văn hiến lâu đời. lâu văn có đời Nước ta hiến nền Câu 7: Trái đất này là của chúng mình. Trái của chúng này là mình đất Câu 8: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. Gà hoài chớ một đá nhau mẹ cùng Câu 9: Mất bò mới lo làm chuồng. chuồng làm Mất lo mới bò Câu 10: Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. đau Một tàu ngựa cả con bỏ cỏ DeThi.edu.vn
  80. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 6 Bài 1: Chuột vàng tài ba Đề 1 Nghĩa chuyển từ “chân” Nghĩa chuyển từ “tay” Nghĩa chuyển từ “mũi” Chân núi Chân núi Chân núi Tay chơi Tay chơi Tay chơi Mũi đất Mũi đất Mũi đất Mũi giày Mũi giày Mũi giày Chân bàn Chân bàn Chân bàn Tay nghề Tay nghề Tay nghề Tay trống Tay trống Tay trống Chân giường Chân giường Chân giường Chân tường Chân tường Chân tường Mũi thuyền Mũi thuyền Mũi thuyền Đôi chân Đôi chân Đôi chân Đề 2 Cô dâu - quả dâu Năng - mira Cặp từ đồng âm Mũi thuyền - mặt mủi Sáng - toi Ăn - xơi Cặp tùr đồng nghĩa Lạc đường - củ lạc Mẹ - má Ba/ cha Đinh đầu - đinh núi Cặp từ nhiều nghĩa Đôi mắt - mát na Trăng - đen DeThi.edu.vn
  81. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bắp - ngô Bụi cây - cát bụi Bài 2: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống còn thiếu. Câu hỏi 1: Câu hỏi 1: Rừng vàng bạc. Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát ngon cơm. Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, trồng chuối. Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã Câu hỏi 7: Tháng nắng rám trái bưởi. Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối gió nồm. Câu hỏi 9: Mưa thuận gió Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như họa đồ. Câu hỏi 11: Tay hàm nhai, tay quai miệng trễ Câu hỏi 12: Chớp đông nhay nháy, gáy thì mưa Câu hỏi 13: Cưỡi ngựa xem Câu hỏi 14: Đầu đuôi lọt. Câu hỏi 15: Đồng cộng khổ Câu hỏi 16: Con kiến kiện củ Câu hỏi 17: Con rồng cháu Câu hỏi 18: Danh thắng cảnh. Câu hỏi 19: Đất lành đậu Câu hỏi 20: Ăn nói thẳng Câu hỏi 21: Con hơn là nhà có phúc DeThi.edu.vn
  82. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 22: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? a/ Nghi vấn b/ Kể chuyện c/ Cầu khiến d/ Cảm thán Câu hỏi 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả? a/ Nhưng, có b/ Nhưng, mà c/ Không chỉ, mà d/ Vì, nên Câu hỏi 3: Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? a/ Cây xanh b/ Khói thuốc c/ Khí thải d/ Rác thải Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? a/ Định Hải b/ Nguyễn Duy c/ Phạm Hổ d/ Tô Hoài Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì? a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào? a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là a/ Khu công nghiệp b/ Khu lâm nghiệp DeThi.edu.vn
  83. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c/ Khu chế xuất d/ Khu bảo tồn Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn? A/ hữu ích B/ thân hữu C/ bằng hữu D/ chiến hữu Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? A/ sinh tồn B/ sinh thái C/ Sinh thành D/ sinh vật Câu hỏi 13: Tìm trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ tương phản? A/ vì, nên B/ nhờ, mà C/ tuy, nhưng D/ do, nên Câu hỏi 14: Từ đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rộng mênh mông” có quan hệ gì? A/ đồng nghĩa B/ đồng âm C/ Trái nghĩa D/ nhiều nghĩa Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rạch? a/ tàu b/ xuồng c/ đò d/ ghe Câu hỏi 16: Người bạn tốt của nghệ sĩ A-ri-ôn? A/ cá heo B/ cá voi C/ thủy thủ D/ thuyền trưởng Câu hỏi 17: Câu nào có từ “chân” mang nghĩa gốc? a/ Lòng vững như kiềng ba chân. b/ Bé đau chân. c/ Chân trời xanh thẳm. d/ Chân mây mặt đất. Câu hỏi 18: Từ nào không dùng để chỉ dòng sông? a/ kinh (tiếng nam bộ) b/ kênh c/ rạch d/biển Câu hỏi 19: Từ nào có thể ghép với tiếng “công” để tạo thành từ có nghĩa? a/ tạo b/ bằng c/ xuất d/ vườn Câu hỏi 20: Từ nào khác với các từ cònlại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải Câu hỏi 21: Từ nào chứatiếng hợp cónghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò DeThi.edu.vn
