Bài kiểm tra Cuối năm môn Tự nhiên xã hội Lớp 3 - Năm học 2020-2021

doc 7 trang hangtran11 12/03/2022 2810
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối năm môn Tự nhiên xã hội Lớp 3 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tu_nhien_xa_hoi_lop_3_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra Cuối năm môn Tự nhiên xã hội Lớp 3 - Năm học 2020-2021

  1. KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI - LỚP 3 (2021) Họ và tên: ; Lớp: 3A PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (7 Điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Các hoạt động thương mại là: A.Bảo vệ rừng, nuôi cá, chăn nuôi B. Các hoạt động mua bán C. Khai thác khoáng sản, may xuất khẩu Câu 2. Cơ thể động vật gồm: A. Hai phần (đầu và thân mình) B. Bốn phần (đầu, mình, đuôi và cơ quan di chuyển) C. Ba phần (đầu, mình và cơ quan di chuyển) Câu 3. Thân cây có cấu tạo: A. Thân mọc đứng, thân leo, thân bò. B. Thân gỗ, thân thảo C. Cả hai ý trên Câu 4. Cơ thể tôm cua có đặc điểm chung gì ? A. Không có xương sống. Có vỏ cứng. Có nhiều chân và phân thành các đốt. B. Có xương sống, có râu, vỏ mềm. C. Cả 2 ý trên Câu 5. Thú là những động vật: A. Có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa, thường có 4 chân B. Có lông vũ, đẻ trứng, thường có 4 chân C. Có lông vũ, đẻ trứng, thường có 2 chân Câu 6. Trái đất có dạng hình gì ? A. Hình tròn B. Hình khối C. Hình cầu Câu 7. Nhìn từ cực Bắc xuống, Trái đất tự quay quanh mình nó theo hướng nào? A. Ngược chiều kim đồng hồ B. Cùng chiều kim đồng hồ Câu 8. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là: A. Lá C. Rễ B. Hoa Câu 9. Cơ thể cá có đặc điểm gì chung ? A. Có xương sống, thở bằng mang, thường có vảy có vây B. Thở bằng mang C. Thường có vảy có vây Câu 10. Trái đất là : A. Vệ tinh của mặt trời B. Vệ tinh của mặt trăng C. Hành tinh trong hệ mặt trời Câu 11. Thời gian để trái đất quay 1 vòng quanh mình nó là : A. Một tháng B. Một ngày (24 giờ ) C. Một năm Câu 12. Mặt trăng là : A. Hành tinh của trái đất B. Vệ tinh của trái đất C. Hành tinh của mặt trời Câu 13. Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là: A. Cơ quan hô hấp B. Cơ quan tuần hoàn C. Cơ quan thần kinh Câu 14. Lá cây có chức năng: A. Hô hấp và quang hợp C. Hô hấp, quang hợp và thoát hơi nước
  2. PHẦN B: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 15: (1đ) Điền từ vào chỗ trống cho phù hợp: Cùng một lúc Trái Đất đồng thời tham gia hai . Trái Đất mình nó, vừa quay quanh . Thời gian để Trái đất . quanh Mặt trời hết ngày hoặc 366 ngày. Câu 16: (2 đ) Hãy hoàn thành bài tập sau : Trên Trái đất : a) Có . . đại dương lớn, đó là : 1- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3- . . 2- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4- . . b) Có châu lục. đó là: 1- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4- . . 2- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5- . . 3- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6- . . Hết
  3. ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI - LỚP 3 (2021) Họ và tên: ; Lớp: 3A PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (7 Điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Cơ thể tôm cua có đặc điểm chung gì ? A. Không có xương sống. Có vỏ cứng. Có nhiều chân và phân thành các đốt. B. Có xương sống, có râu, vỏ mềm. C. Cả 2 ý trên Câu 2. Các hoạt động thương mại là: A.Bảo vệ rừng, nuôi cá, chăn nuôi B. Các hoạt động mua bán C. Khai thác khoáng sản, may xuất khẩu Câu 3. Nhìn từ cực Bắc xuống, Trái đất tự quay quanh mình nó theo hướng nào? A. Ngược chiều kim đồng hồ B. Cùng chiều kim đồng hồ Câu 4. Cơ thể động vật gồm: A. Hai phần (đầu và thân mình) B. Bốn phần (đầu, mình, đuôi và cơ quan di chuyển) C. Ba phần (đầu, mình và cơ quan di chuyển) Câu 5. Trái đất có dạng hình gì ? A. Hình tròn B. Hình khối C. Hình cầu Câu 6. Thú là những động vật: A. Có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa, thường có 4 chân B. Có lông vũ, đẻ trứng, thường có 4 chân C. Có lông vũ, đẻ trứng, thường có 2 chân Câu 7. Trái đất là : A. Vệ tinh của mặt trời B. Vệ tinh của mặt trăng C. Hành tinh trong hệ mặt trời Câu 8. Thời gian để trái đất quay 1 vòng quanh mình nó là : A. Một tháng B. Một ngày (24 giờ ) C. Một năm Câu 9. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là: A. Lá C. Rễ B. Hoa Câu 10. Lá cây có chức năng: A. Hô hấp và quang hợp C. Hô hấp, quang hợp và thoát hơi nước Câu 11. Cơ thể cá có đặc điểm gì chung ? A. Có xương sống, thở bằng mang, thường có vảy có vây B. Thở bằng mang C. Thường có vảy có vây Câu 12. Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là: A. Cơ quan hô hấp B. Cơ quan tuần hoàn C. Cơ quan thần kinh Câu 13. Mặt trăng là : A. Hành tinh của trái đất B. Vệ tinh của trái đất C. Hành tinh của mặt trời Câu 14. Thân cây có cấu tạo: A. Thân mọc đứng, thân leo, thân bò. B. Thân gỗ, thân thảo C. Cả hai ý trên
  4. PHẦN B: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 15: (1 đ) Hãy hoàn thành bài tập sau : Trên Trái đất : Có châu lục. đó là: 1- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4- . . 2- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5- . . 3- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6- . . Câu 16: (1đ) Điền từ vào chỗ trống cho phù hợp: Cùng một lúc Trái Đất đồng thời tham gia hai . Trái Đất mình nó, vừa quay quanh . Thời gian để Trái đất . quanh Mặt trời hết ngày hoặc 366 ngày. Câu 17: (1 đ) Hãy hoàn thành bài tập sau : Trên Trái đất : Có . . đại dương lớn, đó là : 1- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3- . . 2- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4- . . Câu 1. Cơ quan hô hấp gồm: A. Mũi, khí quản, phế quản, tai ; B. Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi C. Mũi, khí quản, hai lá phổi và các mạch máu Câu 5. Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm: A. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái
  5. B. Hai quả thận, ống đái, bóng đái, các dây dẫn nước tiểu. Câu 13. Cách đề phòng các bệnh về đường hô hấp: A. Giữ ấm cơ thể, nơi ở đủ ấm tránh gió lùa, thoáng khí B. Giữ vệ sinh mũi họng; Ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên C. Tất cả các ý kiến trên Câu 16. Cơ quan hô hấp gồm: A. Mũi, phế quản, và các mạch máu ; B.Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi Câu 17: Chọn các từ Chất thải, ô nhiễm, mầm bệnh để điền vào chỗ . thích hợp: a) Phân và nước tiểu là . . . . . . . . . . của quá trình tiêu hóa và bài tiết. b) Phân và nước tiểu có mùi hôi thối, chứa nhiều. . . . . . . . . . . . . .và gây. . . . . . . . . . . . môi trường xung quanh. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn: TNXH lớp 3 Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất. Câu 1. Chúng ta nên thở bằng: A. MũiB. Miệng Câu 2. Gia đình có ba thế hệ là: A. Ông bà, cha mẹ, các con B. Ông bà, cha mẹ, con, cháu C. Cha mẹ, con Câu 3. Khi có hoả hoạn cần gọi ngay đến số: A. 113 B. 114 C. 108 Câu 4. Không nên chơi các trò chơi nguy hiểm nào? A. Ô quan, nhảy dây, đá cầuB. Chọi gụ, đánh khăng, phóng lao C. Đá bóng, đá cầu, mèo đuổi chuột Câu 5. Các cơ sở hoạt động thông tin liên lạc là: A. Trụ sở UBND thành phố, viện bảo tàng lịch sử B. Bệnh viện, trường học, công viên C. Bưu chính viễn thông, đài phát thanh, đài truyền hình Câu 6. Khi đi xe đạp không nên: A. Đi hàng 3 vừa đi vừa la hét. B. Đi mang vác hàng cồng kềnh C. Cả hai trường hợp trên Câu 7. Những việc không nên làm để bảo vệ môi trường: A. Vệ sinh sạch sẽB. Đổ rác đúng nơi quy định C. Đổ rác xuống sông, hồ ao, lòng đường, nơi công cộng Câu 8. Khói bụi ảnh hưởng gì đến môi trường và sức khỏe con người:
