Bài kiểm tra Học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2 (Có đáp án)

doc 6 trang hangtran11 12/03/2022 6310
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2017_2018_truon.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra Học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH MỸ THÀNH NAM 2 KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp: 5 Ngày kiểm tra: . Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 02 trang, gồm 08 bài ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. ( 1điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là: 5 5 5 A. 500 B. C. D. 10 100 1000 73 Bài 2. (1điểm) Số 12 được viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 12,73 B. 12,100 C. 12,073 D. 12,0073 Bài 3. (1điểm) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 2,18dm, chiều rộng 1,5dm là: A. 3,247dm2 B. 32,7dm2 D. 3,27dm2 D. 3,207dm2 Bài 4. (1điểm) Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào mỗi chỗ chấm: 54,8 54,79 40,8 39,99 7,61 7,602 64,700 64,7 Bài 5. (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2,105km2 = dam2 23ha = km2 Bài 6. (2điểm) Đặt tính rồi tính: 39,18 + 7,34 408,23 – 62,81 3,24 x 7,2 20,65 : 35 Bài 7. (2điểm) Một người mua nước mắm hết 1 600 000 đồng. Sau khi bán hết số nước mắm, người đó thu được 1 720 000 đồng. Hỏi: a) Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn ? b) Người đó lãi bao nhiêu phần trăm ?
  2. Bài 8. (1điểm) Tìm một số tự nhiên biết rằng 3 lần số đó vừa lớn hơn 25,88 vừa bé hơn 28,04. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. * Họ và tên học sinh: Lớp: 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2017 - 2018 I. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý: 1. Đạt điểm tối đa: Viết đúng số, đúng chữ, đặt đúng phép tính, tính đúng kết quả, trình bày rõ ràng, không bôi xóa. 2. Khi chấm, đọc cả câu rồi tính điểm: - Nếu đúng hoàn toàn thì hưởng trọn số điểm. - Nếu phương pháp giải đúng mà kết quả sai thì chấm trên tinh thần đúng đến đâu, ghi điểm đến đó. - Nếu phương pháp giải sai mà kết quả đúng thì ghi 0 (không) điểm. 3. Điểm chi tiết thấp nhất là 0,25 điểm. 4. Sau khi cộng điểm toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn trong những trường hợp sau: - Nếu tổng có phần thập phân là 0,4 thì làm tròn thành 0. - Nếu tổng có phần thập phân là 0,5 hoặc 0,75 thì làm tròn thành 1,0. II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 1. (1,0 điểm) 5 C. 100 Bài 2. (1,0 điểm) C. 12,073 Bài 3. (1,0 điểm) D. 3,27dm2 Bài 4. (1,0 điểm) (Đúng mỗi dấu ghi 0,25 điểm) 54,8 > 54,79 40,8 > 39,99 7,61 > 7,602 64,700 = 64,7 Bài 5. (1,0 điểm) (Viết đúng mỗi chỗ ghi 0,5 điểm) 2,105km2 = 21050dam2 23ha = 0,23km2
  4. Bài 6. (2,0 điểm) (Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm) 3,24 7,2 39,18 408,23 20,65 35 648 7,34 62,81 206 0,59 2268 46,52 345,42 315 23,328 0 +Với phép tính cộng, trừ hai số thập phân: Đặt tính đúng nhưng kết quả sai, mỗi bài ghi 0,25 điểm. +Với phép tính nhân hai số thập phân: Tính đúng tích riêng thứ nhất và thứ hai nhưng kết quả sai, ghi 0,25 điểm. +Với phép chia hai số thập phân: Kết quả sai, nhưng chia đúng ở lần chia thứ nhất, ghi 0,25 điểm. Bài 7. (2điểm) a) Tỉ số phần trăm tiền bán so với tiền vốn là: 720 000 : 1 600 000 100 = 107,5 % (1 điểm) b) Tỉ số phần trăm tiền lãi là: 107,5 % - 100 % = 7,5 % (1 điểm) Đáp số : a) 107,5 % b) 7,5 % - Nếu ghi sai đơn vị đo, trừ tối đa 0,25 điểm cho cả bài. - Câu lời giải không rõ ràng, trừ tối đa 0,25 điểm cho cả bài. - Câu lời giải đúng nhưng phương pháp giải sai, không ghi điểm. - Đáp số thiếu hoặc sai, trừ tối đa 0,25 điểm cho cả bài. Bài 8. (1,0 điểm) Số cần tìm là số tự nhiên. Nên 3 lần số đó cũng là số tự nhiên. Vậy, 3 lần số đó là: 26, 27, 28 0,5 điểm Vì 26, 28 không chia hết cho 3 nên số cần tìm là: 27 : 3 = 9 0,5 điểm
  5. Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số 1 2 3 4 điểm Số thập phân và các phép tính với Số 1 2 1 1 5 số thập phân. câu Số 1 2 2 1 6 điểm Đại lượng và đo đại lượng: các Số 1 1 đơn vị đo diện tích. câu Số 1 1 điểm Yếu tố hình hình học: diện tích các Số 1 1 hình đã học. câu Số 1 1 điểm Số 1 1 Giải bài toán về tỉ số, tỉ số phần câu trăm. Số 2 2 điểm Số 2 3 2 1 8 câu Tổng Số 2 3 4 1 10 điểm MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN - KÌ I, LỚP 5
  6. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I- LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số thập phân Số câu 1 1 1 1 1 5 Câu số 1 2 4 6 8 2 Đại lượng và Số câu 1 1 đo đại lượng Câu số 5 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 học Câu số 3 4 Giải toán về tỉ Số câu 1 1 số phần trăm Câu số 7 Tổng số câu 2 1 2 2 1 8 Tổng số 2 3 2 1 10