Bài ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều)
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_on_tap_mon_tieng_viet_lop_1_canh_dieu.doc
Nội dung text: Bài ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều)
- BÀI ÔN TẬP Họ và tên: Lớp: 1 */ TOÁN Bài 1. Viết 5 phép tính có kết quả bằng 9: Bài 2. Tính : 8 – 1 = 8 – 0 = 8 – 2 – 3 = 8 – 0 – 5 = 5 + 4 = 3 + 5 = 9 – 4 – 3 = 7 + 2 – 0 = 8 – 5 = 0 + 9 = 2 + 3 + 4 = 9 – 1 – 5 = Bài 3. Tính: 9 8 2 9 2 8 0 - - + - + - + 7 5 6 9 6 7 9 . Bài 4. Số? 3 + = 8 8 - = 0 9 - 6 - = 2 5 + = 9 - 4 = 5 8 - - 4 = 1 + 6 = 8 - 2 = 6 9 - - 2 = 5 Bài 5. Điền dấu , = vào chỗ chấm: 7 + 1 8 + 1 6 + 3 5 + 4 4 + 5 9 – 0 7 + 2 8 + 1 8 – 6 9 – 6 8 – 3 8 – 4 8 – 0 9 – 2 7 + 2 3 + 5 9 – 4 9 – 6 Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
- */ TOÁN Bài 1. Tính : 5 + 5 = . 9 + 1 = 10 – 2 = 7 + 3 – 8 = 6 + 3 = . 1 + 9 = 10 – 3 = . 6 + 1 + 3 = 4 + 5 = . 3 + 7 = 10 – 4 = . 10 – 7 + 3 = 7 + 3 = . 5 + 3 = 10 – 5 = . 7 + 1 + 2 = 1 + 8 = 2 + 8 = . 10 + 0 = . 1 + 8 + 1 = 0 + 10 = . 4 + 6 = . 10 – 9 = . 10 – 6 + 6 = Bài 2. Tính: 10 4 8 10 1 10 - + + - + - 7 6 2 4 9 10 . Bài 3. Số? 10 - 6 + 4 + 2 3 + 4 - 2 + 5 5 + 5 - 7 + 0 8 + 2 - 9 + 3 9 7 6 4 3 1 10 2 5 8 10 Bài 4. Điền dấu , = vào chỗ chấm: 10 – 1 6 + 2 6 + 4 9 – 5 4 + 3 7 + 1 10 – 5 4 + 3 8 – 3 7 – 5 8 – 5 9 – 6
- 2 + 2 10 – 6 10 + 0 10 – 0 10 – 4 7 + 2 Bài 5. Trong hình bên có: a) hình tam giác. b) hình vuông. */ TOÁN Bài 1. Tính: 2 + 2 = 7 + 3 = 2 + 1 – 1 = 7 + 3 – 5 = 6 + 4 = . 10 – 6= . 5 + 2 – 3 = 8 – 4 + 5 = 1 + 7 = . 5 – 3 = . 8 – 3 + 2 = 10 – 6 + 3 = 8 – 4 = . 6 – 2 = 10 – 4 + 2 = . 8 + 2 – 5 = 9 – 5 = . 2 + 6 = 0 + 10 – 5 = . 1 + 6 – 4 = Bài 2. >, <, =? 6 + 3 .10 – 3 4 + 1 5 – 0 8 – 8 7 – 7 7 + 2 .4 + 3 10 – 8 1 + 3 5 – 3 3 – 2 10 – 1 6 + 2 6 + 4 . 9 – 5 4 + 3 7 + 1 10 – 5 .4 + 3 8 – 3 7 – 5 8 – 5 9 – 6 2 + 2 .6 – 4 10 + 0 10 – 0 10 – 4 7 + 2 Bài 3. Nối phép tính với kết quả thích hợp: 4 + 5 – 2 10 – 3 + 0 9 – 6 + 4 6 + 3 – 5 10 9 8 7 6 5 4 10 – 5 + 3 Bài 0 + 10 – 2 5 + 3 – 2 4. 1 + 6 – 2 Viết phép tính thích hợp:
- a) b) Có : 10 quả cam Lan có : 7 ngôi sao Ăn : 5 quả cam Mai có : 3 ngôi sao Còn lại : quả cam? Cả hai bạn : ngôi sao? Bài 1. a) Viết các số từ 0 đến 9: . . b) Đọc số: c) 5: . 3: . 7: 8: . 6: . Bài 2. Tính: 5 8 0 9 10 5 + - + - - + 4 8 10 3 7 2 . Bài 3. Số? + 1 - 3 - 6 + 8 9 + 3 - 2 - 4 + 3 + 5 5 3 / Viết các số 2 , 9 , 6 , 0 , 10: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . .
- Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s: 8 + 0 = 8 4 – 0 > 3 7 + 1 > 9 10 – 0 = 10 3 + 3 > 8 0 + 6 < 1 + 0 + 5 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: Có : Đã ăn : Còn lại: cái bánh?