  6. A. Làm ô nhiễm không khí B. Làm ô nhiễm bầu không khí, có hại sức khoẻ con người; động vật và thực vật Câu 9. Rác thải có thể xử lý theo những cách nào? A. Chôn B. ĐốtC.ủ để bón ruộng, tái chế D. Cả 3 ý trên Câu 10. Bảo vệ bầu không khí trong sạch là bổn phận của: A. Người lớn và học sinh B. Tất cả mọi người Câu 11. Các hoạt động thương mại là: A. Bảo vệ rừng, nuôi cá, chăn nuôi B. Các hoạt động mua bán C. Khai thác khoáng sản, may xuất khẩu Câu 12. Cơ quan hô hấp gồm: A. Mũi, khí quản, phế quản, tai B. Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi C. Mũi, khí quản, hai lá phổi và các mạch máu Câu 13. Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là: A. Cơ quan hô hấpB. Cơ quan thần kinh C. Cơ quan tuần hoàn Câu 14. Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm: A. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái B. Hai quả thận, ống đái, bóng đái C. Hai quả thận, ống đái, bóng đái, các dây thần kinh Câu 15. Não và tuỷ sống có nhiệm vụ: A. Bảo vệ hộp sọ B. Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể C. Dẫn máu đi nuôi cơ thể Câu 16. Cơ quan thần kinh gồm: A. Não, tuỷ sống B. Não, các dây thần kinh C. Não, tuỷ sống và các dây thần kinh Câu 17. Cách đề phòng các bệnh về đường hô hấp: A. Giữ ấm cơ thể, nơi ở đủ ấm tránh gió lùa, thoáng khí B. Giữ vệ sinh mũi họng C. Ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên D. Tất cả các ý kiến trên Câu 18. Để bảo vệ tim mạch chúng ta phải: A. Tập thể dục thể thao thường xuyên, học tập vui chơi vừa sức B. Sống vui vẻ, không mặc quần áo, đi dày dép quá chật C. Ăn uống điều độ, đủ chất, không sử dụng rượu bia, thuốc lá D. Tất cả các ý trên Câu 19. Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào? A. Đường máu B. Đường hô hấp
  7. C. Đường tiêu hoá Câu 20. Mỗi cây thường có các bộ phận A. Rễ, thân, lá B. Rễ, thân, lá, hoa và quả C. Rễ, thân, hoa và quả Câu 21. Thân cây có cấu tạo: A. Thân gỗ, thân thảo B. Thân mọc đứng, thân leo, thân bò Câu 22. Chức năng của thân cây: A.Vận chuyển nhựa từ rễ lên lá B. Vận chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây C.Để lấy gỗ Câu 23. Rễ cây có chức năng: A. Hút nước B. Hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất để nuôi cây C. Hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất để nuôi cây và bám chặt vào đất để cây khỏi đổ. Câu 24. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là: A. Lá B. Hoa C. Rễ Câu 25. Lá cây có chức năng: A. Hô hấp B. Hô hấp, quang hợp C. Hô hấp, quang hợp và thoát hơi nước Câu 26. Cơ thể động vật gồm: A. Hai phần B. Ba phần (đầu, mình và cơ quan di chuyển) C. Bốn phần Câu 27. Thú là những động vật: A. Có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa B. Có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân Câu 28. Động mạch có nhiệm vụ: A. Đưa máu từ các cơ quan của cơ thể về tim B. Đưa máu từ tim đi khắp các cơ quan của cơ thể C. Nối động mạnh với tĩnh mạch Câu 29. Nhìn từ cực Bắc xuống Trái đất quay quanh mình nó theo hướng nào? A. Cùng chiều kim đồng hồ B. Ngược chiều kim đồng hồ Câu 30. Thời gian để trái đất quay được một vòng quanh mình nó là: A. Một ngày B. Hai ngày C. Ba ngày