Bài kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Bài số 1 - Mã đề: 183 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

docx 3 trang hangtran11 11/03/2022 5111
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Bài số 1 - Mã đề: 183 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_mon_toan_lop_12_bai_so_1_ma_de_183_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Bài số 1 - Mã đề: 183 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA CHUNG TOÁN 12- BÀI SỐ 1 MÃ ĐỀ Năm học 2019-2020 Thời gian làm bài 45 phút 183 Câu 1 : Cho hình chóp SABCD có đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = 2a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính khoảng cách từ O đến (SCD) a 5 2a 5 2a 5 a 5 A. B. C. D. 15 5 15 5 Câu 2 : Cho hình chóp SABC có đáy tam giác đều cạnh a, SA vuông góc (ABC). Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC 3a3 a3 3 a3 3a3 3 A. B. C. D. 8 8 8 8 Câu 3 : Tính thể tích khối chóp SABC biết SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=2a 4a3 8a3 A. B. 4a3 C. 2a3 D. 3 3 Câu 4 : Thể tích khối bát diện đều cạnh 2a là : 8a3 2 a3 2 a3 2 A. B. C. 2a3 2 D. 3 4 3 Câu 5 : Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại B, Biết SA=SA=SC, AB=2, AC = 3, góc giữa (SBC) và (ABC) là 450. Tính thể tích khối chóp SABC. 5 2 5 4 5 5 A. B. C. D. 6 3 3 3 Câu 6 : Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh A. 12 B. 30 C. 20 D. 8 Câu 7 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Biết góc giữa AA’ và (ABC) là 600. Tính thể tích tứ diện A’ABC 3a3 3 a3 3 A. a3 3 B. C. D. 3a3 3 2 2 Câu 8 : Khối hôp chữ nhật có ba kích thước là 2cm, 3cm, 5cm. Thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng ? A. 15 cm3 B. 10 cm3 C. 30 cm3 D. 20 cm3 Câu 9 : Tính thể tích khối chóp tam giác đều, cạnh đáy a 3 , góc giữa mặt bên và mặt đáy 450 3a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 4 8 4 8 Câu 10 : Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 6 B. 12 C. 9 D. 3 Câu 11 : Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2 . 1 1 2 2 A. B. C. D. 3 6 6 3 Câu 12 : Cho lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng 2a, thể tích lăng trụ 2 3 a3. Chiều cao lăng trụ bằng : A. 4a B. 2a C. a D. 6a Câu 13 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và (ABCD) là 450, AD =DC= a, AB = 2a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3a3 2 3a3 3 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 2 2 2 2 Toán 12 Mã đề 183 1/2
  2. Câu 14 : Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Biết BC = 3a, AB =2a. Tính thể tích khối chóp SABC 2a3 15 a3 15 A. B. a3 15 C. D. 2a3 15 3 3 Câu 15 : Cho khối chóp SABCD có đáy là hình bình hành, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Gọi V’, V lần lượt là thể tích khối chóp SMNPQ và SABCD. Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 1 1 1 A. V ' V B. V ' V C. V ' V D. V ' V 6 16 8 3 Câu 16 : Khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao là h. Thể tích khối chóp bằng : 1 1 2 A. B.h B. V B.h C. V=B2.h D. V B h 3 3 Câu 17 : Nếu tăng cạnh của khối lập phương lên k lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần ? A. k4 lần B. k2 lần C. k lần D. k3 lần Câu 18 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B. Biết AC = 2a, AB = a, AB’=a 5 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’. 2a a3 3 A. a3 3 B. 2a C. D. 3 3 Câu 19 : Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 150. Thể tích khối lập phương là : A. 150 B. 100 C. 75 D. 125 Câu 20 : Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng S cách đều A, B, C , góc giữa SA và mặt đáy bằng 600 , AB = 3, AC= 4, BC = 2. 3 2 3 A. 2 3 B. 3 C. D. 3 3 Câu 21 : Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 3a có thể tích là : a3 3 9a3 3 27a3 3 3a3 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 22 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D. biết SA vuông góc mặt đáy SA=3a, AD = DC=a , AB = 3a. Khoảng cách từ C đến (SBD) bằng : 3a 11 a 11 a 11 A. B. C. a 11 D. 11 11 3 Câu 23 : Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại A. {5;3} B. {4;3} C. {3;5} D. {3;4} Câu 24 : Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại B, đường cao SA, gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Biết SA = 2, AB = 2 , AC = 3 . Tính thể tích khối chóp SAEF 16 2 16 2 8 2 8 2 A. B. C. D. 63 21 63 21 Câu 25 : Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, đường cao SA. Góc giữa SC và (SAB) là 450, biết AB =a, BC = 3a. Khoảng cách từ A đến (SBD) bằng : 4a 178 6a 178 2a 178 a 178 A. B. C. D. 89 89 89 89 Chúc các em làm bài thật tốt Toán 12 Mã đề 183 2/2
  3. Bảng đáp án Câu 183 284 385 486 1 D B B C 2 B C C D 3 A A B B 4 A A B B 5 D A B D 6 B A D D 7 A A D D 8 C C B C 9 D D C A 10 A A A C 11 A C D B 12 B C A D 13 D B C A 14 C A A C 15 C C C A 16 B D A B 17 D D C A 18 A D A A 19 D B D B 20 A B A C 21 C B A B 22 B D D D 23 C D D A 24 C C C A 25 B B B C Toán 12 Mã đề 183 3/2