  84. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã hội.”? a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty Câu hỏi 24: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “bảo vệ” a/ giữ gìn b/ phá hủy c/ đốt lửa d/ đánh giá Câu hỏi 25: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không mang nghĩa là giữ gìn? a/ bảo vệ b/ bảo hiểm c/ bảo tồn d/ bảo quản Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây có cấu tạo khác với các từ còn lại? a/ dập dờn b/ dẻo dai c/ dáo dác d/ dong dỏng Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả”? a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 28: Từ “anh” trong trường hợp vào dưới đây là đại từ xưng hô? a/ Anh em như thể tay chân. b/ Anh trai em rất thích đá bóng. c/ Anh có thể lấy giúp em quyển sách được không? d/ Anh ấy rất giỏi toán. Câu hỏi 29: Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? a/ trên ngọn cây b/ dưới gốc cây c/ trên thân cây d/ trên những cành cây Câu hỏi 30: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? a/ cuống quýt, ầm ĩ, mập mờ b/ lo lắng, ngẫm nghĩ, ngốc nghếch. c/ vui bẻ, bờ bãi, thiết tha d/ vi vu, mềm mại, hoàng hôn Câu hỏi 31: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan học giỏi mà còn hát hay.”? a/ không những b/ vì c/ do d/ mặc dù Câu hỏi 32: Bài thơ: “Hành trình của bầy ong “ được viết theo thể thơ nào? a/ thể thơ 5 chữ b/ thể thơ 7 chữ c/ thể thơ lục bát d/ thể thơ tự do Câu hỏi 33: Tìm đại từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Trong lớp tôi, cũng yêu quý bạn Hằng. DeThi.edu.vn
  85. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ tớ b/ ai c/ cậu d/ chúng ta Bài 4: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Chủ yếu Lách Gắn bó Chút Bất chợt Bằng hữu Gieo Nhúc nhích Gấp gáp Bạn hữu Nâng Đỡ Gấp rút Ít Bất ngờ Khăng khít Vãi Luồn Cốt yếu Động đậy ĐỀ 2 Chon von Đuổi Quảng Ninh Đóng Hứng Xua Khép Gồ ghề Đỡ Châm Nước Hạ Long Mấp mô Mênh mông Mộc Đốt Chót vót Cây Thủy Bao la ĐỀ 3 cá Hà Nội nước hoang mạc thủ đô của nhiệt đới Việt Nam Châu Phi vui sướng nguyệt thổ địa ngư quốc hạnh phúc núi người da đen Sa-ha-ra sơn trời thiên trăng thổ công Bài 5: Điền từ Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới nghiệp. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh các bằng mình là hành động hoại môi trường. Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu tôi vẫn đi học bình thường. Câu hỏi 4: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con chú con Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống trong câu sau: Vì thời tiết xấu tôi không đi học được. DeThi.edu.vn
  86. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà tóc. Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp mưa. Câu hỏi 8: Điền vào thích hợp vào chỗ trống Hòn gì do đất nặn ra. Mang vào lò lửa ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây. Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. Là cái gì? Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, không dùng túi ni lông là hành động vệ môi trường. Câu hỏi 10: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà ấy có ăn bát để. Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì , trăng tán thì mưa. Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong ngoài êm. Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Người đẹp lụa, lúa tốt vì phân. Câu hỏi 14: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói Câu hỏi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dựng trên sông nào? Trả lời: Sông Câu hỏi 16: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống: Con kiến quanh đĩa thịt Điền bò - bò Câu hỏi 17: Từ đồng nghĩa với từ "hòa bình" là từ "thái " chỉ trạng thái không có chiến tranh. Điền: bình Câu hỏi 18: Điền từ chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống: "Hoa cúc thu Nắng trời rực rỡ." (Phạm Đình Ân) DeThi.edu.vn
  87. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền: mùa Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Truyền là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang nhiều yếu tố thần kì. Điền: thuyết Câu hỏi 20: Giải câu đố sau: Để nguyên, tên một ngôi sao Bỏ dấu thì lại ngạt ngào hương thơm Thêm nặng bé vẽ tranh liền Thêm huyền thì giống bà tiên rất hiền. Để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Điền: hỏa Câu hỏi 21: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ: "Bán anh em mua láng giềng ". Điền: xa - gần Câu hỏi 22: Điền từ vào chỗ trống: Lập ý là bước quan trọng khi viết văn. Điền: dàn Câu hỏi 23: Cách gọi khác của từ "tàu hỏa" là từ xe Điền: lửa Câu hỏi 24: Điền cặp từ đồng âm có chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống: "Mua để cà." Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Câu chuyện "Một gia máy xúc "kể về cuộc gặp gỡ giữa anh Thủy và anh A-lếch-xây - một người đồng nghiệp ngoại quốc thân thiện. Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ? " Câu hỏi 27: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống: "Ai ơi chua ? đã từng. DeThi.edu.vn
