Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 24/05/2022 4301
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2021 -2022 Lớp 6 MÔN:Toán 6 Họ và tên (Thời gian làm bài 60 phút ) Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo: Đề ra : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả phép tính 210 .25 = ? A. 450 B. 22 C. 215 D. 45 Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết 20.( x – 5 ) = 0 A. 4 B. 5 C. 25 D. 15 Câu 3: Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 7 và 8 C. 2 và 8 D. 9 và 12 Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 Câu 5: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 Câu 6: ƯCLN(40,52) là : A. 2 B. 6 C. 12 D. 4 Câu 7: BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 Câu 8: Trong các số sau số nào là số nguyên tố? A. 8 B. 2 C. 25 D. 117 Câu 9: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 33 Câu 10: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. . 450 C. 900 D. 300 Câu 11: Công thức tính chu vi của hình chữ nhật có cạnh là a và b là: A. 4a 1 B. . (a + b) 2 1 D. 2(a + b) C. . ab 2
  2. Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD . Biết AB = 3cm, BC = 2cm . Diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 6 m2 B. . 10cm2 C. 12 cm2 D. 6 cm2 Câu 13: Công thức tính diện tích của hình chữ nhật có cạnh là a và b là: A. 4a B. . a.b 1 D. 2.a.b C. . ab 2 Câu 14: Công thức tính diện tích của hình bình hành có cạnh là a và đường cao tương ứng h là: A. 4a B. . a.h 1 D. 2.a.h C. . ah 2 Câu 15: Công thức tính diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo a và b là: A. a+b B. . a.b 1 D. 2.a.h C. . ab 2 Câu 16: Cho hình bình hành ABCD . Biết AB = 3cm, BC = 2cm . Tính chu vi hình bình hành ABCD ? A. 10 cm2 B. . 10 cm C. 12 cm D. 6 cm Câu 17: Chu vi của hình chữ nhật có cạnh là 5cm và 10cm là: A. 50 cm B. . 15 cm C. . 30 m2 D. 30 cm Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD . Biết AB = 5cm, BC = 2cm . Diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 10 m2 B. . 7 cm2 C. 14 cm2 D. 10 cm2 Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD . Biết AB = 5cm, BC = 2cm . Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
  3. A. 10 m2 B. . 14 cm C. 14 cm2 D. 10 cm2 Câu 20: Diện tích của hình bình hành có cạnh là 4cm và đường cao tương ứng 2cm là: A. 12 cm B. . 8 cm2 C. . 8 cm D. 16 cm2 Câu 21: Công thức tính diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo 6cm và 4cm là: A. 10 cm2 B. . 48 cm2 C. . 12 cm2 D. 24 cm2 Câu 22: Cho hình bình hành ABCD . Biết AB = 5cm, BC = 4cm . Chu vi hình bình hành ABCD là: A. 18 cm2 B. . 18 cm C. 36 cm D. 9 cm Câu 23: Cách tính nào sau đây là đúng là: A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26 C. 22.23 = 46 D. 22.23 = 45 Câu 24: Kết quả của phép tính 53.253 là: A. 59 B. 511 C. 12515 D. 530 Câu 25: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố? A. 120=2.3.4.5 B.120=8.15 C. 120=23.3.5 D. 120=2.60 Câu 26: Giá trị của x;y , để số x54y chia hết cho 2; 3; 5; 9 là A. x 3, y 6.B. x 5, y 4 . C. x 7 , y 2 . D. x 9 , y 0. Câu 27. BCNN(3,4,6,8,24) là: A. 24 B. 192 C. 72 D. 12 Câu 28. Trong các số sau số nào là ước của mọi số tự nhiên A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 29 : Khẳng định nào sau đây đúng A. Số 0 là ước của mọi số tự nhiên B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 C. Số 0 là hợp số D. Số 0 là số nguyên tố Câu 30 : Khẳng định nào sau đây sai A. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc B. Hai đường chéo của hình bình hành bằng nhau C. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. D. Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau. Câu 31 : Trong các hình sau hình nào luôn có tất cả các cạnh bằng nhau
  4. A. Hình chữ nhật B.Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 32:Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 }.Kết quả nào sau đây là đúng: A. b AB. 0 AC. 7 AD. a A Câu 33: Số 7 viết bằng số La Mã là: A. VII B.VI C.XI D.XIX Câu 34: Giá trị của 42 là: A. 8 B.7 C.16 D.64 Câu 35: Kết quả của phép tính 75:73 là A. 49 B.14 C. 7 D.9 Câu 36: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Số 1 là số nguyên tố B. Có 5 số nguyên tố bé hơn 10 C. Số 2 là số nguyên tố D. Số 7 là hợp số. Câu 37: BCNN ( 8,6 ) là : A. 14 B. 24 C. 32 D. 12 Câu 38: ƯCLN(4,8,24) là: A. 24 B. 8 C. 4 D. 12 Câu 39: Kết quả phép tính 202 . 6 + 4 . 202 là: A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023 Câu 40: Công thức tính chu vi của hình thoi có cạnh là a là: A. 4a 1 B. . (a + b) 2 1 D. 2(a + b) C. . ab 2
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B B C D A B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D B B C B D D B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B A A C D A B B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D A A C A C B C A A Trường THCS Nguyễn Trường Tộ Tổ: Toán-Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021-2022 Thông Vận dụng Cấp độ Nhận biết hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNK TL TNK TL TNK TL TNKQ TL Chủ đề Q Q Q 1.Tập hợp, Tính chia hết; Luỹ thừa với số mũ 4 4 2 10 tự nhiên; Các 1 1 0,5 2,5 phép tính về số 10% 10% 5% 25% tự nhiên 3. Một số hình 8 4 4 16 phẳng trong 2 1 1 4 thực tiễn 20% 10% 10% 40% 4. Số nguyên 6 4 4 14 tố;Ước và bội, 1,5 1 1 3,5 ƯC, ƯCLN, 15% 10% 10% 35% BCNN. Tổng số câu 18 12 10 40 Số điểm 4,5 3 2,5 10 Tỉ lệ % 45% 30% 25% 100%