Bài kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Năm học 2020-2021

doc 13 trang Hoài Anh 19/05/2022 4980
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_6_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Năm học 2020-2021

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Sử dụng tính Thực hiện Nhận biết được chất hai phân số phép biến đổi Tính chất hai phân số bằng bằng nhau để tìm để so sánh phân số nhau x tổng phân số viết theo quy luật với một phân số khác Số câu 3 2 2 4 4 Số điểm 0.7 5 0. 5 1.0 1 1.5 Thực hiện phép Phối hợp cộng Vân dụng Các phép tính cộng, trừ , trừ nhân chia rút tính chất tính về phân nhân chia phân số gọn và tìm x phân phối + số, hỗn số, số dãy số viết thập phân theo quy luật Số câu 4 2 2 1 6 3 Số điểm 1 0.5 1 0.5 1.5 3 Các dạng toán đố Bài toán thực tế Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Góc và Tia biết được 2 góc Tính số đo Chứng minh phân giác bù nhau, phụ góc theo đề tia phân giác của góc nhau, tia phân bài. của một góc giác của góc Số câu 3 1 1 1 3 3 Số điểm 0.75 1 1 1 0.75 3 T.số câu 10 3 2 4 1 3 12 12 T.số điểm 2. 5 1.5 0.5 3.0 1.0 1.5 3.0 7.0 Tỉ lệ % 25% 15% 5% 30 % 10% 15% 30% 70%
  2. UBND HUYỆN HÀM THUẬN NAM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP Năm học : 2020 – 2021 Họ và tên: MÔN : TOÁN 6 Lớp : 6 Thời gian làm bài : 30 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm trắc nghiệm : Lời phê của giáo viên Điểm tổng : ĐỀ SỐ 1: A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . 3 5 Câu 1: Kết quả của phép nhân . bằng 5 7 A. 21 B. 3 C. 15 D. 3 25 7 35 7 Câu 2: Kết quả rút gọn phân số 100 đến tối giản là: 500 A. 5 B. 1 C. 1 D. 2 25 5 5 10 1 Câu 3: Viết hỗn số 2 ra dạng phân số ta được: 4 A. 9 B. 6 C. 6 D. 9 4 4 4 4 Câu 4: Số nghịch đảo của 3 là: 7 A. 7 B. 3 C. 3 D. 7 3 7 7 3 2 3 Câu 5: Kết quả của phép tính là 7 7 A. 5 B. 6 C. 5 D. 1 7 7 14 14 3 Câu 6: Giá trị của 240 là 8 1 1 A. 90 B. C. 640 D. 640 90
  3. Câu 7: Kết quả của phép tính 3 : 1 là 5 5 A. 3 B. 3 C. 3 D. - 3 25 25 x 2 Câu 8: Nếu thì x bằng 5 10 A. 1 B. - 1 C. 2 D. -2 Câu 9 : Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 250% B. 25% C. 2,5% D. 0,25% Câu 10 : Tia Oz là tia phân giác của x· Oy nếu A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy B. x· Oz z·Oy x· Oy C. x· Oz z·Oy x· Oy và x· Oz z·Oy D. x· Oz 2 Câu 11 : Nếu x· Oy ·yOz x· Oz thì : A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz . B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox . D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Câu 12 : Cho x· Oy = 400 và A· BC = 500. Hai góc đó là hai góc: A. phụ nhau B. bù nhau C. kề nhau D. kề bù
  4. UBND HUYỆN HÀM THUẬN NAM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP Năm học : 2020 – 2021 Họ và tên: MÔN : TOÁN 6 Lớp : 6 Thời gian làm bài : 30 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm trắc nghiệm : Lời phê của giáo viên Điểm tổng : ĐỀ SỐ 2: A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . Câu 1: Số nghịch đảo của 3 là: 7 7 3 7 3 A. B. C. D. 3 7 3 7 Câu 2: Nếu x· Oy ·yOz x· Oz thì : A. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại. B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox . D. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz . 1 Câu 3: Viết hỗn số 2 ra dạng phân số ta được: 4 9 6 6 9 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 4: Kết quả rút gọn phân số 100 đến tối giản là: 500 5 1 2 1 A. B. C. D. 25 5 10 5 3 5 Câu 5: Kết quả của phép nhân . bằng 5 7 15 3 3 21 A. B. C. D. 35 7 7 25 3 Câu 6: Giá trị của 240 là 8 1 1 A. B. C. 640 D. 90 640 90
  5. Câu 7: Tia Oz là tia phân giác của x· Oy nếu : A. x· Oz z·Oy B. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy C. x· Oz z·Oy x· Oy và x· Oz z·Oy x· Oy D. x· Oz 2 2 3 Câu 8: Kết quả của phép tính là : 7 7 5 5 6 1 A. B. C. D. 7 14 7 14 Câu 9: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 250% B. 2,5% C. 0,25% D. 25% x 2 Câu 10: Nếu thì x bằng 5 10 A. 1 B. - 1 C. 2 D. -2 Câu 11: Kết quả của phép tính 3 : 1 là : 5 5 3 3 A. B. C. 3 D. -3 25 25 Câu 12: Cho x· Oy = 400 và A· BC = 500. Hai góc đó là hai góc: A. kề bù B. bù nhau C. phụ nhau D. kề nhau
  6. UBND HUYỆN HÀM THUẬN NAM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP Năm học : 2020 – 2021 Họ và tên: MÔN : TOÁN 6 Lớp : 6 Thời gian làm bài : 30 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm trắc nghiệm : Lời phê của giáo viên Điểm tổng : ĐỀ SỐ 3: A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . x 2 Câu 1: Nếu thì x bằng 5 10 A. 2 B. - 1 C. 1 D. -2 Câu 2: Kết quả rút gọn phân số 100 đến tối giản là: 500 1 5 2 1 A. B. C. D. 5 25 10 5 1 Câu 3: Viết hỗn số 2 ra dạng phân số ta được: 4 6 9 9 6 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 4: Số nghịch đảo của 3 là: 7 7 3 3 7 A. B. C. D. 3 7 7 3 2 3 Câu 5: Kết quả của phép tính là : 7 7 1 6 5 5 A. B. C. D. 14 7 7 14 Câu 6: Cho x· Oy = 400 và A· BC = 500. Hai góc đó là hai góc: A. kề bù B. bù nhau C. kề nhau D. phụ nhau 3 5 Câu 7: Kết quả của phép nhân . bằng 5 7 3 3 15 21 A. B. C. D. 7 7 35 25
  7. Câu 8: Nếu x· Oy ·yOz x· Oz thì : A. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox . B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz . C. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại. D. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. 3 Câu 9: Giá trị của 240 là : 8 1 1 A. B. C. 90 D. 640 640 90 Câu 10: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 0,25% B. 2,5% C. 250% D. 25% Câu 11: Kết quả của phép tính 3 : 1 là : 5 5 3 3 A. B. C. 3 D. -3 25 25 Câu 12: Tia Oz là tia phân giác của x· Oy nếu : A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy B. x· Oz z·Oy x· Oy và x· Oz z·Oy x· Oy C. x· Oz 2 D. x· Oz z·Oy
  8. UBND HUYỆN HÀM THUẬN NAM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP Năm học : 2020 – 2021 Họ và tên: MÔN : TOÁN 6 Lớp : 6 Thời gian làm bài : 30 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm trắc nghiệm : Lời phê của giáo viên Điểm tổng : ĐỀ SỐ 4: A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . 2 3 Câu 1: Kết quả của phép tính là : 7 7 5 5 1 6 A. B. C. D. 14 7 14 7 Câu 2: Kết quả rút gọn phân số 100 đến tối giản là: 500 1 2 5 1 A. B. C. D. 5 10 25 5 3 Câu 3: Giá trị của 240 là : 8 1 1 A. 640 B. C. D. 90 640 90 Câu 4: Số nghịch đảo của 3 là: 7 7 3 3 7 A. B. C. D. 3 7 7 3 3 5 Câu 5: Kết quả của phép nhân . bằng 5 7 3 15 21 3 A. B. C. D. 7 35 25 7 Câu 6: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 25% B. 2,5% C. 250% D. 0,25% Câu 7: Kết quả của phép tính 3 : 1 là : 5 5 3 3 A. -3 B. 3 C. D. 25 25
  9. x 2 Câu 8: Nếu thì x bằng: 5 10 A. -2 B. 1 C. - 1 D. 2 1 Câu 9: Viết hỗn số 2 ra dạng phân số ta được: 4 6 9 9 6 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 10: Tia Oz là tia phân giác của x· Oy nếu : A. x· Oz z·Oy x· Oy B. x· Oz 2 C. x· Oz z·Oy x· Oy và x· Oz z·Oy D. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy Câu 11: Nếu x· Oy ·yOz x· Oz thì : A. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. B. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox . C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz . D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Câu 12: Cho x· Oy = 400 và A· BC = 500. Hai góc đó là hai góc: A. kề nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. kề bù
  10. UBND HUYỆN HÀM THUẬN NAM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP Năm học : 2020 – 2021 Họ và tên: MÔN : TOÁN 6 Lớp : 6 Thời gian làm bài : 60 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm tự luận : Lời phê của giáo viên Điểm tổng : B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1.5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 12 5 4 3 2 1 2 11 12 11 5 35 a) b) : c) d) . . 7 7 5 4 7 20 7 23 17 23 17 23 Bài 2. (1.0 điểm) Tìm x, biết: 3 1 1 a) x + 10 = -21 b) x 5 2 7 Bài 3. (1.0 điểm) Lớp 6A có 50 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Biết số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả lớp, số học sinh giỏi bằng 3 số học sinh còn lại. 5 Tính số học sinh trung bình của lớp 6A? Bài 4. (3.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy = 40o, góc x· Oz = 80o. a) Tính số đo của ·yOz ? b) Tia Oy có phải là tia phân giác của x· Oz không? Vì sao? c) Vẽ Om là tia phân giác của x· Oy . Tính m· Oz ? 3x 3x 3x 3x 1 Bài 5. (0.5 điểm) Tìm x, biết: 2.5 5.8 8.11 11.14 21 BÀI LÀM .
  11. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi trả lời câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 B C D D A A A B B C B A Đề 2 A B A D B D C A D B C C Đề 3 B A B A C D A C C D C B Đề 4 B D D A D A B C B C A C B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm 12 5 7 a) 1 0.25 đ 7 7 7 4 4 4 3 3 b) : . 0.25 đ 5 3 5 4 5 2 1 2 2 1 2 1 0.5 đ Bài 1 c) (1.5 điểm) 7 20 7 7 20 7 20 7 8 7 3 12 d) . . 0.5 đ 19 11 19 11 19 7 8 3 12 7 11 12 7 12 19 = =  = 1 = 1 19 11 11 19 19 11 19 19 19 19 a) x + 10 = -21 => x = (-21) – 10 => x = -31 0.5 đ Bài 2 (1.0 điểm) 3 1 1 3 1 1 3 9 9 3 15 b) x => x => x => x : => x 5 2 7 5 7 2 5 14 14 5 14 0.5 đ Số học sinh khá của lớp 6A là: 50.40% = 20 (học sinh) 0.25 đ Số học sinh còn lại là: 50 – 20 = 30 (học sinh) 0.25 đ 3 Bài 3 Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 30. = 18 (học sinh) 5 0.25 đ (1,0 điểm) Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 50 (20 + 18) = 12(học 0.25 đ sinh)
  12. 0.25 đ a/ Vì tia Ox, Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. x· Oy Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Bài 4 (3.0 điểm) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz, nên ta có: 1 đ x· Oy ·yOz x· Oz => ·yOz 800 400 => ·yOz 400 b/ Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz và ·yOz = x· Oy = 40o 0.75 đ => Tia Oy là tia phân giác của x· Oz . c/ Vì tia Om là tia phân giác của ·yOz nên ta có: ·yOz 40o 1 đ ·yOm m· Oz 20o 2 2 3x 3x 3x 3x 1 2.5 5.8 8.11 11.14 21 3 3 3 3 1 x.( ) 2.5 5.8 8.11 11.14 21 Bài 6 1 1 1 x.( ) (0.5điểm) 2 14 21 0.5 điểm 3 1 x. 7 21 1 x 9 Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa! GV linh động cho phù hợp với HS mình giảng dạy!