  88. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau." Câu hỏi 28: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống: "Nắng tốt dưa, ? tốt lúa." Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ? " Câu hỏi 30: Điền từ trái nghĩa với "mạnh"vào chỗ trống: "Mạnh dùng sức ? dùng mưu." Câu hỏi 31: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu: "Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm ? " Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền ? là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì." Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ ? nghĩa." Câu hỏi 34: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: "Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm ? rồi lại bay." DeThi.edu.vn
  89. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 35: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ? Bài 6: Khỉ con nhanh trí hạt nông minh danh công doanh nliân đạo hậu dân nghĩa từ lực Bài 7: Ngựa con dũng cảm ĐỀ 1 Nắng buổi trưa hè lộp độp phát ra từ mái ngói. nghìn Ánh nắng ban mai năm văn hiến. ngọt ngào như dòng sữa mẹ. nóng như thiêu như đốt. là Dòng sông ngôi nhà thứ hai của em. cô giáo say Sóng vỗ sưa giảng bài. ì oạp vào mạn thuyền. Trong giờ học, học sinh ùa ra sân trường. của dân, do dân và vì dân. dịu dàng len lỏi từng Tiếng mưa góc phố Giờ ra chơi, Trường học Hà Nội Nhà nước ĐỀ 2 Mo-ri-xơn chơi vĩ cầm ở Mỹ Lai. tự thiêu Phrăng Đơ Bô-en phản đối chiến tranh. là chuyên gia máy xúc. đọc Tuyên ngôn độc lập là tương lai Ông Trạng thả diều của đất nước. là đất nước của Mai-cơ mình. Bác Hô là bộ đội Cụ Hô gốc Bỉ. Trẻ em Xa-xa-cô DeThi.edu.vn
  90. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tổ quốc Quê bị nhiễm chất phóng xạ hương A-lếch- là Nguyễn Hiền. xây là nơi ta sinh ra và lớn lên. Đáp án Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Cô dâu - quả dâu Năng - mưa Cặp từ đồng âm Mũi thuyền - mặt mủi Sáng - tối Ăn - xơi Cặp từ đồng nghĩa Lạc đường - củ lạc Mẹ - má Ba/ cha Đình đầu - đinh núi Đôi mát - mắt na Cặp từ nhiều nghĩa Trăng - đen Bap - ngô Bụi cây - cát bụi Nghĩa chuyển từ “chân” Nghĩa chuyển từ “tay” Nghĩa chuyển từ “mũi” Chân núi Tay chơi Mũi đất Chân bàn Tay nghề Mũi giày Chân giường Tay trống Mũi thuyền Chân tường ĐỀ 2 Bài 2: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu. DeThi.edu.vn
  91. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 1: Rừng vàng biển bạc. Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã tối Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, già trồng chuối. Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. . Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. . Câu hỏi 7: Tháng . tám nắng rám trái bưởi. Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối . năm gió nồm. Câu hỏi 9: Mưa thuận gió . hòa Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như tranh. họa đồ. Câu hỏi 11: Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ Câu hỏi 12: Chớp đông nhay nháy, . gà gáy thì mưa Câu hỏi 13: Cưỡi ngựa xem hoa Câu hỏi 14: Đầu xuôi đuôi lọt. Câu hỏi 15: Đồng cam cộng khổ Câu hỏi 16: Con kiến kiện củ khoai. Câu hỏi 17: Con rồng cháu tiên. Câu hỏi 18: Danh lam thắng cảnh. Câu hỏi 19: Đất lành chim đậu Câu hỏi 20: Ăn ngay .nói thẳng Câu hỏi 21: Con hơn . cha là nhà có phúc Câu hỏi 22: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau Bài 3: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 c d a a a d b b c d 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a c c b a a b d b a 21 22 23 d c c DeThi.edu.vn
  92. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: Phép thuật mèo con Đề 1 Chủ yếu = Cốt yếu; Lách = Luồn; Gắn bó = Khăng khít; Chút = Ít; Bất chợt = Bất ngờ; Bằng hữu = Bạn hữu; Gieo = Vãi; Nhúc nhích = Động đậy Nâng = Đỡ; Gấp rút = Gấp gáp Đề 2 Chon von = Chót vót đuổi = xua thủy = nước mộc = cây Quảng Ninh = Hạ Long hứng = đỡ bao la = mênh mông Đóng = khép gồ ghề = mấp mô châm = đốt Đề 3 Hà Nội = thủ đô của Việt Nam cá = ngư hoang mạc nhiệt đới = Sa-ha-ra Châu Phi = người da đen nguyệt = trăng thiên = trời thổ địa = thổ công quốc = nước sơn = núi hạnh phúc = vui sướng Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới lạc nghiệp. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh các bằng mình là hành động phá hoại môi trường. Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu nhưng tôi vẫn đi học bình thường. Câu hỏi 4: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con chú con bác DeThi.edu.vn
