Bài tập Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11

doc 2 trang thaodu 3510
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_chuong_ii_mon_dai_so_va_giai_tich_lop_11.doc

Nội dung text: Bài tập Chương II môn Đại số và Giải tích Lớp 11

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG II A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự phỏng vấn từng người cho 8 người đến xin việc tại công ty vệ sỹ Phong Ba? A. 16 B. 40320 C. 64 D. 16777216 Câu 2. Từ tập A {1;2;4;5;7;9} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau? A. 12500 B. 360 C. 720 D. 480 Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp nhóm 7 bạn thân lớp 12A7 trong đó có Nghĩa, Tình, Vân, Trang thành một hàng ngang, sao cho: a) các bạn đứng ngẫu nhiên A. 49 B. 823543 C. 5040 D. 720 b) bạn Vân đứng chính giữa hàng A. 720 B. 1 C. 1440 D. 360 c) hai bạn Nghĩa và Trang không được đứng cạnh nhau trong hàng A. 1440 B. 3600 C. 1800 D. 336 Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn ra 9 tiết mục từ 13 tiết mục văn nghệ và sắp thứ tự biểu diễn cho những tiết mục này trong đêm công diễn chào mừng 20/11 năm nay? Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp 7 người bạn thân lớp 12A7 trong đó có hai bạn Cam và Chanh thành hàng ngang để chộp hình lưu niệm ngày ra trường sao cho hai bạn Cam và Chanh luôn đứng cạnh nhau trong hàng? A. 720 B. 5040 C. 823543 D. 1440 Câu 6. Từ tập A {1;2;4;5;7;9} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau sao cho trong mỗi số tạo thành có các chữ số chẵn đứng cạnh nhau? A. 120 B. 240 C. 60 D. 480 9 1 3 Câu 7. Câu 29: Cho nhị thức x 2 . Số hạng chứa x là x A. 72x3 B. 36x3 C. 36x3 D. 72x3 Câu 8. Cho bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn (I) , hỏi: a) bát giác này có bao nhiêu đường chéo A. 16 B. 28 C. 48 D. 20 b) có bao nhiêu tam giác mà đỉnh là đỉnh của bát giác đều A. 56 B. 729 C. 336 D. 24 c) có bao nhiêu tam giác vuông mà đỉnh là đỉnh của bát giác đều A. 48 B. 12 C. 24 D. 6561 d) có bao nhiêu tứ giác lồi có đỉnh là đỉnh của bát giác đều A. 4! B. 32 4 4 C. A8 D. C8 Câu 9. Tổng tất cả các hệ số trong khai triển (2x 3)11 theo công thức nhị thức Newton là. A. 511 B. 177147 C. 2048 D. 55 1 Câu 10. Hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển ( 4x )11 theo công thức nhị thức Newton là. 2x2 A. 511 B. 1351680 C. 1351680 D. 1320 3 2 Câu 11: Cho biểu thức 3.Cn 1 3.An 52(n 1) . Khi đó giá trị n thỏa mãn là: A. 5 B. 13 C. 7 D. 10 n 1 2 n * Câu 12* Cho khai triển: (1 2x) a0 a1x a2x an x , trong đó n N và các hệ số thỏa mãn hệ thức: a a a a a 1 2 3 n 4096 . Hệ số lớn nhất của khai triển là: 0 2 22 23 2n A. 126720 B. 112640 C. 253440 D. 506880
  2. 15 3 1 10 Câu 13: Cho nhị thức x 2 . Hệ số của x là x A. 6435 B. – 6435x10 C. 6435 D. 6435 x10 Câu 14: . Khai triển của (2x 3)4 4 3 2 A. 16x4 96x3 216x2 216x 81. B. 16x 96x 216x 216x 81. C. x4 96x3 216x2 216x 81. D. 16x4 96x3 216x2 216x 81. 16 0 15 1 14 2 16 Câu 15: . Tính tổng S = 3 C16 - 3 C16 + 3 C16 - + C16 . 16 16 A. 3 . B. 416. C. 216. D. 5 . n n Câu 16: . Cho (1- 3x) = a0 + a1x + + anx thỏa a0 + a1 + + an = - 512 . Tìm số nguyên n. A. n = 10. B. n = 6. C. n = 7. D. n = 9. 10 1 2 9 10 a Câu 17 Cho khai triển nhị thức: x a0 a1x a9 x a10 x .Hệ số k lớn nhất trong khai triển trên khi 3 3 k bằng : A.3. B.5. C.6. D.7 . Câu 18*: . Khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng đa thức: P(x) (1 x)9 (1 x)10 (1 x)14 2 14 a ta sẽ được đa thức: P(x) a0 a1x a2x a14x . Hãy xác định hệ số 9. A. 3003. B. 6003. C. 4003. D. 5003. Câu 19: . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? k n k n A. Cn Cn . B. Khai triển a b có n số hạng. k 1 k k k n k k C. Cn 1 Cn 1 Cn . D. Tk 1 Cn a b . 0 1 2016 Câu 20: Tổng S C2016 C2016 C2016 có kết quả bằng: A. 22015 B. 22017 C. 22014 D. 22016 8 3 1 Câu 21: Số hạng không chứa x trong khai triển: x là. x A. 56 B. 10 C. 28 D. 70 n 1 4 Câu 22 Tổng các hệ số trong khai triển x là 1024. Tìm hệ số chứa x5.A: 120 B: 210 C: 792 D: 972 x 5 5 Câu 23.Biết Cn 15504 . Vậy thì An bằng bao nhiêu? A:108528 B:62016 C:77520 D:1860480 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 Câu 24 Giá trị của biểu thức : S = C5 + 2C5 + 2 C5 + 2 C5 + 2 C5 + 2 C5 bằng: A.234 B.432 C. 243 D. 423 x x + 2 x + 1 Câu 25: Tính tích P của tất cả các giá trị của x thỏa mãn C14 + C14 = 2C14 . A. P = 12. B. P = 32. C. P = 4. D. P = - 32. Câu 26: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 người vào một bàn tròn có 8 chỗ ngồi. A. 3628800. B. 720. C. 5040. D. 40320. 25 27 3 1 Câu 27: Hệ số của x trong khai triển x là: x 12 27 8 8 27 12 A. C25x . B. C25. C. C25x . D. C25 . n 1 Câu 28 Cho khai triển x . Tìm n , biết hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5. 3 A. n 8 . B. n 12 . C. n 10 . D. n 6 .