Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2 (Có đáp án)

doc 6 trang hangtran11 12/03/2022 5371
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra Giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2 (Có đáp án)

  1. - Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán giữa học kì I lớp 5: Chủ Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng đề Mạch kiến thức, câu và kĩ năng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Biết đọc, viết, Số 2 1 1 1 4 1 so sánh các số câu thập phân, hỗn số; viết và chuyển đổi Số được các số đo học đại lượng dưới Số 2 đ 1đ 1 đ 1đ 4đ 1đ dạng số thập điểm phân; một số dạng bài toán về “quan hệ tỉ lệ”. Biết tên gọi, kí Số 1 1 1 1 hiệu và các câu mối quan hệ giữa các đơn vị Đại đo độ dài, diện lượng tích, khối và đo lượng; viết Số đại 1đ 2 đ 1đ 2đ lượng được số đo độ điểm dài, diện tích, khối lượng dưới dạng thập phân. Yếu Tính được diện Số 1 1 tố tích hình chữ câu hình nhật, giải được học các bài toán Số 2đ 2đ liên quan đến điểm diện tích. Số 2 2 1 2 1 5 3 câu Tổng Số 2 đ 2 đ 1đ 4đ 1đ 5đ 5đ điểm
  2. - Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa học kì I lớp 5: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số 02 01 01 01 05 câu Câu 1, 4 5 8 số 2 2 Đại lượng và Số 01 01 02 đo đại lượng câu Câu 3 6 số 3 Yếu tố hình Số 01 01 học câu Câu 7 số Tổng số câu 02 02 01 02 01 08 Tổng số 02 02 03 01 08
  3. TRƯỜNG TH MỸ THÀNH NAM 2 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp: 5 Ngày kiểm tra: . Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) BẢN CHÍNH (Đề kiểm tra có 02 trang, gồm 08 bài ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm) Bài 1.( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 97,012 đọc là: A. Chín bảy phẩy không trăm mười hai. B. Chín mươi bảy phẩy không mười hai. C. Chín mươi bảy phẩy không trăm mười hai. D. Chín bảy phẩy không trăm mười hai. Bài 2.( 1 điểm) Viết số thập phân có: a) Sáu đơn vị, bảy phần mười : b) Hai mươi lăm đơn vị, hai phần mười, chín phần trăm: Bài 3.( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một con voi nặng 3,5 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 350kg B. 35kg C. 3005kg D. 3500kg Bài 4.( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 89,7 > 91,2 b) 4,234 < 3,432 c) 3 < 2 d) 0,320 = 0,32 Trang 1
  4. Bài 5. ( 1 điểm)Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Trước đây mua 6m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã tăng 2 000 đồng. Hỏi với 60 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế? Trả lời. Có thể mua được mét vải. Bài 6.( 2 điểm) Viết các số thập phân thích hợp vào dấu chấm: 3m7cm = m 5km75m = km 12tấn 6kg = tấn 3m25dm2 = m2 Bài 7.( 2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 5 10m2 thu được 50kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu kg rau? Bài giải Bài 8: ( 1 điểm) Từ các chữ số 2;5;4, hãy viết các số thập phân có 3 chữ số khác nhau, phần nguyên có 1 chữ số rồi xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. * Họ và tên học sinh: Lớp: Trang 2
  5. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN: TOÁN GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2017-2018 Bài 1.( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 97,012 đọc là: C. Chín mươi bảy phẩy không trăm mười hai. Bài 2.( 1 điểm) Viết số thập phân có: a) 6,7 0,5 điểm b) 25,29 0,5 điểm Bài 3.( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một con voi nặng 3,5 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? D. 3500kg Bài 4.( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 89,7 > 91,2 S 0,25điểm b) 4,234 < 3,432 S 0,25điểm\ c) 3 < 2 S 0,25điểm d) 0,320 = 0,32 Đ 0,25điểm Bài 5. ( 1 điểm)Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Trước đây mua 6m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã tăng 2 000 đồng. Hỏi với 60 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế? Trả lời. Có thể mua được 5 mét vải. Bài 6.( 2 điểm) Viết các số thập phân thích hợp vào dấu chấm: 3m7cm = 3,07 m 5km75m = 5,075 km 12tấn 6kg = 12, 006 tấn 3m25dm2 = 3,05 m2 Ghi đúng kết quả mỗi chỗ chấm ghi 0,5 điễm
  6. Bài 7.( 2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 5 10m2 thu được 50kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tkg rau? Bài giải Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 80 x 2 : 5 = 32 ( m ) 0,5 diểm Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là : 80 x 32 = 2560 ( m2 ) 0,5 diểm Một mét vuông thu hoạch được là: 50 : 10 = 5 ( kg ) 0,5 diểm Cả mảnh vườn thu hoạch được là: 5 x 2560 = 12800 ( kg ) 0,5 diểm Đáp số : 12800 kg - Nếu ghi sai đơn vị đo , trừ tối đa 0,25 điểm cho cả bài. - Câu lời giải không rõ ràng, trừ tối đa 0,25 điểm cho cả bài. - Không ghi đáp số trừ 0,25 điểm. - Câu lời giải đúng nhưng phương pháp giải sai, không ghi điểm. - HS có thể làm cách khác, đúng vẫn ghi điểm. Bài 8: ( 1 điểm) Từ các chữ số 2;5;4, hãy viết các số thập phân có 3 chữ số khác nhau, phần nguyên có 1 chữ số rồi xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. - Các số thập phân có 3 chữ số khác nhau phần nguyên có 1 chữ số là: ( 0,5 điểm) 2,45 ; 2,54 ; 5,24 ; 5,42 ; 4,25 ; 4,52 -Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.( 0,5 điểm) 2,45 ; 2,54 ; 4,25 ; 4,52 ; 5,24 ; 5,42