  93. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống trong câu sau: Vì thời tiết xấu nên tôi không đi học được. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà mắc tóc. Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp thì mưa. Câu hỏi 8: Điền vào thích hợp vào chỗ trống Hòn gì do đất nặn ra. Mang vào lò lửa nung ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây. Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. Là cái gì? Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, không dùng túi ni lông là hành động bảo vệ môi trường. Câu hỏi 10: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà ấy có bát ăn bát để. Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì hạn , trăng tán thì mưa. Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong ấm ngoài êm. Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân. Câu hỏi 14: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói lớn ” Câu hỏi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dựng trên sông nào? Trả lời: Sông Đà Câu hỏi 16: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống: Con kiến bò. quanh đĩa thịt bò Câu hỏi 17: Từ đồng nghĩa với từ "hòa bình" là từ "thái bình " chỉ trạng thái không có chiến tranh. Câu hỏi 18: Điền từ chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống: DeThi.edu.vn
  94. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn "Hoa cúc mùa thu Nắng trời rực rỡ." (Phạm Đình Ân) Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Truyền thuyết là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang nhiều yếu tố thần kì. Câu hỏi 20: Giải câu đố sau: Để nguyên, tên một ngôi sao Bỏ dấu thì lại ngạt ngào hương thơm Thêm nặng bé vẽ tranh liền Thêm huyền thì giống bà tiên rất hiền. Để nguyên là từ gì? Trả lời: từ hoa Câu hỏi 21: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ: "Bán anh em .xa mua láng giềng gần ". Câu hỏi 22: Điền từ vào chỗ trống: Lập dàn ý là bước quan trọng khi viết văn. Câu hỏi 23: Cách gọi khác của từ "tàu hỏa" là từ xe lửa Câu hỏi 24: Điền cặp từ đồng âm có chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống: "Mua .muối để muối cà." Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Câu chuyện "Một chuyên gia máy xúc "kể về cuộc gặp gỡ giữa anh Thủy và anh A-lếch-xây - một người đồng nghiệp ngoại quốc thân thiện. Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi là đồng nghiệp " Câu hỏi 27: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống: "Ai ơi chua ngọt đã từng. Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau." Câu hỏi 28: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống: "Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa." Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn " DeThi.edu.vn
  95. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 30: Điền từ trái nghĩa với "mạnh"vào chỗ trống: "Mạnh dùng sức yếu dùng mưu." Câu hỏi 31: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu: "Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng " Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền thuyết là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì." Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ trái nghĩa." Câu hỏi 34: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: "Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm đậu rồi lại bay." Câu hỏi 35: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết " Bài 6: Khỉ con nhanh trí DeThi.edu.vn
  96. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 7: Ngựa con dũng cảm ĐỀ 1 Nắng buôi trưa hè lộp độp phát ra từ mái ngói. Ánh nắng ban mai nghìn năm văn hiển. Dòng sông ngọt ngào nhir dòng sữa mẹ. Sóng vô nóng như thiêu như đổt. Trong giờ học, là ngôi nhà thứ hai của em. Tiếng mưa cô giảo say sưa giảng bài. Giờ ra chơi, ì oạp vào mạn thuyền. Tnrờng học học sinh ùa ra sân trường. Hà Nội của dân, do dân và vì dân. Nhà nước dịu dàng len lòi từng góc phố Đề 2 DeThi.edu.vn
  97. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn