Bài kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020
- TRƯỜNG THCS . BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I (TIẾT 35) Họ và tên: NĂM HỌC: 2019 – 2020 Lớp MÔN: HÓA HỌC 9 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê thầy cô giáo Cô Yến 0904052276 _GV luyện thi chuyên Hóa A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đúng được 0,25đ): Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây? A. HCl B. Na2SO4 C. Mg(OH)2 D. BaSO4 Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? A. H2O, CaO, FeO, CuO B. CO2, SO3, Na2O, NO2 C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 D. CO2, SO2, CuO, P2O5 Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục? A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. SO2 Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl? A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NaCl Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là: A. 0.2 lít B. 0,1 lít C. 0,25 lít D. 0,3 lít Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất? A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit ), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác. D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ? A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác B. Cho Fe tác dụng với Al2O3 C. Điện phân dung dịch muối nhôm D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. 1
- D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay. Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch KNO3 D. Dung dịch CuSO4 Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20,0g B. 40,0g C. 30,0g D. 15,0 g Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh? A. CuO B. P2O5 C. MgO D. Na2O Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau: A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Axit HNO3 đặc nguội B. Lưu huỳnh C. Khí oxi D. Khí clo Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 6,075g B. 4,05g C. 8,1g D. 2,025g Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 B. CO2, SO2, CuSO4, Fe C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4 D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước? A. CaCO3 B. Al C. Na D. NaCl Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 5,74g B. 28,7g C. 2,87g D. 57,4g Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. (NH2)2CO Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là: A. 6,72 lít B. 5,04 lít C. 10,08 lít D. 4,48 lít B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeCl2 AlCl3 Bài 2 (2,0 điểm): Hoà tan hoàn toàn 32,4 gam bột Al vào một lượng vừa đủ dung dịch CuCl2 nồng độ 1,5M. Sau phản ứng, thu được chất rắn A màu đỏ và dung dịch B. 1/ Tính khối lượng chất rắn A. 2/ Tính thể tích dung dịch CuCl2 đã dùng cho phản ứng trên. 3/ Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư. (Cho biết nguyên tử khối (đvC) của: Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; K = 39; Ba = 137 Ag = 108; Cl = 35,5; S = 32; N = 14; O = 16; H = 1; C = 12) 2
- TRƯỜNG THCS BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I (TIẾT 35) Họ và tên: NĂM HỌC: 2019 – 2020 Lớp MÔN: HÓA HỌC 9 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê thầy cô giáo Cô Yến 0904052276 _GV luyện thi chuyên Hóa A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đúng được 0,25đ): Câu 1: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là: A. 0.2 lít B. 0,1 lít C. 0,25 lít D. 0,3 lít Câu 2: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 B. CO2, SO2, CuSO4, Fe C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4 D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 Câu 3: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là: A. 10,08 lít B. 6,72 lít C. 5,04 lít D. 4,48 lít Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl? A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn C. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu D. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO Câu 5: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Axit HNO3 đặc nguội B. Lưu huỳnh C. Khí oxi D. Khí clo Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit ), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác. B. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. C. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. D. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. Câu 7: Công thức hoá học của phân đạm urê là: A. NH4Cl B. (NH2)2CO C. NH4HCO3 D. NH4NO3 Câu 8: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ? A. Cho Fe tác dụng với Al2O3 B. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao C. Điện phân dung dịch muối nhôm D. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. C. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay. D. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. 3
- Câu 10: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? A. H2O, CaO, FeO, CuO B. CO2, SO3, Na2O, NO2 C. CO2, SO2, CuO, P2O5 D. SO2, P2O5, CO2, N2O5 Câu 11: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 12: Khí nào sau đây có màu vàng lục? A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. SO2 Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh? A. CuO B. P2O5 C. MgO D. Na2O Câu 14: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch AgNO3 Câu 15: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 30,0g B. 40,0g C. 20,0g D. 15,0 g Câu 16: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 17: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 18: Chất nào dưới đây tan trong nước? A. CaCO3 B. Al C. Na D. NaCl Câu 19: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây? A. Mg(OH)2 B. Na2SO4 C. BaSO4 D. HCl Câu 20: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 5,74g B. 28,7g C. 57,4g D. 2,87g Câu 21: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KNO3 D. Dung dịch CuSO4 Câu 22: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất? A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 B. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl C. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 6,075g B. 4,05g C. 8,1g D. 2,025g Câu 24: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau: A. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 B. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 C. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeCl2 AlCl3 Bài 2 (2,0 điểm): Hoà tan hoàn toàn 21,6 gam bột Al vào một lượng vừa đủ dung dịch CuCl2 nồng độ 1,5M. Sau phản ứng, thu được chất rắn A màu đỏ và dung dịch B. 1/ Tính khối lượng chất rắn A. 2/ Tính thể tích dung dịch CuCl2 đã dùng cho phản ứng trên. 3/ Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư. (Cho biết nguyên tử khối (đvC) của: Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; K = 39; Ba = 137 Ag = 108; Cl = 35,5; S = 32; N = 14; O = 16; H = 1; C = 12) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9 4
- (Năm học 2019 – 2020) ĐỀ SỐ 1 I.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 A B C D II.TỰ LUẬN (4,0 điểm) STT Nội dung chính Điểm Bài 1 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) 0.5 (2.0đ) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl (2) 0.5 Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O (3) 0.5 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe (4) 0.5 Bài 2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (1) 0.5 (2,0đ) 32,4 0.5 n 1,2mol Al 27 3 3x1,2 (1) n n 1,8mol Cu 2 Al 2 mCu 1,8x64 115,2g (1) n n 1,8mol 0.5 CuCl2 Cu 1,8 V 1,2lit ddCuCl2 1,5 0.25 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaOH 0.25 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn tính điểm ĐỀ SỐ 2 I.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 5
- 21 22 23 24 A B C D II.TỰ LUẬN (4,0 điểm) STT Nội dung chính Điểm Bài 1 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) 0.5 (2.0đ) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl (2) 0.5 Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O (3) 0.5 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe (4) 0.5 Bài 2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (1) 0.5 (2,0đ) 21,6 0.5 n 0,8mol Al 27 3 3x0,8 (1) n n 1,2mol Cu 2 Al 2 mCu 1,2x64 76,8g (1) n n 1,2mol 0.5 CuCl2 Cu 1,2 V 0,8lit ddCuCl2 1,5 0.25 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaOH 0.25 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn tính điểm MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I HOÁ HỌC 9 Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng kiến thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL Oxit 0,5đ 0,25đ 0,75đ Axit 0,25đ 0,25đ 0,5đ Bazơ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 6
- Muối 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1,0đ Kim loại 1,0đ 0,5đ 1,0đ 2,5đ Phi kim 0,25đ 0,25đ Mối quan hệ giữa các 0,5đ 1,5đ 2,0đ 0,5đ 4,5đ chất vô cơ Tổng 3,0đ 2,25đ 0,5đ 0,75đ 3,0đ 0,5đ 10,0đ 7