Bài tập áp dụng và nâng cao môn Hóa học Lớp 8

docx 3 trang Hoài Anh 16/05/2022 3190
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập áp dụng và nâng cao môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_ap_dung_va_nang_cao_mon_hoa_hoc_lop_8.docx

Nội dung text: Bài tập áp dụng và nâng cao môn Hóa học Lớp 8

  1. II- BÀI TẬP ÁP DỤNG VÀ NÂNG CAO: 1) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ): (1) (2) (3) (4) (5) Fe FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe (6) (7) (8) (9) (10) Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Fe(NO3)3 2) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ): a) Na NaCl NaOH NaNO3 NO2 NaNO3. b) Na Na2O NaOH Na2CO3 NaHCO3 Na2CO3 NaCl NaNO3. c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2 H2SO4 BaSO4. d) Al Al2O3 Al NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al. e) Na2ZnO2  Zn  ZnO Na2ZnO2  ZnCl2 Zn(OH)2 ZnO. g) N2 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuCl2. (1) (2) (3) (4) (5) h) X2On  X  Ca(XO2)2n – 4  X(OH)n  XCln  X(NO3)n (6) X. 3) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau đây: + CO + CO + CO + S + O2 + O2 Fe2O3 A B D E F G t0 t0 t0 t0 t0 t0,xt + H2O + E G H F. 4) Xác định các chữ cái trong sơ đồ phản ứng và viết PTHH xảy ra: a) X1 + X2 Br2 + MnBr2 + H2O b) X3 + X4 + X5 HCl + H2SO4 c) A1 + A2 SO2 + H2O d) B1 + B2 NH3 + Ca(NO3)2 + H2O e) D1 + D2 + D3 Cl2  + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O 5) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây : SO2 muối A1 AA3 Kết tủa A2 Biết A là hợp chất vô cơ , khi đốt cháy 2,4gam A thì thu được 1,6 gam Fe2O3 và 0,896 lít khí sunfurơ ( đktc). 6) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây: (4) SO3  H2SO4 (2) (1) (6) (7) a) FeS2  SO2 SO2  S  (3) (5) NaHSO3  Na2SO3 NaH2PO4 b) P P2O5 H3PO4 Na2HPO4 Na3PO4
  2. c) BaCl2 + ? KCl + ? ( 5 phản ứng khác nhau ) 7) Xác định các chất ứng với các chữ cái A, B, C, D, E và viết phương trình phản ứng. t0C a) A  B + CO2 ; B + H2O C C + CO2 A + H2O ; A + H2O + CO2 D t0C D  A + H2O + CO2 b) FeS 2 + O2 A + B ; G + KOH H + D A + O2 C ; H + Cu(NO3)2 I + K C + D axit E ; I + E F + A + D E + Cu F + A + D ; G + Cl2 + D E + L A + D axit G 30000 C c) N2 + O2  A ; C + CaCO3 Ca(NO3)2 + H2O + D t0 A + O2 B ; D + Na2CO3 + H2O  E t0 B + H2O C + A ; E  Na2CO3 + H2O + D  d) (2) A B (3) (1) (7) C H2S (8) (6) (4) E D (5) ( Biết ở sơ đồ d : A,B,C,D,E là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh ). 8.Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: FeCl2  Fe(NO3)2  Fe(OH)2 Fe Fe2O3  Fe. FeCl3  Fe(NO3)2  Fe(OH 9. Tách riêng mỗi chất ra khỏi hỗn hợp sau: a) Bột Cu và bột Ag. ; e) Hỗn hợp rắn: AlCl3, FeCl3, BaCl2 . b) Khí H2, Cl2, CO2. ; g) Cu, Ag, S, Fe . c) H2S, CO2, hơi H2O và N2. ; h) Na2CO3 và CaSO3 ( rắn). d) Al2O3, CuO, FeS, K2SO4 . ; i) Cu(NO3)2, AgNO3 ( rắn). 10. Từ Cu và các chất tuỳ chọn, em hãy nêu 2 phương pháp trực tiếp và 2 phương pháp gián tiếp điều chế CuCl2 ? Viết các phương trình phản ứng xảy ra ? 11. Từ các nguyên liệu là : Pyrit ( FeS2), muối ăn , nước và các chất xúc tác. Em hãy viết các phương trình điều chế ra : Fe2(SO4)3 , Fe(OH)3 và Fe(OH)2. 12.Từ CuCl2, dung dịch NaOH, CO2. Viết phương trình hóa học điều chế CaO, CaCO3. 13. Từ các dung dịch : CuSO 4, NaOH , HCl, AgNO3 có thể điều chế được những muối nào ? những oxit bazơ nào ? Viết các phương trình hóa học để minh họa. 14. Từ các chất : Al, O 2, H2O, CuSO4(r), Fe, ddHCl. Hãy viết các phương trình hóa học điều chế: Cu, Al2(SO4)3, AlCl3, FeCl2. ( Tất cả các chất nguyên liệu phải được sử dụng).
  3. b) Từ các chất : Na2O, CuO, Fe2O3, H2O, H2SO4 . Hãy viết phương trình hóa học điều chế : NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2.